TUẦN 05: Tiết 49, 50: Bài 11: M m N n I. MỤC TIÊU: 1. Phẩm chất:
Nhân ái: HS cảm nhận được tình cảm cha mẹ dành cho con cái thông qua sự quan
tâm về vật chất ( mua nơ, cài nơ lên tóc con gái) và tinh thần ( cha mẹ cùng con đi chơi). 2. Năng lực chung:
- Tự chủ tự học: HS tự hoàn thành công việc học tập của mình.
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: HS biết nhờ sự giúp đỡ của chú công an hoặc người
lớn khi bị đi lạc ( trong trường hợp giả định).
3. Năng lực đặc thù: Năng lực ngôn ngữ:
- HS nhận biết và đọc đúng các âm m, n; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có các âm
m,n ; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- HS viết đúng các chữ m, n và các tiếng, từ có chứa m, n.
- Phát triển vốn từ cho HS dựa trên những từ ngữ chứa các âm m, n.
- HS phát triển kĩ năng nói lời giới thiệu.
- Phát triển cho HS kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung các
tranh minh họa trong bài học. II. CHUẨN BỊ:
- GV: Nắm vững đặc điểm phát âm của âm m, n; Chữ mẫu M m, N n ; quy trình viết
m, n ; bảng phụ viết câu Mẹ mua nơ cho Hà viết trên bảng phụ.
- HS: bảng con ; phấn; bộ đồ dùng; vở Tập viết; SHS.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 49 1. Khởi động
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế phấn khởi cho HS vào đầu tuần. b.Cách tiến hành:
- Cho cả lớp cùng hát vui.
- GV gắn bảng bất kì từ nào trong bài ôn tập của tiết học trước, gọi HS đọc (4, 5 HS đọc). - HS nhận xét bạn đọc.
- GV nhận xét, tuyên dương những HS đọc tốt. 2. Khám phá
* Hoạt động 1: Nhận biết
a. Mục tiêu: HS nhận biết chữ M m, N n; cảm nhận được tình cảm cha mẹ dành cho con. b. Cách tiến hành:
- HS quan sát tranh ( phần nhận biết SHS trang 44), GV đặt câu hỏi: + Em thấy ai trong tranh ? + Mẹ đang làm gì ?
- HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt lại nội dung tranh: Tranh vẽ cảnh mẹ mua nơ cho Hà và mẹ
đang cài nơ lên tóc cho bạn ấy.
- GV treo nội dung câu thuyết minh Mẹ mua nơ cho Hà.
- GV nói lại nội dung câu thuyết minh.
- HS cá nhân, đồng thanh nhắc lại câu thuyết minh.
- Cho HS quan sát câu vừa nói, rút ra âm mới học m, n.
* Hoạt động 2: Luyện đọc
a. Mục tiêu: HS đọc được âm m, n tiếng, từ ngữ có chứa m, n . b Cách tiến hành:
2.1. Đọc âm - Đọc âm m
+ GV đưa chữ m và giới thiệu để HS nhận biết và đọc đúng âm m. GV đọc mẫu.
+ HS đọc cá nhân, đồng thanh.
+ GV nhận xét, chỉnh sửa cách phát âm cho HS.
+ HS ghép vào bảng cài chữ m, sau đó đọc cá nhân, đồng thanh.
+ GV giới thiệu thêm M và cách đọc. - Đọc âm n
+ GV đưa chữ n và giới thiệu để HS nhận biết và đọc đúng âm n. GV đọc mẫu.
+ HS đọc cá nhân, đồng thanh.
+ GV nhận xét, chỉnh sửa cách phát âm cho HS. + Cho HS so sánh n với m.
+ HS nêu, các HS khác nhận xét, bổ sung. + GV chốt lại.
+ HS ghép vào bảng cài chữ n, sau đó đọc cá nhân, đồng thanh.
+ GV giới thiệu N cũng đọc là “nờ”, đây là nờ in hoa. 2.2. Đọc tiếng: - Đọc tiếng mẫu
+ GV giới thiệu mô hình tiếng mẫu: m e mẹ n ơ nơ
+ Cho HS phân tích mô hình tiếng, sau đó đánh vần và đọc trơn từng tiếng (mờ - e -
me - nặng - mẹ) đọc trơn mẹ. ( nờ - ơ - nơ) đọc trơn nơ. + HS nhận xét bạn đọc.
+ GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS. - Đọc tiếng trong SHS
+ GV viết bảng các tiếng má, mẹ, mỡ yêu cầu HS tìm ra điểm chung của các tiếng (
các tiếng đều có m).
+ HS đánh vần tiếng có m.
+ HS đọc trơn các tiếng vừa đánh vần.
+ GV giải thích thêm cho HS hiểu “má, mẹ” hai từ cùng nghĩa với nhau, cùng chỉ người sinh ra mình.
+ GV lần lượt viết bảng : na, nề, nở
+ HS tìm điểm chung của các tiếng, sau đó đánh vần và đọc trơn các tiếng.
+ HS đọc lại tất cả các tiếng trên bảng.
- Ghép chữ cái tạo tiếng
+ HS tự tìm các chữ và dấu thanh đã học, ghép thành các tiếng mới.
+ HS đọc cá nhân, đồng thanh.
+ HS nhận xét, GV nhận xét, giải nghĩa một số từ khi HS ghép ( nếu cần). 2.3. Đọc từ ngữ
- GV lần lượt đưa tranh minh họa cho từng từ ngữ: cá mè, lá me, nơ đỏ, ca nô. Sau
khi đưa tranh GV hỏi “ con gì ?”
- HS trả lời, GV nhận xét, kết hợp ghi bảng cá mè
- HS tìm tiếng có m, đánh vần, đọc trơn cả tiếng, từ.
- GV đưa cho HS quan sát lá me và hỏi “ Đây là lá gì ?
- HS trả lời, các HS khác nhận, bổ sung.
- GV ghi bảng lá me. HS tìm tiếng có m, sau đó đánh vần tiếng me và đọc trơn cả từ lá me.
- GV tiến hành tương tự với nơ đỏ, ca nô.
- HS đọc lại 4 từ ngữ trên bảng.
- GV nhận xét, chỉnh sửa cách đọc cho HS.
Giáo án Tuần 5 Tiếng việt lớp 1 Kết nối tri thức
322
161 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Tiếng việt lớp 1 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Tiếng việt lớp 1 Kết nối tri thức năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Tiếng việt lớp 1 Kết nối tri thức.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(322 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tiếng việt
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 1
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
TUẦN 05:
Tiết 49, 50:
Bài 11: M m N n
I. MỤC TIÊU:
1. Phẩm chất:
Nhân ái: HS cảm nhận được tình cảm cha mẹ dành cho con cái thông qua sự quan
tâm về vật chất ( mua nơ, cài nơ lên tóc con gái) và tinh thần ( cha mẹ cùng con đi
chơi).
2. Năng lực chung:
- Tự chủ tự học: HS tự hoàn thành công việc học tập của mình.
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: HS biết nhờ sự giúp đỡ của chú công an hoặc người
lớn khi bị đi lạc ( trong trường hợp giả định).
3. Năng lực đặc thù:
Năng lực ngôn ngữ:
- HS nhận biết và đọc đúng các âm m, n; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có các âm
m,n ; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- HS viết đúng các chữ m, n và các tiếng, từ có chứa m, n.
- Phát triển vốn từ cho HS dựa trên những từ ngữ chứa các âm m, n.
- HS phát triển kĩ năng nói lời giới thiệu.
- Phát triển cho HS kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung các
tranh minh họa trong bài học.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Nắm vững đặc điểm phát âm của âm m, n; Chữ mẫu M m, N n ; quy trình viết
m, n ; bảng phụ viết câu Mẹ mua nơ cho Hà viết trên bảng phụ.
- HS: bảng con ; phấn; bộ đồ dùng; vở Tập viết; SHS.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 0824 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
TIẾT 49
1. Khởi động
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế phấn khởi cho HS vào đầu tuần.
b.Cách tiến hành:
- Cho cả lớp cùng hát vui.
- GV gắn bảng bất kì từ nào trong bài ôn tập của tiết học trước, gọi HS đọc (4, 5 HS
đọc).
- HS nhận xét bạn đọc.
- GV nhận xét, tuyên dương những HS đọc tốt.
2. Khám phá
* Hoạt động 1: Nhận biết
a. Mục tiêu: HS nhận biết chữ M m, N n; cảm nhận được tình cảm cha mẹ dành
cho con.
b. Cách tiến hành:
- HS quan sát tranh ( phần nhận biết SHS trang 44), GV đặt câu hỏi:
+ Em thấy ai trong tranh ?
+ Mẹ đang làm gì ?
- HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt lại nội dung tranh: Tranh vẽ cảnh mẹ mua nơ cho Hà và mẹ
đang cài nơ lên tóc cho bạn ấy.
- GV treo nội dung câu thuyết minh Mẹ mua nơ cho Hà.
- GV nói lại nội dung câu thuyết minh.
- HS cá nhân, đồng thanh nhắc lại câu thuyết minh.
- Cho HS quan sát câu vừa nói, rút ra âm mới học m, n.
* Hoạt động 2: Luyện đọc
a. Mục tiêu: HS đọc được âm m, n tiếng, từ ngữ có chứa m, n .
b Cách tiến hành:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 0824 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
2.1. Đọc âm
- Đọc âm m
+ GV đưa chữ m và giới thiệu để HS nhận biết và đọc đúng âm m. GV đọc mẫu.
+ HS đọc cá nhân, đồng thanh.
+ GV nhận xét, chỉnh sửa cách phát âm cho HS.
+ HS ghép vào bảng cài chữ m, sau đó đọc cá nhân, đồng thanh.
+ GV giới thiệu thêm M và cách đọc.
- Đọc âm n
+ GV đưa chữ n và giới thiệu để HS nhận biết và đọc đúng âm n. GV đọc mẫu.
+ HS đọc cá nhân, đồng thanh.
+ GV nhận xét, chỉnh sửa cách phát âm cho HS.
+ Cho HS so sánh n với m.
+ HS nêu, các HS khác nhận xét, bổ sung.
+ GV chốt lại.
+ HS ghép vào bảng cài chữ n, sau đó đọc cá nhân, đồng thanh.
+ GV giới thiệu N cũng đọc là “nờ”, đây là nờ in hoa.
2.2. Đọc tiếng:
- Đọc tiếng mẫu
+ GV giới thiệu mô hình tiếng mẫu:
m e
mẹ
n ơ
nơ
+ Cho HS phân tích mô hình tiếng, sau đó đánh vần và đọc trơn từng tiếng (mờ - e -
me - nặng - mẹ) đọc trơn mẹ. ( nờ - ơ - nơ) đọc trơn nơ.
+ HS nhận xét bạn đọc.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 0824 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
+ GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS.
- Đọc tiếng trong SHS
+ GV viết bảng các tiếng má, mẹ, mỡ yêu cầu HS tìm ra điểm chung của các tiếng (
các tiếng đều có m).
+ HS đánh vần tiếng có m.
+ HS đọc trơn các tiếng vừa đánh vần.
+ GV giải thích thêm cho HS hiểu “má, mẹ” hai từ cùng nghĩa với nhau, cùng chỉ
người sinh ra mình.
+ GV lần lượt viết bảng : na, nề, nở
+ HS tìm điểm chung của các tiếng, sau đó đánh vần và đọc trơn các tiếng.
+ HS đọc lại tất cả các tiếng trên bảng.
- Ghép chữ cái tạo tiếng
+ HS tự tìm các chữ và dấu thanh đã học, ghép thành các tiếng mới.
+ HS đọc cá nhân, đồng thanh.
+ HS nhận xét, GV nhận xét, giải nghĩa một số từ khi HS ghép ( nếu cần).
2.3. Đọc từ ngữ
- GV lần lượt đưa tranh minh họa cho từng từ ngữ: cá mè, lá me, nơ đỏ, ca nô. Sau
khi đưa tranh GV hỏi “ con gì ?”
- HS trả lời, GV nhận xét, kết hợp ghi bảng cá mè
- HS tìm tiếng có m, đánh vần, đọc trơn cả tiếng, từ.
- GV đưa cho HS quan sát lá me và hỏi “ Đây là lá gì ?
- HS trả lời, các HS khác nhận, bổ sung.
- GV ghi bảng lá me. HS tìm tiếng có m, sau đó đánh vần tiếng me và đọc trơn cả từ
lá me.
- GV tiến hành tương tự với nơ đỏ, ca nô.
- HS đọc lại 4 từ ngữ trên bảng.
- GV nhận xét, chỉnh sửa cách đọc cho HS.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 0824 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
* Hoạt động 3: Viết bảng
a. Mục tiêu: HS viết được m, n, cá mè, nơ đỏ vào bảng con cỡ chữ vừa.
b. Cách tiến hành:
- Viết chữ m:
+ GV treo bảng phụ đã viết sẵn chữ m HS quan sát.
+ GV giới thiệu cấu tạo m, HS theo dõi.
+ GV viết mẫu trên bảng lớp, vừa viết vừa nêu quy trình, HS vừa theo dõi.
+ HS tập viết nét trên không để định hình cách viết.
+ HS viết chữ m thường (cỡ vừa) vào bảng con, GV theo dõi, hỗ trợ HS khi viết.
+ HS nhận xét chữ viết cảu bạn.
+ GV nhận xét, chỉnh sửa chữ viết của HS.
- Viết chữ n.
+ GV viết mẫu n,, vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. HS viết bảng con.
+ HS nhận xét chữ viết của bạn. GV nhận xét.
+ HS viết n vào bảng. GV quan sát, chỉnh sửa cách cầm bút, tư thế ngồi viết của
HS.
+ HS nhận xét chữ viết của bạn, GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS.
- Viết từ ngữ
+ HS đọc từ ứng dụng cần viết cá mè, nơ đỏ.
+ GV nhận xét, viết mẫu cỏ kết hợp hướng dẫn quy trình viết.
+ Cho HS viết vào bảng con .
+ HS nhận xét chữ viết của bạn
- GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS.
TIẾT 50
* Hoạt động 4: Viết vở
a. Mục tiêu: HS tô và viết được m, n và từ cá mè, nơ đỏ vào vở Tập viết cỡ chữ
vừa.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 0824 283 45 85