Giáo án Tụ điện Vật lí 11 Kết nối tri thức

458 229 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Vật Lý
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Vật lí 11 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Vật lí 11 Kết nối tri thức 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Vật lí 11.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(458 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Tr ng:...................ườ
T :............................
H và tên giáo viên: ……………………
Ngày so n ……………………
BÀI 21: T ĐI N ( 2 ti t )ế
I. M C TIÊU
1. Ki n th cế :
- Nêu đ c nguyên t c c u t o c a t đi n. ượ
- Phát bi u đ nh nghĩa đi n dung c a t đi n và nh n bi t đ c đ n v đo đi n dung. ế ượ ơ
- Nêu đ c công th c tính năng l ng c a t đi n.ượ ượ
2. Phát tri n n ăng l c:
a. Năng l c chung :
- Năng l c t h c:
+ T giác tìm tòi, khám phá đ lĩnh h i đ c ki n th c. ượ ế
+ Bi t nâng cao kh năng t đ c hi u SGKế
+ Có tinh th n xây d ng bài, h p tác làm vi c nhóm.
- Năng l c gi i quy t v n đ : ế
+ Nh n bi t đ c t đi n trong m t s đ dùng trong gia đình. ế ượ
+ Gi i quy t đ c các bài toán v đi n dung, năng l ng c a t đi n. ế ượ ượ
b. Năng l c v t lí
- Nh n ra m t s lo i t đi n trong th c t . ế
- Nêu đ c ý nghĩa các s ghi trên m i t đi n.ượ
- Gi i đ c các bài t p đ n gi n v t đi n. ượ ơ
3. Phát tri n p h m ch t:
- Quan tâm đ n các lo i t đi n có trong đ i s ng.ế
- Chăm ch , tích c c xây d ng bài.
- Ch đ ng trong vi c tìm tòi, nghiên c u và lĩnh h i ki n th c. ế
- Có tinh th n trách nhi m, h p tác trong quá trình th o lu n chung.
II. THI T K D Y H C VÀ H C LI U
1. Giáo viên
- M t s lo i t đi n, b n vi m ch đi n t có t đi n.
- Các video thí nghi m tích đi n cho t đi n.
2. H c sinh
- SGK, v ghi bài, gi y nháp...
- M t s lo i t đi n.
III. TI N TRÌNH D Y H C
Ti t 1ế
A. HO T Đ NG KH I Đ NG
a. M c tiêu:
- Ki m tra s chu n b ki n th c cũ GV đã giao v nhà. ế
- Tìm hi u các lo i t đi n có s n và trong vi m ch đi n t .
b. N i dung: HS th c hi n các yêu c u c a GV ( tr l i các câu h i trong 4 m nh ghép đ
ôn t p l i ki n th c bài tr c ) ế ướ
Câu 1. Đi n th là đ i l ng đ c tr ng cho riêng đi n tr ng v ế ượ ư ườ
A. ph ng di n t o ra th năng khi đ t t i đó m t đi n tích q.ươ ế
B. kh năng sinh công c a vùng không gian có đi n tr ng. ườ
C. kh năng sinh công t i m t đi m.
D. kh năng tác d ng l c t i t t c các đi m trong không gian có đi n tr ng. ườ
Câu 2. Đi n th t i m t đi m M trong đi n tr ng đ c xác đ nh b i bi u th c: ế ườ ượ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 4585
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A.
.V q A
B.
V A
C.
A
V
q
D.
M
q
V
A
Câu 3. Đ n v c a hi u đi n th là:ơ ế
A. V/m B. V C. C D. J
Câu 4. Bi t hi u đi n th ế ế U
MN
= 5 V . H i đ ng th c nào d i đây ch c ch n đúng? ướ
A. V
M
= 5 V B. V
N
= 5 V
C. V
M
- V
N
= 5 V D. V
N
- V
M
= 5V
c. S n ph m:
- Câu tr l i c a h c sinh.
Câu 1 2 3 4
Đáp án A C B C
- Hình nh t đi n trong m t s thi t b đi n. ế
d. T ch c th c hi n
B c 1: GV chuy n giao nhi m v h c t pướ
- GV: T ch c cho c l p ch i trò ch i: M nh ghép bí n. ơ ơ
+ Lu t ch i: Có 4 m nh ghép, m i m nh ghép t ng ng v i 1 câu h i, HS ch n ra đáp án ơ ươ
đúng đ m ra hình nh n d i m nh ghép đó. ướ
+ Hình nh d i các m nh ghép là: Hình nh đ ng c c a m t chi c qu t đi n dân d ng. ướ ơ ế
B c 2: HS th c hi n nhi m v h c t pướ
- HS th c hi n nhi m v theo yêu c u c a GV.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 4585
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B c 3: Báo cáo k t qu ho t đ ng và th o lu nướ ế
- HS suy nghĩ, tr l i câu h i m nh ghép.
B c 4: Đánh giá k t qu , th c hi n nhi m v h c t pướ ế
- GV nh n xét, đánh giá v thái đ , quá trình làm vi c, k t qu ho t đ ng ch t ki n ế ế
th c.
- GV: T hình nh hi n ra sau khi l t m 4 m nh ghép GV đ t v n đ vào bài: N u m t ế
chi c qu t đi n g p tr c tr c nh : cánh qu t quay ch m ho c không quay v n c mế ư
đi n; đ ng c nóng, rungâm thanh b t th ng thì nguyên nhân chúng ta c n xem xét ơ ườ
h ng t đi n. T đi n m t lo i linh ki n đi n t th ng g p qu t đi n, ti vi, t ườ
l nh…V y t đi n là gì? C u t o và ng d ng c a t đi n trong cu c s ng nh th nào? ư ế
Chúng ta cùng đi nghiên c u n i dung bài h c ngày hôm nay: Bài 21. T đi n.
B. HO T Đ NG HÌNH THÀNH KI N TH C
Ho t đ ng 1: Tìm hi u v t đi n
a. M c tiêu: Trình bày đ c c u t o c a t đi n, cách tích đi n cho t .ượ
b. N i dung: HS th c hi n nhi m v hoàn thành yêu c u d a trên g i ý c a GV.
- GV cho HS quan sát các lo i t đi n, hình v hi u c a t đi n. T đó nêu đ c c u ượ
t o c a t đi n.
- H c sinh đ c h ng d n đ c sách đ bi t công d ng c a t đi n. ượ ướ ế
- GV cho HS xem video mô ph ng v cách tích đi n cho t đi n
c. S n ph m: HS hoàn thành tìm hi u ki n th c: ế c u t o c a t đi n, cách tích đi n cho
t .
d. Tổ chức thực hiện
PHI U H C T P S 1
1. T đi n là gì? C u t o c a t đi n ph ng nh th nào? ư ế
2. Làm th nào đ tích đi n cho t đi n? Ng i ta g i đi n tích c a t đi n đi n tíchế ườ
c a b n nào?
3. Sau khi tích đi n cho t đi n, n u n i gi a hai b n b ng m t dây d n thì s x y ra ế
hi n t ng gì? ượ
HO T Đ NG C A GV - HS D KI N S N PH M
B c 1: GV chuy n giao nhi m v h cướ
t p
- Các nhóm quan sát các lo i t đi n
hình nh hi u t đi n đ nêu đ c c u ư
t o c a t đi n.
- GV cho HS xem đo n video nói v c u
t o nguyên ho t đ ng c a t đi n
cách tích đi n cho t đi n. Sau đó yêu c u
HS hoàn thi n câu h i trong PHT s 1.
- GV: B sung thêm ki n th c cho hs v ế
t đi n ph ng và t đi n hình tr .
B c 2: HS th c hi n nhi m v h cướ
t p
- HS: Xem video k t h p tìm hi u SGK trế
l i câu h i PHT s 1.
B c 3: Báo cáo k t qu ho t đ ng ướ ế
th o lu n
- HS báo cáo k t qu đã th o lu n. Đ iế
I. T ĐI N
1. T đi n là gì ?
- T đi n m t lo i linh ki n đi n t
g m hai v t d n đ t g n nhau và ngăn cách
nhau b i môi tr ng cách đi n ( đi n môi ). ườ
M i v t d n đ c g i là m t b n t đi n. ượ
- Kí hi u t đi n
- Tác d ng c a t đi n:
+ T đi n dùng đ ch a đi n tích.
+ Trong m ch đi n xoay chi u và các m ch
tuy n đi n t đi n nhi m v tích ế
phóng đi n trong m ch đi n.
* L u ý: Th ng l y tên c a l p đi n môiư ườ
đ đ t tên cho t đi n: t không khí, t
gi y, t mi ca, t s , t g m, …
2. Cách tích đi n cho t đi n
- N i hai b n c a t đi n v i hai c c c a
ngu n đi n ( b n n i v i c c d ng s ươ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 4585
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
đi n 1 nhóm trình bày, các nhóm l ng nghe,
nh n xét, b sung.
B c 4: Đánh giá k t qu , th c hi nướ ế
nhi m v h c t p
- Trong quá trình ho t đ ng nhóm, GV
quan sát h c sinh t h c, th o lu n, tr
giúp k p th i khi các em c n h tr . Ghi
nh n k t qu làm vi c c a nhân ho c ế
nhóm h c sinh.
- T ch c cho các nhóm báo cáo k t qu ế
th o lu n đ hoàn thành nhi m v h c t p.
- Giáo viên t ng k t đ ế ánh giá k t qu th cế
hi n nhi m v h c t p c a h c sinh.
tích đi n d ng, b n n i v i c c âm s ươ
tích đi n âm )
- Đ l n đi n tích trên m i b n c a t
đi n khi đã tích đi n g i đi n tích c a t
đi n.
Ho t đ ng 2: Tìm hi u đi n dung c a t đi n, các lo i t đi n.
a. M c tiêu:
- Đ nh nghĩa đ c đi n dung c a t đi n. ượ
- Nêu đ c các đ n v đo đi n dung.ượ ơ
- Đ c đ c các thông s ghi trên t đi n. ượ
b. N i dung: D a vào s ch trên t đi n, s h ng d n c a GV, các nhóm đ nh nghĩa ướ
đi n dung c a t đi n.
c. S n ph m: HS hoàn thành tìm hi u ki n th c: ế đ nh nghĩa đi n dung c a t đi n, đ n ơ
v đo đi n dung.
d. Tổ chức thực hiện
PHI U H C T P S 2
1. Cho m t t đi n trên v có ghi là 2
F
- 200 V.
a. Đ t vào hai b n t đi n m t hi u đi n th 36 V. Hãy tính đi n tích t đi n tích ế
đ c?ượ
b. Hãy tính đi n tích mà t đi n tích đ c hi u đi n th t i đa cho phép? ượ ế
2. hai chi c t đi n, trên v t đi n (A) ghi 2ế
F
- 350 V, t đi n (B) ghi
2,3
F
- 300 V.
a. Trong hai t đi n trên khi tích đi n cùng m t hi u đi n th , t đi n nào có kh năng ế
tích đi n t t h n? ơ
b. Khi tích đi n lên m c t i đa cho phép thì t đi n nào s có đi n tích l n h n? ơ
HO T Đ NG C A GV - HS D KI N S N PH M
B c 1: GV chuy n giao nhi m v h cướ
t p
- GV: Dùng m t ngu n đi n hi u đi n
th nh t đ nh đ tích đi n cho m t s tế
đi n khác nhau. Thì đ l n c a đi n tích
chúng tích đ c cũng khác nhau. Nhượ ư
v y kh năng tích đi n c a các t đi n
m t hi u đi n th nh t đ nh là khác nhau. ế
- GV: Đ a ra 1 s câu h i: ư Đi n dung c a
t đi n là gì? Đ n v c a đi n dung? ơ
- GV: gi i thi u m t s lo i t đi n; gi i
thích c p s li u ghi trên m i t đi n.
II. ĐI N DUNG C A T ĐI N
1. Đi n dung
- Đ nh nghĩa: Đi n dung c a t đi n đ i
l ng đ c tr ng cho kh năng tích đi nượ ư
c a t đi n khi đ t m t hi u đi n th U ế
vào hai b n c a t đi n. đ c tính ượ
b ng t s gi a đi n tích Q c a t đi n
hi u đi n th U đ t vào gi a hai b n c a ế
t đi n.
- BT:
Q
C
U
hay Q = CU
- Đ n v đi n dung là fara (F).ơ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 4585
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- GV: Yêu c u HS HĐN th c hi n PHT s
2.
- GV: Trong th c t mu n t đi n v i ế
đi n dung thích h p hay hi u đi n th c n ế
thi t ng i ta ph i ghép các t đi n thànhế ườ
b t đi n. GV h ng d n hs 2 cách ghép ướ
t đi n: ghép n i ti p ghép song ế
song.B c B c 2: HS th c hi n nhi mướ ướ
v h c t p
- HS: tìm hi u SGK tr l i câu h i GV
đ a ra.ư
- HS: tr l i câu h i PHT s 2.
B c 3: Báo cáo k t qu ho t đ ng ướ ế
th o lu n
- HS báo cáo k t qu đã th o lu n. Đ iế
đi n 1 nhóm trình bày, các nhóm l ng nghe,
nh n xét, b sung.
B c 4: Đánh giá k t qu , th c hi nướ ế
nhi m v h c t p
- Trong quá trình ho t đ ng nhóm, GV
quan sát h c sinh t h c, th o lu n, tr
giúp k p th i khi các em c n h tr . Ghi
nh n k t qu làm vi c c a nhân ho c ế
nhóm h c sinh.
- T ch c cho các nhóm báo cáo k t qu ế
th o lu n đ hoàn thành nhi m v h c
t p.
- Giáo viên t ng k t đ ế ánh giá k t qu th cế
hi n nhi m v h c t p c a h c sinh.
- Các c c a fara: ướ
1
F
= 10
-6
F ;
1 nF = 10
-9
F ;
1pF = 10
-12
F.
- Trên v t đi n
th ng ghi hai thông sườ
thu t quan tr ng
đi n dung c a t đi n
hi u đi n th t i đa ế
đ c s d ng ( n uượ ế
v t quá hi u đi n thượ ế
này t đi n nguy c ơ
b đánh th ng ).
- Ng i ta còn ch t oườ ế
t đi n đi n dung thay đ i đ c g i ượ
t xoay.
2. Đi n dung c a b t đi n
a. Ghép n i ti p ế
1 2
1 1 1 1
...
b n
C C C C
U
b
= U
1
+ U
2
+…+ U
n
Q
b
= Q
1
= Q
2
= … = Q
n
b. Ghép song song
C
b
= C
1
+ C
2
+ … + Cn
U
b
= U
1
= U
2
= … = U
n
Q
b
= Q
1
+ Q
2
+ … + Q
n
Ti t 2ế
Ho t đ ng 3. Tìm hi u năng l ng c a t đi n ượ
a. M c tiêu: N m đ c bi u th c tính năng l ng c a t đi n. ượ ượ
b. N i dung: H c sinh th c hi n nhi m v theo nhóm hoàn thành yêu c u d a trên g i ý
c a giáo viên
c. S n ph m: HS hoàn thành tìm hi u ki n th c ế
d. Tổ chức thực hiện
PHI U H C T P S 3
hai chi c t đi n, trên v t đi n (D) ghi 2mF - 450 V, t đi n (E) ghi 2,5ế
F
- 350 V. Khi các t đi n trên đ c tích đi n t i m c t i đa cho phép, hãy tính năng ượ
l ng c a m i t đi n?ượ
HO T Đ NG C A GV - HS D KI N S N PH M
B c 1: GV chuy n giao nhi m v h cướ
t p
- GV: Ng i ta s d ng t đi n đ cungườ
c p năng l ng kh i đ ng cho đ ng c ượ ơ
m t pha. T đi n còn đ c s d ng đ ượ
tích t năng l ng trong m ch khu ch đ i ượ ế
III. NĂNG L NG C A T ĐI NƯỢ
- Khi t đ c tích đi n, hai b n c a t ượ
đi n tích đi n trái d u nhau nên hình thành
m t đi n tr ng h ng t b n d ng sang ườ ướ ươ
b n âm c a t . Đi n tr ng này kh ườ
năng sinh ra năng l ng (th năng) nênượ ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 4585

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Trư n
ờ g:................... H và tê
n giáo viên: ……………………
T :............................
Ngày soạn …………………… BÀI 21: T Đ Ụ I N Ệ ( 2 ti t ) ế I. MỤC TIÊU 1. Ki n ế th c ứ : - Nêu đư c
ợ nguyên tắc cấu tạo c a ủ tụ đi n. ệ - Phát bi u đ ể nh ị nghĩa đi n ệ dung c a ủ tụ đi n và ệ nh n bi ậ t ế đư c ợ đ n ơ v đo đi ị n dung. ệ - Nêu đư c ợ công th c ứ tính năng lư ng ợ c a ủ tụ đi n. ệ 2. Phát tri n ể năng l c ự : a. Năng l c ự chung : - Năng l c ự t h ự c ọ :
+ Tự giác tìm tòi, khám phá đ l ể ĩnh h i ộ đư c ợ ki n t ế h c ứ . + Bi t ế nâng cao khả năng t đ ự c ọ hi u S ể GK
+ Có tinh thần xây d ng bà ự i, h p t ợ ác làm vi c ệ nhóm. - Năng l c ự giải quy t ế vấn đ : ề + Nhận bi t ế đư c ợ tụ đi n t ệ rong m t ộ s đ
ố ồ dùng trong gia đình. + Giải quy t ế đư c ợ các bài toán v đi ề n dung, nă ệ ng lư ng c ợ a ủ t đi ụ n. ệ b. Năng l c ự v t l ậ í - Nhận ra m t ộ s l ố oại t đi ụ n t ệ rong th c ự t . ế - Nêu đư c ợ ý nghĩa các s ghi ố trên m i ỗ t đi ụ n. ệ - Giải đư c ợ các bài t p đ ậ n gi ơ ản v t ề đi ụ n. ệ 3. Phát tri n ể phẩm chất: - Quan tâm đ n c ế ác loại tụ đi n c ệ ó trong đ i ờ s ng. ố - Chăm ch , ỉ tích c c ự xây d ng bà ự i. - Ch đ ủ ng t ộ rong vi c ệ tìm tòi, nghiên c u ứ và lĩnh h i ộ ki n ế th c ứ . - Có tinh thần trách nhi m ệ , h p t
ợ ác trong quá trình th o l ả u n c ậ hung. II. THI T Ế KẾ D Y Ạ HỌC VÀ H C Ọ LI U 1. Giáo viên - M t ộ s l
ố oại tụ điện, bản vi mạch điện t c ử ó t đi ụ n. ệ - Các video thí nghi m ệ tích đi n c ệ ho t đi ụ n. ệ 2. H c ọ sinh - SGK, v ghi ở bài, giấy nháp... - M t ộ s l ố oại tụ điện. III. TI N Ế TRÌNH D Y Ạ H C Ti t 1 ế A. HO T Ạ Đ N Ộ G KHỞI Đ N Ộ G a. M c ụ tiêu: - Ki m ể tra s c ự huẩn bị ki n t ế h c ứ cũ GV đã giao v nhà ề . - Tìm hi u c ể ác loại t đi ụ n ệ có s n và ẵ trong vi m c ạ h đi n ệ t . ử b. N i ộ dung: HS th c ự hi n ệ các yêu c u ầ c a ủ GV ( tr l ả i ờ các câu h i ỏ trong 4 m nh ả ghép để ôn tập lại kiến th c ứ bài trư c ớ ) Câu 1. Đi n t ệ h l ế à đại lư ng ợ đ c ặ tr ng ư cho riêng đi n t ệ rư ng ờ về A. phư ng ơ di n t
ệ ạo ra thế năng khi đặt tại đó m t ộ đi n t ệ ích q. B. khả năng sinh công c a
ủ vùng không gian có đi n ệ trư ng. ờ
C. khả năng sinh công tại m t ộ đi m ể . D. khả năng tác d ng l ụ c
ự tại tất cả các đi m
ể trong không gian có đi n t ệ rư ng. ờ Câ u 2. Đ i n t ệ h t ế ại m t ộ đi m ể M trong đi n t ệ rư ng ờ đư c ợ xác đ nh b ị i ở bi u t ể h c ứ : M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 4585
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) A q A. V  . q A B. V A C. V  D. V q M A Câu 3. Đ n v ơ c ị a ủ hi u đi ệ n ệ th l ế à: A. V/m B. V C. C D. J Câ u 4. Bi ết hi u đi ệ n t ệ hế U MN = 5 V . H i ỏ đẳng th c ứ nào dư i
ớ đây chắc chắn đúng? A. VM = 5 V B. VN = 5 V C. VM - VN = 5 V D. VN - VM = 5V c. S n ả ph m: - Câu trả l i ờ c a ủ h c ọ sinh. Câu 1 2 3 4 Đáp án A C B C - Hình nh t ả ụ đi n t ệ rong m t ộ s t ố hi t ế bị đi n. ệ d. T c ổ h c ứ th c ự hi n Bư c ớ 1: GV chuy n ể giao nhi m v h c ọ t p - GV: Tổ ch c ứ cho cả l p ớ ch i ơ trò ch i ơ : M nh ghé ả p bí n. ẩ + Luật ch i ơ : Có 4 m nh ả ghép, m i ỗ m nh ả ghép tư ng ơ ng ứ v i ớ 1 câu h i ỏ , HS ch n ọ ra đáp án đúng để m ra ở hình nh ả ẩn dư i ớ mảnh ghép đó. + Hình ảnh dư i ớ các m nh ghé ả p là: Hình nh đ ả ng ộ c c ơ a ủ m t ộ chi c ế qu t ạ đi n ệ dân d ng. ụ Bư c ớ 2: HS th c ự hi n ệ nhi m ệ v h c ọ t p - HS th c ự hi n nhi ệ m ệ v t ụ heo yêu c u c ầ a ủ GV. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 4585
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bư c ớ 3: Báo cáo k t q ế u h ả o t đ n ộ g và th o l ả u n - HS suy nghĩ, trả l i ờ câu h i ỏ m ở nh ghé ả p. Bư c
ớ 4: Đánh giá k t q ế u , th c ự hi n ệ nhi m ệ v h c ọ t p - GV nh n
ậ xét, đánh giá về thái đ , ộ quá trình làm vi c ệ , k t ế quả ho t ạ đ ng ộ và ch t ố ki n ế th c ứ . - GV: Từ hình nh ả hi n ệ ra sau khi l t ậ mở 4 m nh
ả ghép GV đặt vấn đề vào bài: N u ế m t ộ chiếc quạt đi n ệ g p ặ tr c ụ tr c ặ nh : ư cánh qu t ạ quay ch m ậ ho c ặ không quay dù v n ẫ c m ắ đi n; ệ đ ng
ộ cơ nóng, rung và có âm thanh b t ấ thư ng
ờ thì nguyên nhân chúng ta c n ầ xem xét là h ng ỏ tụ đi n. ệ Tụ đi n ệ là m t ộ lo i ạ linh ki n ệ đi n ệ tử thư ng ờ g p ặ ở qu t ạ đi n, ệ ti vi, tủ lạnh…Vậy tụ đi n ệ là gì? C u ấ t o ạ và ng ứ d ng ụ c a ủ t ụ đi n ệ trong cu c ộ s ng ố nh ư th ế nào?
Chúng ta cùng đi nghiên c u n ứ i ộ dung bài h c
ọ ngày hôm nay: Bài 21. T đi ụ n. ệ B. HO T Ạ Đ N Ộ G HÌNH THÀNH KI N Ế TH C Hoạt đ n
ộ g 1: Tìm hi u ể v t đ ụ i n a. M c
ụ tiêu: Trình bày đư c ợ cấu tạo c a ủ t đi ụ n, ệ cách tích đi n ệ cho t . ụ b. N i ộ dung: HS th c ự hi n nhi ệ m ệ v hoà ụ n thành yêu c u d ầ a ự trên g i ợ ý c a ủ GV.
- GV cho HS quan sát các lo i ạ tụ đi n, ệ hình vẽ ký hi u ệ c a ủ tụ đi n. ệ T ừ đó nêu đư c ợ c u ấ tạo c a ủ tụ điện. - H c ọ sinh đư c ợ hư ng d ớ ẫn đ c ọ sách đ bi ể t ế công d ng c ụ a ủ tụ đi n. ệ
- GV cho HS xem video mô ph ng v ỏ c ề ách tích đi n c ệ ho tụ đi n ệ c. S n ả ph m:
HS hoàn thành tìm hi u ể ki n ế th c ứ : cấu tạo c a ủ tụ đi n, ệ cách tích đi n ệ cho t . ụ d. Tổ chức thực hiện PHI U Ế HỌC T P Ậ SỐ 1 1. T đi ụ n ệ là gì? Cấu tạo c a ủ t đi ụ n ệ ph ng nh ẳ t ư h nà ế o?
2. Làm thế nào để tích đi n ệ cho tụ đi n? ệ Ngư i ờ ta g i ọ đi n ệ tích c a ủ tụ đi n ệ là đi n ệ tích c a ủ bản nào? 3. Sau khi tích đi n ệ cho tụ đi n, ệ n u ế n i ố gi a ữ hai b n ả b ng ằ m t ộ dây d n ẫ thì sẽ x y ả ra hi n t ệ ư ng ợ gì? HO T Ạ Đ N Ộ G C A Ủ GV - HS DỰ KI N Ế S N Ả PH M Bư c ớ 1: GV chuy n ể giao nhi m ệ vụ h c I. TỤ ĐI N t p 1. T đ ụ i n ệ là gì ?
- Các nhóm quan sát các lo i ạ tụ đi n ệ và - Tụ đi n ệ là m t ộ lo i ạ linh ki n ệ đi n ệ tử hình nh ả ký hi u ệ tụ đi n ệ để nêu đư c ợ c u ấ g m ồ hai v t ậ d n ẫ đ t ặ g n ầ nhau và ngăn cách tạo c a ủ tụ điện. nhau b i ở môi trư ng ờ cách đi n ( đi ệ n ệ môi ). - GV cho HS xem đo n ạ video nói về cấu M i ỗ vật dẫn đư c ợ g i ọ là m t ộ bản tụ đi n. ệ tạo và nguyên lý ho t ạ đ ng ộ c a ủ tụ đi n ệ - Kí hi u t ệ ụ đi n ệ cách tích đi n ệ cho tụ đi n. ệ Sau đó yêu c u ầ - Tác d ng ụ c a ủ tụ đi n: ệ HS hoàn thi n ệ câu h i ỏ trong PHT s 1. ố + Tụ đi n dùng đ ệ c ể h a ứ đi n t ệ ích. - GV: Bổ sung thêm ki n ế th c
ứ cho hs về + Trong mạch đi n xoa ệ y chi u ề và các mạch t đi ụ n ệ phẳng và t đi ụ n hì ệ nh tr . ụ vô tuy n ế đi n ệ tụ đi n ệ có nhi m ệ vụ tích và Bư c ớ 2: HS th c ự hi n ệ nhi m ệ vụ h c phóng đi n t ệ rong mạch đi n. ệ t p * L u ư ý: Thư ng ờ l y ấ tên c a ủ l p ớ đi n ệ môi - HS: Xem video k t ế h p t ợ ìm hi u S ể
GK trả để đặt tên cho tụ đi n: ệ tụ không khí, tụ l i ờ câu h i ỏ PHT s 1. ố giấy, t m ụ i ca, t s ụ , t ứ ụ g m ố , … Bư c ớ 3: Báo cáo k t ế quả ho t ạ đ n
ộ g và 2. Cách tích đi n ệ cho t đ ụ i n thảo luận - N i ố hai b n ả c a ủ tụ đi n ệ v i ớ hai c c ự c a ủ - HS báo cáo k t ế quả đã th o ả lu n. ậ Đ i ạ ngu n ồ đi n ệ ( b n ả n i ố v i ớ c c ự dư ng ơ sẽ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 4585
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) đi n
ệ 1 nhóm trình bày, các nhóm l ng ắ nghe, tích đi n ệ dư ng, ơ b n ả n i ố v i ớ c c ự âm sẽ nhận xét, b s ổ ung. tích đi n â ệ m ) Bư c ớ 4: Đánh giá k t ế qu , ả th c ự hi n - Độ l n ớ đi n ệ tích trên m i ỗ b n ả c a ủ tụ nhi m ệ v h c ọ t p điện khi đã tích đi n ệ g i ọ là đi n ệ tích c a ủ tụ - Trong quá trình ho t ạ đ ng ộ nhóm, GV điện. quan sát h c ọ sinh tự h c ọ , th o ả lu n, ậ trợ giúp k p ị th i ờ khi các em c n ầ hỗ tr . ợ Ghi nhận k t ế quả làm vi c ệ c a ủ cá nhân ho c ặ nhóm h c ọ sinh. - Tổ ch c
ứ cho các nhóm báo cáo k t ế qu ả và thảo luận đ hoà ể n thành nhi m ệ v h ụ c ọ tập. - Giáo viên t ng ổ k t ế đánh giá k t ế quả th c ự hi n nhi ệ ệm v h ụ c ọ tập c a ủ h c ọ sinh. Hoạt đ n ộ g 2: Tìm hi u ể đi n ệ dung c a ủ t đ ụ i n ệ , các lo i ạ t đ ụ i n ệ . a. M c ụ tiêu: - Đ nh nghĩ ị a đư c ợ đi n ệ dung c a ủ tụ đi n. ệ - Nêu đư c ợ các đ n v ơ ị đo đi n dung. ệ - Đ c ọ đư c ợ các thông s ghi ố trên t đi ụ n. ệ b. N i ộ dung: D a
ự vào số chỉ trên tụ đi n, ệ và sự hư ng ớ d n ẫ c a ủ GV, các nhóm đ nh ị nghĩa đi n dung c ệ a ủ t đi ụ n. ệ c. S n ả ph m:
HS hoàn thành tìm hi u ể ki n ế th c ứ : đ nh ị nghĩa đi n ệ dung c a ủ tụ đi n, ệ đ n ơ v đo đi ị ện dung. d. Tổ chức thực hiện PHI U Ế HỌC T P Ậ SỐ 2 1. Cho m t ộ t đi ụ n ệ trên v c
ỏ ó ghi là 2 F - 200 V. a. Đặt vào hai b n ả tụ đi n ệ m t ộ hi u ệ đi n
ệ thế 36 V. Hãy tính đi n ệ tích mà tụ đi n ệ tích đư c ợ ? b. Hãy tính đi n ệ tích mà tụ đi n t ệ ích đư c ợ hi ở u đi ệ n ệ th t ế i ố đa cho phép? 2. Có hai chiếc tụ đi n, ệ trên vỏ tụ đi n
ệ (A) có ghi là 2 F - 350 V, tụ đi n ệ (B) có ghi là 2,3 F - 300 V. a. Trong hai t ụ đi n ệ trên khi tích đi n ệ ở cùng m t ộ hi u ệ đi n ệ th , ế t ụ đi n ệ nào có kh ả năng tích đi n t ệ ốt h n? ơ b. Khi tích đi n l ệ ên m c ứ t i
ố đa cho phép thì tụ đi n nà ệ o s c ẽ ó đi n t ệ ích l n ớ h n? ơ HO T Ạ Đ N Ộ G C A Ủ GV - HS DỰ KI N Ế S N Ả PH M Bư c ớ 1: GV chuy n ể giao nhi m ệ vụ h c II. ĐI N Ệ DUNG C A Ủ T Đ Ụ I N t p 1. Đi n ệ dung - GV: Dùng m t ộ ngu n ồ đi n ệ có hi u ệ đi n ệ - Đ nh ị nghĩa: Đi n ệ dung c a ủ tụ đi n ệ là đ i ạ thế nhất đ nh ị để tích đi n ệ cho m t ộ số tụ lư ng ợ đặc tr ng ư cho khả năng tích đi n ệ đi n ệ khác nhau. Thì độ l n ớ c a ủ đi n ệ tích c a ủ tụ đi n ệ khi đ t ặ m t ộ hi u ệ đi n ệ thế U mà chúng tích đư c
ợ cũng khác nhau. Như vào hai bản c a ủ tụ đi n. ệ Nó đư c ợ tính vậy khả năng tích đi n ệ c a ủ các tụ đi n ệ ở bằng tỉ số gi a ữ đi n ệ tích Q c a ủ tụ đi n ệ và m t ộ hi u đi ệ n t ệ hế nhất đ nh ị là khác nhau. hiệu đi n ệ thế U đ t ặ vào gi a ữ hai b n ả c a ủ - GV: Đ a ư ra 1 số câu h i ỏ : Đi n ệ dung c a ủ t đi ụ n. ệ t đi ụ n ệ là gì? Đ n v ơ c ị a ủ đi n dung? ệ Q - GV: gi i ớ thi u ệ m t ộ số lo i ạ tụ đi n; ệ gi i ả - BT: C  hay Q = CU thích cặp s l ố i u ghi ệ trên m i ỗ tụ đi n. ệ U - Đ n v ơ đi ị n dung l ệ à fara (F). M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 4585


zalo Nhắn tin Zalo