Giáo án Tuần 4 Tiếng việt lớp 1 Kết nối tri thức

412 206 lượt tải
Lớp: Lớp 1
Môn: Tiếng việt
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 30 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Tiếng việt lớp 1 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Tiếng việt lớp 1 Kết nối tri thức năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Tiếng việt lớp 1 Kết nối tri thức.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(412 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
TUẦN 04:
Thứ …. ngày …… tháng …… năm ……….
Tiết 37, 38:
Bài 11: I i K k
I. MỤC TIÊU:
1. Phẩm chất:
Nhân ái: cảm nhận được tình cảm bạn khi được cùng học, cùng chơi, cùng trò
chuyện.
2. Năng lực chung:
- Tự chủ tự học: Tự hoàn thành công việc học tập của mình.
- Giao tiếp hợp tác: Hợp tác với các bạn trong học tập làm việc nhóm; tự tin khi giới
thiệu bản thân.
3. Năng lực đặc thù: Năng lực ngôn ngữ:
- Nhận biết và đọc đúng các âm i, k; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu các âm i, k; hiểu
và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng chữ i, k và các tiếng, từ có chữ i, k.
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các âm i, k
- Phát triển kĩ năng nói lời giới thiệu, làm quen.
- Phát triển năng quan sát, nhận biết nhân vật suy đoán nội dung các tranh minh
họa.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Chữ mẫu i, k; chữ i, k; viết trên bảng phụ; bảng phụ viết câu Nam vẽ kì đà.
- HS: bảng con; phấn; bộ đồ dùng; vở Tập viết; SHS.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 37
1. Khởi động
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế phấn khởi cho HS vào đầu tuần.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 0824 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
b. Cách tiến hành:
- Cho HS thi đọc nối tiếp các từ của bài ôn trong SHS.
- HS nhận xét, GV nhận xét, tuyên dương học sinh.
2. Khám phá
* Hoạt động 1: Nhận biết
a. Mục tiêu: HS nhận biết chữ I i, K k
b Cách tiến hành:
- HS quan sát tranh (phần nhận biết SHS trang 34), trả lời câu hỏi:
+ Em thấy ai trong tranh?
+ Nam đang làm gì?
- HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt lại, treo nội dung câu thuyết minh Nam vẽ kì đà.
- GV nói lại câu thuyết minh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh câu thuyết minh.
- Cho HS quan sát rút ra âm mới học i, k
* Hoạt động 2: Luyện đọc
a. Mục tiêu: HS đọc được chữ i, k tiếng, từ ngữ có chứa I, k
b. Cách tiến hành:
2.1. Đọc âm
- GV đưa chữ i và giới thiệu để HS nhận biết chữ i. GV đọc mẫu.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS tìm trong bộ đồ dùng chữ i ghép vào bảng cài, sau đó đọc CN.
- GV nhận xét, chỉnh sửa cho học sinh.
- GV đưa mẫu chữ k, giới thiệu, đọc mẫu chữ.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS ghép chữ k vào bảng cài, đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS nhận xét, GV nhận xét.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 0824 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
2.2. Đọc tiếng:
- Đọc tiếng mẫu
+ GV giới thiệu mô hình tiếng mẫu:
k i
ki
k i
kì
+ Cho HS phân tích mô hình tiếng, sau đó đánh vần và đọc trơn từng tiếng (ki - i - ki) ki;
(ki - i - ki - huyền - kì) kì
+ HS nhận xét bạn đọc.
+ GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS.
- Đọc tiếng trong SHS
+ GV viết bảng các tiếng kí, kỉ, kĩ yêu cầu HS tìm ra điểm chung của các tiếng.
+ HS trả lời, sau đó đánh vần tiếng.
+ HS đọc trơn các tiếng vừa đánh vần.
+ GV lần lượt viết bảng: kẽ, kẻ, kệ
+ HS tìm điểm chung của các tiếng, sau đó đánh vần và đọc trơn các tiếng.
+ HS đọc lại tất cả các tiếng trên bảng.
- Ghép chữ cái tạo tiếng
+ HS tự tìm các chữ và dấu thanh đã học, ghép thành các tiếng mới.
+ HS đọc cá nhân, đồng thanh.
+ HS nhận xét, GV nhận xét.
2.3. Đọc từ ngữ
- GV lần lượt đưa tranh minh họa cho từng từ ngữ: đỏ, kẻ ô, đi đò, đà. Sau khi đưa
tranh GV hỏi “quả gì”
- HS trả lời, GV kết hợp ghi bảng bí đỏ.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 0824 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
- HS tìm tiếng có chứa i, đánh vần tiếng , đọc trơn từ bí đỏ.
- GV tiến hành tương tự với kẻ ô, đi đò, kì đà.
- HS đọc lại các từ ngữ trên bảng.
- GV nhận xét, chỉnh sửa cách đọc cho HS.
* Hoạt động 3: Viết bảng
a. Mục tiêu: HS viết được i, k, kì đà vào bảng con cỡ chữ vừa.
b. Cách tiến hành:
• Viết chữ i:
- GV treo bảng phụ đã viết sẵn chữ i HS quan sát.
- GV giới thiệu cấu tạo i, HS lắng nghe.
- GV viết mẫu trên bảng lớp, vừa viết vừa nêu quy trình, HS vừa theo dõi.
- HS tập viết nét trên không để định hình cách viết.
- HS viết chữ i thường (cỡ vừa) vào bảng con, GV theo dõi, hỗ trợ HS khi viết.
- HS nhận xét chữ viết cảu bạn.
- GV nhận xét, chỉnh sửa chữ viết của HS.
• Viết chữ k.
- GV viết mẫu k, vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. HS viết bảng con.
- HS nhận xét chữ viết của bạn. GV nhận xét.
- HS viết k vào bảng. GV quan sát, nhắc nhở HS lưu ý khoảng cách giữa chữ b o,
cách đặt dấu huyền trên o.
- HS nhận xét chữ viết của bạn, GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS.
• Viết từ ngữ
- Yêu cầu HS đọc từ ứng dụng cần viết đà.
- GV nhận xét, viết mẫu cỏ kết hợp hướng dẫn quy trình viết.
- Cho HS viết vào bảng con – HS nhận xét.
- GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS.
TIẾT 38
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 0824 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
* Hoạt động 4: Viết vở
a. Mục tiêu: HS tô và viết được i, k và t kì đà vào vở Tập viết cỡ chữ vừa.
b. Cách tiến hành: i, k; kì đà
- HS tô chữ o, viết o, bò, cỏ vào vở Tập viết 1, tập một.
- GV quan sát, hỗ trợ cho những HS gặp khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng quy
trình.
- HS nhận xét bài viết của bạn.
- GV nhận xét và sửa bài cho một số HS.
* Hoạt động 5: Đọc câu
a. Mục tiêu: HS trả lời được câu hỏi & đọc được câu ứng dụng có chữ i, k.
b. Cách tiến hành:
- HS đọc thầm câu Kì đà bò ở kè đá (trang 25 SHS), tìm tiếng có chữ i, k.
- HS đánh vần tiếng có âm i, k, sau đó đọc trơn tiếng.
- Cho HS đọc trơn cả câu.
- GV đọc lại câu, gọi vài HS đọc cá nhân, lớp đọc đồng thanh.
- GV hỏi HS: Kì đà bò ở đâu ?
- HS trả lời, các HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, chốt lại câu trả lời : Tắc kè bò ở kẽ đá.
* Hoạt động 6: Nói theo tranh
a. Mục tiêu: HS giới thiệu về bản thân ( thông qua đóng vai trong nhóm).
b. Cách tiến hành:
- HS quan sát tranh phần Nói ( SHS trang 35), lần lượt trả lời câu hỏi:
+ Các em nhìn thấy những trong các bức tranh ?
+ Những người ấy đang ở đâu?
+ Họ đang làm gì?
- HS nhận xét câu trả lời của bạn.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 0824 283 45 85

Mô tả nội dung:


TUẦN 04:
Thứ …. ngày …… tháng …… năm ………. Tiết 37, 38: Bài 11: I i K k I. MỤC TIÊU: 1. Phẩm chất:
Nhân ái: cảm nhận được tình cảm bạn bè khi được cùng học, cùng chơi, cùng trò chuyện. 2. Năng lực chung:
- Tự chủ tự học: Tự hoàn thành công việc học tập của mình.
- Giao tiếp hợp tác: Hợp tác với các bạn trong học tập và làm việc nhóm; tự tin khi giới thiệu bản thân.
3. Năng lực đặc thù: Năng lực ngôn ngữ:
- Nhận biết và đọc đúng các âm i, k; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có các âm i, k; hiểu
và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng chữ i, k và các tiếng, từ có chữ i, k.
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các âm i, k
- Phát triển kĩ năng nói lời giới thiệu, làm quen.
- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung các tranh minh họa. II. CHUẨN BỊ:
- GV: Chữ mẫu i, k; chữ i, k; viết trên bảng phụ; bảng phụ viết câu Nam vẽ kì đà.
- HS: bảng con; phấn; bộ đồ dùng; vở Tập viết; SHS.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 37 1. Khởi động
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế phấn khởi cho HS vào đầu tuần.

b. Cách tiến hành:
- Cho HS thi đọc nối tiếp các từ của bài ôn trong SHS.
- HS nhận xét, GV nhận xét, tuyên dương học sinh. 2. Khám phá
* Hoạt động 1: Nhận biết
a. Mục tiêu: HS nhận biết chữ I i, K k b Cách tiến hành:
- HS quan sát tranh (phần nhận biết SHS trang 34), trả lời câu hỏi: + Em thấy ai trong tranh? + Nam đang làm gì?
- HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt lại, treo nội dung câu thuyết minh Nam vẽ kì đà.
- GV nói lại câu thuyết minh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh câu thuyết minh.
- Cho HS quan sát rút ra âm mới học i, k
* Hoạt động 2: Luyện đọc
a. Mục tiêu: HS đọc được chữ i, k tiếng, từ ngữ có chứa I, k b. Cách tiến hành: 2.1. Đọc âm
- GV đưa chữ i và giới thiệu để HS nhận biết chữ i. GV đọc mẫu.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS tìm trong bộ đồ dùng chữ i ghép vào bảng cài, sau đó đọc CN.
- GV nhận xét, chỉnh sửa cho học sinh.
- GV đưa mẫu chữ k, giới thiệu, đọc mẫu chữ.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS ghép chữ k vào bảng cài, đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS nhận xét, GV nhận xét.

2.2. Đọc tiếng: - Đọc tiếng mẫu
+ GV giới thiệu mô hình tiếng mẫu: k i ki k i kì
+ Cho HS phân tích mô hình tiếng, sau đó đánh vần và đọc trơn từng tiếng (ki - i - ki) ki;
(ki - i - ki - huyền - kì) kì + HS nhận xét bạn đọc.
+ GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS. - Đọc tiếng trong SHS
+ GV viết bảng các tiếng kí, kỉ, kĩ yêu cầu HS tìm ra điểm chung của các tiếng.
+ HS trả lời, sau đó đánh vần tiếng.
+ HS đọc trơn các tiếng vừa đánh vần.
+ GV lần lượt viết bảng: kẽ, kẻ, kệ
+ HS tìm điểm chung của các tiếng, sau đó đánh vần và đọc trơn các tiếng.
+ HS đọc lại tất cả các tiếng trên bảng.
- Ghép chữ cái tạo tiếng
+ HS tự tìm các chữ và dấu thanh đã học, ghép thành các tiếng mới.
+ HS đọc cá nhân, đồng thanh.
+ HS nhận xét, GV nhận xét. 2.3. Đọc từ ngữ
- GV lần lượt đưa tranh minh họa cho từng từ ngữ: bí đỏ, kẻ ô, đi đò, kì đà. Sau khi đưa tranh GV hỏi “quả gì”
- HS trả lời, GV kết hợp ghi bảng bí đỏ.


- HS tìm tiếng có chứa i, đánh vần tiếng , đọc trơn từ bí đỏ.
- GV tiến hành tương tự với kẻ ô, đi đò, kì đà.
- HS đọc lại các từ ngữ trên bảng.
- GV nhận xét, chỉnh sửa cách đọc cho HS.
* Hoạt động 3: Viết bảng
a. Mục tiêu: HS viết được i, k, kì đà vào bảng con cỡ chữ vừa. b. Cách tiến hành: • Viết chữ i:
- GV treo bảng phụ đã viết sẵn chữ i HS quan sát.
- GV giới thiệu cấu tạo i, HS lắng nghe.
- GV viết mẫu trên bảng lớp, vừa viết vừa nêu quy trình, HS vừa theo dõi.
- HS tập viết nét trên không để định hình cách viết.
- HS viết chữ i thường (cỡ vừa) vào bảng con, GV theo dõi, hỗ trợ HS khi viết.
- HS nhận xét chữ viết cảu bạn.
- GV nhận xét, chỉnh sửa chữ viết của HS. • Viết chữ k.
- GV viết mẫu k, vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. HS viết bảng con.
- HS nhận xét chữ viết của bạn. GV nhận xét.
- HS viết k vào bảng. GV quan sát, nhắc nhở HS lưu ý khoảng cách giữa chữ bo,
cách đặt dấu huyền trên o.
- HS nhận xét chữ viết của bạn, GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS. • Viết từ ngữ
- Yêu cầu HS đọc từ ứng dụng cần viết kì đà.
- GV nhận xét, viết mẫu cỏ kết hợp hướng dẫn quy trình viết.
- Cho HS viết vào bảng con – HS nhận xét.
- GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS. TIẾT 38


zalo Nhắn tin Zalo