Giáo án Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế

521 261 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 18 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án học kì 1 Toán 7 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giáo án Toán 7 Học kì 1 Chân trời sáng tạo

    Bộ giáo án học kì 1 Toán 7 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 350 489 245 lượt tải
    180.000 ₫
    180.000 ₫
  • Bộ giáo án học kì 1 Toán 7 Chân trời sáng tạo tạo năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 7 Chân trời sáng tạo.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(521 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)


BÀI 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ (2 tiết)
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức: 
!"#$%#%#&'#(')#*+,-*+#.
/012'#"'3#45
627!"#$%#%#&'#8')#*+,-*+#./0
12'#"'3#45.)##"'9)
2. Năng lực
Năng lực chung:
:9%%#;/%#1<=>?#='#
:9%0'/#"'11<## 92/9=/&#@=
:9% *0/,A/1#%##/27
Năng lực riêng: !/92'92#=#<##@#B7
7'#!C&#
3. Phẩm chất
D@ E#$ #2'E#$<=>?#='#/@E#$9=/&
#@=
D#:=#5)#%F%@1##&=#;G#0=9H#?0#$
#(%#!IJ;K6
<###!992'92#-#L/9##1*1<##HM
0)##"'#/G3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 – GV: KNK6O9& PPOPQO
2 – HSKNQO/R#,#'ST#2'UV#!IW #@=
V/0 #@=
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu:
KF#VE.*F=I#B7*+,-/*+
#./0
b) Nội dung: #%#&!I%J+#!IJ;K6
c) Sản phẩm: #I9!"?0#$X9#&#20!"?0#$<=
#.1
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
K6J+#+9*+,-/*+#./03/I
.#$3?####2'
BT khởi động: O<=
Y.
(
x+Z
)
Z .
(
[ x +\]
)
=^
_Em đã áp dụng quy tắc dấu ngoặc quy tắc cộng trừ nhân chia để tìm x như
thế nào?`
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: #H#I9?0#$# 92#@=
1<#1#'/C1<# ###1^'
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: K6=G31 9a?##28E
?0
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bước 4: Kết luận, nhận định: K6#?0* ;1CR@?03
/#=I_D#Vb#%#&*+,-/*+#.
/03/I3623/Ic#$@#$3#459&*+
@@>VdD#V'7*+,-/*+#./03/I
c#$3#45#!#0#VT<=#./#=`
Bài 4: Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế.
B.HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Quy tắc dấu ngoặc
a) Mục tiêu:
@C#G1 #&=/A*+,-12'#"'3#45
e'7#%#&'#8')##)#1f9&?H:#(

b) Nội dung:
<=#.G?0#$*+,-12'#"'3#45!I
%J+/#%#&;K6
c) Sản phẩm: #20/#%#&!"/A*+,
-;.#$3#45
d) Tổ chức thực hiện:
HĐ CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
K6#09(#9I'##Z#@=$
/IZg# 92/###
/ #@=HĐKP1
K6J+-F#hJ0*+,
1. Quy tắc dấu ngoặc
HĐKP1:
Wi
^
Z
+
(
\
[
\
^
)
=
^
Z
+
\
j
=
Y
\[
+
[
\[
=
\\
\[
M
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
-
Khi bỏ dấu ngoặc, nếu đằng trước dấu ngoặc:
dấu “+”thì vẫn giữ nguyên dấu của các
số hạng trong ngoặc.
x +( y +zt)=x+ y +zt
dấu “–”thì phải đổi dấu tt cả của các
số hạng trong ngoặc.
x +( y +zt)=x y z+t
UK6#,=#9!E#3/I1!a
#"'@,_`1!I-W
K6\[?#?0#$
1F=
K6#!IJ#./'7*
+,-1<#Ví dụ 1//R
K6### Thực hành 1
#(?H#2#k-'
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
# 92#@=HĐKP1:##/
1g/0?0* / #@=
K6#l1"
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
m#@=m&1<#9=;
#@==<#
m#F-'###/RC
1<#=&1<# 
Bước 4: Kết luận, nhận định: K6#
#28*1<#0'#2/#G;
##/\[#+9*+,
-
^
Z
+
\
[
\
^
=
^
Z
+
[
Z
\
^
=
]
Z
\
^
=
\]
\[
Y
\[
=
\\
\[

W
[
^
(
\
[
+
\
^
)
=
[
^
]
j
=
Z
j
]
j
=
\
j
[
^
\
[
\
^
=
\
j
[
j
=
\
j
[
^
(
\
[
+
\
^
)
=
[
^
\
[
\
^
N092
Khi bỏ dấu ngoặc, nếu đằng trước dấu ngoặc:
dấu “+”thì vẫn giữ nguyên dấu của các số
hạng trong ngoặc.
x +(y +zt)=x+ y +zt
.
dấu “–”thì phải đổi dấu tất cả của các số
hạng trong ngoặc.
x +(y +zt)=x y z+t
.
Thực hành 1:
ii
n
[
]
+
\
^
j+
Z
^
j
]
[+
o
]
]
^
p
(nj[)+
(
[
]
j
]
+
o
]
)
+
(
\
^
+
Z
^
]
^
)
p\qrqri
p\
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Hoạt động 2: Quy tắc chuyển vế
a) Mục tiêu:
'##&*+#./0/'7.#%#&2')#/
<=
b) Nội dung: #I9#$#./0?##%#&)#.#$3
/0'#2?0#$/A*+#./0?##%#&@c
#$#$3#45
c) Sản phẩm: '7*+#./A#%#&!"2')#
9*UO)#<=W
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
K6J+#!IJ#%#&;
HĐKP2
K6J+-F#h1V1*+#./0#!
=7?0#$1F=UKN1[^W
N092
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một
đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó.
6I=
x , y , z Q x + y=z
x=zy
K6=a[^*+1?#?0#$
1F=
K6#!IJ'7*+#.
/0#%#&Ví dụ 2
2. Quy tắc chuyển vế:
HĐKP2:
x
[
]
=
\
[
x=
\
[
+
[
]
UDG#/0/I
[
]
W
x=
Y
\r
UsV#/0MK#?0* W
N092
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế
kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số
hạng đó.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ (2 tiết) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
– Mô tả được thứ tự thực hiện các pheps tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển
vế trong tập hợp số hữu tỉ.
– Vận dụng được thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế
trong tập hợp số hữu tỉ để tính toán hợp lí. 2. Năng lực Năng lực chung:
– Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá.
– Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm.
– Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng: tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, sử dụng công
cụ, phương tiện học toán. 3. Phẩm chất
– Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm.
– Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức
theo sự hướng dẫn của GV.
– Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ;
biết tích hợp toán học và cuộc sống.


II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 – GV: SGK, SGV, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, PBT,..
2 – HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
– Gây chú ý để HS quan tâm tới nhu cầu sử dụng quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế.
b) Nội dung: HS thực hiện các yêu cầu dưới sự dẫn dắt. hướng dẫn của GV.
c) Sản phẩm: HS nhớ lại được kiến thức cũ, liên hệ nhận biết được kiến thức tìm hiểu trong bài.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
– GV dẫn dắt, yêu cầu HS nhắc lại quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế đối với
biểu thức số nguyên sau khi hoàn thành bài tập sau:
BT khởi động: Tìm x: 9.( x+4)−4 .(2 x+15)=3.
Em đã áp dụng quy tắc dấu ngoặc và quy tắc cộng trừ nhân chia để tìm x như thế nào?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS suy nghĩ, nhớ lại kiến thức, thảo luận nhóm
đôi, trình bày ra nháp và giơ tay trình bày bảng, hoàn thành yêu cầu trong 3p.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, nêu ý kiến.


Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó kết nối
HS vào bài học mới: “Chúng ta đã thực hiện quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển
vế đối với số nguyên. Vậy đối với đẳng thức có chứa các số hữu tỉ, liệu các quy tắc
đó có còn đúng? Chúng ta áp dụng quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế đối với
đẳng thức số hữu tỉ như thế nào, chúng ta cùng tìm hiểu vào bài hôm nay”.
Bài 4: Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Quy tắc dấu ngoặc a) Mục tiêu:
– HS có cơ hội trải nghiệm về quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số hữu tỉ.
– Áp dụng thực hiện các phép tính chính xác, rèn luyện kĩ năng theo yêu cầu cần đạt. b) Nội dung:
HS tìm hiểu nội dung kiến thức quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số hữu tỉ dưới
sự dẫn dắt và thực hiện các yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nhận biết và thực hiện được các bài toán ban đầu về quy tắc dấu
ngoặc của biểu thức số hữu tỉ.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Quy tắc dấu ngoặc
– GV chiếu Slide, chia lớp thành 4 nhóm ứng HĐKP1:
với 4 tổ, yêu cầu HS thảo luận và hoàn thành 3 1 3 1 9 2 11
vào bảng nhóm HĐKP1. a) + − + = + = ; 4 (12 3 )= 4 6 12 12 12
– GV dẫn dắt, đặt câu hỏi dẫn đến quy tắc dấu

ngoặc: 3 1 1 3 2 1 5 1 15 9 11
Khi bỏ dấu ngoặc, nếu đằng trước dấu ngoặc: + − = + − = − = − = . 4 2 3 4 4 3 4 3 12 12 12 
Có dấu “+”thì vẫn giữ nguyên dấu của các 3 1 3 1 1
số hạng trong ngoặc. + − + − 4 ( 12 3 )= 4 2 3
x +( y +zt)=x + y +zt 2 1 2 5 4 5 
Có dấu “–”thì phải đổi dấu tất cả của các −1 b) − + − = − = 3 ( 12 3 )= 3 6 6 6 6
số hạng trong ngoặc.
x +( y +zt)=xy z+t 2 1 1 1 2 1 − − = − = 3 2 3 6 6 6
(GV nhấn mạnh, lưu ý cho HS đối với trường
hợp có dấu “–” trước ngoặc). 2 1 2 1 1 −(1 + − −
– GV yêu cầu 1–2 HS đọc khung kiến thức 3 2 3 )= 3 2 3 trọng tâm. Kết luận:
– GV hướng dẫn HS đọc hiểu và áp dụng quy
Khi bỏ dấu ngoặc, nếu đằng trước dấu ngoặc:
tắc dấu ngoặc trình bày Ví dụ 1 vào vở.
– GV yêu cầu HS hoàn thành Thực hành 1
Có dấu “+”thì vẫn giữ nguyên dấu của các số hạng trong ngoặc.
theo kĩ thuật chia sẻ cặp đôi.
x +( y +zt)=x + y +zt.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
Có dấu “–”thì phải đổi dấu tất cả của các số
– HS thảo luận nhóm HĐKP1: các thành viên hạng trong ngoặc.
trao đổi, viết kết quả vào bảng nhóm.
x +( y +zt)=xy z+t.
– GV sát sao, hỗ trợ HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Thực hành 1:
– HĐ nhóm: Đại diện HS trình bày bài làm của nhóm mình. 2 1 4 6 8 5 7− + −6+ − −2+ − 5 3 3 5 5 3
– HĐ cá nhân/ cặp đôi: HS hoàn thành vở, giơ
tay trình bày miệng/ trình bày bảng. 6 8 4 5 = (7−6−2)+(−2− + + − 5 5 5 )+( 13 3 3 )
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá,
nhận xét quá trình tiếp nhận và hoạt động của = –1 + 0 + 0
học sinh và gọi 1 – 2 HS nhắc lại quy tắc dấu ngoặc. = –1


zalo Nhắn tin Zalo