TUẦN 06
Thứ …. ngày …… tháng …… năm ………. Tiết 61, 62: Bài 21: R r S s I. MỤC TIÊU: 1. Phẩm chất:
Trách nhiệm : HS có trách nhiệm khi tham gia học tập nhóm cùng các bạn. 2. Năng lực chung:
Giao tiếp hợp tác: HS biết nói lời cảm ơn người thân trong gia đình.
3. Năng lực đặc thù: Năng lực ngôn ngữ:
- HS nhận biết và đọc đúng các âm r, s; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có các âm r,
s ; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- HS viết đúng các chữ r, s và các tiếng, từ có chứa r, s.
- Phát triển vốn từ cho HS dựa trên những từ ngữ chứa các âm r, s.
- HS phát triển kĩ năng nói lời cảm ơn.
- Phát triển cho HS kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung các
tranh minh họa (tranh bầy sẻ non ríu ra ríu rít bên mẹ, tranh chợ cá có gà ri, cá rô,
su su, rổ rá; tranh bé cảm ơn người thân trong gia đình). II. CHUẨN BỊ:
- GV: Nắm vững đặc điểm phát âm của âm r, s Chữ mẫu R r S s ; quy trình viết r, s;
bảng phụ viết câu Bầy sẻ non ríu ra ríu rít bên mẹ.
- HS: bảng con ; phấn; bộ đồ dùng; vở Tập viết; SHS.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 61 1. Khởi động
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế phấn khởi cho HS vào đầu tuần. b. Cách tiến hành:
- Cho cả lớp cùng hát vui bài Cả tuần đều ngoan.
- GV dựa vào lời bài hát, giới thiệu vào bài. 2. Khám phá
* Hoạt động 1: Nhận biết
a. Mục tiêu: HS nhận biết chữ R r, S s, phát triển cho HS kĩ năng quan sát tranh. b. Cách tiến hành:
- HS quan sát tranh (phần nhận biết SHS trang 54), GV đặt câu hỏi:
+ Em thấy những gì trong tranh?
- HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt lại nội dung tranh: Tranh vẽ cảnh bầy sẻ non đang ríu rít bên mẹ.
- GV treo và đọc nội dung câu thuyết minh.
- HS cá nhân, đồng thanh nhắc lại câu thuyết minh.
- Cho HS quan sát câu vừa nói, rút ra âm mới học r, s.
* Hoạt động 2: Luyện đọc
a. Mục tiêu: HS đọc được âm r,s tiếng, từ ngữ có chứa r,s . b. Cách tiến hành: 2.1. Đọc âm - Đọc âm r
+ GV đưa chữ r và giới thiệu. GV đọc mẫu.
+ Hướng dẫn HS phát âm r (uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát, có tiếng thanh).
+ HS phát âm cá nhân, đồng thanh.
+ GV nhận xét, chỉnh sửa cách phát âm cho HS.
+ HS ghép vào bảng cài chữ r, sau đó đọc cá nhân, đồng thanh.
+ GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS.
+ GV giới thiệu thêm R và cách đọc. - Đọc âm s
+ GV đưa chữ s và giới thiệu để HS nhận biết. GV đọc mẫu.
+ HS đọc cá nhân, đồng thanh.
+ GV nhận xét, chỉnh sửa và hướng dẫn HS cách phát âm (uốn lưỡi về phái vòm, hơi
thoát ra xát mạnh, không có tiếng thanh).
+ Cho HS so sánh r với s.
+ HS nêu, các HS khác nhận xét, bổ sung (Giống nhau: nét xiên phải và nét thắt;
khác nhau: r kết thúc nét móc ngược, còn s là nét cong hở trái). + GV chốt lại.
+ HS ghép vào bảng chữ s, sau đó đọc cá nhân, đồng thanh. + GV giới thiệu S.
+ HS đọc lại r, s (HS đọc cá nhân, đồng thanh). 2.2. Đọc tiếng: - Đọc tiếng mẫu
+ GV giới thiệu mô hình tiếng mẫu: r r a ra
+ HS phân tích mô hình tiếng (r + a).
+ HS đánh vần (rờ - a- ra).
+ Đọc trơn ra + HS nhận xét bạn đọc.
s s e sẻ
+ Cho HS phân tích mô hình tiếng. + Cho HS đánh vần tiếng. + Các HS khác nhận xét.
+ GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS. - Đọc tiếng trong SHS
+ GV viết bảng các tiếng rạ, rế, rổ yêu cầu HS tìm ra điểm chung của các tiếng (các tiếng đều có r).
+ HS đánh vần tiếng có r.
+ HS đọc trơn lại các tiếng.
+ GV giải thích thêm cho HS hiểu “rạ” phần còn lại của cây lúa sau khi cắt lấy bông.
+ GV lần lượt viết bảng: sả, sẻ, sò
+ HS tìm điểm chung của các tiếng (đều có s).
+ HS đánh vần các tiếng có s.
+ HS đọc trơn các tiếng.
+ HS đọc lại tất cả các tiếng rạ, rế, rổ; sả, sẻ, sò
+ HS nhận xét, GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS. - Ghép chữ tạo tiếng:
+ GV yêu cầu HS tự tạo các tiếng có chứa r, s.
+ HS phân tích các tiếng mình vừa ghép, đọc cá nhân, đồng thanh.
+ GV nhận xét, khen ngợi những HS ghép tốt. 2.3. Đọc từ ngữ
Giáo án Tuần 6 Tiếng việt lớp 1 Kết nối tri thức
423
212 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Tiếng việt lớp 1 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Tiếng việt lớp 1 Kết nối tri thức năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Tiếng việt lớp 1 Kết nối tri thức.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(423 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tiếng việt
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 1
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
TUẦN 06
Thứ …. ngày …… tháng …… năm ……….
Tiết 61, 62:
Bài 21: R r S s
I. MỤC TIÊU:
1. Phẩm chất:
Trách nhiệm : HS có trách nhiệm khi tham gia học tập nhóm cùng các bạn.
2. Năng lực chung:
Giao tiếp hợp tác: HS biết nói lời cảm ơn người thân trong gia đình.
3. Năng lực đặc thù:
Năng lực ngôn ngữ:
- HS nhận biết và đọc đúng các âm r, s; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có các âm r,
s ; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- HS viết đúng các chữ r, s và các tiếng, từ có chứa r, s.
- Phát triển vốn từ cho HS dựa trên những từ ngữ chứa các âm r, s.
- HS phát triển kĩ năng nói lời cảm ơn.
- Phát triển cho HS kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung các
tranh minh họa (tranh bầy sẻ non ríu ra ríu rít bên mẹ, tranh chợ cá có gà ri, cá rô,
su su, rổ rá; tranh bé cảm ơn người thân trong gia đình).
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Nắm vững đặc điểm phát âm của âm r, s Chữ mẫu R r S s ; quy trình viết r, s;
bảng phụ viết câu Bầy sẻ non ríu ra ríu rít bên mẹ.
- HS: bảng con ; phấn; bộ đồ dùng; vở Tập viết; SHS.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 61
1. Khởi động
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 0824 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế phấn khởi cho HS vào đầu tuần.
b. Cách tiến hành:
- Cho cả lớp cùng hát vui bài Cả tuần đều ngoan.
- GV dựa vào lời bài hát, giới thiệu vào bài.
2. Khám phá
* Hoạt động 1: Nhận biết
a. Mục tiêu: HS nhận biết chữ R r, S s, phát triển cho HS kĩ năng quan sát tranh.
b. Cách tiến hành:
- HS quan sát tranh (phần nhận biết SHS trang 54), GV đặt câu hỏi:
+ Em thấy những gì trong tranh?
- HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt lại nội dung tranh: Tranh vẽ cảnh bầy sẻ non đang ríu rít bên
mẹ.
- GV treo và đọc nội dung câu thuyết minh.
- HS cá nhân, đồng thanh nhắc lại câu thuyết minh.
- Cho HS quan sát câu vừa nói, rút ra âm mới học r, s.
* Hoạt động 2: Luyện đọc
a. Mục tiêu: HS đọc được âm r,s tiếng, từ ngữ có chứa r,s .
b. Cách tiến hành:
2.1. Đọc âm
- Đọc âm r
+ GV đưa chữ r và giới thiệu. GV đọc mẫu.
+ Hướng dẫn HS phát âm r (uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát, có tiếng
thanh).
+ HS phát âm cá nhân, đồng thanh.
+ GV nhận xét, chỉnh sửa cách phát âm cho HS.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 0824 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
+ HS ghép vào bảng cài chữ r, sau đó đọc cá nhân, đồng thanh.
+ GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS.
+ GV giới thiệu thêm R và cách đọc.
- Đọc âm s
+ GV đưa chữ s và giới thiệu để HS nhận biết. GV đọc mẫu.
+ HS đọc cá nhân, đồng thanh.
+ GV nhận xét, chỉnh sửa và hướng dẫn HS cách phát âm (uốn lưỡi về phái vòm, hơi
thoát ra xát mạnh, không có tiếng thanh).
+ Cho HS so sánh r với s.
+ HS nêu, các HS khác nhận xét, bổ sung (Giống nhau: nét xiên phải và nét thắt;
khác nhau: r kết thúc nét móc ngược, còn s là nét cong hở trái).
+ GV chốt lại.
+ HS ghép vào bảng chữ s, sau đó đọc cá nhân, đồng thanh.
+ GV giới thiệu S.
+ HS đọc lại r, s (HS đọc cá nhân, đồng thanh).
2.2. Đọc tiếng:
- Đọc tiếng mẫu
+ GV giới thiệu mô hình tiếng mẫu:
r
+ HS phân tích mô hình tiếng (r + a).
+ HS đánh vần (rờ - a- ra).
+ Đọc trơn ra
+ HS nhận xét bạn đọc.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 0824 283 45 85
r a
ra
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
s
+ Cho HS phân tích mô hình tiếng.
+ Cho HS đánh vần tiếng.
+ Các HS khác nhận xét.
+ GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS.
- Đọc tiếng trong SHS
+ GV viết bảng các tiếng rạ, rế, rổ yêu cầu HS tìm ra điểm chung của các tiếng (các
tiếng đều có r).
+ HS đánh vần tiếng có r.
+ HS đọc trơn lại các tiếng.
+ GV giải thích thêm cho HS hiểu “rạ” phần còn lại của cây lúa sau khi cắt lấy
bông.
+ GV lần lượt viết bảng: sả, sẻ, sò
+ HS tìm điểm chung của các tiếng (đều có s).
+ HS đánh vần các tiếng có s.
+ HS đọc trơn các tiếng.
+ HS đọc lại tất cả các tiếng rạ, rế, rổ; sả, sẻ, sò
+ HS nhận xét, GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS.
- Ghép chữ tạo tiếng:
+ GV yêu cầu HS tự tạo các tiếng có chứa r, s.
+ HS phân tích các tiếng mình vừa ghép, đọc cá nhân, đồng thanh.
+ GV nhận xét, khen ngợi những HS ghép tốt.
2.3. Đọc từ ngữ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 0824 283 45 85
s e
sẻ
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
- GV lần lượt đưa tranh minh họa cho từng từ ngữ: rổ rá, cá rô, su su, chữ số. Sau
mỗi lần đưa tranh GV nêu câu hỏi để rút ra từ mới.
- HS trả lời, GV nhận xét, kết hợp ghi bảng từng từ.
- HS tìm tiếng có r, s đánh vần, đọc trơn tiếng, từ.
- HS nhận xét bạn đọc.
- GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS.
- Cho HS đọc lại toàn bộ tiếng, từ.
* Hoạt động 3: Viết bảng
a. Mục tiêu: HS viết được r, s, rổ rá, su su vào bảng con cỡ chữ vừa.
b. Cách tiến hành:
- Viết chữ r:
+ GV treo bảng phụ đã viết sẵn chữ r HS quan sát.
+ GV giới thiệu cấu tạo r, HS theo dõi.
+ GV viết mẫu trên bảng lớp, vừa viết vừa nêu quy trình, HS theo dõi.
+ HS tập viết nét trên không để định hình cách viết.
+ HS viết chữ r thường (cỡ vừa) vào bảng con, GV theo dõi, hỗ trợ HS khi viết.
+ HS nhận xét chữ viết của bạn.
+ GV nhận xét, chỉnh sửa chữ viết của HS.
- Viết chữ s:
+ GV viết mẫu s, vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết.
+ HS viết bảng con.
+ HS nhận xét chữ viết của bạn. GV nhận xét.
+ HS viết s vào bảng. GV quan sát, chỉnh sửa cách cầm bút, tư thế ngồi viết của HS.
+ HS nhận xét chữ viết của bạn, GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS.
- Viết từ ngữ
+ HS đọc từ ứng dụng cần viết rổ rá, su su
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 0824 283 45 85