Giáo án Toán 7 Chân trời sáng tạo (năm 2024) | Giáo án Toán 7 mới, chuẩn nhất

6.3 K 3.2 K lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 2 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Toán 7 Chân trời sáng tạo đã cập nhật đủ Cả năm.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giáo án Toán 7 Học kì 2 Chân trời sáng tạo

    Bộ giáo án học kì 2 Toán 7 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 316 1 K 476 lượt tải
    180.000 ₫
    180.000 ₫
  • 2

    Giáo án Toán 7 Học kì 1 Chân trời sáng tạo

    Bộ giáo án học kì 1 Toán 7 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 350 726 363 lượt tải
    180.000 ₫
    180.000 ₫
  • Bộ giáo án Toán 7 Chân trời sáng tạo tạo năm 2024 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 7 Chân trời sáng tạo.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(6322 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
CHƯƠNG 1: SỐ HỮU TỈ
BÀI 1: TẬP HỢP CÁC SỐ HỮU TỈ (2 tiết)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
– Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ.
– Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ .
– Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ.
2. Năng lực
Năng lực chung:
– Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá.
– Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm.
– Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng: duy lập luận toán học, hình hóa toán học, sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
– Biểu diển được một số hữu tỉ trên trục số.
– So sánh được hai số hữu tỉ.
– Viết được một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau.
3. Phẩm chất
ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá sáng tạo, ý thức làm việc
nhóm.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến
thức theo sự hướng dẫn của GV.
Hình thành duy logic, lập luận chặt chẽ, linh hoạt trong quá trình suy
nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 – GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, thước thẳng có chia khoảng.
2 HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu:
– HS ôn lại các tập hợp số đã học.
– Gợi tâm thế, tạo hứng thú học tập.
b) Nội dung: HS thực hiện trả lời các câu hỏi dưới sự dẫn dắt, các yêu cầu của
GV.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
– GV dẫn dắt, đặt vấn đề:
+ “ Chúng ta đã được học những tập hợp số nào?
GV chiếu slide bản đồ minh họa các tập hợp số đã học:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
+ Phép cộng, phép trừ, phép nhân hai số nguyên kết quả một số nguyên.
Theo em, kết quả của phép chia số nguyên a cho số nguyên b (
b 0
) phải
một số nguyên không?”
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm
đôi hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ
sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên sở đó dẫn
dắt HS vào bài học mới: “Để trả lời được câu hỏi tên, cũng như hiểu rõ hơn về
tập hợp các số hữu tỉ, chúng ta sẽ tìm hiểu trong bài ngày hôm nay”.
Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Số hữu tỉ
a) Mục tiêu:
– Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ.
Giúp HS hội trải nghiệm, thảo luận về số hữu tthông qua việc viết các
số đã cho dưới dạng một phân số.
b) Nội dung:
HS quan sát SGK, thực hiện theo các yêu cầu của GV để tìm hiểu nội dung kiến
thức về số hữu tỉ.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
c) Sản phẩm: HS ghi nhớ khái niệm số hữu tỉ, nhận dạng được số hữu tỉ, giải
được các bài tập Thực hành 1 và Vận dụng 1 và các bài tập liên quan.
d) Tổ chức thực hiện:
HĐ CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 4, thực hiện
HĐKP1 viết các số vào vở.
HS trả lời, cả lớp nhận xét, GV đánh giá, dẫn dắt,
chốt lại kiến thức khái niệm số hữu tỉ.
1–2 HS đọc phần kiến thức trọng tâm.
GV yêu cầu đọc Ví dụ 1, thảo luận nhóm đôi trả
lời câu hỏi: thể viết bao nhiêu phân số bằng các
số đã cho?
– GV dẫn dắt để HS rút ra nhận xét:
+ Có vô số phân số bằng các phân số đã cho.
+ Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau
của cùng một số hữu tỉ.
– GV lưu ý HS kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là
Q
.
– GV đặt vấn đề:
Vậy số nguyên có phải là một số hữu tỉ không?
HS trao đổi và rút ra nhận xét như trong SGK.
– GV cho HS HĐ cặp đôi hỏi đáp Thực hành 1.
(HS viết được các số đã cho dưới dạng phân số
giải thích được vì sao các số đó là các số hữu tỉ).
1. Số hữu tỉ
HĐKP1:
7=
7
1
;
0,5=
1
2
;
0=
0
1
;
.
Kết luận:
Số hữu tỉ số được viết
dưới dạng phân số
a
b
, với
a, b
Z
; b
0
Các phân số bẳng nhau
các cách viết khác
nhau của cùng một số
hữu tỉ.
Tập hợp các số hữu tỉ
được kí hiệu là
Q
.
Nhận xét:
Mỗi số nguyên một số
hữu tỉ.
Thực hành 1:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
HS nhận xét, GV đánh giá.
GV hướng dẫn HS tự vận dụng kiến thức vửa học
vào thực tiễn thông qua việc viết số đo các đại lượng
đã cho dưới dạng
a
b
với
a,b Z , b 0
để hoàn thành
Vận dụng 1.
HS viết và trình bày kết quả vào vở theo yêu cầu.
Lớp nhận xét, GV sửa bài chung trước lớp.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiểu, thảo luận, trao
đổi và hoàn thành các yêu cầu.
– GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
Hoạt động nhóm đôi: Hai bạn cùng bàn giơ tay
phát biểu, trình bày miệng. Các nhóm khác chú ý
nghe, nhận xét, bổ sung.
– Cá nhân: giơ tay phát biểu trình bày bảng.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng quát, nhận
xét quá trình hoạt động của các HS, cho HS nhắc lại
các khái niệm số hữu tỉ, kí hiệu và lưu ý.
0,33=
33
100
; 0=
0
1
;
3
1
2
=
7
2
; 0,25=
1
4
Các số –0,33; 0;
3
1
2
;
0,25 là các số hữu tỉ.
Vận dụng 1:
a) 2,5 kg đường =
5
2
kg
đường.
b) 3,8 m =
19
5
m.
Hoạt động 2: Thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ
a) Mục tiêu:
– Giúp HS so sánh được hai số hữu tỉ.
– HS biết sử dụng phân số để so sánh hai số hữu tỉ.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
CHƯƠNG 1: SỐ HỮU TỈ BÀI 1: TẬP HỢP C
ÁC SỐ HỮU TỈ (2 tiết) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
– Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ.
– Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ . ℚ
– Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. 2. Năng lực Năng lực chung:
– Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá.
– Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm.
– Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng: tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
– Biểu diển được một số hữu tỉ trên trục số.
– So sánh được hai số hữu tỉ.
– Viết được một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau. 3. Phẩm chất
– Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm.


– Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến
thức theo sự hướng dẫn của GV.
– Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 – GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, thước thẳng có chia khoảng.
2 – HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
– HS ôn lại các tập hợp số đã học.
– Gợi tâm thế, tạo hứng thú học tập.
b) Nội dung: HS thực hiện trả lời các câu hỏi dưới sự dẫn dắt, các yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
– GV dẫn dắt, đặt vấn đề:
+ “ Chúng ta đã được học những tập hợp số nào?
GV chiếu slide bản đồ minh họa các tập hợp số đã học:


+ “ Phép cộng, phép trừ, phép nhân hai số nguyên có kết quả là một số nguyên.
Theo em, kết quả của phép chia số nguyên a cho số nguyên b (b≠ 0) có phải là một số nguyên không?”
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm đôi hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn
dắt HS vào bài học mới: “Để trả lời được câu hỏi tên, cũng như hiểu rõ hơn về
tập hợp các số hữu tỉ, chúng ta sẽ tìm hiểu trong bài ngày hôm nay”.
Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Số hữu tỉ a) Mục tiêu:
– Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ.
– Giúp HS có cơ hội trải nghiệm, thảo luận về số hữu tỉ thông qua việc viết các
số đã cho dưới dạng một phân số. b) Nội dung:
HS quan sát SGK, thực hiện theo các yêu cầu của GV để tìm hiểu nội dung kiến thức về số hữu tỉ.


c) Sản phẩm: HS ghi nhớ khái niệm số hữu tỉ, nhận dạng được số hữu tỉ, giải
được các bài tập Thực hành 1 và Vận dụng 1 và các bài tập liên quan.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 1. Số hữu tỉ
– GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 4, thực hiện HĐKP1:
HĐKP1 viết các số vào vở. −7 1 −7= ; 0,5= ; 1 2
– HS trả lời, cả lớp nhận xét, GV đánh giá, dẫn dắt, 0 2 5
chốt lại kiến thức khái niệm số hữu tỉ. 0= ; 1 = . 1 3 3
1–2 HS đọc phần kiến thức trọng tâm. Kết luận:
– GV yêu cầu đọc Ví dụ 1, thảo luận nhóm đôi và trả Số hữu tỉ là số được viết
lời câu hỏi:Có thể viết bao nhiêu phân số bằng các a
dưới dạng phân số , với số đã cho? b a, b ∈Z; b ≠0
– GV dẫn dắt để HS rút ra nhận xét:
Các phân số bẳng nhau
+ Có vô số phân số bằng các phân số đã cho.
là các cách viết khác
+ Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau nhau của cùng một số
của cùng một số hữu tỉ.
hữu tỉ.
– GV lưu ý HS kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q.
Tập hợp các số hữu tỉ – GV đặt vấn đề:
được kí hiệu là Q.
Vậy số nguyên có phải là một số hữu tỉ không? Nhận xét:
HS trao đổi và rút ra nhận xét như trong SGK.
Mỗi số nguyên là một số
– GV cho HS HĐ cặp đôi hỏi đáp Thực hành 1. hữu tỉ.
(HS viết được các số đã cho dưới dạng phân số và Thực hành 1:
giải thích được vì sao các số đó là các số hữu tỉ).

Document Outline

  • CHƯƠNG 1: SỐ HỮU TỈ
    • BÀI 1: TẬP HỢP ℚ CÁC SỐ HỮU TỈ (2 tiết)
    • BÀI 2: CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ HỮU TỈ (5 tiết)
    • BÀI 3: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (2 tiết)
    • BÀI 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ (2 tiết)
    • BÀI 5: HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM: THỰC HÀNH TÍNH TIỀN ĐIỆN (1 TIẾT)
    • BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 1 (4 tiết)
  • CHƯƠNG 2: SỐ THỰC
    • BÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC (4 tiết)
    • BÀI 2: SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC (4 tiết)
    • BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ (3 tiết)
    • BÀI 4: HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM: TÍNH CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ THỂ TRẠNG BMI (BODY MASS INDEX) ( 1 TIẾT)
    • BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 2 (4 tiết)
  • CHƯƠNG 3. HÌNH HỌC TRỰC QUAN CÁC HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN
    • BÀI 1: HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG (2 tiết)
    • BÀI 2: DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT, HÌNH LẬP PHƯƠNG (2 tiết)
    • BÀI 3: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG TAM GIÁC – HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG TỨ GIÁC (2 tiết)
    • BÀI 4: DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG TAM GIÁC, HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG TỨ GIÁC (2 tiết)
    • BÀI 5: HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM: CÁC BÀI TOÁN ĐO ĐẠC VÀ GẤP HÌNH (1 TIẾT)
    • BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 3 (2 tiết)
  • CHƯƠNG 4: GÓC VÀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
  • BÀI 1: CÁC GÓC Ở VỊ TRÍ ĐẶC BIỆT (4 tiết)
  • BÀI 2: TIA PHÂN GIÁC (3 tiết)
  • BÀI 3: HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG (4 tiết)
  • BÀI 4: ĐỊNH LÍ VÀ CHỨNG MINH MỘT ĐỊNH LÍ (3 tiết)
  • BÀI 5: HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM:
  • VẼ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VÀ ĐO GÓC BẰNG PHẦN MỀM GEOGEBRA (1 TIẾT)
  • BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 4 (2 tiết)
  • CHƯƠNG 5. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ
  • BÀI 1: THU THẬP VÀ PHÂN LOẠI DỮ LIỆU (2 tiết)
  • BÀI 2: BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT TRÒN (4 tiết)
  • BÀI 3: BIỂU ĐỒ ĐOẠN THẲNG (4 tiết)
  • BÀI 4: HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM:
  • DÙNG BIỂU ĐỒ ĐỂ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HỌC TẬP MÔN TOÁN CỦA LỚP (1 TIẾT)
  • BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 5 (2 tiết)


zalo Nhắn tin Zalo