TUẦN 09
Thứ …. ngày …… tháng …… năm ………. Tiết 97, 98: Bài 36: om, ôm, ơm I. MỤC TIÊU: 1. Phẩm chất:
Nhân ái: HS cảm nhận được tình cảm gia đình thông qua việc lựa chọn trái cây cho
cha của Hà và tình cảm của mẹ dành cho Hà. 2. Năng lực chung:
Tự chủ và tự học: HS tự hoàn thành các nhiệm vụ học tập của mình.
3. Năng lực đặc thù: Năng lực ngôn ngữ:
- HS nhận biết và đọc đúng các vần om, ôm, ơm; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có
các vần om, ôm, ơm ; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- HS viết đúng các vần om, ôm, ơm; viết đúng các tiếng, từ có vần om, ôm, ơm.
- Phát triển vốn từ cho HS dựa trên những từ ngữ chứa các vần om, ôm, ơm.
- HS phát triển kĩ năng nói lời xin lỗi.
- Phát triển cho HS kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung các tranh minh họa. II. CHUẨN BỊ:
- GV: Nắm vững đặc điểm phát âm; cấu tạo và cách viết các vần om, ôm, ơm; Câu
Hương cốm thơm thôn xóm. viết vào bảng phụ.
- HS: bảng con; phấn; bộ đồ dùng; vở Tập viết; SHS.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 97
1. Khởi động
a. Mục tiêu: Củng cố cho HS bài Ôn tập b. Cách tiến hành:
- Cho HS đọc lại từ và câu tiết ôn tập (2 HS đọc từ, 2 HS đọc câu). - HS nhận xét bạn đọc. - GV nhận xét. 2. Khám phá
* Hoạt động 1: Nhận biết
a. Mục tiêu: HS nhận biết vần om, ôm, ơm phát triển cho HS kĩ năng quan sát tranh. b. Cách tiến hành:
- HS quan sát tranh (nhận biết SHS trang 84), GV hỏi:
+ Em thấy những gì trong trong tranh?
- HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt lại nội dung tranh.
- GV treo nội dung câu thuyết minh: Hương cốm thơm thôn xóm.
- GV đọc câu thuyết minh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh theo giáo viên.
- HS quan sát câu vừa đọc, rút ra vần mới học om, ôm, ơm
- GV ghi bảng tên bài ôm, ơm, ôn
* Hoạt động 2: Luyện đọc
a. Mục tiêu: HS đọc được các vần om, ôm, ơm tiếng, từ ngữ có chứa các vần om, ôm, ơm. b. Cách tiến hành: 2.1. Đọc vần - So sánh các vần
+ GV giới thiệu vần om, ôm, ơm
+ Cho HS so sánh vần để tìm ra điểm giống và khác nhau.
+ HS so sánh, trả lời. + Các HS khác nhận xét.
+ GV nhận xét, thống nhất câu trả lời: Các vần giống nhau đều có m ở cuối. Khác
nhau ở chữ đứng trước o, ô, ơ.
- Đánh vần các vần
+ GV hướng dẫn HS đánh vần các vần (o - mờ - om , ô - mờ - ôm, ơ- mờ - ơm).
+ HS tiếp nối nhau đánh vần (cá nhân, đồng thanh).
+ GV nhận xét, chỉnh sửa cách đánh vần cho HS).
- Đọc trơn các vần:
+ HS đọc trơn các vần om, ôm, ơn, HS đọc cá nhân.
+ GV nhận xét, chỉnh sửa cho từng HS. + Lớp đọc đồng thanh.
- Ghép chữ tạo thành vần:
+ Cho HS lần lượt ghép các chữ cái để tạo thành các vần.
+ GV lưu ý HS dựa và điểm giống nhau của các vần nên khi ghép chỉ việc tháo các
âm đầu o, ô, ơ giữ lại m.
+ HS đọc cá nhân, đồng thanh các vần vừa ghép. 2.2. Đọc tiếng: - Đọc tiếng mẫu
+ GV giới thiệu mô hình tiếng mẫu: x om xóm
+ GV nêu, ta có vần om, thử thêm x vào phía trước om và thêm dấu sắc đặt trên om ta được tiếng gì ?
+ HS dùng bộ chữ ghép, GV kết hợp gắn trên bảng. + GV đánh vần mẫu.
+ HS đánh vần cá nhân, đồng thanh. Đọc trơn tiếng xóm (cá nhân, đồng thanh).
- Đọc tiếng trong SHS
+ GV lần lượt đưa các tiếng: khóm, vòm, nộm, tôm, bờm, rơm
+ Cho HS tìm các vần mới học, HS tìm và nêu, đánh vần các tiếng.
+ HS đánh vần cá nhân, đồng thanh các tiếng.
+ HS đọc trơn các tiếng (nếu HS còn lúng túng, GV cho em đó đánh vần lại, rồi sau đó đọc trơn). 2.3. Đọc từ ngữ
- GV lần lượt đưa tranh minh họa cho từng từ ngữ: đom đóm, chó đốm, mâm cơm Sau
mỗi lần đưa tranh GV nêu câu hỏi để rút ra từ mới.
- HS trả lời, GV nhận xét, kết hợp ghi bảng từng từ.
- HS tìm tiếng có vần om, ôm, ơm đánh vần, đọc trơn tiếng, từ. - HS nhận xét bạn đọc. - GV đọc mẫu.
- Cho HS đọc lại toàn bộ từ: đom đóm, chó đốm, mâm cơm
(HS đọc cá nhân, đồng thanh).
* Hoạt động 3: Viết bảng
a. Mục tiêu: HS viết được om, ôm, ơm cỡ chữ vừa vào bảng con. b. Cách tiến hành:
- Viết vần om
+ GV treo bảng phụ đã viết sẵn vần om
+ GV viết mẫu trên bảng lớp, vừa viết vừa nêu quy trình, HS theo dõi.
+ HS tập viết nét trên không để định hình cách viết.
+ Lưu ý HS nét nối từ o sang m.
+ HS viết vần om vào bảng con, GV theo dõi, hỗ trợ HS khi viết.
+ HS nhận xét chữ viết của bạn.
+ GV nhận xét, chỉnh sửa chữ viết của HS.
Giáo án Tuần 9 Tiếng việt lớp 1 Kết nối tri thức
794
397 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Tiếng việt lớp 1 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Tiếng việt lớp 1 Kết nối tri thức năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Tiếng việt lớp 1 Kết nối tri thức.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(794 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tiếng việt
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 1
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
TUẦN 09
Thứ …. ngày …… tháng …… năm ……….
Tiết 97, 98:
Bài 36: om, ôm, ơm
I. MỤC TIÊU:
1. Phẩm chất:
Nhân ái: HS cảm nhận được tình cảm gia đình thông qua việc lựa chọn trái cây cho
cha của Hà và tình cảm của mẹ dành cho Hà.
2. Năng lực chung:
Tự chủ và tự học: HS tự hoàn thành các nhiệm vụ học tập của mình.
3. Năng lực đặc thù:
Năng lực ngôn ngữ:
- HS nhận biết và đọc đúng các vần om, ôm, ơm; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có
các vần om, ôm, ơm ; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã
đọc.
- HS viết đúng các vần om, ôm, ơm; viết đúng các tiếng, từ có vần om, ôm, ơm.
- Phát triển vốn từ cho HS dựa trên những từ ngữ chứa các vần om, ôm, ơm.
- HS phát triển kĩ năng nói lời xin lỗi.
- Phát triển cho HS kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung các
tranh minh họa.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Nắm vững đặc điểm phát âm; cấu tạo và cách viết các vần om, ôm, ơm; Câu
Hương cốm thơm thôn xóm. viết vào bảng phụ.
- HS: bảng con; phấn; bộ đồ dùng; vở Tập viết; SHS.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 97
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 0824 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
1. Khởi động
a. Mục tiêu: Củng cố cho HS bài Ôn tập
b. Cách tiến hành:
- Cho HS đọc lại từ và câu tiết ôn tập (2 HS đọc từ, 2 HS đọc câu).
- HS nhận xét bạn đọc.
- GV nhận xét.
2. Khám phá
* Hoạt động 1: Nhận biết
a. Mục tiêu: HS nhận biết vần om, ôm, ơm phát triển cho HS kĩ năng quan sát tranh.
b. Cách tiến hành:
- HS quan sát tranh (nhận biết SHS trang 84), GV hỏi:
+ Em thấy những gì trong trong tranh?
- HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt lại nội dung tranh.
- GV treo nội dung câu thuyết minh: Hương cốm thơm thôn xóm.
- GV đọc câu thuyết minh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh theo giáo viên.
- HS quan sát câu vừa đọc, rút ra vần mới học om, ôm, ơm
- GV ghi bảng tên bài ôm, ơm, ôn
* Hoạt động 2: Luyện đọc
a. Mục tiêu: HS đọc được các vần om, ôm, ơm tiếng, từ ngữ có chứa các vần
om, ôm, ơm.
b. Cách tiến hành:
2.1. Đọc vần
- So sánh các vần
+ GV giới thiệu vần om, ôm, ơm
+ Cho HS so sánh vần để tìm ra điểm giống và khác nhau.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 0824 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
+ HS so sánh, trả lời.
+ Các HS khác nhận xét.
+ GV nhận xét, thống nhất câu trả lời: Các vần giống nhau đều có m ở cuối. Khác
nhau ở chữ đứng trước o, ô, ơ.
- Đánh vần các vần
+ GV hướng dẫn HS đánh vần các vần (o - mờ - om , ô - mờ - ôm, ơ- mờ - ơm).
+ HS tiếp nối nhau đánh vần (cá nhân, đồng thanh).
+ GV nhận xét, chỉnh sửa cách đánh vần cho HS).
- Đọc trơn các vần:
+ HS đọc trơn các vần om, ôm, ơn, HS đọc cá nhân.
+ GV nhận xét, chỉnh sửa cho từng HS.
+ Lớp đọc đồng thanh.
- Ghép chữ tạo thành vần:
+ Cho HS lần lượt ghép các chữ cái để tạo thành các vần.
+ GV lưu ý HS dựa và điểm giống nhau của các vần nên khi ghép chỉ việc tháo các
âm đầu o, ô, ơ giữ lại m.
+ HS đọc cá nhân, đồng thanh các vần vừa ghép.
2.2. Đọc tiếng:
- Đọc tiếng mẫu
+ GV giới thiệu mô hình tiếng mẫu:
+ GV nêu, ta có vần om, thử thêm x vào phía trước om và thêm dấu sắc đặt trên om ta
được tiếng gì ?
+ HS dùng bộ chữ ghép, GV kết hợp gắn trên bảng.
+ GV đánh vần mẫu.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 0824 283 45 85
x om
xóm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
+ HS đánh vần cá nhân, đồng thanh. Đọc trơn tiếng xóm (cá nhân, đồng thanh).
- Đọc tiếng trong SHS
+ GV lần lượt đưa các tiếng: khóm, vòm, nộm, tôm, bờm, rơm
+ Cho HS tìm các vần mới học, HS tìm và nêu, đánh vần các tiếng.
+ HS đánh vần cá nhân, đồng thanh các tiếng.
+ HS đọc trơn các tiếng (nếu HS còn lúng túng, GV cho em đó đánh vần lại, rồi sau
đó đọc trơn).
2.3. Đọc từ ngữ
- GV lần lượt đưa tranh minh họa cho từng từ ngữ: đom đóm, chó đốm, mâm cơm Sau
mỗi lần đưa tranh GV nêu câu hỏi để rút ra từ mới.
- HS trả lời, GV nhận xét, kết hợp ghi bảng từng từ.
- HS tìm tiếng có vần om, ôm, ơm đánh vần, đọc trơn tiếng, từ.
- HS nhận xét bạn đọc.
- GV đọc mẫu.
- Cho HS đọc lại toàn bộ từ: đom đóm, chó đốm, mâm cơm
(HS đọc cá nhân, đồng thanh).
* Hoạt động 3: Viết bảng
a. Mục tiêu: HS viết được om, ôm, ơm cỡ chữ vừa vào bảng con.
b. Cách tiến hành:
- Viết vần om
+ GV treo bảng phụ đã viết sẵn vần om
+ GV viết mẫu trên bảng lớp, vừa viết vừa nêu quy trình, HS theo dõi.
+ HS tập viết nét trên không để định hình cách viết.
+ Lưu ý HS nét nối từ o sang m.
+ HS viết vần om vào bảng con, GV theo dõi, hỗ trợ HS khi viết.
+ HS nhận xét chữ viết của bạn.
+ GV nhận xét, chỉnh sửa chữ viết của HS.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 0824 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
- Viết vần ôm
+ GV viết mẫu ôm, vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết.
+ HS viết vần ôm vào bảng. GV quan sát, chỉnh sửa cách cầm bút, tư thế ngồi viết của
HS.
+ HS nhận xét chữ viết của bạn, GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS.
- Viết vần ơm
+ GV viết mẫu ơm, vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết.
+ HS viết bảng con.
+ HS nhận xét chữ viết của bạn, GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS.
- Viết từ ngữ
+ GV lần lượt viết bảng từ bạn thân, khăn rằn, kết hợp hướng dẫn quy trình viết.
+ HS viết vào bảng con.
+ HS nhận xét chữ viết của bạn.
+ GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS.
TIẾT 98
* Khởi động: Cho cả lớp hát vui.
* Hoạt động 4: Viết vở
a. Mục tiêu: HS viết được om, ôm, ơm và từ vào vở Tập viết cỡ chữ vừa.
b. Cách tiến hành:
- Cho HS đọc lại các vần cần viết (om, ôm, ơm)
- GV nhận xét và nêu yêu cầu viết.
- HS thực hành viết vào vở Tập viết 1, tập một.
- GV quan sát, hỗ trợ cho những HS gặp khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng quy
trình.
- HS nhận xét bài viết của bạn.
- GV nhận xét và chỉnh sửa bài cho HS.
* Hoạt động 5: Đọc câu
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 0824 283 45 85