TUẦN 03
Thứ …. ngày …… tháng …… năm ………. Tiết 25, 26:
Bài 6: O o dấu hỏi I. MỤC TIÊU: 1. Phẩm chất: - Chăm chỉ (ham học)
- Biết vận dụng chào hỏi vào trong cuộc sống hằng ngày. 2. Năng lực chung:
Tự chủ tự học: Tự hoàn thành công việc học tập của mình.
3. Năng lực đặc thù: - Năng lực ngôn ngữ:
+ Nhận biết và đọc đúng o, các tiếng và từ ngữ có o và thanh hỏi.
+ Viết đúng chữ o, dấu hỏi & các tiếng, từ ngữ có chữ o và dấu hỏi.
+ Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật, suy đoán nội dung tranh minh họa
(chào mẹ khi mẹ đón tan học, chào ông bà khi đi học về). II. CHUẨN BỊ:
- GV: Chữ mẫu O o; chữ o bò viết trên bảng phụ; Bài hát cả tuần đều vui cài trong
ĐT; bảng phụ viết câu Đàn bê gặm cỏ
- HS: bảng con ; phấn; bộ đồ dùng; vở Tập viết; SHS.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 25 1. Khởi động
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế phấn khởi cho HS vào đầu tuần. b. Cách tiến hành:
- Cả lóp cùng vỗ tay và hát theo lời bài hát Cả tuần đều vui.
- GV dùng lời bài hát và nói với HS các em phải ngoan cả tuần giống như bạn nhỏ trong bài hát này nhé. 2. Khám phá
* Hoạt động 1: Nhận biết
a. Mục tiêu: HS nhận biết chữ O o và dấu thanh hỏi b Cách tiến hành:
- HS quan sát tranh (phần nhận biết SHS trang 24), trả lời câu hỏi: + Em thấy gì trong tranh ?
- HS nhận xét câu trả lời của bạn.
- GV chốt lại: Tranh vẽ đàn bò gặm cỏ.
- GV treo câu Đàn bò gặm cỏ lên bảng. - GV đọc câu. - HS đọc theo GV.
- GV rút từ câu vừa đọc chữ mới o, thanh hỏi và giới thiệu.
- GV giới thiệu với học sinh thêm O.
* Hoạt động 2: Luyện đọc
a. Mục tiêu: HS đọc được chữ O o, tiếng, từ ngữ có chứa o và dấu thanh hỏi. b Cách tiến hành: 2.1. Đọc âm
- GV đưa chữ o và giới thiệu để HS nhận biết chữ o. GV đọc mẫu.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS tìm trong bộ đồ dùng chữ o ghép vào bảng cài, sau đó đọc CN.
- GV nhận xét, chỉnh sửa cho học sinh. 2.2. Đọc tiếng: - Đọc tiếng mẫu
+ GV giới thiệu mô hình tiếng mẫu:
c o cỏ
+ HS đánh vần (bờ - o - bo - huyền - bò; cờ - o - co - hỏi - cỏ). HS đánh vần cá nhân, đồng thanh.
+ HS đọc trơn: bò, cỏ - Đọc tiếng trong SHS
+ GV viết bảng các tiếng: bò bó bỏ yêu cầu HS tìm ra điểm chung của các tiếng.
+ HS trả lời ( đều có chứa o).
+ HS đánh vần tiếng ( CN - ĐT).
+ Đọc trơn tiếng ( CN - ĐT).
+ GV lần lượt viết bảng : cò có cỏ
+ HS tìm điểm chung của các tiếng, sau đó đánh vần và đọc trơn ( CN -ĐT).
+ HS đọc lại tất cả các tiếng ( CN - ĐT).
- Ghép chữ cái tạo tiếng
+ HS tự tìm các chữ và dấu thanh đã học, ghép thành các tiếng mới, sau đó đọc lại các tiếng.
+ HS nhận xét, GV nhận xét. 2.3. Đọc từ ngữ
- GV cho HS lần lượt quan sát các bức tranh, hỏi đây là con gì ? cây gì ?( HS trả lời).
- GV lần lượt viết bảng bò,cò, cỏ
- Cho HS phân tích và đọc từng từ (CN - ĐT).
- GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS cách phát âm.
- HS đọc tổng hợp toàn bảng.
* Hoạt động 3: Viết bảng
a. Mục tiêu: HS viết được o, bò, cỏ vào bảng con cỡ chữ vừa. b. Cách tiến hành:
- GV treo bảng phụ đã viết sẵn chữ o HS quan sát.
- GV giới thiệu cấu tạo o, HS lắng nghe.
- GV viết mẫu trên bảng lớp, vừa viết vừa nêu quy trình, HS vừa theo dõi vừa lắng nghe GV hướng dẫn.
- HS tập viết nét trên không để định hình cách viết.
- HS viết chữ o thường (cỡ vừa) vào bảng con, GV theo dõi, hỗ trợ HS khi viết.
- Cho HS trình bày bảng con, HS nhận xét, đánh giá chữ viết của bạn.
- GV nhận xét, đánh giá chữ viết của HS.
- GV viết mẫu bò, vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. HS viết bảng con.
- HS nhận xét chữ viết của bạn. GV nhận xét.
- HS tự viết bò vào bảng. GV quan sát, nhắc nhở HS lưu ý khoảng cách giữa chữ b và
o, cách đặt dấu huyền trên o.
- HS nhận xét chữ viết của bạn, GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS.
- Yêu cầu HS nêu độ cao của c, o, HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, viết mẫu cỏ kết hợp hướng dẫn quy trình viết.
- Cho HS viết vào bảng con – HS nhận xét.
- GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS. TIẾT 26
* Hoạt động 4: Viết vở
a. Mục tiêu: HS tô và viết được o, bò, cỏ vào vở Tập viết cỡ chữ vừa. b. Cách tiến hành:
- Cho HS nhắc lại các chữ cần tô và viết.
- HS tô chữ o, viết o, bò, cỏ vào vở Tập viết 1, tập một.
- GV quan sát, hỗ trợ cho những HS gặp khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng quy trình.
- HS nhận xét bài viết của bạn.
- GV nhận xét và sửa bài cho một số HS.
Giáo án Tuần 3 Tiếng việt lớp 1 Kết nối tri thức
362
181 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Tiếng việt lớp 1 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Tiếng việt lớp 1 Kết nối tri thức năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Tiếng việt lớp 1 Kết nối tri thức.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(362 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tiếng việt
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 1
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
TUẦN 03
Thứ …. ngày …… tháng …… năm ……….
Tiết 25, 26:
Bài 6: O o dấu hỏi
I. MỤC TIÊU:
1. Phẩm chất:
- Chăm chỉ (ham học)
- Biết vận dụng chào hỏi vào trong cuộc sống hằng ngày.
2. Năng lực chung:
Tự chủ tự học: Tự hoàn thành công việc học tập của mình.
3. Năng lực đặc thù:
- Năng lực ngôn ngữ:
+ Nhận biết và đọc đúng o, các tiếng và từ ngữ có o và thanh hỏi.
+ Viết đúng chữ o, dấu hỏi & các tiếng, từ ngữ có chữ o và dấu hỏi.
+ Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật, suy đoán nội dung tranh minh họa
(chào mẹ khi mẹ đón tan học, chào ông bà khi đi học về).
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Chữ mẫu O o; chữ o bò viết trên bảng phụ; Bài hát cả tuần đều vui cài trong
ĐT; bảng phụ viết câu Đàn bê gặm cỏ
- HS: bảng con ; phấn; bộ đồ dùng; vở Tập viết; SHS.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 25
1. Khởi động
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế phấn khởi cho HS vào đầu tuần.
b. Cách tiến hành:
- Cả lóp cùng vỗ tay và hát theo lời bài hát Cả tuần đều vui.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 0824 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
- GV dùng lời bài hát và nói với HS các em phải ngoan cả tuần giống như bạn nhỏ
trong bài hát này nhé.
2. Khám phá
* Hoạt động 1: Nhận biết
a. Mục tiêu: HS nhận biết chữ O o và dấu thanh hỏi
b Cách tiến hành:
- HS quan sát tranh (phần nhận biết SHS trang 24), trả lời câu hỏi:
+ Em thấy gì trong tranh ?
- HS nhận xét câu trả lời của bạn.
- GV chốt lại: Tranh vẽ đàn bò gặm cỏ.
- GV treo câu Đàn bò gặm cỏ lên bảng.
- GV đọc câu.
- HS đọc theo GV.
- GV rút từ câu vừa đọc chữ mới o, thanh hỏi và giới thiệu.
- GV giới thiệu với học sinh thêm O.
* Hoạt động 2: Luyện đọc
a. Mục tiêu: HS đọc được chữ O o, tiếng, từ ngữ có chứa o và dấu thanh hỏi.
b Cách tiến hành:
2.1. Đọc âm
- GV đưa chữ o và giới thiệu để HS nhận biết chữ o. GV đọc mẫu.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS tìm trong bộ đồ dùng chữ o ghép vào bảng cài, sau đó đọc CN.
- GV nhận xét, chỉnh sửa cho học sinh.
2.2. Đọc tiếng:
- Đọc tiếng mẫu
+ GV giới thiệu mô hình tiếng mẫu:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 0824 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
+ HS đánh vần (bờ - o - bo - huyền - bò; cờ - o - co - hỏi - cỏ). HS đánh vần cá nhân,
đồng thanh.
+ HS đọc trơn: bò, cỏ
- Đọc tiếng trong SHS
+ GV viết bảng các tiếng: bò bó bỏ yêu cầu HS tìm ra điểm chung của các tiếng.
+ HS trả lời ( đều có chứa o).
+ HS đánh vần tiếng ( CN - ĐT).
+ Đọc trơn tiếng ( CN - ĐT).
+ GV lần lượt viết bảng : cò có cỏ
+ HS tìm điểm chung của các tiếng, sau đó đánh vần và đọc trơn ( CN -ĐT).
+ HS đọc lại tất cả các tiếng ( CN - ĐT).
- Ghép chữ cái tạo tiếng
+ HS tự tìm các chữ và dấu thanh đã học, ghép thành các tiếng mới, sau đó đọc lại các
tiếng.
+ HS nhận xét, GV nhận xét.
2.3. Đọc từ ngữ
- GV cho HS lần lượt quan sát các bức tranh, hỏi đây là con gì ? cây gì ?( HS trả lời).
- GV lần lượt viết bảng bò,cò, cỏ
- Cho HS phân tích và đọc từng từ (CN - ĐT).
- GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS cách phát âm.
- HS đọc tổng hợp toàn bảng.
* Hoạt động 3: Viết bảng
a. Mục tiêu: HS viết được o, bò, cỏ vào bảng con cỡ chữ vừa.
b. Cách tiến hành:
- GV treo bảng phụ đã viết sẵn chữ o HS quan sát.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 0824 283 45 85
c o
cỏ
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
- GV giới thiệu cấu tạo o, HS lắng nghe.
- GV viết mẫu trên bảng lớp, vừa viết vừa nêu quy trình, HS vừa theo dõi vừa lắng
nghe GV hướng dẫn.
- HS tập viết nét trên không để định hình cách viết.
- HS viết chữ o thường (cỡ vừa) vào bảng con, GV theo dõi, hỗ trợ HS khi viết.
- Cho HS trình bày bảng con, HS nhận xét, đánh giá chữ viết của bạn.
- GV nhận xét, đánh giá chữ viết của HS.
- GV viết mẫu bò, vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. HS viết bảng con.
- HS nhận xét chữ viết của bạn. GV nhận xét.
- HS tự viết bò vào bảng. GV quan sát, nhắc nhở HS lưu ý khoảng cách giữa chữ b và
o, cách đặt dấu huyền trên o.
- HS nhận xét chữ viết của bạn, GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS.
- Yêu cầu HS nêu độ cao của c, o, HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, viết mẫu cỏ kết hợp hướng dẫn quy trình viết.
- Cho HS viết vào bảng con – HS nhận xét.
- GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS.
TIẾT 26
* Hoạt động 4: Viết vở
a. Mục tiêu: HS tô và viết được o, bò, cỏ vào vở Tập viết cỡ chữ vừa.
b. Cách tiến hành:
- Cho HS nhắc lại các chữ cần tô và viết.
- HS tô chữ o, viết o, bò, cỏ vào vở Tập viết 1, tập một.
- GV quan sát, hỗ trợ cho những HS gặp khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng quy
trình.
- HS nhận xét bài viết của bạn.
- GV nhận xét và sửa bài cho một số HS.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 0824 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
* Hoạt động 5: Đọc câu
a. Mục tiêu: HS trả lời được câu hỏi & đọc được câu ứng dụng có chữ o.
b. Cách tiến hành:
- HS quan sát tranh phần Đọc ( trang 25 SHS) .
- GV hỏi: Tranh vẽ con vật gì ? Chúng đang làm gì ?
- HS trả lời, các HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, thống nhất câu trả lời của HS và ghi bảng Bê có cỏ.
- GV cho HS tìm tiếng có chữ o. HS tìm và đọc ( CN – ĐT).
- HS nhận xét, GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS.
* Hoạt động 6: Nói theo tranh
a. Mục tiêu: HS nói được nội dung tranh.
b. Cách tiến hành:
- HS quan sát tranh phần Nói ( SHS trang 25), trả lời câu hỏi:
+ Các em nhìn thấy những trong các bức tranh ?
+ Em thử đoán xem, khi mẹ đến đón, bạn HS nói gì với mẹ ?
+ Khi đi học về , bạn ấy nói gì với bà?
- HS nhận xét, điều chỉnh lời nói của bạn.
- GV nhận xét, chốt lại cách ứng xử đúng của HS VD: Chào mẹ con đi học về; Chào
bà cháu đi học về.
- HS làm việc theo nhóm 4 đóng vai con / cha, mẹ ; cháu / ông, bà.
- Đại diện vài nhóm đóng vai. HS nhận xét.
- GV nhận xét, khen những em tự tin, thể hiện chào hỏi đúng tư thế.
- GV liên hệ giáo dục HS chào hỏi người lớn trong mọi tình huống.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV cho HS đọc lại toàn bài trong SHS.
- GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và động viên HS.
- Dặn HS ôn lại bài, thực hành giao tiếp chào hỏi ở nhà.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 0824 283 45 85