Giáo án Trung thu Tiếng việt lớp 1 Chân trời sáng tạo

294 147 lượt tải
Lớp: Lớp 1
Môn: Tiếng việt
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 35 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Tiếng việt lớp 1 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Tiếng việt lớp 1 Chân trời sáng tạo năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Tiếng việt lớp 1 Chân trời sáng tạo.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(294 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

CHỦ ĐỀ 12:
TRUNG THU
BÀI 1: HỌC VẦN ANG – ĂNG –ÂNG
I. MỤC TIÊU:
Sau khi học bài, học sinh hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực sau:
1/ Biết trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động trong chủ đề trung thu. Sử dụng được
một số từ khóa xuất hiện trong bài: trăng tròn, ông sao,… Biết quan sát tranh khởi
động, biết trao đổi với bạn về trạng thái trong tranh vẽ các tên gọi chứa vần
ang- ăng- âng (cá vàng, trăng, măng,..)
2/ Nhận diện được các vần ang, ăng, âng. Đánh vần, ghép tiếng hiểu nghĩa từ
chứa vần có âm cuối là âm “ng”, hiểu nghĩa của từ đó.
3/ Viết được các vần ang, ăng, âng. Viết đúng cách, viết nối thuận lợi không
thuận lợi.
4/ Đánh vần, đọc trơn, hiểu nghĩa các từ mở rộng, đọc được bài ứng dụng hiểu
nội dung của bài ứng dụng và hiểu nội dung của bài ứng dụng ở mức độ đơn giản.
5/ Nói được câu từ ngữ chứa tiếng vần được học nội dung liên quan đến
bài học.
6/ Phát triển năng lực hợp tác qua việt thực hiện các hoạt động nhóm, năng lực tự
học, tự giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo qua hoạt động đọc viết.
7/ Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ qua hoạt động tập viết.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC:
Giáo viên: SGK, chữ mẫu, tranh minh họa, thẻ từ, băng đĩa nhạc, lá thư
Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ
- GV cho HS lật mở các thẻ từ và đọc.
- GV dẫn vào bài học mới.
- HS lật mở các thẻ
2. Khởi động
- Thảo luận nhóm đôi, quan sát tranh
chủ đề tìm tiếng có chứa vần ang- ăng-
âng
- Phát hiện điểm giống nhau giữa các
tiếng.
- HS xem tranh và nêu các chi tiết có
trong tranh.
3. Nhận diện vần mới, tiếng có vần
mới
- Nhận diện vần: Quan sát, phân tích,
đánh vần.
- Tìm điểm giống nhau giữa các tiếng,
so sánh vần cũ
- HS nhận diện vần mới.
4. Đánh vần tiếng khóa, đọc trơn từ
khóa
+ Mục tiêu: Đánh vần, đọc trơn tiếng –
từ khóa.
+ Nội dung:
a/ Đánh vần, đọc trơn từ khóa “cá
vàng”:
- GV giới thiệu hình ảnh cá vàng
SGK/120
- Đưa ra từ khóa “cá vàng”.
- GV hỏi: “Trong từ cá vàng tiếng nào
chứa vần ang?”
- GV cho HS phân tích tiếng vàng.
- GV đánh vần mẫu.
- HS trả lời.
- HS phân tích.
- HS đánh vần theo nhóm.
- GV chia nhóm để HS đánh vần lần
lượt trong nhóm.
- GV nghe và nhận xét, sửa chữa cách
phát âm cho HS.
- GV đọc trơn từ khóa.
- GV cho HS đọc trơn cá nhân, dãy,
lớp.
b/ Đánh vần, đọc trơn từ khóa “măng
tre”
- Các bước thực hiện tương tự từ khóa
“cá vàng”.
- GV cho HS đánh vần tiếng “măng”
theo cá nhân, dãy, lớp.
- GV cho HS đọc trơn từ “măng tre”
theo nhóm.
- GV nhận xét.
- GV cho HS đọc trơn cả 2 từ.
c/ Đánh vần, đọc trơn từ khóa “nhà
tầng”: Tương tự như từ “cá vàng”
- HS đọc trơn.
- HS đánh vần.
- HS đọc trơn theo nhóm.
- 2-3 HS đọc trơn cả 2 từ.
5. Tập viết:
Mục tiêu: Viết đúng vần, từ khoá
a) Viết vào bảng con
Viết vần ang:
GV viết phân tích cấu tạo của
vần “ang”.
GV hướng dẫn HS nhận xét bài viết
HS quan sát và phân tích.
HS viết vần ang vào bảng con.
HS nhận xét bài viết của mình
của mình và bạn
Viết chữ “vàng”
GV viết phân tích cấu tạo của
chữ “vàng”.
GV hướng dẫn HS nhận xét bài
viết của mình và bạn.
*Tiến hành tương tự với vần “ăng”,
“âng” và từ “măng”, “tầng”.
b) Viết vào vở tập viết
GV hướng dẫn HS trình bày vào
vở tập viết.
bạn, sửa lỗi nếu có.
HS viết từ “vàng” vào bảng con.
HS nhận xét bài viết của mình
bạn, sửa lỗi nếu có.
HS viết vào vở: ang, vàng,
âng, nhà tầng, ăng, măng tre
HS nhận xét bài viết của mình
và bạn, sửa lỗi nếu có.
TIẾT 2
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Khởi động :
GV cho HS xem video bài hát.
HS hát múa theo nhạc.
2. Luyện tập đánh vần, đọc trơn.
Mục tiêu :
- Đánh vần, đọc trơn các từ mở rộng, hiểu
nghĩa từ.
- Đọc và tìm hiểu nghĩa của câu, đoạn, bài ứng
dụng.
Phương pháp: Thực hành
Thiết bị dạy học:
- 4 tranh từ mở rộng
- Thẻ từ mở rộng
- SGK
Nội dung:
a) Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và hiểu
nghĩa các từ mở rộng.
- GV giới thiệu tranh
- GV ghi từ mở rộng: lá bàng, măng cụt,
vầng trăng, sao vàng.
- GV yêu cầu HS đặt câu với 1-2 từ mở rộng.
b) Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài đọc ứng
dụng.
- GV đọc mẫu
- HS quan sát và nêu nội dung
tranh và nêu từ tương ứng
nội dung tranh.
- HS đánh vần và đọc trơn
- HS giải nghĩa các từ.
- HS lắng nghe
- HS tìm tiếng chứa vần vừa
học.
- HS rèn đọc từ khó

Mô tả nội dung:


CHỦ ĐỀ 12: TRUNG THU
BÀI 1: HỌC VẦN ANG – ĂNG –ÂNG I. MỤC TIÊU:
Sau khi học bài, học sinh hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực sau:
1/ Biết trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động trong chủ đề trung thu. Sử dụng được
một số từ khóa xuất hiện trong bài: trăng tròn, ông sao,… Biết quan sát tranh khởi
động, biết trao đổi với bạn về trạng thái trong tranh vẽ có các tên gọi chứa vần
ang- ăng- âng (cá vàng, trăng, măng,..)
2/ Nhận diện được các vần ang, ăng, âng. Đánh vần, ghép tiếng và hiểu nghĩa từ
chứa vần có âm cuối là âm “ng”, hiểu nghĩa của từ đó.
3/ Viết được các vần ang, ăng, âng. Viết đúng cách, viết nối thuận lợi và không thuận lợi.
4/ Đánh vần, đọc trơn, hiểu nghĩa các từ mở rộng, đọc được bài ứng dụng và hiểu
nội dung của bài ứng dụng và hiểu nội dung của bài ứng dụng ở mức độ đơn giản.
5/ Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có vần được học có nội dung liên quan đến bài học.
6/ Phát triển năng lực hợp tác qua việt thực hiện các hoạt động nhóm, năng lực tự
học, tự giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo qua hoạt động đọc viết.
7/ Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ qua hoạt động tập viết. II.
THIẾT BỊ DẠY HỌC:
Giáo viên: SGK, chữ mẫu, tranh minh họa, thẻ từ, băng đĩa nhạc, lá thư
Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con III.
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ
- GV cho HS lật mở các thẻ từ và đọc. - HS lật mở các thẻ
- GV dẫn vào bài học mới. 2. Khởi động
- Thảo luận nhóm đôi, quan sát tranh - HS xem tranh và nêu các chi tiết có
chủ đề tìm tiếng có chứa vần ang- ăng- trong tranh. âng
- Phát hiện điểm giống nhau giữa các tiếng.
3. Nhận diện vần mới, tiếng có vần mới
- Nhận diện vần: Quan sát, phân tích, - HS nhận diện vần mới. đánh vần.
- Tìm điểm giống nhau giữa các tiếng, so sánh vần cũ
4. Đánh vần tiếng khóa, đọc trơn từ khóa
+ Mục tiêu: Đánh vần, đọc trơn tiếng – từ khóa. + Nội dung:
a/ Đánh vần, đọc trơn từ khóa “cá vàng”:
- GV giới thiệu hình ảnh cá vàng SGK/120
- Đưa ra từ khóa “cá vàng”. - HS trả lời.
- GV hỏi: “Trong từ cá vàng tiếng nào chứa vần ang?” - HS phân tích.
- GV cho HS phân tích tiếng vàng. - GV đánh vần mẫu. - HS đánh vần theo nhóm.
- GV chia nhóm để HS đánh vần lần lượt trong nhóm.
- GV nghe và nhận xét, sửa chữa cách phát âm cho HS. - GV đọc trơn từ khóa. - HS đọc trơn.
- GV cho HS đọc trơn cá nhân, dãy, lớp.
b/ Đánh vần, đọc trơn từ khóa “măng tre”
- Các bước thực hiện tương tự từ khóa “cá vàng”.
- GV cho HS đánh vần tiếng “măng” - HS đánh vần. theo cá nhân, dãy, lớp.
- GV cho HS đọc trơn từ “măng tre” - HS đọc trơn theo nhóm. theo nhóm. - GV nhận xét.
- GV cho HS đọc trơn cả 2 từ.
- 2-3 HS đọc trơn cả 2 từ.
c/ Đánh vần, đọc trơn từ khóa “nhà
tầng”: Tương tự như từ “cá vàng” 5. Tập viết:
Mục tiêu: Viết đúng vần, từ khoá
a) Viết vào bảng con  Viết vần ang: 
GV viết và phân tích cấu tạo của  HS quan sát và phân tích. vần “ang”. 
HS viết vần ang vào bảng con. 
GV hướng dẫn HS nhận xét bài viết 
HS nhận xét bài viết của mình và của mình và bạn bạn, sửa lỗi nếu có.  Viết chữ “vàng” 
GV viết và phân tích cấu tạo của 
HS viết từ “vàng” vào bảng con. chữ “vàng”. 
HS nhận xét bài viết của mình và 
GV hướng dẫn HS nhận xét bài bạn, sửa lỗi nếu có. viết của mình và bạn.
*Tiến hành tương tự với vần “ăng”,
“âng” và từ “măng”, “tầng”. 
HS viết vào vở: ang, cá vàng,
b) Viết vào vở tập viết
âng, nhà tầng, ăng, măng tre
GV hướng dẫn HS trình bày vào 
HS nhận xét bài viết của mình vở tập viết.
và bạn, sửa lỗi nếu có.


zalo Nhắn tin Zalo