Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../... CHƯƠNG 2: SỐ THỰC
BÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC (4 tiết) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
– Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn.
– Nhận biết được số vô tỉ.
– Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm.
– Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên
dương bằng máy tính cầm tay.
– Thông qua các hoạt động thực tiễn, HS thấy được ý nghĩa của căn bậc hai. 2. Năng lực Năng lực chung:
– Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá.
– Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm.
– Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng: Tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giao tiếp toán học. 3. Phẩm chất
– Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm.
– Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức
theo sự hướng dẫn của GV.
– Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ;
biết tích hợp toán học và cuộc sống.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 – GV: SGK, SGV, tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, phần mềm giả lập máy tính Casio fx 570 VN Plus;
2 – HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), MTCT và
tìm hiểu cách sử dụng MTCT; bảng nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
– HS có cơ hội trải nghiệm, thảo luận để khám phá ra số vô tỉ.
– Tạo hứng thú, mong muốn khám phá bài học mới.
b) Nội dung: HS thực hiện giải bài tập khởi động của GV và thảo luận trả lời câu
hỏi theo ý kiến cá nhân.
c) Sản phẩm: HS giải được bài toán khởi động và trả lời câu hỏi mở đầu theo suy nghĩ cá nhân.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
– GV đặt vấn đề qua bài toán mở đầu, yêu cầu HS giải BT sau: 1 5 1
BT: Tìm x, biết: x2+ = : . 2 8 4
– Sau khi giải xong, GV đặt câu hỏi dẫn dắt đặt câu hỏi “Có số hữu tỉ nào mà bình
phương của nó bằng 2 hay không?”
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: GV nêu câu hỏi, HS trả lời; lớp nhận xét.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
– BT: HS lên bảng trình bày bài tập.
– Câu hỏi: GV gọi một vài HS phát biểu ý kiến.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào bài học mới: “Để biết câu trả lời của chúng ta đúng hay sai chúng ta sẽ tìm hiểu bài hôm nay.”.
⇒ Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Biểu diễn thập phân của số hữu tỉ a) Mục tiêu:
– HS có cơ hội trải nghiệm, thảo luận về số thập phân hữu hạn và vô hạn tuần hoàn. b) Nội dung:
HS tìm hiểu nội dung kiến thức về số thập phân hữu hạn và vô hạn tuần hoàn và
hoàn thành theo các yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS giải được Thực hành 1; Vận dụng 1 và các bài tập liên quan
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Biểu diễn thập phân của số hữu
– GV yêu cầu HS thảo luận nhóm bốn, trao đổi và thực hiện tỉ
HĐKP1 vào vở cá nhân. HĐKP1:
– GV dẫn dắt, gợi ý sau đó mời một vài HS trả lời miệng và a) 3 : 2 =1,5 ; 37 : 25 = 1,48 trình bày bảng.
– GV dẫn dắt, đặt câu hỏi và rút ra nhận xét trong SGK: 5 : 3 = 1,(6) ; 1 : 9= 0,(1). a
Với một số hữu tỉ , ta có hai trường hợp sau: 3 b b) = 3 : 2 = 1,5; 2 a
TH1: Nếu bằng một phân số thập phân thì kết quả của phép b 37 = 37 : 25 = 1,48 ; 25 a
chia là số thập phân bằng với phân số thập phân đó. b 5 = 5 : 3 = 1,(6) ; 3 3 15 37 148 VD: = =1,5; = =1,48. 2 10 25 100 1 = 1 : 9 = 0,(1).
Các số 1,5 và 1,48 được gọi là số thập phân hữu hạn. 9 a
TH2: Nếu không bằng bất cứ phân số thập phân nào thì kết ⇒ Kết luận: b
Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một a
quả của phép chia không bao giờ dừng và có chữ số hoặc b
số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn
cụm chữ số sau dấu phẩy lặp đi lặp lại. tuần hoàn. 5 431 Thực hành 1: VD: =0,8333. ..=0,8(3); =2,61212...=2,6(12). 6 165 12 48 = = 0,48;
Các số 0,8(3); 2,6(12) được gọi là số thập phân vô hạn tuần 25 100
hoàn và chữ số hay cụm chữ số lặp đi lặp lại như (3); (12) được 27 135 gọi là chu kì. = = 13,5; 2 10
– GV phân tích và mời 2 HS đọc lại nhận xét. 10
– GV chú ý HS cách đọc số thập phân vô hạn tuần hoàn cho HS = 1,(1). 9
và cho VD, yêu cầu HS đọc:
0,8(3) đọc là 0,8 chu kì 3; số 2,6(12) đọc là 2,6 chu kì 1,2.
– GV cho HS đọc khung kiến thức trọng tâm: Vận dụng 1:
Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn
Giáo án Toán 7 Chân trời sáng tạo Chương 2 Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học
445
223 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án học kì 1 Toán 7 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án học kì 1 Toán 7 Chân trời sáng tạo tạo năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 7 Chân trời sáng tạo.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(445 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 7
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
CHƯƠNG 2: SỐ THỰC
BÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC (4 tiết)
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
!"#$$%&'#$$%'(
!"#'()
!"*+,-#.,/#*(%,
01!"2345657-#.,/#
!89,1,
0(:/;<=!">?.-
2. Năng lực
Năng lực chung:
-@;;.';2A,B*,$
-@; $'"$22AC@'@,'+D,
-@;C: '=E'2;'F
Năng lực riêng: 0!'@$@,(AD $
3. Phẩm chất
GD >H$>HA,B*,$'D>H@,'+
D,
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
G-,)1;%;D2+,./ ,@?* H
I;!JK.LM
A!@@$@6N'@2:2A?O
1"$'/#
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 – GV: LPLM@+CQQ0$,E,C@$,1
GRSTUMQ@O
2 – HSLPV0'W=$XY$45!J7Z0G0'
A,[\FZ0G0OCD,5' CD,
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu:
D8/2C+,C@[*,$2#'()
0H5,,#*,$,J
b) Nội dung: ;+C$*W/.LM'C@2C@]%
^I>* %
c) Sản phẩm: C!"*W/'2C@]%^,WI
?%
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
LM6'=E:,WCV0
BT:0A,
x
_
+
`
_
=
S
a
`
b
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
*CLM6%^Kc6%^dCó số hữu tỉ nào mà bình
phương của nó bằng 2 hay không?e
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: LM%^2C@]O@J$f
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
V0@C2A$
G%^LM,/'$[>*
Bước 4: Kết luận, nhận định: LM* :C.28WDKc
',Jdg[ %2C@].555NA,
[(,e
⇒
Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học
B.HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Biểu diễn thập phân của số hữu tỉ
a) Mục tiêu:
D8/2C+,C@'E#$$%&''(
b) Nội dung:
A,[/* H'E#$$%&''('
I.LM
c) Sản phẩm: C!"Thực hành 1OVận dụng 1'$@:
d) Tổ chức thực hiện:
HĐ CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Biểu diễn thập phân của số hữu
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
LMC@D,#2h';+
HĐKP1''W%
LMKc">D,],/'2C@],+'
2AC
LMKc6%^'252f2LP
Với một số hữu tỉ
a
b
, ta có hai trường hợp sau:
TH1:
a
b
9,/$%#$$%A* :C.$f$
a
b
là số thập phân bằng với phân số thập phân đó.
Mi
j
_
=
`S
`U
=`S;
jT
_S
=
`ba
`UU
=`ba
G#`S'`ba!"@số thập phân hữu hạn.
TH2:
a
b
*(9=H$%#$$%A*
:C.$f$
a
b
*(]k'D
F,&#=$l@6$@6$@
Mi
S
m
=Uajjj =Ua(j)
O
bj`
`mS
=_m`_`_=_m(`_)
G#Ua4j7O_m4`_7!"@ số thập phân vô hạn tuần
hoàn'&#F,&#@6$@6$@!4j7O4`_7!"
@chu kì
LM$%1',]_@f
LM5>#$$%'(
'Mi
Ua4j7@Ua*AjO#_m4`_7@_m*A`_
LM** H2%,
Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn
tỉ
HĐKP1:
7j_n`SOojT_Sn`bao
oSjn`4m7O`pnU4`7
7o
j
_
nj_n`SOooooo
jT
_S
njT_Sn`baoOooooo
S
j
nSjn`4m7oOooooo
`
p
n`pnU4`7
⇒
Kết luận:
Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một
số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn
tuần hoàn.
Thực hành 1:
`_
_S
noo
ba
`UU
nUbaO
_T
_
no
`jS
`U
n`jSO
`U
p
no`4`7
Vận dụng 1:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
hoặc vô hạn tuần hoàn.
LMVí dụ 1,$%1!JK['
;2A''W
%Thực hành 1 [h#&
)#$$% DC@6$(*[,2f$
→
fLM@!>@q
;Vận dụng 1 ''W
→
LM,]`_2A,+
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
IrLP5>I[$'
'WI
g6$(2h*[,2f$'\
LM:'2"5$
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
2C@]2A,+2ACC@J$f
LM
Bước 4: Kết luận, nhận định: LMh:f:
2A/.c@[<
$$%.#&)
GD
S
m
nUa4j7
MAUajbsoUa4j7
⇒
oUajbso
S
m
Hoạt động 2: Số vô tỉ
a) Mục tiêu:
L5$@,:I'J#'():; -._
b) Nội dung: ;+.LM[A,[' $* H
'E#'()
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85