Giáo án Tuần 19 Tiếng việt lớp 1 Cánh diều

259 130 lượt tải
Lớp: Lớp 1
Môn: Tiếng việt
Dạng: Giáo án
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Tiếng việt lớp 1 Cánh diều được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Tiếng việt lớp 1 Cánh diều năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Tiếng việt lớp 1 Cánh diều.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(259 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Tuần 19
BÀI 94: ANH, ACH
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
* Phát triển năng lực ngôn ngữ
- Nhận biết vần anh, ach; đánh vần, đọc đúng tiếng vần anh, ach: qu
chanh, cuốn sách.
- Nhìn chữ tìm đúng các tiếng có vần anh, ach.
- Đọc đúng bài Tập đọc Tủ sách của Thanh.
- Biết viết trên bảng con các chữ, tiếng: anh, quả chanh, ach, cuốn sách.
* Phát triển các năng lực chung và phẩm chất
- Bước đầu biết hợp tác với bạn qua hình thức làm việc nhóm đôi
- Kiên nhẫn, biết quan sát và viết đúng nét chữ, trình bày đẹp bài tập viết.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Máy tính, máy chiếu đ chiếu hình nh của bài học n màn nh.
- Tranh, ảnh, mẫu vật.
- VBT Tiếng Việt 1, hai.
- Bảng cài
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TIẾT 1
Hoạt động dạy TG Hoạt động học
A.
KIỂM TRA BÀI
- Đưa các từ: bông sen, quả mướp,
bếp lửa, thiên nga, tập võ,….
- Đọc bài Tập đọc: Thần ru ng
(tr.169, SGK Tiếng Việt 1, tập một).
- Nhận xét, tuyên dương
B.
DẠY BÀI MỚI
1. GV (chỉ bảng) giới thiệu bài:
5’
5’
- Hs đọc nối tiếp các từ
- 1 hs đọc
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- Hôm nay, các em shọc 2 vần mới:
anh, ach
- GV chỉ từng chữ a nh
(Sử dụng đồ dùng che từng âm a, nh
rồi nhập lại = anh).
- GV chỉ từng chữ a ch
(Sử dụng đồ dùng che từng âm a, nh
rồi nhập lại = anh).
- GV gọi HS phân tích, đánh vần 2
vần mới này?
- GV: Hãy so sánh vần anh vần
ach khác nhau chỗ nào?
- GV chỉ vào hình từng vần, mời
HS đánh vần, đọc trơn.
- GV cùng HS nhận xét, chỉnh sửa.
Chia s khám phá (BT1: Làm
quen)
1.1.
Dạy từ khóa: quả chanh.
- GV chỉ vào quả chanh hỏi: Đây
quả gì?
- GV giải thích: quả chanh dùng đ
pha nước uống.
15’
- HS đọc: anh, ach
HS (cá nhân, tổ, lớp) đọc: a -nh- anh.
HS (cá nhân, tổ, lớp) đọc: a- ch-ach
- 1 HS: Vần anh âm a đứng trước,
âm nh đứng sau. -> a - nh – anh.
- 1 HS: Vn ach âm a đứng trước,
âm ch đứng sau. -> a – ch ach.
- 1 HS: 2 vần khác nhau là:
+ Vần an âm a đứng trước, âm nh
đứng sau.
+ Vần at âm a đứng trước, âm ch
đứng sau.
- HS đọc (cá nhân, nhóm, lớp).
- a - nhờ - anh/anh
- a - chờ - ach/ach
- HS nhận xét, chỉnh sửa.
- Ga tàu.
- 1 HS trả lời: quả chanh.
- 1 HS nhắc lại: quả chanh.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- GV: từ mới m nay ta học từ:
quả chanh.
- Trong từ quả chanh tiếng nào
tiếng chúng ta đã học?
- Bạn o phân tích, đánh vần, đọc
trơn được tiếng chanh?
- GV chỉ vào mô hình tiếng chanh,
mời HS đánh vần, đọc trơn
-Y/c HS ghép vần an và tiếng bàn
- GV cùng HS nhận xét chỉnh sửa.
1.2.
Dạy từ khóa: cuốn sách.
- GV hướng dẫn tương tự
- Chúng ta vừa học được học 2 tiếng
mới nào?
- Bạn nào đọc lại được 2 tiếng mới
này?
- Chúng ta vừa học được học từ mới
nào?
- Bạn nào đọc lại được từ mới này?
- GV cùng HS nhận xét chỉnh sửa.
2.Luyện tập
2.1Mở rộng vốn từ (BT2: Tìm tiếng
có vần anh, ach)
- GV chiếu nội dung BT 2 lên màng
hình.
7
- 1 HS trả lời: Tiếng quả
- 1 HS: tiếng chanh âm ch (chờ)
đứng trước, vần anh đứng sau
-> chờ – anh –chanh/ chanh.
- HS đánh vần, đọc trơn: nhân, tổ,
cả lớp:
-> chờ – anh –chanh/ chanh.
- HS ghép: anh, chanh.
- HS nhận xét chỉnh sửa.
- 1 HS nói: quả chanh, cuốn sách.
- HS: chờ - anh –chanh/ chanh
sờ - ach sach sắc sách/
sách
- 1 HS: quả chanh, cuốn sách.
- 1 HS đọc: quả chanh, cuốn sách.
- HS nhận xét chỉnh sửa.
- HS quan sát
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- Quan sát 6 bức tranh trên bảng, hãy
nêu từ dưới mỗi tranh?
- GV chỉ từng từ ngữ dưới mỗi hình
không theo thứ tự, mời 1 HS đọc; mời
cả lớp đọc.
- GV: BT 2 y/c: Hãy gạch chân
những tiếng vần anh, vần ach.
mời clớp hãy mở VBT Tiếng Việt
hoàn thành BT 2.
- Mời 1 HS nói kết quả đúng.
- GV cùng HS nhận xét bài làm.
- GV mời cả lớp thực hiện trò chơi:
GV chỉ lần lượt từng hình, clớp
nói to từ chứa tiếng có vần anh
vỗ tay 1 cái. Nói thầm từ cha
tiếng có vần ach, không vỗ tay.
(Ví dụ: GV chỉ hình viên gạch. Cả
lớp đồng thanh: viên gạch vỗ
tay 1 cái. GV chỉ hình tách trà: Cả
lớp nói thầm tách trà, không vỗ
tay.
- Yc nói thêm 3 - 4 từ chứa tiếng
vần anh, ach.
2.2 Tập viết bảng con:
- GV giới thiệu chữ mẫu: anh, ach,
quả chanh, cuốn sách, mời 1 HS đọc.
- GV vừa viết mẫu, vừa giới thiệu chữ
mẫu.
10
- HS trả lời: viên gạch, tách trà, bánh
chưng, bức tranh, khách sạn.
- 1 HS đọc.
- Cả lớp cùng đọc.
- Cả lớp mở vở, làm bài nhân vào
VBT.
- 1 HS nói: gạch, ch, bánh, tranh,
khách.
- HS nhận xét chỉnh sửa bài
- HS tham gia chơi.
- HS nêu.
- 1 HS đọc: anh, ach, quả chanh,
cuốn sách.
- Chú ý, quan sát
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- Y/c HS viết chữ vào bảng con.
- Mời 3HS lên trước lớp, giơ bảng
cho cả lớp nhận xét.
- GV, HS nhận xét, chỉnh sửa.
- Cả lớp viết bài vào bảng con.
- HS nhận xét.
TIẾT 2
Hoạt động dạy TG Hoạt động học
* Cho ban văn nghệ điều khiển thư
giãn
1. Tập đọc:
1.1 Giới thiệu bài:
- GV chiếu bài tập đọc lên màng hình,
chỉ tên bài: Bạn nào biết bài tập đọc có
tên là gì?
- GV chỉ vào tên bài, mời cả lớp đọc:
- GV: Trong tên bài, tiếng nào vần
vừa học?
- GV chiếu n màng hình video được
quay sẵn về tủ sách.
- GV: Em quan sát video, em nhìn
thấy những gì?
- GV: Bài tập đọc này nói về tủ sách
của bạn Thanh để xem tủ sách của bạn
Thanh chúng ta cùng tìm hiểu
nhé!
1.2 Hướng dẫn HS luyện đọc
a) HS nghe GV đọc mẫu toàn bài
Yêu cầu HS để ý chỗ ngắt hơi chỗ
kết thúc một câu.
3
25
- 1 HS trả lời: Tủ sách của Thanh.
- Cả lớp đọc: Tủ sách của Thanh.
- 1 HS: Tiếng sách có vần ach.
- Quan sát, theo dõi.
- 1 HS:Tủ có rất nhiều sách, có sách
vẽ các con vật rất ngộ nghĩnh
đáng yêu.
- HS lắng nghe.
- HS theo dõi.
- HS đọc.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
b) Tổ chức cho HS đọc tiếng, từ ngữ:
- Yêu cầu HS đọc các từ khó đọc hoặc
dễ phát âm sai:
Tranh ảnh, hiền lành, tủ sách, nhanh.
- GV cho HS đọc lại các từ trên bảng.
c)Tổ chức cho HS đọc từng câu
- GV: Bài có my câu?
- Tổ chức cho HS cả lớp đọc nối tiếp
câu.
- GV, HS nhận xét bạn đọc bài.
d) Tổ chức HS đọc cả bài
- Tổ chức cho HS đọc trong nhóm 2
HS.
- GV theo dõi, hỗ trợ những nhóm đọc
chưa tốt.
- Tổ chức cho HS thi đọc đúng, một
lượt 2HS/nhóm.
- GV, HS nhận xét.
- 2 HS đọc lại bài
1.3 Tìm hiểu bài đọc.
- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu: ghép
đúng các cụm từ.
- GV yêu cầu HS đọc các cụm từ cho
sẵn.
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV gọi 1,2 HS đọc bài làm của
mình.
- GV, HS nhận xét bài làm của bạn.
Những cuốn sách đó có tranh ảnh đẹp.
5
3
- HS đọc cá nhân, tổ, đồng thanh.
- Bài có 6 câu.
- HS đọc nối tiếp câu.
- HS nhận xét bạn đọc.
- HS đọc nhóm.
- HS nhận xét
- 2 HS đọc bài.
- HS đọc yêu cầu.
- HS đọc các cụm từ cho sẵn.
- HS làm bài.
- 1,2 HS đọc bài làm của mình.
- HS nhận xét bài làm của bạn,
chữa bài.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Nhờ có sách, Thanh đọc rất nhanh.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học. Dặn HS về
nhà đọc cho người thân nghe bài
Tập đọc Tủ sách của Thanh; xem
trước bài 95.
BÀI 95: ÊNH, ÊCH
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
* Phát triển năng lực ngôn ngữ
- Nhận biết vần ênh, êch; đánh vần, đọc đúng tiếng vần ênh, êch: dòng
kênh, con ếch.
- Nhìn chữ tìm đúng các tiếng có vần ênh, êch.
- Đọc đúng bài Tập đọc: Ươc mơ của tảng đá.
- Biết viết trên bảng con các chữ, tiếng: ênh, êch, dòng kênh, con ếch.
* Phát triển các năng lực chung và phẩm chất
- Bước đầu biết hợp tác với bạn qua hình thức làm việc nhóm đôi
- Kiên nhẫn, biết quan sát và viết đúng nét chữ, trình bày đẹp bài tập viết.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Máy tính, máy chiếu đ chiếu hình nh của bài học n màn nh.
- Tranh, ảnh, mẫu vật.
- VBT Tiếng Việt 1, hai.
- Bảng cài
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TIẾT 1
Hoạt động dạy TG Hoạt động học
C.
KIỂM TRA BÀI
- Đưa các từ: Qủa chanh, cuốn sách,
5’
- Hs đọc nối tiếp các từ
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
viên gạch, tách trà, bánh chưng, bức
tranh, khách sạn.
- Đọc bài Tập đọc: Tủ sách của
Thanh (tr.5, SGK Tiếng Việt 1, tập
hai).
- Nhận xét, tuyên dương
D.
DẠY BÀI MỚI
1. GV (chỉ bảng) giới thiệu bài:
- Hôm nay, các em shọc 2 vần mới:
ênh, êch
- GV chỉ từng chữ ê nh
(Sử dụng đồ dùng che từng âm ê, nh
rồi nhập lại = ênh).
- GV chỉ từng chữ ê ch
(Sử dụng đồ dùng che từng âm ê, ch
rồi nhập lại = êch).
- GV gọi HS phân tích, đánh vần 2
vần mới này?
- GV: Hãy so sánh vần ênh vần
êch khác nhau chỗ nào?
- GV chỉ vào hình từng vần, mời
HS đánh vần, đọc trơn.
5’
- 1 hs đọc
- HS đọc: ênh, êch
HS (cá nhân, tổ, lớp) đọc: ê -nh- ênh.
HS (cá nhân, tổ, lớp) đọc: ê- ch-êch
- 1 HS: Vần anh âm ê đứng trước,
âm nh đứng sau. -> ê - nh – ênh.
- 1 HS: Vn ach âm ê đứng trước,
âm ch đứng sau. -> ê – ch êch.
- 1 HS: 2 vần khác nhau là:
+ Vần ênh âm ê đứng trước, âm
nh đứng sau.
+ Vần êch có âm ê đứng trước, âm
ch đứng sau.
- HS đọc (cá nhân, nhóm, lớp).
- ê - nhờ - ênh/ênh
- ê - chờ - êch/êch
- HS nhận xét, chỉnh sửa.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- GV cùng HS nhận xét, chỉnh sửa.
Chia s khám phá (BT1: Làm
quen)
1.1.
Dạy từ khóa: dòng kênh.
- GV chỉ vào dòng kênh hỏi: Đây
quả gì?
- GV giải thích cho HS hiểu dòng
kênh.
- GV: từ mới m nay ta học từ:
dòng kênh.
- Trong từ dòng kênh tiếng nào
tiếng chúng ta đã học?
- Bạn o phân tích, đánh vần, đọc
trơn được tiếng kênh?
- GV chỉ vào mô hình tiếng chanh,
mời HS đánh vần, đọc trơn
-Y/c HS ghép vần ênh và tiếng kênh
- GV cùng HS nhận xét chỉnh sửa.
1.2.
Dạy từ khóa: con ếch.
- GV hướng dẫn tương tự
- Chúng ta vừa học được học 2 tiếng
mới nào?
- Bạn nào đọc lại được 2 tiếng mới
này?
15’
7
- 1 HS trả lời: dòng kênh.
- 1 HS nhắc lại: dòng kênh.
- 1 HS trả lời: Tiếng dòng
- 1 HS: tiếng kênh có âm k( ca) đứng
trước, vần ênh đứng sau
-> ca – ênh –ênh/ ênh.
- HS đánh vần, đọc trơn: nhân, tổ,
cả lớp:
-> ca – ênh –ênh/ ênh.
- HS ghép: ênh, kênh.
- HS nhận xét chỉnh sửa.
- 1 HS nói: kênh, ếch.
- HS: ca - ênh –kênh/ kênh
ê – chờ – êch – sắc – ếch/ ếch
- 1 HS: dòng kênh, con ếch.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- Chúng ta vừa học được học từ mới
nào?
- Bạn nào đọc lại được từ mới này?
- GV cùng HS nhận xét chỉnh sửa.
2. Luyện tập
2.1. Mở rộng vốn từ (BT2: Tìm tiếng
có vần ênh, êch)
- GV chiếu nội dung BT 2 lên màn
hình.
- Quan sát 4 bức tranh trên bảng, hãy
nêu từ dưới mỗi tranh?
- GV chỉ từng từ ngữ dưới mỗi hình
không theo thứ tự, mời 1 HS đọc; mời
cả lớp đọc.
- GV: BT 2 y/c: Hãy gạch chân
những tiếng vần ênh, vần êch.
mời clớp hãy mở VBT Tiếng Việt
hoàn thành BT 2.
- Mời 1 HS nói kết quả đúng.
- GV cùng HS nhận xét bài làm.
- GV mời cả lớp thực hiện trò chơi:
GV chỉ lần lượt từng hình, clớp
nói to từ chứa tiếng vần ênh
vỗ tay 1 cái. Nói thầm từ cha
tiếng vần êch, không vỗ tay.
- Yc nói thêm 3 - 4 từ chứa tiếng
vần anh, ach.
2.2 Tập viết bảng con:
10
- 1 HS đọc: dòng kênh, con ếch.
- HS nhận xét chỉnh sửa.
- HS quan sát
- HS trả lời: mắt xếch, chênh lệch,
khám bệnh, bập bênh.
- 1 HS đọc.
- Cả lớp cùng đọc.
- Cả lớp mở vở, làm bài nhân vào
VBT.
- 1 HS nói: xếch, chênh, lệch, bệnh,
bênh.
- HS nhận xét chỉnh sửa bài
- HS tham gia chơi.
- HS nêu.
- 1 HS đọc: ênh, êch, dòng kênh.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- GV giới thiệu chữ mẫu: ênh, êch,
dòng kênh, con ếch mời 1 HS đọc.
- GV vừa viết mẫu, vừa giới thiệu chữ
mẫu.
- Y/c HS viết chữ vào bảng con.
- Mời 3HS lên trước lớp, giơ bảng
cho cả lớp nhận xét.
- GV, HS nhận xét, chỉnh sửa.
- Chú ý, quan sát
- Cả lớp viết bài vào bảng con.
- HS nhận xét.
TIẾT 2
Hoạt động dạy TG Hoạt động học
* Cho ban văn nghệ điều khiển thư
giãn
1. Tập đọc:
1.1 Giới thiệu bài:
- GV chiếu bài tập đọc lên màng hình,
chỉ tên bài: Bạn nào biết bài tập đọc có
tên là gì?
- GV chỉ vào tên bài, mời cả lớp đọc:
- GV: Trong tên bài, tiếng nào vần
vừa học?
- GV chiếu bức tranh hỏi: Bức
tranh này vẽ gì?
- GV: Để xem xem tảng đá, cánh
buồm, biển có liên quan gì với nhau và
sao lại đặt n ước của tảng
đá chúng ta cùng tìm hiểu nhé!
1.2 Hướng dẫn HS luyện đọc
a) HS nghe GV đọc mẫu toàn bài
Yêu cầu HS để ý chỗ ngắt hơi chỗ
3
25
- 1 HS trả lời: ước mơ của tảng đá.
- Cả lớp đọc: ước mơ của tảng đá.
- 1 HS: Tiếng sách có vần ach.
- Bức tranh vẽ tảng đá, biển, cánh
buồm.
- HS lắng nghe.
- HS theo dõi.
- HS đọc.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
kết thúc một câu.
b) Tổ chức cho HS đọc tiếng, từ ngữ:
- Yêu cầu HS đọc các từ khó đọc hoặc
dễ phát âm sai:
Bạc phếch, chênh vênh, mênh mông.
- GV cho HS đọc lại các từ trên bảng.
c)Tổ chức cho HS đọc từng câu
- GV: Bài có my câu?
- Tổ chức cho HS clớp đọc nối tiếp
câu.
- GV, HS nhận xét bạn đọc bài.
d) Tổ chức HS đọc cả bài
- Tổ chức cho HS đọc trong nhóm 2
HS.
- GV theo dõi, hỗ trợ những nhóm đọc
chưa tốt.
- Tổ chức cho HS thi đọc đúng, một
lượt 2HS/nhóm.
- GV, HS nhận xét.
- 2 HS đọc lại bài
1.3 Tìm hiểu bài đọc.
- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu: chọn ý
đúng.
- GV yêu cầu HS đọc các cụm từ cho
sẵn.
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV gọi 1,2 HS đọc bài làm của
mình.
- GV, HS nhận xét bài làm của bạn.
5
3
- HS đọc cá nhân, tổ, đồng thanh.
- Bài có 6 câu.
- HS đọc nối tiếp câu.
- HS nhận xét bạn đọc.
- HS đọc nhóm.
- HS nhận xét
- 2 HS đọc bài.
- HS đọc yêu cầu.
- HS đọc các cụm từ cho sẵn.
- HS làm bài.
- 1,2 HS đọc bài làm của mình.
- HS nhận xét bài làm của bạn,
chữa bài.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Tảng đá thèm được như những cánh
buồm.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học. Dặn HS về
nhà đọc cho người thân nghe bài
Tập đọc ước của tảng đá xem
trước bài 96.
BÀI 96: INH, ICH
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
* Phát triển năng lực ngôn ngữ
- Nhận biết vần inh, ich; đánh vần, đọc đúng tiếng vần inh, ich: kính
mắt, lịch bàn.
- Nhìn chữ tìm đúng các tiếng có vần inh, ich.
- Đọc đúng bài Tập đọc: Ươc mơ của tảng đá.
- Biết viết trên bảng con các chữ, tiếng: inh, ich, kính mắt, lịch bàn.
* Phát triển các năng lực chung và phẩm chất
- Bước đầu biết hợp tác với bạn qua hình thức làm việc nhóm đôi
- Kiên nhẫn, biết quan sát và viết đúng nét chữ, trình bày đẹp bài tập viết.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Máy tính, máy chiếu đ chiếu hình nh của bài học n màn nh.
- Tranh, ảnh, mẫu vật.
- VBT Tiếng Việt 1, hai.
- Bảng cài
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TIẾT 1
Hoạt động dạy TG Hoạt động học
A. KIỂM TRA BÀI
- Đưa các từ: mắt xếch, chênh lệch,
5’
- Hs đọc nối tiếp các từ
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
khám bệnh, bập bênh.
- Đọc bài Tập đọc: ước của tảng
đá (tr.7, SGK Tiếng Việt 1, tập hai).
- Nhận xét, tuyên dương
B. DẠY BÀI MỚI
1. GV (chỉ bảng) giới thiệu bài:
- Hôm nay, các em shọc 2 vần mới:
inh, êch
- GV chỉ từng chữ i nh
(Sử dụng đồ dùng che từng âm i, nh
rồi nhập lại = inh).
- GV chỉ từng chữ i ch
(Sử dụng đồ dùng che từng âm ê, ch
rồi nhập lại = ich).
- GV gọi HS phân tích, đánh vần 2
vần mới này?
- GV: Hãy so sánh vần inh vần ich
khác nhau chỗ nào?
- GV chỉ vào hình từng vần, mời
HS đánh vần, đọc trơn.
- GV cùng HS nhận xét, chỉnh sửa.
5’
- 1 hs đọc
- HS đọc: ênh, êch
HS (cá nhân, tổ, lớp) đọc: i -nh- inh.
HS (cá nhân, tổ, lớp) đọc: i- ch-ich
- 1 HS: Vần inh âm i đứng trước, âm
nh đứng sau. -> i - nh – inh.
- 1 HS: Vần ich âm i đứng trước, âm
ch đứng sau. -> i – ch – ich.
- 1 HS: 2 vần khác nhau là:
+ Vần inh có âm i đứng trước, âm nh
đứng sau.
+ Vần ich có âm i đứng trước, âm ch
đứng sau.
- HS đọc ( cá nhân, nhóm, lớp).
- i - nhờ - inh/inh
- i - chờ - ich/ich
- HS nhận xét, chỉnh sửa.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Chia s
v
à khám phá
(BT1: Làm
quen)
* Dạy từ khóa: kính mắt.
- GV chỉ vào kính mắt hỏi: Đây là
quả gì?
- GV giải thích cho HS hiểu kính mắt.
- GV: từ mới m nay ta học từ:
dòng kênh.
- Trong từ kính mắt tiếng nào tiếng
chúng ta đã học?
- Bạn o phân tích, đánh vần, đọc
trơn được tiếng kính?
- GV chỉ vào hình tiếng kính, mời
HS đánh vần, đọc trơn
-Y/c HS ghép vần inh tiếng kính
- GV cùng HS nhận xét chỉnh sửa.
* Dạy từ khóa: lịch bàn.
- GV hướng dẫn tương tự
- Chúng ta vừa học được học 2 tiếng
mới nào?
- Bạn nào đọc lại được 2 tiếng mới
này?
- Chúng ta vừa học được học từ mới
nào?
- Bạn nào đọc lại được từ mới này?
15’
7
- 1 HS trả lời: kính mắt.
- 1 HS nhắc lại: kính mắt.
- 1 HS trả lời: Tiếng mắt
- 1 HS: tiếng kênh có âm k( ca) đứng
trước, vần inh đứng sau
-> ca – inh –kinh-sắc-kính/ kính.
- HS đánh vần, đọc trơn: nhân, tổ,
cả lớp:
-> ca – inh –kinh- sắc-kính/ kính.
- HS ghép: inh, kính.
- HS nhận xét chỉnh sửa.
- 1 HS nói: kính, lịch.
- HS: ca - inh –kinh- sắc- kính/ kính
lờ – ich – lich –nặng- lịch/ lịch
- 1 HS: kính mắt, lịch bàn.
- 1 HS đọc: kính mắt, lịch bàn.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- GV cùng HS nhận xét chỉnh sửa.
2. Luyện tập
2.1.Mở rộng vốn từ (BT2: Tìm tiếng
có vần inh, ich)
- GV chiếu nội dung BT 2 lên màn
hình.
- Quan sát 6 bức tranh trên bảng, hãy
nêu từ dưới mỗi tranh?
- GV chỉ từng từ ngữ dưới mỗi hình
không theo thứ tự, mời 1 HS đọc; mời
cả lớp đọc.
- GV: BT 2 y/c: Hãy gạch chân
những tiếng vần inh, vần ich.
mời clớp hãy mở VBT Tiếng Việt
hoàn thành BT 2.
- Mời 1 HS nói kết quả đúng.
- GV cùng HS nhận xét bài làm.
- GV mời cả lớp thực hiện trò chơi:
GV chỉ lần lượt từng hình, clớp
nói to từ chứa tiếng có vần inh
vỗ tay 1 cái. i thầm t cha
tiếng vần ich, không vỗ tay.
- Yc nói thêm 3 - 4 từ chứa tiếng
vần inh, ich.
2.2 Tập viết bảng con:
- GV giới thiệu chữ mẫu: inh, ich,
kính mắt, lịch bàn mời 1 HS đọc.
10
- HS nhận xét chỉnh sửa.
- HS quan sát
- HS trlời:ấm ch, chim chích, bàn
tính, phích nước, vịnh Hạ Long, diễn
kịch.
- 1 HS đọc.
- Cả lớp cùng đọc.
- Cả lớp mở vở, làm bài nhân vào
VBT.
- 1 HS nói: tích, chích, tính, phích,
vịnh, kịch.
- HS nhận xét chỉnh sửa bài
- HS tham gia chơi.
- HS nêu.
- 1 HS đọc: inh, ich, kính mắt, lịch
bàn.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- GV vừa viết mẫu, vừa giới thiệu chữ
mẫu.
- Y/c HS viết chữ vào bảng con.
- Mời 3HS lên trước lớp, giơ bảng
cho cả lớp nhận xét.
- GV, HS nhận xét, chỉnh sửa.
- Chú ý, quan sát
- Cả lớp viết bài vào bảng con.
- HS nhận xét.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
TIẾT 2
Hoạt động dạy TG Hoạt động học
* Cho ban văn nghệ điều khiển thư
giãn
1. Tập đọc:
1.1 Giới thiệu bài:
- GV chiếu bài tập đọc lên màng hình,
chỉ tên bài: Bạn nào biết bài tập đọc có
tên là gì?
- GV chỉ vào tên bài, mời cả lớp đọc:
- GV chiếu bức tranh hỏi: Bức
tranh này vẽ gì?
- GV: Để xem xem tảng đá, cánh
buồm, biển có liên quan gì với nhau và
sao lại đặt n ước của tảng
đá chúng ta cùng tìm hiểu nhé!
1.2 Hướng dẫn HS luyện đọc
a) HS nghe GV đọc mẫu toàn bài
Yêu cầu HS để ý chỗ ngắt hơi chỗ
kết thúc một câu.
b) Tổ chức cho HS đọc tiếng, từ ngữ:
- Yêu cầu HS đọc các từ khó đọc hoặc
dễ phát âm sai:
Tâm nh, kinh ngạc, bình minh, hích,
mất tích.
- GV cho HS đọc lại các từ trên bảng.
c)Tổ chức cho HS đọc từng câu
- GV: Bài có my câu?
- Tổ chức cho HS clớp đọc nối tiếp
3
25
- 1 HS trả lời: ước mơ của tảng đá.
- Cả lớp đọc: ước mơ của tảng đá.
- Bức tranh vẽ tảng đá, biển, cánh
buồm.
- HS lắng nghe.
- HS theo dõi.
- HS đọc.
- HS đọc cá nhân, tổ, đồng thanh.
- Bài có 9 câu.
- HS đọc nối tiếp câu.
- HS nhận xét bạn đọc.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
câu.
- GV, HS nhận xét bạn đọc bài.
d) Tổ chức HS đọc cả bài
- Tổ chức cho HS đọc trong nhóm 2
HS.
- GV theo dõi, hỗ trợ những nhóm đọc
chưa tốt.
- Tổ chức cho HS thi đọc đúng, một
lượt 2HS/nhóm.
- GV, HS nhận xét.
- 2 HS đọc lại bài
1.3 Tìm hiểu bài đọc.
- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu: nói tiếp
từ còn thiếu để hoàn thành sơ đồ tóm
tắt truyện.
- GV yêu cầu HS đọc các cụm từ cho
sẵn.
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV gọi 1,2 HS đọc bài làm của
mình.
- GV, HS nhận xét bài làm của bạn.
+ Gió ngắn cản nhưng tảng đá vẫn
muốn như vậy.
+Gió đành kênh tảng đá hích một
phát.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học. Dặn HS về
nhà đọc cho người thân nghe bài
Tập đọc ước của tảng đá xem
5
3
- HS đọc nhóm.
- HS nhận xét
- 2 HS đọc bài.
- HS đọc yêu cầu.
- HS đọc các cụm từ cho sẵn.
- HS làm bài.
- 1,2 HS đọc bài làm của mình.
- HS nhận xét bài làm của bạn,
chữa bài.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
trước bài 97.
BÀI 96: AI, AY
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
* Phát triển năng lực ngôn ngữ
- Nhận biết vần ai, ay; đánh vần, đọc đúng tiếng vần ai, ay, mái,
máy bay.
- Nhìn chữ tìm đúng các tiếng có vần ai, ay.
- Đọc đúng bài Tập đọc: Chú gà quan trọng.
- Biết viết trên bảng con các chữ, tiếng: ai, ay, gà mái, máy bay.
* Phát triển các năng lực chung và phẩm chất
- Bước đầu biết hợp tác với bạn qua hình thức làm việc nhóm đôi
- Kiên nhẫn, biết quan sát và viết đúng nét chữ, trình bày đẹp bài tập viết.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Máy tính, máy chiếu đ chiếu hình nh của bài học n màn nh.
- Tranh, ảnh, mẫu vật.
- VBT Tiếng Việt 1, hai.
- Bảng cài
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TIẾT 1
Hoạt động dạy TG Hoạt động học
C. KIỂM TRA BÀI
- Đưa các từ: ấm tích, chim chích, bàn
tính, phích nước, vịnh Hạ Long, diễn
kịch.
- Đọc bài Tập đọc: ước của tảng
đá (tr.9, SGK Tiếng Việt 1, tập hai).
- Nhận xét, tuyên dương
5’
- Hs đọc nối tiếp các từ
- 1 hs đọc
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
D. DẠY BÀI MỚI
1. GV (chỉ bảng) giới thiệu bài:
- Hôm nay, các em shọc 2 vần mới:
ai, ay
- GV chỉ từng chữ a i
( Sử dụng đồ dùng che từng âm a, i
rồi nhập lại = ai).
- GV chỉ từng chữ a y
(Sử dụng đ dùng che từng âm a, y
rồi nhập lại = ay).
- GV gọi HS phân tích, đánh vần 2
vần mới này?
- GV: Hãy so sánh vần inh vần ich
khác nhau chỗ nào?
- GV chỉ vào hình từng vần, mời
HS đánh vần, đọc trơn.
- GV cùng HS nhận xét, chỉnh sửa.
Chia s khám phá (BT1: Làm
quen)
* Dạy từ khóa: gà mái.
5’
15’
- HS đọc: ai, ay.
HS (cá nhân, tổ, lớp) đọc: a -i- ai.
HS (cá nhân, tổ, lớp) đọc: a- y-ay.
- 1 HS: Vần ai âm a đứng trước, âm i
đứng sau. -> a - i – ai.
- 1 HS: Vần ay âm a đứng trước, âm
y đứng sau. -> a – y ay.
- 1 HS: 2 vần khác nhau là:
+ Vần inh âm a đứng trước, âm i
đứng sau.
+ Vần ich âm a đứng trước, âm y
đứng sau.
- HS đọc ( cá nhân, nhóm, lớp).
- a - i - ai/ai.
- i - y - ay/ay
- HS nhận xét, chỉnh sửa.
- 1 HS trả lời: gà mái.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- GV chỉ vào mái hỏi: Đây con
gì?
- GV giải thích cho HS hiểu gà mái.
- GV: tmới hôm nay ta học là từ:
mái.
- Trong từ mái tiếng nào tiếng
chúng ta đã học?
- Bạn o phân tích, đánh vần, đọc
trơn được tiếng mái?
- GV chỉ vào hình tiếng mái, mời
HS đánh vần, đọc trơn
-Y/c HS ghép vần ai và tiếng mái
- GV cùng HS nhận xét chỉnh sửa.
* Dạy từ khóa: máy bay.
- GV hướng dẫn tương tự
- Chúng ta vừa học được học tiếng
mới nào?
- Bạn nào đọc lại được 2 tiếng mới
này?
- Chúng ta vừa học được học từ mới
nào?
- Bạn nào đọc lại được từ mới này?
- GV cùng HS nhận xét chỉnh sửa.
2. Luyện tập
7
- 1 HS nhắc lại: gà mái.
- 1 HS trả lời: Tiếng gà
- 1 HS: tiếng mái âm m( mờ)
đứng trước, vần ai đứng sau
-> mờ – ai –mai-sắc-mái/ mái.
- HS đánh vần, đọc trơn: nhân, tổ,
cả lớp:
-> mờ – ai –mai-sắc-mái/ mái.
- HS ghép: ai, mái.
- HS nhận xét chỉnh sửa.
- 1 HS nói: mái, máy, bay.
- HS: mờ – ai –mai-sắc-mái/ mái.
mờ – ay –may-sắc-máy/ máy.
bờ- ay- bay/bay.
- 1 HS: gà mái, máy bay.
- 1 HS đọc: gà mái, máy bay.
- HS nhận xét chỉnh sửa.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
2.1
M
ở rộng vốn từ
(BT2: Tìm tiếng
có vần ai, ay)
- GV chiếu nội dung BT 2 lên màn
hình.
- Quan sát 6 bức tranh trên bảng, hãy
nêu từ dưới mỗi tranh?
- GV chỉ từng từ ngữ dưới mỗi hình
không theo thứ tự, mời 1 HS đọc; mời
cả lớp đọc.
- GV: BT 2 y/c: Hãy gạch chân
những tiếng có vần ai, vần ay. Cô mời
cả lớp hãy mở VBT Tiếng Việt hoàn
thành BT 2.
- Mời 1 HS nói kết quả đúng.
- GV cùng HS nhận xét bài làm.
- GV mời cả lớp thực hiện trò chơi:
GV chỉ lần lượt từng hình, clớp
nói to tchứa tiếng có vần ai
vỗ tay 1 cái. i thầm t cha
tiếng vần ay, không vỗ tay.
- Yc nói thêm 3 - 4 từ chứa tiếng
vần ai, ay.
2.2 Tập viết bảng con:
- GV giới thiệu ch mẫu: ai, ay,
mái, máy bay mời 1 HS đọc.
- GV vừa viết mẫu, vừa giới thiệu chữ
mẫu.
10
- HS quan sát
- HS trlời: con nai, váy đầm, chùm
vải, máy cày, cái chai, nhảy múa.
- 1 HS đọc.
- Cả lớp cùng đọc.
- Cả lớp mở vở, làm bài nhân vào
VBT.
- 1 HS nói: nai, y, vải, cày, chai,
nhảy.
- HS nhận xét chỉnh sửa bài
- HS tham gia chơi.
- HS nêu.
- 1 HS đọc: ai, ay, gà mái, máy bay.
- Chú ý, quan sát
- Cả lớp viết bài vào bảng con.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- Y/c HS viết chữ vào bảng con.
- Mời 3HS lên trước lớp, giơ bảng
cho cả lớp nhận xét.
- GV, HS nhận xét, chỉnh sửa.
- HS nhận xét.
TIẾT 2
Hoạt động dạy TG Hoạt động học
* Cho ban văn nghệ điều khiển thư
giãn
1. Tập đọc:
1.1 Giới thiệu bài:
- GV chiếu bài tập đọc lên màng hình,
chỉ tên bài: Bạn nào biết bài tập đọc có
tên là gì?
- GV chỉ vào tên bài, mời cả lớp đọc:
- GV chiếu bức tranh hỏi: Bức
tranh này vẽ gì?
- GV: Để xem xem trống, mái,
gà con, đống rơmcây cỏ làm những
và sao lại đặt tên chú quan
trọng chúng ta cùng tìm hiểu nhé!
1.2 Hướng dẫn HS luyện đọc
a) HS nghe GV đọc mẫu toàn bài
Yêu cầu HS để ý chỗ ngắt hơi chỗ
kết thúc một câu.
b) Tổ chức cho HS đọc tiếng, từ ngữ:
- Yêu cầu HS đọc các từ khó đọc hoặc
dễ phát âm sai:
3
25
- 1 HS trả lời: chú gà quan trọng.
- Cả lớp đọc: chú gà quan trọng.
- Bức tranh vẽ gà trống, mái,
con, đống rơm và cây cỏ.
- HS lắng nghe.
- HS theo dõi.
- HS đọc.
- HS đọc cá nhân, tổ, đồng thanh.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Gáy, quay, ưỡn ngực.
- GV cho HS đọc lại các từ trên bảng.
c)Tổ chức cho HS đọc từng câu
- GV: Bài có my câu?
- Tổ chức cho HS clớp đọc nối tiếp
câu.
- GV, HS nhận xét bạn đọc bài.
d) Tổ chức HS đọc cả bài
- Tổ chức cho HS đọc trong nhóm 2
HS.
- GV theo dõi, hỗ trợ những nhóm đọc
chưa tốt.
- Tổ chức cho HS thi đọc đúng, một
lượt 2HS/nhóm.
- GV, HS nhận xét.
- 2 HS đọc lại bài
1.3 Tìm hiểu bài đọc.
- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu: tìm ý
đúng.
- GV yêu cầu HS đọc các cụm từ cho
sẵn.
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV gọi 1,2 HS đọc bài làm của
mình.
- GV, HS nhận xét bài làm của bạn.
+ Gà trống cho mình rất quan trọng.
+ Gà trống sai khiến dạy dỗ tất cả.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học. Dặn HS về
5
3
- Bài có 9 câu.
- HS đọc nối tiếp câu.
- HS nhận xét bạn đọc.
- HS đọc nhóm.
- HS nhận xét
- 2 HS đọc bài.
- HS đọc yêu cầu.
- HS đọc các cụm từ cho sẵn.
- HS làm bài.
- 1,2 HS đọc bài làm của mình.
- HS nhận xét bài làm của bạn,
chữa bài.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
nhà đọc cho người thân nghe bài
Tập đọc chú quan trọng xem
trước bài 98.
TẬP VIẾT
SAU BÀI 96, 97
I.Mục đích, yêu cầu.
1.Phát triển năng lực ngôn ngữ.
- Viết đúng các vần: inh, ich, ai, ay các tiếng kính mắt, lịch bàn, mái, máy
bay chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét.
2. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất.
- Rèn tính cẩn thận cho hs.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ viết các vần, tiếng cần luyện viết.
- Phấn màu.
- Vở luyện viết 1, tập hai
III. Các hoạt động dạy – học.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài.
- Nêu mục đích yêu cầu của bài: Tiếp
tục luyện viết chữ cỡ nhỏ
2. Luyện tập.
- Treo tranh minh họa các mẫu tiếng, từ
cần viết.
- Gọi HS đọc:
a. GV nêu yêu cầu bài tập viết: inh, ich,
ai, ay kính mắt, lịch bàn, mái,
máy bay
- Lắng nghe.
- Quan sát.
- Đọc các chữ: inh, ich, ai, ay kính
mắt, lịch bàn, gà mái, máy bay
HS đọc to: : inh, ich, ai, aykính mắt,
lịch bàn, gà mái, máy bay
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
+
Lệnh học sinh nhìn bảng đọc
+ Yêu cầu nói cách viết vần inh, ich, ai,
ay và độ cao các con chữ
+ GV vừa viết mẫu vừa hướng dẫn học
sinh viết:
- Vần inh: viết chữ i trước, viết tiếp vần
inh, ich: viết chữ i trước, viết tiếp vần
ich
- Vần ai: viết chữ a trước, viết chữ i sau
- Vần ay: viết chữ a trước, viết chữ y
sau
- HD hs viết vào bảng con.
GV quan sát, hướng dẫn, nhận xét các
bài viết của học sinh.
b. HS tập viết vào vở:
c. Y/c hs viết vào vở ô li.
- Nhắc học sinh ngồi viết đúng tư thế
GV hướng dẫn HS viết chữ c nhỏ:
kính mắt, lịch bàn, gà mái, máy bay
- Hỏi học sinh về độ cao con chữ
- Hướng dẫn học sinh cách nói nét, cách
đặt dấu thanh
d. Chấm chữa một số bài.
- y/c HS đổi vở nhận xét chéo.
3. Củng cố, dặn dò.
- Hôm nay các em đã được luyện viết
HS trả lời
HS lắng nghe và quan sát
HS thực hành vào bảng con
- Học sinh viết
- bảng con
- Chữ k,h,l,b,g,y: cao 2,5 ô li
- Chữ t cao 1,5 ô li
- Chữ a,o,i,n cao 1 ô li
- HS đổi vở NX
- Nêu lại nội dung bài viết đã học.
- Lắng nghe.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
các chữ ghi tiếng, từ ngữ nào?
- Nhận xét tiết học.
- Tuyên dương khen thưởng
BÀI 98: KỂ CHUYỆN
ONG MẬT VÀ ONG BẦU
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
1. Phát triển năng lực, ngôn ngữ.
- Nghe hiểu và nhớ câu chuyện.
- Nhìn tranh, nghe giáo viên hỏi, Trả lời được câu hỏi dưới tranh. Nhìn tranh có thể k
từng đoạn câu chuyện
- Đánh giá được tính cách nhân vật.
- Hiểu lời khuyên câu chuyện: Khen ong mật vừa biết làm ra thùng mật ngọt ngào ,
vừa biết đưa ra cách phân xử rất thông minh. Chê Ong bầu không thật thà, vừa biết đưa
ra mật lại nhận thùng mật là của mình.
2. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất.
- Biết vận dụng lời khuyên ca câu chuyện vào cuộc sống.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Máy chiếu
- Tranh minh họa 6 tranh minh họa truyện
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
1. Chia sẻ và giới thiệu câu chuyện
+ Quan sát và phỏng đoán
- Treo tranh trong câu chuyện 6 tranh
minh họa truyện “Ong mật và ong bầu”
- Trong tranh vẽ gì?
- Quan sát tranh.
- Ong mật, ong bầu, ong tò vẽ, bướm,
kiến
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- GV chỉ hình Ong mật, bên hình có
chữ Ong mt
Ong mật có nhiệm vụ làm mật
- GV chỉ hình Ong bầu, bên hình có
chữ Ong bầu. Ong bầu có nhiệm vụ làm
tổ.
- GV chỉ hình Ong vò vẽ, bên hình có
chữ
Ong vò vẽ. Ong vò vẽ là loài Ong có
thể đó
Đốt chết người. Ong vò vẽ được nhờ
phân xử sự kiện
- Em thử đoán xem chúng tranh cãi về
điều gì?
2. Khám phá và luyện tập
2.1. Nghe kể chuyện:
GV Chỉ vào tranh kể mẫu với giọng
diễn cảm.
GV Kể câu chuyện: Ong mật và ong
bầu.
Chú ý giọng kể, nhấn giọng, gây n
tượng với các
Từ ngữ gợi tả, gợi cảm. Làm rõ thái độ
lúng túng của các con vật không biết
mới là người làm ra thùng mật thơm
- Cả lớp nhắc lại: Ong mật
- Lắng nghe.
- Cả lớp nhắc lại: Ong bầu
- Chúng tranh cãi về thùng mật.
HS lắng nghe
Quan sát tranh và lắng nghe
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
ngon, kể rõ ràng, rành rẽ từng câu, từng
đoạn theo tranh
- Kể mẫu 3 lần.
+ Lần 1: Kể tự nhiên, không chỉ tranh.
+ Lần 2: Chỉ tranh và kể thật chậm
+ Lần 3: Kể chậm khắc sâu nội
dung câu chuyện.
- Đoạn 1 (Một sớm....của mình): nhấn
giọng từ ngữ “đấy là mật của mình”
- Đoạn 2,3,4,5 (Nhìn thùng mật, Bướm
vàng nói, Kiến t bảo, Đợi Kiến i
xong): giọng nhanh, gấp gáp thể hiện
sự nhiệt tình, sẵn lòng giúp đỡ mọi
người.
- Đoạn 6 (Thế là đã rõ): giọng kể chậm,
vui, ấm áp.
2.2 Trả lời câu hỏi theo tranh.
- Mỗi học sinh trả lời câu hỏi dưới mỗi
tranh
Tranh 1:
+ Ong mật, Ong bầu mang thùng mật
đến nhờ
Ong vò vẽ làm gì?
- Mời 2 học sinh nối tiếp nhau trả lời.
GV chỉ tranh 2: Ong vò vẽ có biết
Chăm chú lắng nghe, vừa nghe vừa
nhìn tranh
HS trả lời: + Ong mật, Ong bầu mang
thùng mật đến nhờ Ong vò vẽ phân
xử: thùng mật này của ai?
- Ong vò vẽ có biết thùng mật là của
ong mật
- Bướm Vàng nói: Theo màu sắc và
Hương thơm thì thùng mật là của ong
mật nhưng trong tổ ong bầu cũng có
mật
- Kiến muốn nhờ bác Gấu phân xử
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
thùng mật là
của ai không?
+ Tranh 3: Bướm Vàng nói gì trong
cuộc phân xử?
+ Tranh 4: Kiến muốn nhờ ai phân xử
giúp?
+ Tranh 5: Ong mật muốn phân xử như
thế nào?
+ Tranh 6: vì sao Ong vò vẽ kết luận
thùng mật
là của ong mật?
a. Trả lời câu hỏi ở 2 tranh liền nhau:
Gv hỏi 1 vài học sinh, mỗi học sinh trả
lời câu hỏi ở 2 tranh liền nhau.
1 vài học sinh kể chuyện theo bất cứ
tranh nào?
1 học sinh giỏi kể toàn bộ câu chuyện
có nhìn tranh
GV cất tranh mời 1 HS giỏi kể lại toàn
bộ câu chuyện.
- Mời các nhóm lên thi kể.
- Nhận xét tuyên dương nhóm thắng
cuộc.
- Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện.
giúp?
- Ong mật nói: Chả cần phải nhờ ai, cứ
để tôi và ong bầu cùng làm mật
- Ong vò vẽ kết luận thùng mật là của
ong mật vì ong bầu từ chối làm mật
chứng tỏ ong bầu không biết làm mật.
HS thảo luận nhóm đôi kể
Lần 1: Hs kể 2 tranh/
Lần 2: Kể theo tranh bất kỳ
Lần 3: 1 học sinh kể 6 tranh
- Các nhóm thi kể.
- Ong mật rất siêng năng và thông
minh
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
+ Em nhận xét gì về ong mật?
+ Em có nhận xét gì về ong bầu?
- GV: Câu chuyện khen ong mật vừa
siêngnăng vừa thông minh. Ong bầu
không thật thà.
+ Câu chuyện muốn khuyên ta điều gì?
- Chốt: Phải biết yêu thương, giúp đỡ
nhau.
3. Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Thổi bóng
BÀI 99: ÔN TẬP
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
1. Phát triển năng lực, ngôn ngữ.
- Đọc đúng và hiểu đúng bài Tập đọc Chú gà quan trọng
- Điền chữ thích hợp ng hay ngh vào chỗ trống để hoàn thành 1 câu văn trong bài đọc
rồi chép lại câu văn đúng chính tả với cỡ chữ nhỏ
- Đánh giá được tính cách nhân vật gà trống
- Hiểu lời khuyên câu chuyện: Đừng cho mình là người quan trọng
2. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất.
- Biết vận dụng lời khuyên ca câu chuyện vào cuộc sống.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Máy chiếu
- Vở luyện viết 1, tập hai phân chính tả
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
1, Giới thiệu bài:
GV mời 1 HS đọc bài: Chú gà quan
trọng, sau đó nêu yêu cầu của bài Ôn
tập
2. Luyện tập
2.1. Bài tập 1:
a. GV chỉ tranh minh hoạ bài: Chú gà
trống
- Kể chuyện Chú gà trốngquan trọng
b. GV đọc mẫu. Giải nghĩa từ: tợp (há
miệng đớp rất nhanh), hạch sách (bắt
bẻ, đòi hỏi để làm khó)
c. Luyện đọc từ ngữ: trốn sạch, nghếch
mõm, nằm dài, lại gần, lay lay, tợp cho
một cái, hết hồn, chạy mất, hạch sách.
d. Luyện đọc câu:
- GV cùng HS đếm số câu của bài.
- Cho học sinh luyện đọc từng câu
- Đọc nối tiếp 2 câu 3, 4. Ngắt hơi câu
3sau các dấu phẩy
e. Thi đọc đoạn, bài
- GV chia bài ra 2 đoạn (4 câu/ 3 câu)
g. Tìm hiểu bài
- HS lắng nghe câu chuyn
- HS đọc lại: tợp, hạch sách
- HS đọc lại từ ngữ khó
- Bài đọc có 9 câu
- HS luyện đọc câu to, rõ
- HS thi đọc nối tiếp đoạn
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
GV: các ý 1,2 đã được đánh số thứ tự,
cần đánh tiếp số TT các ý 3,4 cho
đúng
- 1 HS đọc 4 ý trước lớp
- 1 HS đọc kết quả trước lớp.
- GV chốt kết quả
(1) Lũ gà mái trốn sạch
(2) Gà trống bèn hạch sách bác chó
(3) Bác chó tợp gà trống
(4) Gà trống sợ, chạy mất
2.2 Bài tập 2: (Điền chữ ng hay ngh)
GV treo bảng phụ đã viết câu văn để
trống chữ cần điền, nêu yêu cầu của
bài tập, mời 1 HS nhắc lại quy tắc
chính tả
ng/ ngh
Chữa bài: 1 HS lên bảng viết hoàn
chỉnh từ
- GV nhắc tư thế ngồi viết. Sau dấu
chấm viết hoa
GV nhận xét
3. Củng cố:
Nhận xét tiêt học
Yêu cầu HS về kể cho người thân nghe
- HS làm bài vào vở bài tập
- HS đọc câu văn còn thiếu
- HS nhắc quy tắc chính tả: âm
ngh đứng trước âm e, ê, i thì viết
là ngh
- HS làm bài vào vở Luyện viết 1
- Đáp án: nằm nghéch mõm
- Cả lớp đọc lại câu văn hoàn
chỉnh chép vào vở luyện viết 1.
Đầu câu viết hoa
- HS đổi vở soát lỗi
- Nhận xét bài bạn
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
đã học những điều gì hay ở lớp, xem
trước bài 100 (oi, ây)

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) Tuần 19 BÀI 94: ANH, ACH I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
* Phát triển năng lực ngôn ngữ
- Nhận biết vần anh, ach; đánh vần, đọc đúng tiếng có vần anh, ach: quả chanh, cuốn sách.
- Nhìn chữ tìm đúng các tiếng có vần anh, ach.
- Đọc đúng bài Tập đọc Tủ sách của Thanh.
- Biết viết trên bảng con các chữ, tiếng: anh, quả chanh, ach, cuốn sách.
* Phát triển các năng lực chung và phẩm chất
- Bước đầu biết hợp tác với bạn qua hình thức làm việc nhóm đôi
- Kiên nhẫn, biết quan sát và viết đúng nét chữ, trình bày đẹp bài tập viết. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Máy tính, máy chiếu để chiếu hình ảnh của bài học lên màn hình. - Tranh, ảnh, mẫu vật. - VBT Tiếng Việt 1, hai. - Bảng cài
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 Hoạt động dạy TG Hoạt động học A. KIỂM TRA BÀI CŨ 5’
- Đưa các từ: bông sen, quả mướp,
- Hs đọc nối tiếp các từ
bếp lửa, thiên nga, tập võ,….
- Đọc bài Tập đọc: Thần ru ngủ - 1 hs đọc
(tr.169, SGK Tiếng Việt 1, tập một).
- Nhận xét, tuyên dương B. DẠY BÀI MỚI
1. GV (chỉ bảng) giới thiệu bài: 5’
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
- Hôm nay, các em sẽ học 2 vần mới: - HS đọc: anh, ach anh, ach
- GV chỉ từng chữ a và nh
(Sử dụng đồ dùng che từng âm a, nh
HS (cá nhân, tổ, lớp) đọc: a -nh- anh. rồi nhập lại = anh).
- GV chỉ từng chữ a và ch
HS (cá nhân, tổ, lớp) đọc: a- ch-ach
(Sử dụng đồ dùng che từng âm a, nh rồi nhập lại = anh).
- GV gọi HS phân tích, đánh vần 2
- 1 HS: Vần anh âm a đứng trước, vần mới này?
âm nh đứng sau. -> a - nh – anh.
- 1 HS: Vần ach âm a đứng trước,
âm ch đứng sau. -> a – ch – ach.
- GV: Hãy so sánh vần anh và vần
- 1 HS: 2 vần khác nhau là: ach khác nhau chỗ nào?
+ Vần an có âm a đứng trước, âm nh đứng sau.
+ Vần at có âm a đứng trước, âm ch đứng sau.
- GV chỉ vào mô hình từng vần, mời
- HS đọc (cá nhân, nhóm, lớp).
HS đánh vần, đọc trơn. - a - nhờ - anh/anh - a - chờ - ach/ach
- HS nhận xét, chỉnh sửa.
- GV cùng HS nhận xét, chỉnh sửa. - Ga tàu.
Chia sẻ và khám phá (BT1: Làm 15’ quen)
1.1. Dạy từ khóa: quả chanh.
- 1 HS trả lời: quả chanh.
- GV chỉ vào quả chanh hỏi: Đây là
- 1 HS nhắc lại: quả chanh. quả gì?
- GV giải thích: quả chanh dùng để pha nước uống.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
- GV: từ mới hôm nay ta học là từ: quả chanh.
- 1 HS trả lời: Tiếng quả
- Trong từ quả chanh tiếng nào là tiếng chúng ta đã học?
- 1 HS: tiếng chanh có âm ch (chờ)
- Bạn nào phân tích, đánh vần, đọc
đứng trước, vần anh đứng sau trơn được tiếng chanh?
-> chờ – anh –chanh/ chanh.
- HS đánh vần, đọc trơn: cá nhân, tổ,
- GV chỉ vào mô hình tiếng chanh, cả lớp:
mời HS đánh vần, đọc trơn
-> chờ – anh –chanh/ chanh. - HS ghép: anh, chanh.
-Y/c HS ghép vần an và tiếng bàn
- HS nhận xét chỉnh sửa.
- GV cùng HS nhận xét chỉnh sửa.
1.2. Dạy từ khóa: cuốn sách.
- GV hướng dẫn tương tự
- Chúng ta vừa học được học 2 tiếng
- 1 HS nói: quả chanh, cuốn sách. mới nào?
- Bạn nào đọc lại được 2 tiếng mới
- HS: chờ - anh –chanh/ chanh này?
sờ - ach – sach – sắc – sách/ 7 sách
- Chúng ta vừa học được học từ mới nào?
- 1 HS: quả chanh, cuốn sách.
- Bạn nào đọc lại được từ mới này?
- GV cùng HS nhận xét chỉnh sửa.
- 1 HS đọc: quả chanh, cuốn sách. 2.Luyện tập
- HS nhận xét chỉnh sửa.
2.1Mở rộng vốn từ (BT2: Tìm tiếng có vần anh, ach)
- GV chiếu nội dung BT 2 lên màng hình. - HS quan sát
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
- Quan sát 6 bức tranh trên bảng, hãy
nêu từ dưới mỗi tranh?
- HS trả lời: viên gạch, tách trà, bánh
- GV chỉ từng từ ngữ dưới mỗi hình
chưng, bức tranh, khách sạn.
không theo thứ tự, mời 1 HS đọc; mời - 1 HS đọc. cả lớp đọc. - Cả lớp cùng đọc.
- GV: BT 2 y/c: Hãy gạch chân
những tiếng có vần anh, vần ach. Cô
- Cả lớp mở vở, làm bài cá nhân vào
mời cả lớp hãy mở VBT Tiếng Việt VBT. hoàn thành BT 2.
- Mời 1 HS nói kết quả đúng.
- 1 HS nói: gạch, tách, bánh, tranh,
- GV cùng HS nhận xét bài làm. khách.
- GV mời cả lớp thực hiện trò chơi:
- HS nhận xét chỉnh sửa bài
GV chỉ lần lượt từng hình, cả lớp - HS tham gia chơi.
nói to từ chứa tiếng có vần anh 10
và vỗ tay 1 cái. Nói thầm từ chứa
tiếng có vần ach, không vỗ tay.
(Ví dụ: GV chỉ hình viên gạch. Cả
lớp đồng thanh: viên gạch và vỗ
tay 1 cái. GV chỉ hình tách trà: Cả
lớp nói thầm tách trà, không vỗ tay.
- Yc nói thêm 3 - 4 từ chứa tiếng có - HS nêu. vần anh, ach. 2.2 Tập viết bảng con:
- GV giới thiệu chữ mẫu: anh, ach,
- 1 HS đọc: anh, ach, quả chanh,
quả chanh, cuốn sách, mời 1 HS đọc. cuốn sách.
- GV vừa viết mẫu, vừa giới thiệu chữ - Chú ý, quan sát mẫu.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo