Giáo án Tùy bút, tản văn, truyện kí (2024) Cánh diều

0.9 K 468 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Ngữ Văn
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Giáo án
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Ngữ văn 11 Cánh diều đã cập nhật đủ Cả năm.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Ngữ văn 11 Học kì 2 Cánh diều 2024 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Ngữ văn 11.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(936 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Bài 7: Tùy bút, tản văn, truyện kí
Văn bản đọc hiểu 1: Thương nhớ mùa xuân
(Vũ Bằng)
I. MC TIÊU
1. V mức độ/ yêu cu cần đạt:
- Nhn biết phân tích được s kết hp gia t s tr tình trong tu bút, tản văn,
giữa cấu phi cu trong truyn ; đánh giá đưc tình cm, cm xúc, cm
hng ch đo của người viết qua văn bn; phát hiện được giá tr văn hoá, triết nhân
sinh t văn bản.
- Yêu quý phong cảnh thiên nhiên, đất nước, con người Vit Nam, trân trng nhng
giá tr văn hoá, nhân văn đậm đà bản sc dân tc.
2. V năng lực
a. Năng lực chung
- Giao tiếp và hp tác trong làm vic nhóm và trình bày sn phm nhóm.
- Phát trin kh năng tự ch, t hc qua việc đọc và hoàn thin phiếu hc tp nhà.
- Gii quyết vấn đề và tư duy sáng tạo trong vic ch động to lập văn bản.
b. Năng lực đặc thù
- Năng lực thu thập thông tin liên quan đến văn bản.
3. V phm cht
- Giúp HS có ý thc hc tp và rèn luyện đc tính trung thc và trách nhim.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên
- Giáo án, tài liu tham kho, kế hoch bài dy
- Phiếu hc tp, tr li câu hi
- Bng giao nhim v cho HS hoạt động trên lp
- Bng giao nhim v hc tp cho HS nhà
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
2. Chun b ca hc sinh
- SGK, SBT Ng văn 11, son bài theo h thng câu hỏi hướng dn hc bài, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To tâm thế, to hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim
v hc tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: GV đt cho HS tr li nhng câu hi mang tính gi m vấn đề.
c. Sn phm: Nhn thức và thái đ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li câu hi: Em hãy nêu hiu biết ca mình v tác phm
“Thương nhớ ời hai”?
- HS tiếp nhn nhim vụ, suy nghĩ và trả li.
*D kiến sn phm:i v “Thương nhớ ời hai” nói v 12 tháng trong năm
ca Hà Ni, cnh vt, m thc, phong tc, tp quán của người Bc Vit. Bên cnh
đó, thông qua các hình ảnh đp, tinh tế nhưng đượm buồn nhà văn còn bày t ni
nh, tình cm ca mình vi người thân quê hương. Mười hai tháng thương nh
của Bằng là hình nh ca Ni xuân, hạ, thu, đông; mt Ni đặc trưng
với tháng giêng trăng non rét ngt; của tháng hai tương hoa đào; hay của tháng
chín, go mi, chim ngói; ri ca tháng chp, nh ơi chợ Tết.
- GV nhn xét câu tr li ca HS, dn dt kết ni hoạt động hình thành kiến thc
mi.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Đọc và tìm hiu chung
a. Mc tiêu: Giúp HS chun b các điều kin cn thiết để đọc hiểu văn bản, hướng
dẫn đọc và rèn luyn các chiến thuật đọc.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi liên
quan đến th loại văn bản.
c. Sn phm: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV cho HS xem video đọc văn bản,
tr li các câu hi sau:
+ Nêu xut x bi cnh của đoạn
trích.
+ Đề tài của văn bản Thương nhớ mùa
xuân gì? Dựa vào đâu đ em biết
được điều y?
+ Xác định ni dung chính ca mi
phần trong n bản? Theo em, mch
logic chính gn kết các phần trong văn
bn là gì?
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
- HS tho lun và tr li tng câu hi.
ớc 3: Trao đổi tho lun, báo cáo
sn phm
- HS trình bày sn phm tho lun.
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu
tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
I. Tìm hiu chung
a. Xut x, bi cảnh đoạn trích:
- Thương nhớ i hai (1971) mt
tùy bút đc sc, th hin tình cm nh
thương gia đình, quê hương miền Bc
Hà Ni của nhà văn trong bối cnh ông
phi sống xa quê hương chiến tranh
chia cắt đất nước. Tác phm nhng
trang vǎn về thiên nhiên, con người,
phong tc của người Vit Bc B qua
i hai tháng trong một năm, mỗi
tháng đều mang đặc trưng riêng.
- Đon trích trong SGK viết v tháng
Giêng, thuộc chương một ca tác phm.
b. Đề tài: mùa xuân min Bc (da vào
nhan đề và nội dung văn bản).
c. B cc:
- Phn (1): Gii thiu v tháng Giêng và
mùa xuân miên Bc.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thc.
- Phn (2): Không khí, con ngưi, cnh
sắc thiên nhiên đặc trưng của Ni
vào mùa xuân.
- Phn (3): Thi tiết đặc trưng nếp
sinh hot của người Hà Ni sau rm
tháng Giêng.
- Phn (4): V đẹp độc đáo của trăng non
tháng Giêng.
Mch gích chính gn kết các phn ca
VB tình cảm thương nh quê hương
da diết ca tác gi.
Hoạt động 2: Khám phá văn bản
a. Mc tiêu: Nắm đưc ni dung và ngh thuật văn bn.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
NV1:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV cho HS thc hin tho lun
hoàn thin phiếu hc tp.
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
- HS tho lun và tr li tng câu hi.
ớc 3: Trao đổi tho lun, báo cáo
sn phm
II. Tìm hiu chung
1. V đẹp ca mùa xuân đất Bc
- Cách tác gi gii thiu v tháng
Giêng và mùa xuân:
+ Tác gi gii thiu v tháng Giêng
mùa xuân bng tình yêu hin nhiên ca
con người dành cho : “Ai bảo được
non đừng thương nước, ai cấm được trai
thương gái, ai cấm được m yêu con; ai
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- HS trình bày sn phm tho lun.
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu
tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thc.
cấm đưc cô gái còn son nh chng thì
mi hết được người luyến a
xuân”.
Nhng quy lut t nhiên của con người
như trai yêu gái, non thương c, m
yêu con, bướm yêu hoa thì ai cũng phi
công nhn, thì tình yêu mùa xuân ca
con người cũng tự nhiên như thế, chng
ai có th cấm được. Mùa xuân vốn cũng
đẹp, du dàng thế nên ai chng yêu
mến mùa xuân.
Tác gi còn hình dung tình yêu mùa
xuân ca chàng trai gái tr ro rc
như nhựa sng trong lòng, ch ch dp
đặc biệt nào đó bt ng bung ta.
Trong tng nhành mai, gc đào đều ro
rc nha sống; núi cũng chuyển mình,
sông h cũng rung động trong cuộc đổi
thay ca cuộc đời.
+ Ngh thuật: phép điệp ng ai bảo…
đừng, ai cấm… đừng; đip cu trúc: CN
+ cụm động t yêu mùa xuân; t ng,
hình ảnh đặc sc... nhn mnh tình yêu
mùa xuân chính là l tt yếu trong cuc
đời ca mỗi con người.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
=> Cách m bài t nhiên, độc đáo, giàu
hình nh, cm xúc.
- Cnh sắc con người Ni vào
mùa xuân
+ Mùa xuân Nội được miêu t qua
nhng t ng, hình nh miêu t thi tiết,
âm thanh:
mùa xuân mưa riêu riêu, gió lành
lnh, tiếng nhạn kêu trong đêm xanh,
tiếng trng chèo vng li t nhng
thôn xóm xa xa, có câu hát huê tình ca
cô gái đẹp như thơ mộng
=> mùa xuân mang v đẹp rc r, tràn
tr nha sng
+ V đẹp con người khi xuân đến:
Say sưa ngây ngất trước mùa xuân tươi
đẹp
Muốn phát điên lên , không chịu được
máu căng lên , tim trẻ ra , đập mạnh hơn,
thèm khát yêu thương
+ Không khí gia đình đón Tết :
Nhang trm
Đèn nến
Đoàn tụ êm đềm
Trên kính dưới nhưng
Đầm m , xum vy
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
+ Ngh thut : Miêu t + so sánh , n d
nhân hóa, điệp t...
=>Mùa xuân tươi đẹp, đầm m tràn tr
sc sng những nét đẹp trong cuc
sống nghĩa tình của con người, nét
văn hóa truyền thng.
- Thi tiết đặc trưng nếp sinh hot
của người Hà Ni sau rm tháng
Giêng
+ Cnh sc thiên nhiên, thi tiết:
Đào hơi phai nhụy còn phong;
C nức mùi hương;
Tri hết nồm, mưa xuân;
Bu trời đã những vệt xanh tươi; đã
hoa thiên lí, vài con ong siêng năng
đã bay đi kiếm nh hoa;
Nn tri trong nhng làn sáng hng
hng;
Thi tiết đặc trưng: không nóng, không
rét;
Khung cảnh đêm tháng Giêng : đêm
xanh biêng biếc, mưa dầy, nhìn
tng cánh sếu bay, tri vn rét mt cách
tình t nên thơ, ...
+ Con người:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Tr v nếp sống thường ngày: bữa cơm
gin d cà om vi thịt thăn điểm
nhng tía thái nh hay bát canh
trng cua vt chanh;
Cánh màn điu treo bàn th ông vi
đã hạ xung;
Các trò vui kết thúc tr v cuc sng
thưng ngày.
+ Ngh thut: mt li viết tài hoa, câu
ch t mà, lời văn giàu hình nh,
cảm xúc trong sáng đậm đà, giọng văn
nh nhàng...
=> Cnh sắc thiên nhiên đẹp, không khí
sinh hot ca con người tr v nếp sng
êm đềm thường nht. Tuy thiên nhiên,
nhp sống có thay đổi chút ít nhưng vn
rất đẹp, vẫn làm say đắm lòng người vi
cái mi m ca nó.
- V đẹp độc đáo của trăng non tháng
Giêng
+ Trăng tháng Giêng mọc vào “Những
đêm không mưa, trời sáng lung linh như
ngc”
+ Trăng tháng Giêng “non như ngưi
con gái mơn mớn đào tơ”, “đẹp hơn các
tháng khác...”, “là cái đẹp ca nàng trinh
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
NV2:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV cho HS tr li câu hi: Cái "tôi"
tác gi trong vǎn bản th hin tình cm,
cm xúc gì? Hãy dn ra mt s câu văn
th hin rõ tình cm, cm xúc y.
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
- HS tho lun và tr li tng câu hi.
ớc 3: Trao đổi tho lun, báo cáo
sn phm
- HS trình bày sn phm tho lun.
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu
tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thc.
n thẹn thùng”, “ánh trăng lúc ấy không
vàng mà trắng như sữa, trong như nước
ôn tuyền”.
+ Ngh thut: Phép so sánh, nhân hóa,
ngôn ng giàu chất thơ, giàu hình nh,
cm xúc...
=> Trong cm nhn phần “thiên vị
ca tác giả, trăng tháng Giêng trong
trẻo, đẹp huyn ảo, thơ mộng.
2. Tình cm ca tác gi vi mùa xuân
- Trong văn bn, cái "tôi" tác gi th
hin tình yêu, ni nh thương da diết v
mùa xuân min Bc (lúc này, tác gi
phi sống xa quê hương đất nước chia
cắt). Đó cũng cái “tôi” yêu quê hương
đất nước mãnh lit, nng nàn.
- Mt s câu vǎn thể hin tình cm,
cm xúc:
+ Tôi yêu sông xanh, núi tím; tôi yêu đôi
mày ai như trǎng mới in ngn tôi
cũng xây mộng ước mơ,...
+ Ấy đy, cái mùa xuân thn thánh ca
tôi làm cho con ngưi ta mun phát
điên lên như thế đấy. Nha sng trong
người cǎng lên như máu cũng căng lên
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
NV3:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV tiếp tc cho HS tr li câu hi:
Phân tích s kết hp gia yếu t t s
tr tình ca th loi tùy bút qua mt
vài biu hin c th trong vǎn bản
Thương nhớ mùa xuân (ngôn ng, chi
tiết, s vic,...).
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
- HS tho lun và tr li tng câu hi.
ớc 3: Trao đổi tho lun, báo cáo
sn phm
- HS trình bày sn phm tho lun.
trong lc của loài nai, như mầm non ca
cây ci...
+ Ra ngoài tri, thấy ai cũng muốn yêu
thương, về đến nhà lại cũng thy yêu
thương nữa.
+ Nhưng tôi yêu nhất mùa xuân nht
vào khong sau ngày rm tháng
Giêng...
+ Ðẹp quá đi, mùa xuân ơi - mùa xuân
ca Ni thân yêu, ca Bc Vit
thương mến.
3. S kết hp gia yếu t t s tr
tình trong văn bản
+ Nhiu chi tiết có s đan xen giữa yếu
t t s và tr tình như: chi tiết miêu t
khung cảnh đoàn tụ đầm m ca gia
đình, chi tiết miêu t thi tiết mùa xuân
Ni vào khong sau rm tháng
Giêng,...
+ Ngôn ng đan xen gia yếu t t s
tr tình: bên cnh li k nhiu tính
t, t ng miêu giàu hình nh ngôn
ng giàu chất thơ, giàu cảm xúc.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu
tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thc.
NV4:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV đặt các câu hi:
+ Khái quát đề tài, ni dung ngh
thut của văn bản.
+ Hãy rút ra triết nhân sinh t văn
bn trên.
+ Theo em, khi đc túy bút, cn chú ý
điu gì?
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
- HS tho lun và tr li tng câu hi.
ớc 3: Trao đổi tho lun, báo cáo
sn phm
- HS trình bày sn phm tho lun.
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu
tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thc.
III. Tng kết
- Ð tài: Mùa xuân min Bc.
- Ni dung: V đp ca thiên nhiên, con
ngưi, cuc sng, phong tc... min Bc
khi xuân đến qua tình yêu, ni nh ca
tác gi.
=> Triết nhân sinh: Triết v tình yêu
quê hương (Tình yêu quê hương là cht
keo gn kết con người vi mảnh đất
mình được sinh ra).
- Ngh thut: Ngòi bút tài hoa, lãng
mn; kết cu VB rt linh hot, t do
nhưng vẫn đảm bo gích bi mch
cm xúc ch đạo (cái tôi luyến mùa
xuân); ngôn ng giàu chất thơ và hình
nh; phát huy tối đa hiu qu ca các
bin pháp tu t...
- Cách đọc VB tùy bút: Khi đọc tu bút,
việc đầu tiên là phải xác định đuợc đề
tài (s việc, con người,...) ca VB. Kế
đó, cn phi ch ra được cm xúc ch
đạo của người viết. Tiếp theo, cần đi sâu
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
tìm hiu kết cu, ngôn ng ca VB. T
đó, phát hiện bài học, thông đip, triết lí
VB mun th hin. Cui cùng, cn
liên h bài hc y vi cuc sng ca bn
thân HS.
Phiếu hc tp s 1:
Nhóm
Câu hi
Tr li
1
(đoạn 1)
Câu 1. Cách tác gi gii thiu v tháng giêng
và mùa xuân có gì đc bit? Ch ra nhng nét
đặc sc ngh thut của đoạn 1.
2
(đoạn 2)
Câu 2. Mùa xuân Nội được miêu t qua
nhng hình nh, âm thanh nào? Nhn xét v
v đẹp của con người, cuc sng Ni khi
mùa xuân đến.
Ch ra đặc sc ngh thut của đoạn 2.
3
(đoạn 3)
Câu 3. Cnh thiên nhiên, thi tiết và nếp sinh
hot ca người Ni sau rm tháng Giêng
đưc miêu t như thế nào? Nhn xét.
Ch ra đặc sc ngh thut của đoạn 3.
4
(đoạn 4)
Câu 4. Trăng tháng Giêng được tác gi miêu
t qua nhng chi tiết nào? Nhn xét v v đẹp
của trăng tháng Giêng qua cách miêu t ca
nhà văn. Nêu những đặc sc tiêu biu v ngh
thut của đoạn 4.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: Viết đoạn văn (khoảng 5-7 câu) nêu cm nhn v cnh sc
không khí mùa xuân quê hương em.
- HS tiếp nhn nhim v, viết bài.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr lời, trao đổi.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: u tầm những câu thơ, bài văn viết v mùa xuân (khuyến khích
làm thành video hoc b sưu tập hình nh v mùa xuân).
- HS thc hin nhim v.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thc
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
chú
- Hình thc hi
đáp
- Thuyết trình
sn phm.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- Phiếu hc tp
- H thng câu hi
và bài tp
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- Trao đổi, tho
lun
*****************************************
Văn bản đọc hiu 2:
Vào chùa gp li
(Minh Chuyên)
I. MC TIÊU BÀI HC
1. Kiến thc
- Hiểu về đặc trưng thể loi đặc trưng truyn mt th loi giao thoa giữa văn
xuôi ct truyn - mang đặc điểm ca truyn (có yếu t cấu), vừa mang đc
đim của kí (phi hư cấu) in đậm dấu n cá nhân của người viết;
- Phân tích, đánh giá đưc ni dung của văn bản: v đẹp ca hình tượng người ph
n thi hu chiến phi chu nhiu mt mát, hi sinh trong cuc kháng chiến chng
Mĩ nhưng họ vn gi đưc nhng phm cht tốt đẹp của người ph n Vit Nam.
- Phân tích, đánh giá được ngh thut của văn bản: s kết hp gia yếu t hư cấu và
yếu t phi hư cấu, ngôn ng đặc sắc, đậm chất thơ, văn phong giàu cảm xúc.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- NL tự chủ và tự học; NL giải quyết vấn đề và sáng tạo; NL giao tiếp và hợp tác,...
b. Năng lực đặc thù
- Nhận biết và phân tích được sự kết hợp giữa cấu phi cấu trong văn bản
Vào chùa gặp lại” (Minh Chuyên).
- Xác định được mục đích, quan điểm của người viết và ý nghĩa, tác động của văn
bản đối với bản thân.
3. Phm cht
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- Hiu v nhng hi sinh, mt mát ca nhân dân ta trong cuc kháng chiến chng M
cứu nước.
- Biết đồng cảm trước nỗi đau của con người sau chiến tranh.
- Biết trân trng giá tr ca cuc sng hbình hôm nay; sng trách nhim hin
tại và tương lai.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Hc liu: Sách giáo khoa, sách giáo viên, phiếu hc tp
2. Thiết b: Máy chiếu, bng, dng c khác nếu cn.
III.TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
1. HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Kết nối tạo hứng thú cho học sinh, chuẩn bị tâm thế tiếp cận kiến
thức mới.
b. Nội dung hoạt động: HS chia sẻ cá nhân
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS, cảm nhận ban đầu về vấn đề đặt ra trong bài học.
d. Tổ chức thực hiện hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV chiếu cho HS xem mt video v hu
qu ca chiến tranh:
https://www.youtube.com/watch?v=M
Fa6xd728dM
- HS theo dõi video và chia s suy nghĩ:
Qua video, em có suy nghĩ gì v hu qu
ca chiến tranh gây ra?
- Truyn k ca ngi v s hi sinh
thm lng, bản lĩnh phi thường, phm
cht tốt đẹp của người n thương binh
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- Qua truyn ngắn “Người bến
sông Châu” (Sương Nguyệt Minh) hc
chương trình Ngữ văn 10 nhớ nhc li
v đẹp ca Mây khi tr v sau chiến
tranh?
- > GV nhn mnh nhng mt mát,
hi sinh ca họ, khơi gi v hình tượng
những người ph n y thi hu chiến.
c 2. HS thc hin nhim v
- HS suy nghĩ và trả li cá nhân.
- GV quan sát, khích l
c 3: Báo cáo, thảo luận
- GV gi 2 s HS phát biu ý kiến theo kĩ
thut trình bày 01 phút.
- Các HS khác lắng nghe, bày tỏ
quan điểm.
c 4: Đánh giá, kết luận
thông qua Mây. Ngưi ph n y
không gc ngã hai lần đau đn, s
tr trêu ca s phận, bước ra t chiến
tranh, ch đã hòa nhập vào đi sng,
sn sàng nhn lãnh trách nhim mi,
sống nghĩa tình, nhân hậu, yêu thương
gia cuộc đi.
- Qua truyn ngắn, nhà văn ngợi ca tính
cách kiên cường, phm cht tốt đp ca
ngưi ph n Vit Nam trong sau
chiến tranh.
GV dn vào bài mi: Cuc kháng
chiến chống đã khép lại gn 50
năm, nhưng hu qu ca vn còn
đang tiếp din nng n. Chiến tranh
không ch ớp đi mạng sng ca
những người lính trc tiếp cm súng,
những người dân tội bước ra t
chiến tranh, nhiu thân phận cũng
mang nhng nỗi đau dai dẳng, khó
th cha lành.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Tác phẩm Vào chùa gp licủa
tác gi Minh Chuyên mt trong
nhng truyện đặc sc của văn học
VN thi hu chiến sau 1975. Viết v
nhân vt nguyên mẫu ngoài đi
thực được nhà văn tái hiện vi nhiu
tình tiết sinh động làm nên nhng
trang văn hp dn, ấn tượng v hu
qu chiến tranh, t đó đặt ra vấn đề
s phận con ngưi sau cuc chiến, ca
ngi lòng nhân hu,v tha, bản lĩnh
vng vàng của người lính.
.
2. HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIN THC
2.1. Hoạt động 2.1. Tìm hiu chung
a. Mục tiêu : Giúp HS tìm hiểu chung về tác giả Minh Chuyên truyện Vào
chùa gặp lại (xuất xứ, hoàn cảnh sáng tác, ngôi kể, bố cục,...)
b. Ni dung hoạt động: Vn dụng năng đọc, thu thp thông tin trình bày ni
dung đã chuẩn b v văn bản để thc hin mục tiêu đề ra.
c. Sn phm: Câu tr li cá nhân tìm hiu khái quát v tác gi và văn bản.
d.T chc thc hin
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
NV1:
c 1: Chuyn giao nhim v:
GV yêu cu nhóm 1 lên báo cáo sn
phm hc tp tìm hiu v tác gi Minh
I. TÌM HIU CHUNG
1. Tác gi Minh Chuyên
- Nhà văn Minh Chuyên, tên khai sinh
Nguyễn Minh Chuyên, sinh năm 1948.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Chuyên
Có th t chức như sau:
*Chuyên mục “Người ni tiếng”
Đóng vai phỏng vn 1 MC 1 HS để
tìm hiu v cuộc đời, s nghip ca nhà
văn Minh Chuyên:
+ Thân thế, s nghip
+ V trí văn học
+ Phong cách viết
+ Tác phm chính
Nhà văn Minh Chuyên
(Sinh năm 1948)
- Quê quán: Minh Khai Thư
Thái Bình
- Ông nhà văn quân đội, nhà báo, đạo
din phim tài liệu để li nhiu tác phm
có giá tr trong nhiu th loại như truyện
ngn, truyn kí, tiu thuyết, kch bản văn
hc v đề tài hu chiến. Ông được T
chc K lc Vit Nam xác lp K lc
nhà văn sáng tác đ tài hu chiến tranh
Vit Nam nhiu nht.
- Phong cách nghệ thuật: tinh tế, nh
nhàng, sâu lắng, giàu cảm xúc chân
thành…
- Tác phẩm chính: Người lang thang
không đơn, Thủ tục làm người còn
sống, Vào chùa gặp lại, Nước mắt làng,
Di họa chiến tranh,...
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
c 2. HS thc hin nhim v
+ Học sinh đóng cặp phng vn: 01
HS đóng MC đưa ra câu hi - 01 HS
tr li.
+ Giáo viên khích l HS.
c 3: Báo cáo, tho lun
- GV gọi HS đóng cặp phng vn.
- Các HS khác lắng nghe, b sung,
nhận xét.
c 4: Đánh giá, kết lun
GV nhận xét đánh giá kết quả HS, chuẩn
hóa kiến thức.
GV mở rộng:
Bng hi ức văn chương t thc cùng
lao đng sáng to, cm tác bi trái tim
nhân hậu, nhà văn đã tạo ra v đẹp
huyn thoi t nhân vt ngoài cuộc đời,
làm nên v đẹp văn chương trong tác
phm”
NV2:
c 1: Chuyn giao nhim v
(1) GV hướng dẫn cách đọc văn bản:
GV đc mu một đoạn ch định các
HS khác đọc tiếp.
2. Văn bản “Vào chùa gặp li”
2.1. Đọc văn bản tìm hiu t khó,
chú gii
2.2. Thể loại: Truyện
2.3. Phương thức biểu đạt: Tự sự
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
(Vì VB dài nên không th đọc c truyn
trên lp, ch chọn đọc lấy 1 vài đoạn tiêu
biu).
- GV ng dn c lp tìm hiu các chú
thích SGK, gii thích các t khó hiu.
(2) GV yêu cu HS tho lun trong bàn
trong 05 phút đ hoàn thành PHT 01
sau:
PHT 01: Tìm hiu chung v VB
1. Th loi
...................
2. Xut x và thi
đim sáng tác
3. S kin chính
mi phn
..................
4. Nhân vt trung
tâm.
V sơ đ mi quan h
gia nv trung tâm vi
các nv khác.
..................
5. Điểm nhìn ngh
thuật người k
chuyn
..................
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS suy nghĩ cá nhân, sau đó tho lun
nhóm trong bàn trong thi gian 5 phút.
2.4. Xuất xứ thời điểm sáng
tác: Trích trong tập truyện “Người
lang thang không cô đơn” (1993)
2.5. Mt s yếu t ca truyn kí
a. S kin chính tương ng vi mi
phn trong VB:
- Phn 1: k v cuc gp g bt ng ca
tác gi với thầy Đàm Thân cùng
nhau ôn li nhng k niệm nơi chiến
trường ác liệt cũng như lí do cô ấy xut
gia.
- Phn 2: k chuyện thầy đã làm
đưc rt nhiu vic tt sau khi v nơi
Ca Pht.
- Phn 3: K v vic Sau khi phc viên,
Lương Thị Thân đã trở v quê nhà
mang theo vết thương do chiến tranh đ
li nỗi đau mất đi Quân mt na s
sng ca - tìm ti ca Pht, quyết
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- Nhóm nào hoàn thành PHT trước s
đưc trình bày và lấy điểm.
- GV động viên, h tr HS (nếu cn).
c 3: Báo cáo, tho lun
- GV ch định nhóm hoàn thành xong
PHT sm nht s báo cáo.
- Các nhóm khác lng nghe, b sung cho
nhóm bn.
c 4: Đánh giá, kết lun
- GV cho các HS khác nhn xét phn
báo cáo sn phm hc tp ca nhóm bn
qua phiếu Rubric.
- GV nhn xét, chun hoá kiến thc v
văn bản.
định xuống tóc đi tu làm những vic tt
đời, đẹp đạo…
Nhn xét v ct truyn: Các s kin
v ngưi tht, vic tht và các yếu t
cu to thành ct truyn ch yếu được
sp xếp theo trt t thi gian, có xen k
một vài đon hồi tưởng vừa đủ để to
sc gi, cung cp nhng thông tin cn
thiết v cuộc đi nhân vt. Ct truyn
cht ch, giàu kch tính, các s kin
chính được liên kết mch lc, d theo
dõi.
Tóm tt truyn: Tác phm k v cuc
gp g gia tác gi với Đàm Thân
(Lương Thị Thân - một cô gái xinh đp,
quê Thái Bình, từng quan công
tác trong trạm quân y, sau đó được điều
sang phc trách trm xá). Lúc còn
chiến trưng, nhiu ln Thân cn k cái
chết. Sau khi phục viên, Lương Thị
Thân đã tr v quê nhà mang theo vết
thương do chiến tranh đ li nỗi đau
mất đi Quân mt na s sng ca
- tìm ti ca Pht, quyết định xung tóc
đi tu làm những vic tốt đời, đẹp đạo.
Nhưng bt ng thay, Quân không chết
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
đã tìm tới tận chùa để xin cưới hi
khuyên bo tr về. Nhưng
Quân năn nỉ như thế nào thì cô cũng
nht quyết không đồng ý bi biết di
chng chất độc da cam vết thương
ct sng s khiến Thân không th đem
lại tương lai hnh phúc cho Quân
được. Quân cũng bị nhim cht
độc màu da cam quyết định đi tu,
không lập gia đình.
b. Nhân vt:
- Nhân vật trung tâm thầy Đàm
Thân tên là Lương Thị Thân - mt cô
gái xinh đẹp quê Thái Bình tham gia
cuc kháng chiến chống cứu nước,
tr thành mt n quân y đưng dây 559
Trường Sơn và từng b thương, b phơi
nhim chất độc màu da cam. Sau chiến
tranh tr v quê hương, Thân vào
chùa tu hành làm việc nghĩa không
muốn đ li gánh nng nỗi đau cho
gia đình.
- Mi quan h ca nhân vt trung
tâm vi các nhân vt khác th hin ch
yếu qua vic trò chuyn giữa nhà sư
vi Thị Bích (Chủ tịch Hội phụ
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
nữ), nhân vật “tôi” (là nhà văn, người
chứng kiến ghi chép lại câu
chuyện), Nguyễn Hồng Quân (người
yêu của Lương Thị Thân trước đây).
c. Đim nhìn ngh thuật người k
chuyn
- Ngưi k chuyn: ngôi th nhất xưng
“tôi” kể v nhng gì mình trc tiếp
chng kiến, tham gia vào câu chuyn.
- Đim nhìn trn thuật: người k chuyn
kh năng di chuyển đim nhìn linh
hot, thâm nhập vào đi sng ni tâm
phc tp ca các nhân vật. Người k
chuyện thường mượn v trí quan sát,
thái độ, tình cm ca nhân vật thy
Đàm Thân để k chuyn; điểm nhìn
ngh thut có s đan xen, chuyển đổi t
sư thầy
Đàm
Thân
Nhân vật
xưng "tôi"
Vũ Thị
Bích
Bố mẹ sư
thầy Đàm
Thân
Nguyễn
Hồng
Quân
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
đim nhìn bên ngoài (tác gi xung
“tôi”) sang đim nhìn bên trong (nhân
vật Đàm Thân) và ngược li.
GV yêu cầu HS đánh gphn báo cáo sn phm ca nhóm 1 theo bảng Rubric đánh
giá:
TIÊU
CHÍ
CN C GNG
(0 4 điểm)
ĐÃ LÀM TỐT
(5 7 điểm)
RT XUT SC
(8 10 điểm)
Ni dung
báo cáo
(6 điểm)
1 - 3 điểm
Ni dung tìm hiểu
sài, mi dng li
mức độ biết nhn
din.
4 5 điểm
Ni dung tìm hiu sâu.
ít nht 1 2 ý m
rng nâng cao.
6 điểm
Ni dung tìm hiu
phong phú, sâu sc.
nhiều hơn 2 ý m
rng nâng cao;
Có s sáng to .
Thuyết
trình
(4 điểm)
0 - 1 điểm
Hình thc báo cáo
chưa sáng tạo;
Li nói còn p úng,
chưa đủ âm lượng
nghe, chưa tự tin .
2 - 3 điểm
Hình thc báo cáo
sáng tạo, thu hút người
nghe;
Lời nói tương đối
ràng, âm lượng đủ nghe
nhưng chưa tự tin.
4 điểm
Hình thc báo cáo
sáng to, tạo được
tương tác giữa người
nói và người nghe;
Li nói ràng, âm
ợng đủ nghe. Phong
thái t tin, có tương tác
với người nghe.
Đim
TNG
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
2.2. Hoạt động 2.2. Khám phá văn bản
a. Mục tiêu :
Hc sinh vn dng tri thc v truyện đ m hiểu văn bản theo đúng đặc trưng thể
loi:
+ Ch ra được tình hung truyn; không gian và thi gian chính trong truyn kí;
+ Phân tích được đặc điểm s phn tính cách ca nhân vật sư thầy Đàm Thân qua
tng s việc và các hành động c th;
+ Đánh giá về giá tr ni dung và ngh thut của văn bn.
b. Ni dung hoạt đng: HS làm vic nhóm, tho lun cặp đôi,.. theo phiếu hc tp.
c. Sn phm: Câu tr li cá nhân, PHT.
d.T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
NV1:
c 1: Chuyn giao nhim v
Yêu cu: Tho lun nhóm 05 phút:
Nhóm 1, 2: Nhân vật "tôi” gǎp lại
người nữ quân y trong tình huống
nào? Ý nghīa của tình huống ấy gì?
Nhóm 3, 4: Câu chuyn din ra trong
nhng không gian thi gian nào?
Ch ra phân tích ý nghĩa ca mt
hình nh thuc v không gian trong
truyn ngn.
c 2: Thc hin nhim v
HS tho lun theo nhóm.
II. KHÁM PHÁ VĂN BẢN
1. Tình hung truyn
- Nhà văn đã tạo dựng được tình hung
truyện đặc sắc, đó là: Nhân vật “tôi” gặp
lại người nữ quân y trong tình huống bất
ngờ: tại chùa Đông Am, xã Quảng Bình,
huyện Kiến Xương (tỉnh Thái Bình).
- Ý nghĩa của tình huống: khiến người
đọc ngạc nhiên, bất ngờ chú ý dōi theo
câu chuyện.T đó, tác gi đã bày tỏ thái
độ, tình cm yêu mến, trân trng và cm
phục đối vi nhân vt chính.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
GV động viên, h tr HS.
c 3: Báo cáo, tho lun
GV gọi đại din các nhóm trình bày
sn phm tho lun.
HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Đánh giá, kết lun
GV nhn xét, chun hoá kiến thc.
Nhn xét: Bng hi ức văn chương tả
thc cùng s lao động sáng t, cm tác
bằng trái tim nhân ái, Minh Chuyên đã
to ra v đẹp huyn thoi t nhân vt
ngoài cuộc đời. Nhà văn không chỉ thu
hiu cho nhng ni đau, s mt mát c
v th xác tinh thn ca h còn ca
ngợi tính cách kiên cường, phm cht tt
đẹp của người ph n thương binh nói
riêng người ph n Vit Nam trong
và sau chiến tranh nói chung.
2. Không gian, thi gian trong truyn
*Không gian: Câu chuyn din ra các
không gian khác nhau: Không gian ti
chùa Đông Am, Qung Bình, Kiến
Xương, Thái Bình, không gian sinh hot
gia đình (nhà b m sư thầy Đàm Thân),
không gian chiến trường cũng được gi
nhc qua li k ca nhân vt chính.
*Thi gian: Thi gian hin ti khi nhân
vật “tôi” gp li n quân y tại chùa Đông
Am, ; thi gian q kh khi chiến
trường và khi gp lại người yêu tưởng đã
hi sinh nơi chiến trường. Thi gian tuyến
tính được xen k bi nhng khong thi
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
gian quá kh đưc gi li qua các hi c,
đối thoi gia các nhân vt…
Thao tác 2: Tìm hiu nhân vật sư thầy Đàm Thân
c 1: Chuyn giao nhim v
THO LUN NHÓM: kĩ thuật Khăn tri bàn
- GV chia lp thành 6 nhóm nh.
- Tho lun trong 05 phút, hoàn thành các PHT theo yêu cu từng nhóm như sau:
+ Nhóm 1 + 2: Tìm hiu hoàn cnh sng, ngoi hình của thầy Đàm Thân
Hoàn thành PHT s 2.1
+ Nhóm 3 + 4: Tìm hiu phm cht, tính cách của sư thầy Đàm Thân khi chiến
trường Hoàn thành PHT s 2.2
+ Nhóm 5 + 6: Tìm hiu những hành động, vic làm của sư thầy Đàm Thân khi t
chiến trường tr v Hoàn thành PHT s 2.3.
PHIU HC TP THO LUN NHÓM:
Nhóm 1 + 2:
PHT 2.1. Tìm hiu hoàn cnh sng và ngoi hình của sư thầy Đàm Thân
Trước chiến tranh
Sau chiến tranh
Hoàn cnh sng
……………………….
…………………
…….
Ngoi hình
……………………….
…………………
…….
Nhóm 3 + 4:
PHT 2.2: m hiu phm cht, tính cách của thầy Đàm Thân khi
chiến trường
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Các phương diện tìm hiu nhân vt
Lit các chi tiết nhn
xét v phm cht, tính cách
ca nhân vật Đàm Thân
- Tâm trng của Đàm Thân:
+ khi được c ra Bc hc tp
+ khi nghe tin người yêu hi sinh
……………………………
…….
- Quyết định ca ch như thế nào? Nhn
xét v quyết định y?
……………………………
…….
- Tình hung này cho thy v đp tính
cách, phm cht gì ca ch?
Nhóm 5 + 6:
PHT 2.3: Tìm hiu những hành động, vic làm của sư thầy Đàm Thân
khi t chiến trường tr v
Các phương diện tìm hiu nhân vt s
kin này
Lit các chi tiết nhn
xét v phm cht, tính cách
ca nhân vật Đàm Thân
- Đàm Thân đứng trước la chọn khó khăn
như thế nào khi cha m ngăn cấm không
cho xut gia? Khi gp lại người yêu còn
sng tr v? Ch đã quyết định ra sao?
……………………………
….
- Qua nhng tình hung ấy, người đọc
thy v đẹp phm cht, tính cách ca
Đàm Thân?
……………………………
….
c 2: Thc hin nhim v
3. Hình ng nhân vật Đàm Thân
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- Các nhóm c nhóm trưởng, thư kí.
- HS làm vic nhân ri tho lun
nhóm hoàn thành PHT theo thut
khăn trải bàn.
- Thi gian tho lun: 05 phút
(GV th giao nhim v trước tiết
hc, yêu cu HS chun b sn phm
hc tập theo sơ đồ duy trên giấy A0
kết hp tranh nh liên quan ni dung
thuyết trình; thuyết trình bng
Powerpoint, hot cnh sân khu
ngn,...)
c 3: Báo cáo, tho lun
GV c 01 bn MC dn dt quá trình
báo cáo sn phm ca các nhóm:
- Nhóm 1 thuyết trình PHT 01; nhóm 2
nhn xét, phn bin.
- Nhóm 3 thuyết trình PHT 01; nhóm 4
nhn xét, phn bin.
- Nhóm 5 thuyết trình PHT 01; nhóm 6
nhn xét, phn bin.
- Các nhóm khác không cùng nhim v
vn th đưc mi nhn xét, phn
bin nhóm bn.
c 4: Đánh giá, kết lun
3.1. Hoàn cnh sng
- Trước khi tình nguyện vào chiến
trường:
+ Lương Thị Thân - một gái xinh đp,
tr trung q Thái Bình
+ Có mối tình đẹp đẽ, trong trẻo với chú
Quân.
+ Nhưng phải chia tay nhau chú Quân
ra chiến trường. Còn Đàm Thân txung
phong làm y nơi mặt trận. Mỗi
người mỗi ngả
+ Đau đớn khi nghe tin người yêu hi sinh,
bản thân nhiều lần cận kề cái chết
- Khi từ chiến trường bom đạn trở về:
+ Bị 62% thương tật, nhiễm chất độc
màu da cam
+ Bố mẹ ngăn cấm không cho xuất gia
Mang trong mình nhiều nỗi đau về thể
xác và tinh thần.
3.2. Ngoi hình
- Trước khi đi xung phong:
+ Là một gái làng biển duyên dáng,
trẻ trung, xinh đẹp
+ Đôi trắng tròn, mái tóc đen dài, óng
mượt.
- Khi từ chiến trường bom đạn trở về:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
GV nhn xétchun hoá kiến thc
qua trình chiếu.
+ Với 62% thương tật, da xanh xao
những cơn sốt rét rừng, b nhiễm chất
đọc da cam, mang trong mình nỗi đau khi
người yêu không còn nữa, ..;
Bom đạn chiến tranh đã lấy đi tuổi
thanh xuân, nhan sắc, tình yêu tươi đẹp
của những người con gái đôi mươi.
3.3. Tính cách, phm cht
V đẹp tính cách, phm cht ca nhân
vật được nhà văn dồn sc din t, th
hin qua hai tình hung, s kin tiêu
biu:
* Tình hung, s kin th nht: Khi
chiến trường
- Khi được c ra Bc hc tp ch tình
nguyn xin li phc v hết chiên dch
mới ra, hăm h lao vào phc v chiến
đấu nơi mặt trn.
- Khi nghe tin chú Quân người yêu hi
sinh ch bàng hoàng đau đớn, đau xót như
mt nửa đời mình “đã chết”. Nhưng chị
phi nén nỗi đau để tiếp tc nhim v ca
mình, chng kiến nhng chiến bảo
v mình hi sinh, bn thân b thương
nặng nhưng vẫn c gắng vượt lên tt c
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
=> Đàm Thân nhận thc hoàn cnh,
đưa ra quyết định tnh táo, dt khoát.
Tình hung này cho thy Đàm Thân là
người có tình cm da diết, sâu nng, có ý
chí mnh m, bn lĩnh vững vàng
lòng nhân hu, v tha sâu sc.
*Tình hung, s kin th hai: Khi t
chiến trường tr v
- Do thi gian ch nằm điều tr ti mt gia
đình Phật tử, ngày ngày được nghe gia
ch thnh kinh, gõ nên ch p nguyn
vng phó thác cuộc đời nơi Tam Bảo.
- Những ngày đầu b m ngăn cấm không
cho xut gia, ch phi trn đi
- Khi gp li chú Quân- người yêu t cõi
chết tr v đã tìm tới tận chùa để xin cưới
hi khuyên bo tr về. Nhưng
Quân năn n như thế nào thì cũng
nht quyết không đng ý bi biết di
chng chất độc da cam vết thương cột
sng s khiến Thân không th đem li
tương lai và hạnh phúc cho Quân được.
Qua tình hung thấy được phm cht
ca nhân vật Đàm Thân: Giàu lòng v
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
GV: Tác gi th hin thái độ, tình
cảm như thế nào đối vi nhân vt
tha, đức hi sinh, nhân hu,…thông qua
những hành động, việc làm như:
- Chǎm sóc bác Trn Diu Tánh b di
chng chất độc da cam;
- Nuôi dưỡng những đứa tr b tàn tt, con
của đồng đội b nhim chất độc da cam;
- Làm viêc cn mn, vừa chǎm chỉ tng
kinh va tích cực tăng gia sản xut;
- Ci to, m mang chùa...
Nhn xét chung:
Chiến tranh đã lấy đi của ch tui tr,
nhan sc c tình yêu; thân th b
thương tt, ra khi cuc chiến còn gp
tình hung tr trêu, éo le song vi bản lĩnh
phi thường, vi tm lòng nhân hu cao c
s hi sinh thm lặng, Đàm Thân đã
mnh m t lên trên nghch cảnh, vươn
lên sng tốt đời, đẹp đo, nhân hu, v
tha…
- Thái độ ca tác gi: Yêu mến, trân
trng cm phục đối vi nhân vt
chính.(+ Người y tôi gp binh trm
31 hơn hai mươi năm trưc, gi đây đã
tr thành v “b tát” nhân từ đang ngồi
trước mt chúng tôi.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
này? Dn ra mt s câu văn chứng t
điều đó?
NV3:
c 1: Chuyn giao nhim v hc
tp
HS tho lun nhóm trong bàn hoàn
thin phiếu hc tp s 3:
PHIU HC TP S 3
(Mt s chi tiết s kết hp gia yếu
t cấu phi cấu trong văn
bn)
Chi
tiết
Yếu t
phi
cu
Yếu
t
cu
Tác
dng
Thi gian 05 phút:
c 2: Thc hin nhim v
+ Lên bậc thầy, Thân vn chng n
việc chi. Đi đâu, tới chùa nào Thân
cũng được mọi người mến m, kính n)
4. Mt s đặc sc ngh thut ca
truyn
- s kết hp gia nhun nhuyn gia
yếu t hư cấu phi hư cấu trong văn bn
thông qua bng sau:
Chi
tiết
Yếu t
phi
cu
Yếu t
cu
Tác dng
1. Chi
tiết m
đầu
VB k
v tình
hung
nhân
vt
"tôi"
gp li
ngưi
n y
Địa
ch c
th
ca
ngôi
chùa
thy
Ðàm
Thân.
To ra
tình
hung
gp g
Va to tính
xác thc cho
tác phm
va to nên
s bt ng
để tiếp din
mch
truyn.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Hoạt động tho lun theo bàn.
GV quan sát, khích l.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
HS tr li câu hi, chia s suy nghĩ.
Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá kết qu
thc hin nhim v
GV nhận xét đánh giá kết qu ca các
cá nhân, chun hóa kiến thc.
ti
chùa
Ðông
Am,
Qung
Bình,
huyn
Kiến
Xương
2. Chi
tiết
Thân
theo
đoàn
xe ch
đội
Lao
Bo
Qung
Tr
ngày
12-2-
1975,
ri
đoàn
xe
Xác
thc
ngày
tháng,
địa
danh,
s
kin
To
tình
hung,
duyên
để
Thân
đến
vi
đạo
Pht
sau
này,...
Giúp người
đọc cm
nhận được
s khc lit
ca chiến
tranh đồng
thi khiến
diến tiến
truyn t
nhiên, hp
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
trúng
bom
địch,
Thân
b
thương
nm
điu tr
ti gia
đình
Pht t
th
Pht ti
gia
đạo
Pht
ngm
vào
tâm
hn
cô,...
2.3. Hoạt động 2.3. Hướng dn Tng kết
a. Mục đích: HS nắm được nội dung và nghệ thuật văn bản.
b. Nội dung: HS đọc SGK và hoàn thành nhiệm vụ GV giao
c. Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v hc
tp
HS s dụng năng tng hợp để tr
li câu hi:
- Nhn xét những nét đc sc v ni
dung ngh thut của văn bản “Vào
chùa gp lại” (Minh Chuyên).
- Hãy rút ra những lưu ý khi đc hiu
th loi truyn ngn.
c 2: Thc hin nhim v
Hoạt động tho lun theo cp.
GV quan sát, khích l.
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
HS tr li câu hi, chia s suy nghĩ.
Gv quan sát, h trợ, tư vấn
c 4: Nhận xét, đánh giá kết qu
thc hin nhim v
GV nhận xét đánh giá kết qu ca các
cá nhân, chun hóa kiến thc.
III. TNG KT
1. Ngh thut
- Xây dựng được tình huống truyện đặc
sắc; cốt truyện chặt chẽ, giàu kịch tính.
- Điểm nhìn chuyển đổi linh hoạt, từ điểm
nhìn bên ngoài (tác giả) sang điểm nhìn
bên trong (nhân vật) và ngược lại.
- Nghệ thuật miêu tả cảnh miêu tâm
nhân vật tinh tế.
- Xây dựng nhân vật qua ngoại hình, lời
nói, hành động, đặc biệt diễn biến nội
tâm phức tạp.
- Ngôn ngữ gần gũi.
2. Ni dung
- Truyn k ca ngi v s hi sinh thm
lng, bản lĩnh phi thường, phm cht tt
đẹp của người n thương binh. Người phụ
nữ ấy không gục ngã vì những mất mát, hi
sinh trong chiến tranh, bước ra từ chiến
tranh, chị đã hòa nhập vào đời sống, sẵn
sàng nhận lãnh trách nhiệm mới, sống
nghĩa tình, nhân hậu, yêu thương giữa cuộc
đời.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- Qua truyện ngắn, nvăn ngợi ca tính
cách kiên cường, phẩm chất tốt đẹp giàu
lòng vị tha, đức hi sinh, nhân hâu của
người phụ nữ Việt Nam trong và sau chiến
tranh.
3. Lưu ý về cách đọc hiểu truyện kí
Nhn biết
- Nhn biết được người k chuyn ngôi th
ba, người k chuyn ngôi th nhất, điểm
nhìn ngh thut, lời người k chuyn, li
nhân vt.
- Nhn biết được tình hung truyn
gì đặc sc.
- Nhn biết đề tài, bi cnh, chi tiết tiêu
biu trong truyn kí.
- Nhn biết được nhân vt, ct truyn, yếu
t hư cấu và phi hư cấu trong truyn
- Ch ra được ngh thut xây dng nhân
vt.
Thông hiu
- Tóm tắt được ct truyn và lí giải được ý
nghĩa, tác dụng ca ct truyn.
- Phân tích được các chi tiết tiêu biểu, đề
tài, câu chuyn.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- Phân tích, đánh giá được đặc điểm ca
nhân vt vai trò ca nhân vt vi vic
th hin ch đề, tư tưng ca tác phm.
- Phân tích, giải được ch đề, tưởng
ca tác phm.
Vn dng
- Rút ra được bài hc v cách nghĩ, cách
ng x do văn bản gi ra.
- Nêu được ý nghĩa hay tác đng ca tác
phẩm đối vi nhn thc, tình cm, quan
nim ca bn thân.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: Viết đoạn văn ngắn (khong 7 10 câu) nêu suy nghĩ của anh/ch
v nhng hi sinh cao c ca nhân dân ta trong cuc kháng chiến bo v T quc?
- HS tiếp nhn nhim v, làm bài.
Gi ý viết đoạn văn:
- Gii thiu v cuc kháng chiến v quc ca dân tc
- Tái hin nhng hi sinh cao c ca nhân dân ta
- Ngh thut xây dng chi tiết/ hình nh.
- Ý nghĩa của s hi sinh đó đối vi cuc sng hôm nay.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr lời, trao đổi.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li: Theo em, câu chuyện muốn truyền đạt tới người đọc thông
điệp nhân sinh gì? Vấn đề đó có ý nghĩa như thế nào với cuộc sống hôm nay?
- HS tiếp nhn nhim v, viết bài.
*D kiến sn phm:
- Thông điệp: Để được cuc sng hoà bình hôm nay, bao thế h người lính trưc
đây đã phải hi sinh xương máu
- Vấn đề đó có ý nghĩa to ln Nhn ra giá tr ca hòa bình hôm nay Cn biết
trân trọng hòa bình đóng góp nhng vic làm tích cực cho hội. Người tr
cn sng có lí ng và mục đích, có trách nhim v nghĩa v và bn phn ca bn
thân đối với đất nước, t đó giúp đất nước ngày càng vng mnh.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thc
đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi chú
- Hình thc hi
đáp
- Thuyết trình
sn phm.
- Phù hp vi mc tiêu,
ni dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham
gia tích cc của người
hc
- Báo cáo thc hin công
vic.
- Phiếu hc tp
- H thng câu hi và bài
tp
- Trao đổi, tho lun
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- S đa dạng, đáp ng
các phong cách hc
khác nhau của người
hc
*****************************************
Thực hành đọc hiu:
Ai đã đặt tên cho dòng sông
(Hoàng Ph Ngc ng)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Hiu v đặc trưng thể loi tu bút, mt th loi rt giàu cht tr tình và in đậm du
n cá nhân của người viết;
- Phân tích, đánh giá được ni dung của văn bản: bài đậm cht tu bút, va th
hin v đẹp độc đáo của sông Hương. Tác phm th hin tình yêu tha thiết, nim t
hào nhà văn dành cho dòng sông quê hương, cho x Huế thân yêu cũng là cho
đất nước.
- Phân tích, đánh giá được ngh thut ca văn bn: s kết hp gia yếu t t s và
yếu t trnh, ngôn ng đặc sắc, đậm chất thơ, cái tôi tr tình ca tác gi ...
2. Năng lc
- Năng lực s dng ngôn ng;
- Năng lực đọc hiểu văn bản tùy bút;
- Năng lực nghiên cu, thu thp thông tin, thuyết trình, tho lun; ...
3. Phm cht
Yêu thiên nhiên, đất nước; quý trng, gìn gi nhng giá tr văn hóa dân tộc.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- Bài ging PP,
- Máy chiếu, SGK, SGV Ng văn 10, tài liệu tham kho,
- Phiếu hc tp,
- Phiếu đánh giá, biên bản làm vic nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To tâm thế, to hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim
v hc tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: GV đt cho HS tr li nhng câu hi mang tính gi m vấn đề.
c. Sn phm: Nhn thức và thái đ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV đặt câu hi cho HS:
+ Đọc mt bài thơ, câu thơ hoc hát mt bài hát viết v x Huế?
+ Điu con ấn tượng hay thích thú nhất trước cnh sc thiên nhiên x Huế là gì?
- HS suy nghĩ và tr li câu hi.
- GV nhn xét v phn trình bày ca hc sinh, dn vào bài mi: Nhà thơ Thu Bồn đã
tng viết:
“Con sông dùng dằng con sông không chy
Sông chy vào lòng nên Huế rất sâu”
Nhng vần thơ mm mi y gi nhc cho ta nh v mt x Huế mộng mơ dịu dàng
với dòng sông Hương xinh đp. Chính dòng sông ấy, vùng đất ấy đã để li cm hng
trong lòng s nhà thơ nhà văn, để sn sinh ra nhng tác phẩm văn học có giá tr.
Cũng tự nhiên như thế, ng Hương đi vào trong những trang văn của Hoàng Ph
Ngọc Tường, để lại thương nhớ không nguôi trong tác phm “Ai đã đặt tên cho dòng
sông”? .
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Đọc và tìm hiu chung
a. Mc tiêu: Giúp HS chun b các điều kin cn thiết để đọc hiểu văn bản, hướng
dẫn đọc và rèn luyn các chiến thuật đọc.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi liên
quan đến th loại văn bản.
c. Sn phm: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
Hs xem video và tr li các câu hi:
- “Em hãy nêu một vài nét bn v tác
gi Hoàng Ph Ngọc Tường?”
- Em hãy cho biết đôi nét v văn bản “Ai
đã đặt tên cho dòng sông?”
- Đề tài của văn bn là gì?
c 2: Thc hin nhim v
- GV yêu cu 1-2 HS đọc văn bản, các
HS theo dõi SGK
- Tho lun theo bàn, tr li các câu hi.
c 3: Báo cáo, tho lun
- Đại din HS tr li, các HS khác nhn
xét, b sung
c 4: Kết lun, nhn định
- GV đánh giá, nhận xét.
I. Tìm hiu chung
1. Tác gi
- Hoàng Ph Ngọc Tường (1937 - 2023)
- Quê quán: Qung Tr.
- Tài hoa, uyên bác, lãng mn, tinh tế.
- Nng tình với quê hương, xứ s.
- Chuyên viết th loi kí, tùy bút.
- Lối hành văn hướng ni, súc tích,
đắm và tài hoa.
2. Văn bản
- Viết ti Huế (1981).
- In trong tp sách cùng tên.
3. Đề tài
Ca ngi v đẹp thiên nhiên: sông Hương
và x Huế.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Hoạt động 2: Khám phá văn bản
a. Mc tiêu: Nắm đưc ni dung và ngh thuật văn bn.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
GV chia lp thành các nhóm tối đa 4
HS/nhóm
NV1:
c 1: Chuyn giao nhim v
GV đặt câu hi cho HS:
Nhn xét v nhan đề Ai đã đt tên cho
dòng sông? và nêu b cc ca bài viết?
c 2: Thc hin nhim v
HS tìm hiểu văn bản, tho lun, hoàn
thin các câu hi.
c 3: Báo cáo, tho lun
Đại din HS tr li.
c 4: Kết lun, nhn định
GV khái quát li kiến thức cơ bản.
NV2:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV đặt câu hi (câu hi 2 - SGK) cho
HS:
+ GV chia lp thành các nhóm tối đa 4
HS/nhóm.
II. Tìm hiu chi tiết
1. Nhan đề và b cc
a. Nhan đề
- Gi hình dung v cái tên đẹp đ ca
dòng sông
- Bc l cm xúc trm tr, ng ngàng,
t hào v dòng sông tmng ca x
Huế.
b. B cc
Ba phn:
- Sông Hương dưới góc nhìn địa lí.
- Sông Hương dưới góc nhìn lch s.
- Sông Hương dưới góc nhìn thơ ca.
2. Đặc điểm và v đẹp của nh tượng
sông Hương
- V địa lí:
+ Sông Hương ở thượng ngun:
Đặc điểm: mt bản trưng ca ca
rng già, rm r giữa bóng cây đại ngàn,
mãnh lit qua nhng ghnh thác, cun
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
+ HS đọc văn bản theo nhóm 4, th
chia đoạn cho nhau đọc.
+ HS hoàn thành phiếu hc tập để tìm
hiu v v đẹp hình tượng sông Hương.
c 2. Thc hin nhim v
HS thc hành làm phiếu hc tp
c 3. Báo cáo, tho lun
Hc sinh chia s bài làm báo cáo
phn tìm hiu
c 4. Kết lun, nhn định
GV khái quát li kiến thức cơ bản.
xoáy như cơn lốc vào những đáy vực bí
n, ...
V đẹp: phóng khoáng man di “như
mt cô gái Di-gan”.
+ Sông Hương trưc khi chy qua thành
ph Huế:
Đặc điểm: Chuyn dòng liên tc, vòng
giữa khúc quanh đột ngt, un mình
theo những đường cong tht mềm, như
mt cuc tìm kiếm ý thức đ đi ti
nơi gặp thành ph, ...
V đẹp: Du dàng và trí tu như người
m phù sa.
+ Sông Hương giữa lòng thành ph
Huế:
Đặc điểm: Un mt cánh cung rt nh;
trôi đi chậm, thc chậm, hồ ch còn
là mt mt h n tĩnh, ...
V đẹp: Như người tài n.
+ Sông Hương trước khi t bit thành
ph Huế:
Đặc đim: Lưu luyến ra đi giữa màu
xanh biếc ca tre trúc ca nhng
n cau vùng ngoại ô Dạ; đột ngt
đổi dòng, r ngoặt sang hướng đông tây
để gp li thành ph ln cui,...
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
V đẹp: Như nàng Kiều vi li th thu
chung cùng quê hương.
V lch s:
Đặc điểm: nhân chng lch s ca
nhng thế k vinh quang: dòng sông
biên thu thi các vua Hùng, dòng Linh
Giang thi Nguyn Trãi, dòng sông v
vang soi bóng kinh thành Phú Xuân thi
Nguyn Hu, dòng sông bi tráng vi
nhng cuc khởi nghĩa của thế k XIX,
dòng sông đi vào thời đại Cách mng
tháng Tám bng nhng chiến công rung
chuyn qua hai cuc chiến tranh v quc
sau này ...
V đẹp: s thi, bi tráng.
- V thơ ca:
Đặc điểm: dòng sông không lp li
trong cm hng ca các ngh sĩ: “Dòng
sông trng lá cây xanh” trong thơ Tản
Đà, hùng tráng “như kiếm dng tri
xanh” trong thơ Cao Quát; dòng
sông quan hoài vn c trong thơ
Huyn Thanh Quan, dòng sông phc
sinh và thm thiết trong thơ Tố Hu.
V đẹp: riêng, độc đáo, không bao gi
t lp li mình.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
NV3:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV đặt câu hi (câu hi 3 - SGK) cho
HS:
- GV gợi ý đ HS chn được nhng câu
văn (hoặc đoạn văn) đc sc khc ho
hình tượng sông Hương, từ đó, làm
tình cảm, thái độ yêu mến, say mê, t
hào của nhà văn đối với quê hương, xứ
s.
c 2. Thc hin nhim v
HS thc hành làm phiếu hc tp
c 3. Báo cáo, tho lun
Hc sinh chia s bài làm báo cáo
phn tìm hiu
c 4. Kết lun, nhn định
GV khái quát li kiến thức cơ bản.
NV4:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV chia lp thành các nhóm tối đa
4HS/nhóm và đặt câu hi: y ch ra
làm sáng t đặc điểm tu bút th hin
qua văn bản (cái “tôi” độc đáo, s kết
3. Thái độ, tình cm của nhà văn
Thái độ, tình cm: yêu mến, say mê,
t hào
+ Trong những dòng sông đp các
ớc tôi thường nghe nói đến, hình
như chỉ sông Hương thuc v mt
thành ph duy nht;
+ Nếu ch mi nhìn ngm khuôn mt
kinh thành của nó, tôi nghĩ rằng người
ta s không hiu một cách đầy đủ bn
cht ca sông Hương với cuc hành
trình gian truân đã t qua,
không hiu thu phn tâm hn sâu thm
của dòng sông hình như không
mun bc lộ, đã đóng kín lại ca rng
ném chìa khoá trong nhng hang đá
i chân núi Kim Phng;
+ Lúc y, tôi nh lại con sông Hương
ca tôi, cht thấy quý điệu chy lng l
ca nó khi ngang qua thành ph...
4. Đặc điểm ca tùy bút
- Cải “tôi” độc đáo của tác gi th hin
:
+ S tài hoa (cn trng, công,... khi
miêu t v đẹp sông Hương)
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
hp t s tr tình, ngôn ng giàu
chất thơ).
c 2. Thc hin nhim v
HS thc hành làm phiếu hc tp
c 3. Báo cáo, tho lun
Hc sinh chia s bài làm báo cáo
phn tìm hiu
c 4. Kết lun, nhn định
GV khái quát li kiến thức cơ bản.
+ Uyên bác (có vn hiu biết sâu sc v
sông Hương t ngun gc, tên gi, lch
s, đa lí,...)
+ Tình yêu say đm với quê hương x
s (th hin qua nhiu chi tiết, hình
nh,...)
- S kết hp t s (k li, thut li)
tr tình (bc l cm xúc):
+ Khiến hình tượng sông Hương hiện
lên không ch dòng nước chy là
mt sinh th tình cm, tâm hn phong
phú.
+ Đồng thời, người đọc cũng cm nhn
rt tình cm yêu mến, t hào tác
gi dành cho dòng sông của quê hương
mình.
- Ngôn ng giàu chất thơ khiến VB văn
xuôi đẹp như một bài thơ bởi nhịp điệu,
hình nh cm xúc. d, nhng câu
văn sau:
+ Giữa lòng Trường Sơn, sông Hương
đã sống mt nacuộc đời của mình như
mt gái Di-gan (Digan) phóng
khoáng man di. Rừng già đã hun
đúc cho một bản lĩnh gan d, mt tâm
hn t do và trong sáng.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
NV5:
c 1: Chuyn giao nhim v
GV đặt các câu hi:
- Khái quát ni dung và ngh thut ca
văn bản.
- Hãy rút ra triết lí nhân sinh t văn bản
trên.
c 2: Thc hin nhim v
HS suy nghĩ độc lập, tìm phương án tr
li.
c 3: Báo cáo, tho lun
Đại din mt vài HS trình bày, HS khác
nhn xét b sung.
c 4: Kết lun, nhn định
GV nhn xét câu tr li của HS, định
ng kiến thc cn ghi nh.
+ Phi nhiu thế k qua đi, ngưi tình
mong đợi mới đến đánh thức người con
gái đẹp nm ng màng giữa cánh
đồng Châu Hoá đy hoa di.
+ Hình như trong khoảnh khc chùng li
của sông c ấy, sông Hương đã trở
thành một người tài n đánh đàn lúc
đêm khuya.
III. Tng kết
- Ni dung: Ca ngi v đẹp ca sông
Hương cũng vẻ đẹp ca cnh sc thiên
nhiên đất nước.
- Hình thc: Nhân vật chính là cái “tôi”
tài hoa, độc đáo của nhà văn; kết cu VB
rt linh hot, t do nhưng vẫn đảm bo
gích bi mch cm xúc ch đo ca
tác gi; ngôn ng giàu chất thơ bởi nhp
điu và hình nh.
- Triết nhân sinh: Triết v tình yêu
quê hương đất nước.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: Qua văn bản, người viết gửi đến bạn đọc thông điệp gì? Hãy nêu
lên giá tr văn hoá mà em hiểu được t văn bản.
- HS tiếp nhn nhim v, làm bài.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr lời, trao đổi.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS viết: Văn bản đem lại cho em suy nghĩ gì trong vic nhìn nhn v
đẹp ca cnh sắc thiên nhiên quê hương mình? Hãy viết v mt cảnh đẹp ca quê
hương em bằng một đoạn văn (khoảng 10 - 12 dòng).
- HS tiếp nhn nhim v, viết bài.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thc
đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi chú
- Hình thc hi
đáp
- Phù hp vi mc tiêu,
ni dung
- Hp dn, sinh động
- Báo cáo thc hin công
vic.
- Phiếu hc tp
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- Thuyết trình
sn phm.
- Thu hút được s tham
gia tích cc của người
hc
- S đa dạng, đáp ng
các phong cách hc
khác nhau của người
hc
- H thng câu hi và bài
tp
- Trao đổi, tho lun
*****************************************
Thc hành tiếng Vit trang 75
Cách giải thích nghĩa của t và cách trình bày tài liu tham kho
I. MC TIÊU
1. V mức độ/ yêu cu cần đạt:
- Biết cách giải thích nghĩa của t trong văn bản.
- Trình bày được tài liu tham kho trong mt báo cáo nghiên cu.
2. V năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lc gii quyết vấn đề, năng lực t qun bản thân, năng lc giao tiếp, năng lực
hp tác...
- Năng lực vn dng cách trình bày theo các kiểu đoạn văn.
b. Năng lực đặc thù
- Năng lực xác định, phân tích đặc điểm nghĩa của t.
- Năng lực phân ch, ch ra s php ca vic la chn, s dng t ng, v ca
ngôn ng nói và ngôn ng viết.
3. V phm cht
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- Giúp HS bi ng tình yêu vi tiếng Vit, trân trng và gi gìn s trong sáng ca
tiếng Vit và có ý thc viết câu đúng ngữ pháp.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên
- Giáo án, tài liu tham kho, kế hoch bài dy
- Phiếu hc tp
- Bng giao nhim v cho HS hoạt động trên lp
- Bng giao nhim v hc tp cho HS nhà
2. Chun b ca hc sinh
- SGK, SBT Ng văn 11, son bài theo h thng câu hỏi hướng dn hc bài, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To tâm thế, to hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim
v hc tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: GV đt cho HS tr li nhng câu hi mang tính gi m vấn đề.
c. Sn phm: Nhn thức và thái đ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV cho HS chn đáp án các câu trắc nghim:
Câu 1 : Chn t/cm t thích hp nhất để đin vào ch trống trong câu dưới
đây:
/…/ là mt li v tranh châm biếm, đó người ta thường/…/ một vài/…/ nào đó của
đối tượng, thậm chí, làm cho đối tượng tr nên méo mó, d dạng đi đ to hiu qu
châm biếm.
A. Biếm họa/ phóng to, cường điệu/ nét ni bt
B. Biếm họa/ phóng đại, cường điệu/ nét tiêu biu
C. Biếm họa/ phóng đại, cường điệu/ nét ni bt
D. Kí họa/ phóng đại, cường điệu/ nét ch đo
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 2. Chn t/cm t thích hp nhất để đin vào ch trống trong u dưới
đây:
Ngôn ng thơ ca có ý nghĩa xác định, hu hn của nó, đồng thời cũng phải nói lên
đưc, gợi ra được cái …………, vô hồi ca s sống, nó như thật như hư, khi n khi
hin, biến hóa khôn lường.
A. vô hn B. vô cùng C. mơ hồ D. vô tn
Câu 3: Chn t/cm t thích hp nhất để đin vào ch trống trong câu dưới
đây:
Nhiều đồng bào chúng ta, để …… việc t b tiếng m đẻ, đã than phiền rng
tiếng nước mình nghèo nàn.
A. cho rng B. chng minh C. bin minh D.quyết định
Câu 4: Chn t/cm t thích hp nhất để đin vào ch trống trong câu dưới
đây:
Công ngh không phi phương thuc cha bách bnh cho tt c các căn
bnh ca thế gii, tuy nhiên, vic s dng công ngh một cách ……… có thể to ra
đưc mt s khác bit khng l.
A. thông minh B. tiết kim C. đúng cách D. chuyên nghip
- HS thc hin nhim v, chn lựa đáp án.
*D kiến câu tr li:
1C; 2A; 3C; 4A
- GV dn dt, kết ni vào bài hc mi: Để la chọn được đúng các từ trên, chúng ta
cn phi hiểu nghĩa của t. Hôm nay, chúng ta s tìm hiu kiến thc v nghĩa của
t, các cách giải thích nghĩa ca t s dng t phù hp trong tình hung/ ng
cnh giao tiếp c th.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Tìm hiu v nghĩa của t
a. Mc tiêu: HS nhn diện được khái niệm nghĩa của t, các cách giải thích nghĩa
ca t, cách trình bày tài liu tham kho.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
*Tìm hiu v nghĩa của t
c 1. Chuyn giao nhim v:
GV phát phiếu BT s 1 yêu cu HS làm
vic cá nhân :
- Giải nghĩa ca từ đầu . Trong các từ sau,
từ nào dùng theo nghĩa gốc, từ nào dùng
theo nghĩa chuyển, xác định hiện tượng
chuyển nghĩa của từ “đầu” trong các
trường hợp dưới đây:
a) Đầu xanh đã tội tình
Má hồng đến quá nửa thì chưa thôi.
(Nguyễn Du, Truyện Kiều)
b) Súng bên súng, đầu sát bên đầu,
Đêm rét chung chăn thành đôi tri kỉ.
(Chính Hữu, Đồng chí)
c) Đầu súng trăng treo.
(Chính Hữu, Đồng c).
-Từ phần thực hành trên, em hãy trình bày
những hiểu biết về nghĩa của từ .
c 2. Thc hin nhim v
HS suy nghĩ, viết câu tr li ra giy.
1. Nghĩa của t các cách gii thích
nghĩa của t
a. Nghĩa của t
-Nghĩa của t ni dung t biu
th
- Mt t th mt hoc nhiu
nghĩa. Nghĩa của t nhiều nghĩa gồm
nghĩa gốc (nghĩa cơ sở) nghĩa
chuyển (nghĩa phái sinh)
- Để xác định nghĩa cụ th ca mt t
nhiều nghĩa trong văn bn, ta cn da
vào ng cnh (hoàn cnh giao tiếp
các t ng xung quang t y
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
c 3. Báo cáo, tho lun: Đại din HS
tr li ming, trình bày kết qu.
D kiến câu tr li ca HS:
-Giải nghĩa t đầu : Phn trên cùng ca
thân th con người hay phần trước nht ca
thân th động vật, nơi b óc nhiu
giác quan nht.
- Trường hp b t đầu đưc hiu theo
nghĩa gốc; trường hp a, c, t đầu đưc
hiểu theo nghĩa chuyển.
c 4. Đánh giá, kết lun
Giáo viên nhận xét, đánh giá và chốt kiến
thc.
* Các cách giải thích nghĩa của t
c 1. Chuyn giao nhim v:
Giáo viên phát phiếu BT (phiếu s 2) cho
hc sinh. Yêu cu HS tho lun cặp đôi và
cho biết các t đưc gii thích theo cách
nào ?
c 2. Thc hin nhim v
HS suy nghĩ, viết câu tr li ra giy. Sau
đó cùng trao đổi vi bn trong bàn theo cp
đôi.
c 3. Báo cáo, tho lun:
- Đại din HS tr li ming, trình bày kết
qu.
b. Các cách giải thích nghĩa của t
- Gii thích bng nêu khái nim mà t
biu th .
- Gii thích trc quan
- Gii thích bằng cách đặt t cn gii
thích vào trong mt câu c th nhm
xác lp ng cnh s dng
- Gii thích bng các t đồng nghĩa,
trái nghĩa.
- Gii thích bng cách giải nghĩa các
thành t to nên t đó.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- Các cp khác nhn xét, b sung.
D kiến câu tr li ca HS:
- T “mũ” : Giải thích bng cách trình bày
khái nim mà t biu th
- T “chăm chỉ” : Giải thích bng t đồng
nghĩa, trái nghĩa.
- T “ăn” : Giải thích bằng cách đặt t cn
gii thích vào trong 1 câu c th nhm xác
lp ng cnh s dng.
- T “nhân quả”: gii thích bng cách gii
nghĩa các thành tố to nên t đó.
- T “Núi Đen” : Giải thích bng hình
nh trc quan.
c 4. Đánh giá, kết lun
Giáo viên nhận xét, đánh giá và chốt kiến
thc.
* Cách trình bày tài liu tham kho trong
mt báo cáo, nghiên cu
c 1. Chuyn giao nhim v:
Giáo viên yêu cu HS làm vic nhân,
làm bài tp 3 trong SGK trang 76 và rút ra
cách trình bày tài liu tham kho trong mt
báo cáo, nghiên cu
c 2. Thc hin nhim v
HS suy nghĩ, viết câu tr li ra giy.
2. ch trình bày tài liu tham kho
trong mt báo cáo, nghiên cu
- Tài liu tham khảo thường được lp
thành danh sách (danh mục), đặt
cui báo cáo; sp xếp h tên tác gi
(hoc tên tài liu) theo th t ch cái
trong bng ch cái.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
c 3. Báo cáo, tho lun:
- Đại din HS tr li ming, trình bày kết
qu.
- Các bn khác nhn xét, b sung.
D kiến câu tr li ca HS:
- Phạm Xuân Dũng (2009), Phái đẹp trong
thơ Hoàng Phủ Ngọc Tường, báo Qung
Tr ,s ra ngày 7 tháng 11
- H Thế Hà (2002), Thông điệp thơ
Hoàng Ph Ngọc Tường, Tp chí Sông
Hương, số 161 tháng 7.
- Mai Văn Hoan (2010), Hoàng Ph Ngc
ng với sông Hương, báo Đà Nẵng, s
ra ngày 21 tháng 3.
- Nguyễn Đăng Mạnh (2001), Nhà văn, tư
ng phong cách, NXB Đại hc
Quc gia Hà Ni.
- Trn Thùy Mai (2002), văn hóa
Hoàng Ph Ngọc Tường, tp chí Sông
Hương, s 161, tháng 7
c 4. Đánh giá, kết lun
Giáo viên nhận xét, đánh giá và chốt kiến
thc.
- Thông tin v mi tài liu tham kho
gm có : tác giả, năm xuất bn, tên tài
liu, nhà xut bản, địa đim xut bn.
Nếu tài liu tham kho bài báo thì
cn nêu thêm tên tp chí s trang
ca bài báo.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
HĐ của GV và HS
D kiến sn phm
c 1: Chuyn giao nhim v:
Theo dõi SGK trang 16, hoàn thành
nhanh bài tp 1, 2,3, 4
Bài tp 1: Làm vic cá nhân
Phát hiện nghĩa của t và gii thích
t
Bài tp 2: Tho lun theo cp
Giải thích nghĩa của t nhn din
t được dùng theo nghĩa gc hay
nghĩa chuyển.
Bài tp 3: Thi giải nghĩa từ theo
nhóm (5 phút):
Giáo viên chia lp thành 2 nhóm, mi
nhóm giải nghĩa 5 t trong vòng 3
phút. Nhóm nào giải nghĩa được
nhiu t nht nhanh nhất, nhóm đó
s chiến thng .
Giải nghĩa các từ trong văn bản Ai đã
đặt tên cho dòng sông (Hoàng Phủ
Ngọc Tường) : châu thổ, phóng
khoáng, vang, phản quang, thành
quách, trầm mặc, lưu tốc, tài nữ, vạn
cổ, phục sinh.
Bài tp 1
-T “già” trong “một người ngh nhân già”
mang nghĩa gc, ch ngưi ln tui. (Già là
“không trẻ”)
- T “già” trong “rừng già” mang nghĩa
chuyn, ch rừng lâu năm (Rừng già là rng
lâu năm)
- T “già” trong “cười già” mang nghĩa
chuyn ch s vang ln ca tiếng cười.
(Cười già là cười sc sa)
Bài tp 2
. T “say” trong “say sưa” mang nghĩa
chuyn, ch tính cht tâm lý .
T “say” trong “say lòng” mang nghĩa
chuyn, ch tính cht tâm lý .
T “say” trong “say đắm” mang nghĩa
chuyn, ch tính cht tâm lý .
T “say” trong “người say” mang nghĩa
chuyn, ch tính cht tâm lý .
Bài tp 3
- Châu th : đồng bng vùng ca sông do
phù sa bồi đắp nên.
-Phóng khoáng : Không b bó, câu thúc
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Bài tập 4 .Tìm sắp xếp 5 tài liệu
tham khảo phục vụ cho báo cáo
nghiên cứu về nội dung nghệ thuật
trong Truyện Kiều của Nguyễn Du
c 2: Thc hin nhim v:
c 3: Báo cáo, tho lun:
- GV gọi đại din mt s HS phát
biu.
- Các HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV
nhn xét chnh sa, b sung (nếu
cn).
bi nhng cái vn vt
- vang : phần còn vang di li ca âm
thanh đã tắt; thường để cái còn vng li
ca hiện tượng đã qua.
- Phn quang : phn x ánh sáng.
- Thành quách : thành xây, có lp trong lp
ngoài để bo v.
- Trm mc : im lìm, gi cm giác trang
nghiêm, sâu lng.
- Lưu tốc : tốc độ chy ca dòng chất lưu.
- Tài n : người ph n có tài năng.
- Phc sinh : sng li
- Vn c :muôn đời
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr lời, trao đổi.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS thiết kế sơ đồ tư duy tóm lược các nội dung kiến thức vừa học.
- HS thực hiện nhiệm vụ.
- GV nhận xét, kết lun 2 đơn vị kiến thức trọng tâm.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thc
đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi chú
- Hình thc hi
đáp
- Phù hp vi mc tiêu,
ni dung
- Báo cáo thc hin công
vic.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- Thuyết trình
sn phm.
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham
gia tích cc của người
hc
- S đa dạng, đáp ng
các phong cách hc
khác nhau của người
hc
- Phiếu hc tp
- H thng câu hi và bài
tp
- Trao đổi, tho lun
*****************************************
Viết:
Viết báo cáo nghiên cu v mt vấn đề t nhiên hoc xã hi
I. MC TIÊU
1. Kiến thc:
- Nhân diện được kiu bài viết báo cáo kết qu nghiên cu mt vấn đề t nhiên hoc
xã hi.
- Trình bày được tài liu tham kho trong mt báo cáo nghiên cu.
- Viết được báo cáo nghiên cu v mt vn đề t nhiên hoc xã hi.
2. Năng lc
a. Năng lực riêng
- Nắm được các bước viết văn bản báo cáo kết qu nghiên cu v mt vấn đ t
nhiên hoc xã hi..
b. Năng lực chung
- T ch và t hc (Ghi chép thông tin bng các hình thc phù hp, thun li cho
vic ghi nh, s dng, b sung khi cn thiết).
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- Gii quyết vấn đề và sáng to (Biết thu thp làm các thông tin liên quan
đến vấn đề; biết đề xuất phân tích được mt s gii pháp gii quyết vấn đề; la
chọn được gii pháp phù hp nht).
3. Phm cht
- Yêu quý phong cảnh thiên nhiên, đất nước, con người Vit Nam; trân trng nhng
giá tr văn hoá, nhân văn đậm đà bản sc dân tc.
- Nghiêm túc trong hc tp và nghiên cu.
- Yêu thích vic nghiên cu.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Thiết b: Máy chiếu, máy tính,...
2. Hc liu: SGK, kế hoch bài dy, sách tham kho, Phiếu hc tp, bng kiểm đánh
giá.
III. TIN TRÌNH DY HC
HOẠT ĐỘNG 1. KHỞI ĐỘNG (5p)
a. Mc tiêu
Kết ni to hng thú cho hc sinh, chun b tâm thế tiếp cn kiến thc v kiu bài,
kết ni kiến thc trong cuc sng vào ni dung ca bài hc
b. Ni dung hoạt đng
- GV đặt cho HS tr li nhng câu hi mang tính gi m vấn đề.
- HS tr li câu hi.
c. Sn phm
Câu tr lời đúng của HS, cm nhận ban đầu v vấn đề đặt ra trong tiết hc.
d. T chc thc hin
Trong thi gian 2 phút, mi HS viết ra 2 vấn đ bn thân mun tìm hiu nghiên
cu trong t nhiên hoc xã hi:
+ 1 Vấn đề tự nhiên: Hóa học, Vật lý, Sinh học....
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
+ 1 Vấn đề xã hội: Chính trị, Văn hóa...
Theo em, bài nghiên cu v mt vấn đ em quan tâm s cn phải đm bo nhng
yêu cu gì?
- HS suy nghĩ cá nhân.
- GV gi mt s đại diện đưa ra các vấn đ.
*D kiến câu tr li ca HS:
+ Vấn đề văn hoá đọc của giới trẻ.
+ Vấn đề sử dụng mạng xã hội của HS THPT hiện nay.
+ Vấn đề định hướng nghề nghiệp ở HS THPT hiện nay.
...
- HS nêu được một số yêu cầu của bài báo cáo kết quả nghiên cứu về một vấn đnói
chung:
+ Phải được trình bày theo một trình tự khoa học.
+ Phải đảm báo độ chính xác
+ Đa dạng về kiến thức, tài liệu trong bài báo cáo: có thể trích dẫn ý kiến của người
khác (ý kiến có độ tin cậy cao), có sử dụng các bảng biểu, số liệu cho thuyết phục.
- GV cho HS xem 1 video khảo sát:
https://www.youtube.com/watch?v=FTwpyhRF7Gk
- GV nhận xét, dẫn vào nội dung bài học.
- GV dẫn dắt vào nội dung tiết học: Trong cuộc sống trong học tập, nhiều lần các
em đứng trước những vấn đề tự nhiên và xã hội mà bản thân thấy tò mò muốn tìm
hiểu kĩ càng, tỉ mỉ để hiểu một cách tường tn, toàn diện về vấn đề, để từ đó có thể
đưa ra những giải pháp hữu ích cho những vấn đề đó. lớp 10, chúng ta đã
tiết Viết và Thực hành Nói và nghe bài Báo cáo nghiên cưu, bước đầu rèn luyện k
năng trình bày kết quả nghiên cứu về một vấn đề mà bạn quan tâm Trong tiết học
hôm nay, các em sẽ cùng tìm hiểu cách viết báo cáo kết quả nghiên cứu về
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
một vấn đề tự nhiên và xã hội nhằm hoàn thiện hơn kỹ năng sử dụng các thao tác
cơ bản của việc nghiên cứu.
HOẠT ĐỘNG 2. TÌM HIỂU ĐỊNH HƯNG VIT
a. Mc tiêu: Nhn biết được yêu cầu đối vi bài Báo v mt vấn đề t nhiên hoc
xã hi.
b. Sn phm: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
c. Sn phm: Nhn thức và thái đ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS đọc ni dung mc
Định hướng (trang 76/SGK) kết hp
vi s chun b nhà:
Hoạt động cặp đôi chia sẻ:
- GV yêu cầu HS đọc văn bản SGK
trang 76 - 78 và trả lời các câu hỏi:
Bài nghiên cứu: Thực trạng học tập
trực tuyến của học sinh phổ thông
Việt Nam trong bối cảnh Covid – 19
1. Đoạn tóm tắt cho biết nội dung chính
của bản báo cáo là gì?
2. Nội dung nghiên cứu gồm những gì?
3. Kết quả nghiên cứu được thể hiện
qua đề mục nào?
4. Việc đưa vào các biểu đồ nhằm mục
I. Một số tri thức về thể loại yêu cầu
cụ thể khi viết Báo cáo về một vấn đề
tự nhiên và xã hội (Định hướng)
1. Xét dàn ý ví dụ SGK (tr 76-78)
Bài nghiên cứu: Thực trạng học tập trực
tuyến của học sinh phổ thông Việt Nam
trong bối cảnh Covid – 19
- Nội dung chính tóm tắt: Nêu khái
quát mục đích, phương pháp, kết quả và
kết luận đã được trình bày trong báo cáo
chính: Thực trạng học tập trực tuyến của
học sinh trong bối cảnh Covid 19.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
đích gì?
- HS tiếp nhn nhim v.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
+ Tổ chức chia sẻ cặp đôi theo câu hỏi
(dựa vào phần định hướng trong SGK)
+ GV quan sát, khuyến khích
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
+ Đại diện một số cặp đôi phát biểu.
+ Các HS còn lại lắng nghe, nhận xét,
bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định
NV2:
*Bước 1: GV giao nhiệm vụ:
Qua phân tích ví dụ SGK, HS rút ra:
-
Viết báo cáo kết quả nghiên cứu về
một vấn đ về tự nhiên hoặc hội cần
lưu ý điều gì?
*Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ:
+ Tổ chức chia sẻ cặp đôi theo câu hỏi
(dựa vào phần định hướng trong SGK)
+ GV quan sát, khuyến khích
*Bước 3: Báo cáo, thảo lun
+ Đại diện một số cặp đôi phát biểu.
+ Các HS còn lại lắng nghe, nhận xét,
bổ sung nếu cần.
-
Nội dung nghiên cứu gồm:
+ Tổng quan về vấn đề nghiên cứu.
+ Phương pháp nghiên cứu.
+ Kết quả nghiên cứu.
-
Kết quả nghiên cứu:
+ Điều kiện đảm bảo học tập trực tuyến
của học sinh.
+ Thực trạng học tập trực tuyến
+ Khó khăn gặp phải trong quá trình học
tập trực tuyến.
+ Hiệu quả học tập trực tuyến.
-
Mục đích đưa các biểu đồ:
+ Giúp người đọc/ nghe phân tích thực
sự đầy đủ, chính xác các số liệu.
+ Mang lại hiệu quả thiết thực trong
công tác quản của các cấp, cũng
như hoạt động giám sát học tập trực
tuyến.
2.
Kết luận
- Tiến hành tự nghiên cứu (hoặc lập
nhóm) theo quy trình:
+ Xác định mục đích cách thức
nghiên cứu
+ Thu thập và lựa chọn tài liệu
+ Ghi chép, sử dụng các công cụ tra cứu
như từ điển, sách, báo, Internet,…
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Bước 4: Đánh giá, chuẩn kiến thức
+ Tổng hợp kết quả nghiên cứu
-
Xây dựng dàn ý (đề cương) của báo
cáo kết qu nghiên cu.
-
Viết báo cáo dựa trên dàn ý cương)
Lưu ý: Ngoài dàn ý mc 1.1, th trình
bày theo cách khác, cn nhn mnh:
+ Nhn mnh kết qu nghiên cu
+ Trích dn các nguồn liệu đầy đ,
đúng quy định.
+ Nêu rõ tài liu tham kho.
HOẠT ĐỘNG 3: THC HÀNH VIT LUYN TP
a. Mc tiêu:
- HS hiểu được kiến thc trong bài học để thc hin bài tp.
- HS xác định được mục đích viết (Báo cáo); dự kiến người đọc tiềm năng (thầy cô,
bạn...). Từ đó giúp HS ý thức bám sát mục đích viết đặt ra từ đầu đối tượng
người đọc mà bài viết hướng đến.
- Viết được văn bản báo cáo kết quả nghiên cứu vmột vấn đề từ các nội dung đã
học hoặc vấn đề từ cuộc sống.
b. Sn phm: Câu tr li đúng của HS.
c. T chc thc hin
GV yêu cu HS hoàn thành Phiếu tìm ý trước tiết hc (HS phi s nghiên cu
trước tài liu nhà v tác động ca mng xã hi đến tình hình hc tp ca hc sinh
trường em).
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
PHIẾU TÌM Ý:
Viết báo cáo kết quả nghiên cứu về tác động của mạng hội đến tình hình
học tập của học sinh trường em
Khái quát về mạng xã hội
-
Tên gọi
-
Chức năng
-
Ưu điểm và hạn chế
Thực trạng sử dng mạng xã hội
-
Thời gian
-
Mục đích
-
Phương tiện
Những tác động của mạng hội
đến tình hình học tập
-
Tác động tích cực
-
Tác động tiêu cực
Giải pháp
-
Đối với những tác động tích cực
-
Đối với những tác động tiêu cực.
HOT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
1. Hoạt động hướng dẫn thực hành
a. Chuẩn bị
Thảo luận cặp đôi trong bàn:
*Bước 1: GV giao nhiệm vụ:
-
GV hướng dẫn HS xác định yêu cầu
của đề bài:
+Xác định vấn đề nghiên cứu của đề bài
là gì?
+Bố cục bài nghiên cứu?
+ Quy trình nghiên cứu theo mục 1.2
1. Hướng dẫn thực hành
Bài tập: Em hãy viết báo cáo kết quả
nghiên cứu về tác động của mạng
hội đến tình hình học tập của học sinh
trường em
a. Bước 1: Chuẩn bị
Đọc kĩ đề bài, xác định yêu cầu của đề
bài:
-
Kiểu bài: văn bản thông tin (báo cáo
kết quả nghiên cứu về một vấn đề
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
+ Tập hợp các nội dung chính (kết quả
nghiên cứu)
+Em thể thu thập các ngliệu nào
minh họa?
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ:
- Tổ chức trao đổi theo câu hỏi, thực
hiện nhiệm vụ.
- HS dự kiến sản phẩm, GV quan sát
Bước 3: HS báo cáo kết quả thảo
luận
- HS trình bày sản phẩm.
- GV gọi HS khác nhận xét về bài viết
của bạn.
Bước 4: Đánh giá việc thực hiện
nhiệm vụ:
GV nhận xét, đánh giá, bổ sung khen
ngợi những ý kiến sáng tạo,...đảm bảo
yêu cầu.
NV2:
*Bước 1: GV giao nhiệm vụ:
GV hướng dẫn HS tìm ý và lập dàn ý:
+ HS điền vào Phiếu tìm ý
theo mẫu phía trên.
+ HS lập dàn ý cho bài báo cáo theo
bố cục 3 phần: Phần mở đầu – Phần nội
dung Phần kết luận.
hội).
-
Vấn đề nghiên cứu: tác động của
mạng XH đối với tình hình học tập
trường em.
-
Bố cục:
+ Nội dung nghiên cứu
+ Kết luận và Đề xuất
-
Quy trình:
+ Xác định vấn đề nghiên cứu
+ Tổng quan vấn đề
+ Mục đích, nhiệm vụ, đối tượng
+ Phương pháp
+ Tham khảo tài liệu
+ Khảo sát, phân tích số liệu
+ Tổng hợp kết quả
-
Nguồn tư liệu:
+ Các bài nghiên cứu trên báo, mạng.
+ Các khảo sát, phỏng vấn
+ Sưu tầm một số ý kiến của các nhà
vấn
b.Bước 2: Tìm ý và lập dàn ý
- HS điền hoàn thiện vào phiếu tìm ý:
- Lập dàn ý bằng cách dựa vào các ý
đã tìm được, sắp xếp lại theo một trình
tự nhất định theo ba phần lớn của bài báo
cáo, gồm:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ:
+ Tổ chức trao đổi theo câu hỏi, thực
hiện nhiệm vụ.
+ HS dự kiến sản phẩm
+ GV quan sát
Bước 3: HS báo cáo kết quả thảo
luận
+ HS trình bày sản phẩm.
+ GV gọi HS khác nhận xét về bài viết
của bạn.
Bước 4: Đánh giá việc thực hiện
nhiệm vụ:
GV nhận xét, đánh giá, bổ sung khen
ngợi những ý kiến đảm bảo yêu cầu.
Phần
mở
đầu
Lý do chọn đề tài:
-
Giúp người đọc/ nghe
cái nhìn khách quan,
toàn diện về nhiều khía
cạnh.
-
Tìm kiếm những giải
pháp phù hợp giúp học
sinh tránh xa được các tác
động xấu của mạng xã hội
Lịch sử nghiên cứu
- Các nghiên cứu liên
quan đến mạng xã hội
mạng xã hội
- Các nghiên cứu về ảnh
hưởng của mạng xã hội và
mạng xã hội Facebook
- Một số nhận xét
Mục đích và nhiệm vụ
-
Mục đích:
+ Làm tác động ca
vic s dng mng hi
đến hc tp ca HS
trường.
+ Đưa ra một s khuyến
ngh giúp nâng cao hiu
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
qu s dng mng XH ca
Hs
-
Nhim v
+ t thc trng s
dng mng XH ca hc
sinh
+ Phân tích ảnh hưởng
ca vic s dng mng xã
hội đến hc tp ca hc
sinh.
Đối tượng và phm vi
-
Ảnh hưởng của
mạng XH
-
Phạm vi: HS trường
THPT trường em
Phương pháp nghiên
cứu
- Câu hỏi nghiên cứu
- Công cụ nghiên cứu
- Mẫu nghiên cứu
- Phân tích xử kết
quả nghiên cứu
Phần
nội
dung
Khái quát về mạng XH
-
phương tiện phổ
biến
-
Tính năng, hình thức
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
NV3:
Bước 1: GV giao nhiệm vụ:
GV yêu cầu HS dựa vào dàn ý để viết
thành 1 đoạn báo cáo hoàn chỉnh.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ:
+ HS chọn 1 nội dung, viết báo cáo theo
dàn ý đã lập.
+ GV quan sát
GV thể cho HS hoàn thành bài báo
cáo nhà để HS thời gian nghiên cứu
thêm tài liệu các nguồn để bài báo cáo
phong phú, thuyết phục
Bước 3: HS báo cáo kết quả thảo
luận
đa dạng để kết nối, chia sẻ,
tiếp nhận thông tin.
Thực trạng sử dụng
mạng hội của học sinh
trường em
-
Mục đích sử dụng,
-
Thời gian sử dng,
-
Thời điểm sử dụng,
-
Tần suất sử dụng,
-
Phương tiện truy
cập,…
Những tác động của
mạng hội đến tình
hình học tập
-
Tác động tích cực
-
Tác động tiêu cực
Giải pháp đối với
những tác động của
Mạng XH đến tình hình
học tập
Hạn chế mặt tiêu cực
phát huy tính tích cực
Sử dụng mạng XH
an toàn, thông minh
Phầ
n
Ý nghĩa việc nghiên
cứu
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
+ GV gọi một số HS trình bày sản
phẩm.
+ GV gọi HS khác nhận xét về bài viết
của bạn.
Bước 4: Đánh giá
2. Hướng dẫn chỉnh sửa bài viết
Bước 1: GV giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS đọc lại bài văn đã viết.
Kiểm tra chỉnh sửa theo Phiếu
hướng dẫn kiểm tra và chỉnh sửa bài
viết mà SGK gợi ý.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ:
kết
luận
khuy
ến
nghị
-
Đối với người đọc/
người nghe
Khuyến nghị
c. Bước 3: Viết
-
Dựa vào dàn ý đã xây dựng để viết
báo cáo 1 đoạn báo cáo hoàn chỉnh.
-
Chú ý:
+ Báo cáo có đủ 3 phần
+ Nêu các kết quả nghiên cứu về tác
động tích cực, tiêu cực của mạng XH
đến HS ý kiến của bản thân về vai trò,
tác dụng của việc nghiên cứu vấn đề này.
+ Nêu các tài liệu tham khảo mà em đã
trích dẫn và sử dụng (nếu có).
2. Chỉnh sửa bài viết.
- Đọc bài viết của mình và đối
chiếu với các yêu cầu đã nêu các
bước để kiểm tra chỉnh sửa theo
Phiếu hướng dẫn kiểm tra chỉnh
sửa bài viết trong SGK.
- HS có thể tráo đổi bài để trong bàn
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
HS xem lại chỉnh sửa, rút kinh
nghiệm.
Bước 3: HS báo cáo kết quả thảo
luận
+ GV gọi một số HS trình bày sản
phẩm.
+ GV gọi HS khác nhận xét về bài viết
của bạn.
Bước 4: GV nhận xét việc thực hiện
nhiệm vụ.
Chuẩn kiến thức về yêu cầu đối với bài
báo cáo về một vấn đề tự nhiên hoặc xã
hội.
chấm và chữa cho nhau.
Phiếu hướng dẫn kiểm tra và chỉnh sửa bài viết
Nội dung
kiểm tra
Yêu cầu cụ thể
Chỉnh sửa
(nếu cần)
Bố cục 3
phần
- Phần mở đầu: Đã giới thiệu chung mạng
XH, cách thức tiến hành nghiên cứu
nêu được vấn đề chưa?
………………
………………
- Phần nội dung:
+ nêu được đầy đủ các kết quả nghiên
cứu hay không?
(thực trạng sử dụng mạng XH; Những tác
động của mạng XH; Giải pháp)
+ trích dẫn được ý kiến người khác v
………………
………………
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
ảnh hưởng của mạng XH trong báo cáo
không?
+ vận dụng được các phương tiện hỗ trợ
phù hợp và hiệu quả hay không?
- Phần kết luận: khái quát được ý nghĩa
của vấn đề nêu lên suy nghĩ của người viết
không?
…………………
……………
Các lỗi
còn
mắc
-
Lỗi về ý: thiếu ý, lặp ý, lạc ý
-
Lỗi về trình bày, chính tả, dùng từ và diễn
đạt.
..……………
Đánh giá
chung
-
Bài viết đáp ứng yêu cầu đạt ở mức đ
nào?
-
Em thấy hứng thú hoặc khó khăn nhất khi
thực hiện phần nào trong tiến trình thực
hành viết báo cáo?
……………
2. Bài tp: Rèn luyn k năng: Cách trích dẫn trong bài viết
a. Mc tiêu: HS hiểu được kiến thc trong bài học để thc hin bài tp GV giao:
xác địnhthc hành đưc cách trích dn trc tiếp và gián tiếp
b. Sn phm: Câu tr lời đúng của HS.
c. T chc thc hin
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
1. Rút ra cách trích dẫn trong bài
viết
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS đọc mục 2.2.a
trả lời câu hỏi:
? Mục đích việc trích dẫn trong bài
viết?
? Nêu cách thức trích dẫn trong bài
viết?
-
GV yêu cầu HS thực hiện bài tập
trang 81
Bài tập 1. Chỉ ra cách trích dẫn trong
đoạn trích sau:
“Tại Việt Nam, hình thức học tập
trực tuyến đã được Bộ Giáo dục
Đào tạo tổ chức, triển khai ngay từ
những ngày đầu ứng phó với dịch
bệnh theo phương châm “Tạm dừng
đến trường nhưng không dừng học”.
Việt Nam đã thúc đẩy nhiều biện
pháp nhằm tăng cường hiệu quả dạy
học trực tuyến cho học sinh như: gửi
công văn hướng dẫn dạy học qua
Internet, qua truyền hình, điều chỉnh
về nội dung dạy học ban hành
khung pháp đảm bảo cho dạy học
2. Rút ra cách viết trích dẫn trong
bài viết
a. Cách thức
- Mục đích: Tăng tính khách quan, tạo
sức thuyết phục.
- Cách trích dẫn:
+ Trực tiếp: Nhắc lại nguyên văn đặt
trong thông tin trong ngoặc kép.
+ Gián tiếp: Thuật lại ý kiến/ liệu
nhưng có sự điều chỉnh phù hợp.
b. Bài tập
-
Bài 1. Cách trích dẫn trong đoạn trích
là dẫn trực tiếp.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
trực tuyến [3], [4], [5],...”
(Theo Lê Anh Vinh nhóm nghiên
cứu)
Bài tp 2. Hãy viết một đoạn văn trong
phần “Khái quát về mng xã hội” theo
đồ đã nêu ý 2.1, mục “Thực
hành”, trong đó ít nhất mt trích dn
c th.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ:
HS phát hiện, viết đoạn văn
Bước 3: HS báo cáo kết quả và thảo
luận
+ GV gọi một số HS trình bày ý kiến
+ GV gọi HS khác nhận xét , điều
chỉnh.
Bước 4: GV nhận xét việc thực hiện
nhiệm vụ.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: HS thc hành viết bài văn, bám sát dàn ý đã lập.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr lời, trao đổi
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: HS rà soát, chnh sa bài viết theo gi ý
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thc
đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi chú
- Hình thc
hi đáp
- Hình thc
viết bài kim
tra ti lp
- Phù hp vi mc tiêu,
ni dung.
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham
gia tích cc của người
hc
- S đa dạng, đáp ng các
phong cách hc khác
nhau của người hc
- Báo cáo thc hin công
vic.
- H thng câu hi bài
tp
- Trao đổi, tho lun
V. K HOCH DY HC
- Phiếu hướng dn chnh sa bài viết.
*****************************************
Nói và nghe:
Trình bày báo cáo nghiên cu v mt vn đề t nhiên, xã hi
I. MC TIÊU
1.Kiến thc
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Giúp hc sinh:
- Hiểu cách trình bày được báo cáo kết quả nghiên cứu một vấn đề tự nhiên, xã hội
- Nắm bắt nội dung thuyết trình và quan điểm của người nói, nêu được nhận xét
đánh giá và nội dung cách thức thuyết trình, biết đặt câu hỏi về những điều cần làm
- Biết thảo luận về một vấn đề trong đời sống phù hợp với lứa tuổi, tranh luận một
cách có hiệu quả và có văn hóa.
2. Năng lực
a. Năng lực đặc thù
- Nắm được thuyết k năng về báo cáo kết qu nghiên cu mt vấn đề t nhiên,
xã hi ; kĩ năng lắng nghe tích cc
- Thc hành báo cáo kết qu nghiên cu mt vn đề t nhiên, xã hi,
b. Năng lực chung
- Năng lc t ch và t hc: ch động, tích cc hoàn thành các nhim v hc tp do
giáo viên chuyển giao trước khi đến lp hoạt động hình thành kiến thc, hoạt động
luyn tp, vn dng; hiểu được ý nghĩa của báo cáo kết qu nghiên cu mt vấn đề
t nhiên, xã hi ; nhận ra và điu chỉnh được nhng sai sót, hn chế ca bn thân khi
đưc giáo viên, bn bè góp ý.
- Năng lực giao tiếp hp tác: ch động, t tin trao đổi thông tin vi các thành
viên trong nhóm, lp giáo viên; s dng ngôn ng kết hp vi ngôn ng thể
cho phù hp vi bi cảnh người nghe ; lng nghe phn hi tích cc trong
giao tiếp; nhận xét được ưu điểm, thiếu sót ca bn thân, ca tng thành viên trong
nhóm và ca c nhóm trong công vic .
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng tạo: phân tích được tình hung trong hc tp,
trong cuc sng; lng nghe và tiếp nhn thông tin vi s cân nhc, chn lc.
3. Phm cht
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- Chăm chỉ: tích cc và sáng to trong vic thc hin nhim v hc tập được giao.
- Yêu quý, t hào, trách nhim với qhương, đất nước; trân trng biết ơn các
thế h đi trước.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên
- Giáo án, tài liu tham kho, kế hoch bài dy
- Phiếu hc tp
- Bng giao nhim v cho HS hoạt động trên lp
- Bng giao nhim v hc tp cho HS nhà
2. Chun b ca hc sinh
- SGK, SBT Ng văn 11, son bài theo h thng câu hỏi hướng dn hc bài, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To tâm thế, to hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim
v hc tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: GV đt cho HS tr li nhng câu hi mang tính gi m vấn đề.
c. Sn phm: Nhn thức và thái đ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV cho HS xem video nói v ngôn ng ca gii tr hin nay và đặt câu hỏi để gi
m vấn đề.
- HS tr lời cá nhân trình bày suy nghĩ, cảm nhn sau khi xem video
3. Sn phm: u tr li ca HS, cm nhận ban đầu v vấn đề đặt ra trong bài hc.
4. T chc thc hin hoạt động:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS xem video nói v ngôn ng ca gii tr hin nay trên youtube.
Link: https://www.youtube.com/watch?v=y2XQ8B2m_WE
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
(Chú ý: GV có th xem 1 phn video, không nht thiết xem hết để tiết kim thi gian)
Hãy xem video sau đây trả li câu hi: Cm nhn ca anh (ch) khi tiếp nhn
video nói v ngôn ng ca gii tr hin nay qua kênh Nói -Nghe có khác gì vi vic
tiếp nhn tác phm qua kênh trang giy?
c 2: Thc hin nhim v: HS nghe, suy nghĩ, trả li.
c 3: Báo cáo kết qu
GV gọi 2 đến 3 HS nêu cm nhn.
D kiến câu tr li ca HS:
- Vn đ hi đưc gii thiu qua kênh Nói Nghe tính sinh đng, hp dn
hơn.
- D khơi dậy cảm xúc nơi người đọc
- Giúp người đọc cm nhn vn đề mt cách trn vẹn hơn.
- GV dn dt vào bài mi.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Định hướng
a. Mc tiêu: Nhn biết được các yêu cu, mục đích của bài.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức đ tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v:
-GV yêu cu HS tr li phiếu hc tp s
01 (đã làm ở nhà):
PHIU HC TP S 01
Căn cứ vào phần định hướng (sgk),
hãy hoàn thin bng sau v khái
1. Định hướng:
-HS nắm được khái nim; nhng chú ý
khi báo cáo nghiên cu mt vấn đề t
nhiên, hi (Bám vào phần định
ng sgk)
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
nim và yêu cu ca hoạt động báo
cáo nghiên cu mt vấn đề t nhiên,
xã hi :
Khái nim
Xác định ni dung
Xác định đi
ng
Xác đnh thi
ng
Lp dàn ý
Các phương tin
h tr
Nhng vấn đề còn
băn khoăn
c 2. HS thc hin nhim v.
(Bám vào kiến thc ng văn sgk)
c 3: Báo cáo, tho lun
Yêu cầu 1 đến 2 HS báo cáo sn phm
và nhn xét cho nhau.
c 4: Đánh giá, kết lun
-GV nhn xét phn tr li ca HS, cho
HS đc li phần định hướng sgk và cht
li kiến thc.
Khái
nim
-Trình bày báo cáo
nghiên cu mt vn đề
t nhiên, xã hi
Xác đnh
ni dung
La chn vấn đềtìm
hiểu kĩ.
Xác đnh
đối tượng
Đặc điểm người nghe
Xác đnh
thi
ng
Thời lượng chi phi ni
dung và cách trình bày
Lp dàn ý
Lp ý rõ ràng, ngn gn
Các
phương
tin h
tr
Ngôn ng nói các
yếu t phi ngôn ng
Nhng
vấn đề
còn băn
khoăn
……………
-GV cho HS đọc li phần định hướng
sgk cht li kiến thc. cht li kiến
thc:
Để báo cáo nghiên cu mt vấn đề t
nhiên, xã hi cn:
- La chn vn đề đnh gii thiu
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- Tìm hiu k vn đ
- Xác định rõ đối tượng nghe để thuyết
trình phù hp
- Xác định thi gian trình bày bài thuyết
trình
- Tìm ý và lp dàn ý
- Các phương tin h tr, kết hp ngôn
ng nói vi các yếu t phi ngôn ng
- Ngưi nghe chun b câu hỏi đ tho
lun
Hoạt động 2: Thc nh
a. Mc tiêu: Biết đưc các kĩ năng khi lng nghe bài thuyết minh.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức đ tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
Hc sinh thc hin 2 yêu cu:
-Hãy xác định yêu cu của đề bài trên
(V thao tác, ni dung, mc đích, đối
ng, thi lượng)
-Để báo cáo kết qu nghiên cu v tác
động ca mng xã hội đến tình hình hc
tp ca hc sinh, em đã chuẩn b nhng
gì? (căn cứ vào phn chun b nhà)
c 2. HS thc hin nhim v.
2. Thc hành
a. Chun b
* Xác định yêu cu của đề:
- Thao tác: báo cáo nghiên cu
- Đề tài:tác động ca mng hội đến
tình hình hc tp ca hc sinh
- Mục đích: những tác đng ca mng
XH -> tác động đến độc gi
- Đối tượng: cô giáo và các bn
- Thời lượng:7 đến 10 phút
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
c 3: Báo cáo, tr li
Gọi đại din hc sinh theo các nhóm và
yêu cu nhn xét cho nhau:
- Xác định yêu cu của đề
- Báo cáo sn phẩm đã chun b
c 4: Đánh giá, kết lun
- GV nhn xét các câu tr li kim
tra, đánh giá phần chun b ca hc sinh
nhà
- GV cht li kiến thc:
+Đọc kĩ đề bài và xác định yêu cu ca
đề
+La chọn bài thơ muốn gii thiu
+Chun b các phương tiện: tranh nh,
máy chiếu, video...
+ Tập đọc din cảm bài thơ.
*Sn phm: Hc sinh báo cáo ngn gn
nhng sn phm video, tranh nh, dàn
ý mà mình đã chun b nhà trước gi
hc
c 1: Chuyn giao nhim v: GV
chia nhóm và giao nhim v: Các nhóm
thng nhất dàn ý trên sở học sinh đã
làm phiếu hc tp s 2 nhà (5 phút):
- Các nhóm t 1, 3 tìm ý và lp dàn ý
cho tác động ca mạng XH đến HS
-Các nhóm t 2,4 tìm ý và lp dàn ý
cho vấn đề tác động ngôn ng ca gii
tr đến xã hi
b. Tìm ý và lp dàn ý:
Sn phm:
-Dàn ý thng nht ca nhóm trên kh
A1, A0, A4 hoc trên bng nhân.
(Tùy theo điu kin ca tng lp)
-Bài nói ca cá nhân ti nhóm.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
(Lưu ý: Tùy theo số ng hc sinh, GV
th chia nh từng nhóm đ làm vic,
mi nhóm s ng t 4 đến 6 hc sinh)
PHIU HC TP S 2
(Phiếu lp dàn ý cho bài nói)
Đọc đề bài ca phn Thc hành, chn 1
vấn đ để hoàn thành PHIU HC
TP sau (Chú ý tham khảo bài Đọc hiu
và dàn ý bài Viết trước đó)
Phn
Ni dung
cơ bản
(Lp n ý
ngn gn
cho bài
nói)
Cách thc,
phương tiện,
thời lượng
(D kiến v
giọng điệu,
ngôn ng,
phương tiện
minh ha, c
chỉ, điu b,
cách thc
trình bày...)
M
đầu
Ni
dung
chính
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Kết
thúc
c 2. HS thc hin nhim v: Các
nhóm tho lun thng nht dàn ý
luyn nói (phiếu s 2).
c 3: Báo cáo, tr li
c 4: Đánh giá, kết lun
GV kim tra dàn ý cha trc tiếp trên
phiếu hc tp học sinh đã thống nht
(Chn 1 nhóm tiêu biu)
GV cha mu dàn ý bài c động ca
vấn đề s dng mng hi ca HS
trường em: (Có th s dng dàn ý ca
bài Viết tiết trước để cht nhanh)
Phần
mở
đầu
do chọn
đề tài:
-
Giúp
người đọc/
nghe cái
nhìn khách
quan, toàn
diện về nhiều
khía cạnh.
-
Tìm kiếm
- Cách thc:
Bắt đầu bng
1 video hay
hình nh
gii
thiu liên
quan
đến vấn đề
-dn dt
HS tham kho dàn ý giáo cha,
chnh sa, b sung dàn ý ln cuối trước
khi thuyết trình.
-
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
những giải
pháp p
hợp giúp học
sinh tránh xa
được các tác
động xấu của
mạng xã hội
Lịch sử
nghiên cứu
- Các
nghiên cứu
liên quan đến
mạng hội
mạng
hội
- Các
nghiên cứu
về ảnh hưởng
của mạng
hội mạng
hội
Facebook
- Một số
nhận xét
Mục đích
- Thời gian: 3
phút.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
nhiệm vụ
-
Mc
đích:
+ Làm tác
động ca
vic s dng
mng hi
đến hc tp
ca HS
trường.
+ Đưa ra một
s khuyến
ngh giúp
nâng cao
hiu qu s
dng mng
XH ca Hs
-
Nhim v
+ t thc
trng s
dng mng
XH ca hc
sinh
+ Phân tích
ảnh hưởng
ca vic s
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
dng mng
hi đến
hc tp ca
hc sinh.
Đối tượng
và phm vi
-
Ảnh hưởng
của mạng
XH
-
Phạm vi: HS
trường
THPT
trường em
Phương
pháp nghiên
cứu
- Câu hỏi
nghiên cứu
- Công cụ
nghiên cứu
- Mẫu nghiên
cứu
- Phân tích
xử kết
quả nghiên
cứu
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Phần
nội
dung
Khái quát
về mạng XH
-
phương tiện
phổ biến
-
Tính
năng, hình
thức đa dạng
để kết nối,
chia sẻ, tiếp
nhận thông
tin.
Thực
trạng sử
dụng mạng
hội của
học sinh
trường em
-
Mục
đích sử dụng,
-
Thời
gian sử dụng,
-
Thời
điểm sử
dụng,
-
Tần suất
- Cách
thức:
Kết hợp
hình ảnh phù
hợp
khi thuyết
trình
- Giọng
điệu:
vui tươi, náo
nức, bồi hồi
- Thời gian:
5 phút.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
sử dụng,
-
Phương
tiện truy
cập,…
Những tác
động của
mạng hội
đến tình
hình học tập
-
Tác động
tích cực
-
Tác động
tiêu cực
Giải pháp
đối với
những tác
động của
Mạng XH
đến tình
hình học tập
Hạn chế
mặt tiêu cực
phát huy
tính tích cực
Sử
dụng mạng
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
XH an toàn,
thông minh
Phần
kết
luận
khuy
ến
nghị
Ý nghĩa việc
nghiên cứu
-
Đối với
người đọc/
người
nghe
Khuyến
nghị
- Giọng điệu:
tha thiết
- Kết hợp
ánh mắt,
cử chỉ, điệu
bộ
- Thời gian:
1 2 phút
GV cho HS tp nói trong nhóm t 3 đến
5 phút, sau đó tiến hành Hoạt động Nói
Nghe trước lớp theo các bước sau
đây:
c 1: Chuyn giao nhim v: HS
nói, nghe và nhn xét
- GV giao nhim v:
Nhim v 1: Hoạt đng NÓI
+ Đại din 1 HS thuc nhóm 1 báo cáo
phn gii thiu thc trạng tác động
ca mng xã hội đến tình hình hc tp
- Đại din 1 HS thuc nhóm 3 báo cáo
phn Giải pháp đối vi những tác động
ca mạng XH đến tình hình hc tp
c. Nói và nghe
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Ý nghĩa việc nghiên cu Khuyến
ngh
+ Các nhóm còn li lng nghe, hoàn
thành Phiếu s 3( đánh giá hoạt động
nói) và phiếu 4 (phiếu Nghe)
(Chú ý: Các nhóm phân công thành
viên hoàn thành các phiếu tiến hành
thng nhất đánh giá sau khi bài nói kết
thúc.)
Nhim v 2: Hoạt đng nghe:
+ Sau khi hoạt động nói kết thúc, đại
diện 1 đến 2 HS ca các nhóm trình bày
Phiếu 4 (Phiếu Nghe)
+ Các nhóm còn li hoàn thành phiếu s
5 (Phiếu đánh giá hoạt động nghe)
c 4: Kết luận, đánh giá
GV nhận xét, cho điểm và rút bài hc
kinh nghim
Các căn cứ để kim tra, chnh sa:
Ngưi nói
Ngưi nghe
- Rút kinh nghim
v bài thuyết
trình:
+ Đã trình bày đ
các ni dung
- Kim tra kết
qu nghe:
+ Ni dung nghe
ghi chép đã
chính xác chưa?
d. Kim tra và chnh sa
HS lng nghe, ghi chép nhng bài hc
kinh nghim cho bn thân
i vi hoạt động Nói:
-Nói to, ràng, truyn cm, thng nht
cách xưng hô, chú ý giọng điu phù hp
vi vn đề.
-Nói theo dàn ý, đảm bo thi gian quy
định.
-S dng yếu t phi ngôn ng phù hp
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
chun b trong đề
cương chưa?
+ Cách thc trình
bày, phong thái,
giọng điệu, ngôn
ngữ… phù hợp
không?
+ Hiu qu s
dụng các phương
tin h tr thế
nào?
- Đánh giá chung:
nhng thành
công, hn chế ca
bài thuyết trình,
ng khc phc,
sa cha
+ Thu hoch
đưc nhng v
ni dung, cách
thc báo cáo
nghiên cu mt
vấn đ t nhiên,
xã hi.
-Rút kinh nghim
v thái độ nghe:
+ Đã chú ý và tôn
trọng người nói
chưa?
+ nêu được
câu hi tham
gia ý kiến trong
quá trình tho
lun không?
- Kết hp trình bày vi s dng tranh,
ảnh, video để tăng sức hp dn.
i vi hoạt động nghe:
-Lng nghe với thái độ tích cc, tôn
trng
-Biết cách ghi chép, nm bt thông tin.
- Phn hồi đúng trọng điểm ý
nghĩa xây dựng.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc.
b. Ni dung: HS s dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: HS thc hành nghe và ghi chép, da trên những góp ý và đánh
giá ca giáo viên và các bn.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr lời, trao đổi
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: đọc văn bản phn và tr lic câu hi, làm bài tp phn T đánh
giá: Bánh mì Sài Gòn (SGK trang 82)
- HS thc hin nhim v.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
*D kiến sn phm:
Câu 1. A
Câu 2. D
Câu 3. C
Câu 4. A
Câu 5. C
Câu 6.
- Cht tr tình trong văn bn th hin vic tác gi nêu lên cảm xúc, suy nghĩ ca
mình v các giá tr văn hóa.
- Văn bản viết theo ngôi th nhất. Cái tôi trong văn bn th hin trc tiếp nhng cm
xúc, suy nghĩ riêng của tác gi.
- Ngôn ng văn bn tinh tế, sống động, mang hơi thở đời sng, giàu hình nh cht
tr tình.
-> Vic kết hợp như vậy giúp tác gi th hin được hết những tâm tư, suy nghĩ của
mình v vấn đề nói đến. Đồng thời cũng giúp bài viết tr n sinh động, hp dn, lôi
cun bạn đọc.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 7.
T trường hp bánh mì, tác gi văn bản đã mở rng bàn lun v vấn đề tiến trình
phát trin của văn hóa.
Câu 8.
Theo tác giả, văn hoá phát triển đồng thi trên c hai con đường t giác và t phát,
trong tng thời đoạn c th, mỗi con đường mnh yếu khác nhau, nhưng chúng luôn
tương tác để to nên s cân bng ca chính th văn hoá.
Đồng ý với quan đim ca tác gi bi trong câu chuyn " bánh mì", tác gi đã đưa
ra nhng dn chng c th, rõ ràng và thuyết phục cho quan điểm này.
Câu 9.
T văn bản Bánh mì Sài Gòn, chúng ta d dàng nhn ra vic du nhập văn hóa nước
ngoài mt trong nhng vấn đề rất được quan tâm, đc biệt đối vi thế h tr
Vit Nam. Thế h tr những con người năng đng, nhit huyết, ưa tìm tòi, khám
phá. Khi mng xã hi phát trin, thế h tr nhiều điu kin tiếp cn các ngun
thông tin khác nhau v tư tưởng, văn hóa của mt s quc gia khác. Mt s n hóa
c ngoài du nhập vào c ta mang li nhng li ích nhất định. Tuy nhiên, bên
cnh li ích vn tn ti nhng hn chế. Gii tr phần đông là những người chưa trải
nghim nhiu, trong h tim n nhng nhân t tiêu cực như: dễ chán nn, hoang
mang. dao động trước khó khăn, dễ b kích động, nh d c tin, tiếp nhn thông tin
ít chn lc. Vic tiếp nhận văn hóa nước ngoài mà không có chn lc, nhìn nhận kĩ
vấn đề d mang li những nguy tim ẩn như làm xấu, mất đi văn hóa dân
tc... Chính vì vy, cần tăng cường công tác tuyên truyn, giáo dc nhm nâng cao
nhn thc, hiu biết v văn hóa giới tr ngay khi còn đang trên ghế nhà trường.
Câu 10.
Bánh chưng những món ăn truyền thống mang đậm nét văn hoá của người Vit.
Gii thích v s ra đời của bánh chưng, chúng ta truyền thuyết bánh chưng, bánh
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
dày: "Truyn thuyết “Bánh chưng, bánh dày” xuất hin t đời Hùng Vương th 6,
nhân dp gi t vua Hùng đã triu tp các quan Lang (các con của nhà vua) đến
truyn rng: v quan Lang nào tìm được món l vt dâng lên t tiên hp ý vi nhà
vua nht s được nhà vua nhưng ngôi. Các v quan Lang lên rng, xung bin tìm
châu ngc các sn vật quý đ làm l vt dâng lên nhà vua. Riêng Lang Liêu
ngưi con nghèo khó nht trong s các v quan Lang, chàng không tìm nhng sn
vt quý hiếm v dâng vua cha, mà đã dùng ngay nhng nông sản thưng ngày gm
go nếp, đỗ xanh, tht lợn dong để to ra hai loại bánh tượng trưng cho trời tròn
và đất vuông (còn được gọi là bánh chưng và bánh dày) để làm l vt dâng vua cha.
L vt ca Lang Liêu hp vi ý vua Hùng nhất và nhà vua đã truyền ngôi cho Lang
Liêu… T đó bánh Chưng, bánh dày đã tr thành l vt không th thiếu trong các
nghi thc th cúng, để th hin tm lòng ung nước nh nguồn đi vi tiên t, cha,
ông." (Nguyn Quyên (2021), Phong tục gói bánh chưng ngày Tết, Báo điện t Đng
Cng sn Vit Nam).Truyn thuyết trên mun nhc nh con cháu v truyn thng
hiếu kính; li giải thích ý nghĩa cũng như nguồn ci ca của bánh chưng, bánh dày
là nét đẹp trong văn hóa truyền thng ca dân tc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thc
đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi
đáp
- Thuyết trình
sn phm.
- Phù hp vi mc tiêu,
ni dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham
gia tích cc của người hc
- Báo cáo thc hin công
vic.
- H thng câu hi bài
tp
- Trao đổi, tho lun
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- S đa dạng, đáp ng các
phong cách hc khác nhau
của người hc
V. H SƠ DẠY HC
- Phiếu đánh giá học tp.

Mô tả nội dung:



Bài 7: Tùy bút, tản văn, truyện kí
Văn bản đọc hiểu 1: Thương nhớ mùa xuân (Vũ Bằng) I. MỤC TIÊU
1. Về mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Nhận biết và phân tích được sự kết hợp giữa tự sự và trữ tình trong tuỳ bút, tản văn,
giữa hư cấu và phi hư cấu trong truyện kí; đánh giá được tình cảm, cảm xúc, cảm
hứng chủ đạo của người viết qua văn bản; phát hiện được giá trị văn hoá, triết lí nhân sinh từ văn bản.
- Yêu quý phong cảnh thiên nhiên, đất nước, con người Việt Nam, trân trọng những
giá trị văn hoá, nhân văn đậm đà bản sắc dân tộc. 2. Về năng lực
a. Năng lực chung
- Giao tiếp và hợp tác trong làm việc nhóm và trình bày sản phẩm nhóm.
- Phát triển khả năng tự chủ, tự học qua việc đọc và hoàn thiện phiếu học tập ở nhà.
- Giải quyết vấn đề và tư duy sáng tạo trong việc chủ động tạo lập văn bản.
b. Năng lực đặc thù
- Năng lực thu thập thông tin liên quan đến văn bản. 3. Về phẩm chất
- Giúp HS có ý thức học tập và rèn luyện đức tính trung thực và trách nhiệm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Giáo án, tài liệu tham khảo, kế hoạch bài dạy
- Phiếu học tập, trả lời câu hỏi
- Bảng giao nhiệm vụ cho HS hoạt động trên lớp
- Bảng giao nhiệm vụ học tập cho HS ở nhà


2. Chuẩn bị của học sinh
- SGK, SBT Ngữ văn 11, soạn bài theo hệ thống câu hỏi hướng dẫn học bài, vở ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế, tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm
vụ học tập của mình. HS khắc sâu kiến thức nội dung bài học.
b. Nội dung: GV đặt cho HS trả lời những câu hỏi mang tính gợi mở vấn đề.
c. Sản phẩm: Nhận thức và thái độ học tập của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Em hãy nêu hiểu biết của mình về tác phẩm
“Thương nhớ mười hai”?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, suy nghĩ và trả lời.
*Dự kiến sản phẩm: Nói về “Thương nhớ mười hai” là nói về 12 tháng trong năm
của Hà Nội, có cảnh vật, ẩm thực, phong tục, tập quán của người Bắc Việt. Bên cạnh
đó, thông qua các hình ảnh đẹp, tinh tế nhưng đượm buồn nhà văn còn bày tỏ nỗi
nhớ, tình cảm của mình với người thân và quê hương. Mười hai tháng thương nhớ
của Vũ Bằng là hình ảnh của Hà Nội xuân, hạ, thu, đông; là một Hà Nội đặc trưng
với tháng giêng trăng non rét ngọt; của tháng hai tương tư hoa đào; hay của tháng
chín, gạo mới, chim ngói; rồi của tháng chạp, nhớ ơi chợ Tết.
- GV nhận xét câu trả lời của HS, dẫn dắt kết nối hoạt động hình thành kiến thức mới.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Đọc và tìm hiểu chung
a. Mục tiêu: Giúp HS chuẩn bị các điều kiện cần thiết để đọc hiểu văn bản, hướng
dẫn đọc và rèn luyện các chiến thuật đọc.


b. Nội dung: HS sử dụng SGK, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hỏi liên
quan đến thể loại văn bản.
c. Sản phẩm: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ I. Tìm hiểu chung
- GV cho HS xem video và đọc văn bản, a. Xuất xứ, bối cảnh đoạn trích:
trả lời các câu hỏi sau:
- Thương nhớ mười hai (1971) là một
+ Nêu xuất xứ và bối cảnh của đoạn tùy bút đặc sắc, thể hiện tình cảm nhớ trích.
thương gia đình, quê hương miền Bắc và
+ Đề tài của văn bản Thương nhớ mùa Hà Nội của nhà văn trong bối cảnh ông
xuân là gì? Dựa vào đâu để em biết phải sống xa quê hương vì chiến tranh được điều ấy?
chia cắt đất nước. Tác phẩm là những
+ Xác định nội dung chính của mỗi trang vǎn về thiên nhiên, con người,
phần trong văn bản? Theo em, mạch phong tục của người Việt ở Bắc Bộ qua
logic chính gắn kết các phần trong văn mười hai tháng trong một năm, mỗi bản là gì?
tháng đều mang đặc trưng riêng.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
- Đoạn trích trong SGK viết về tháng
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
Giêng, thuộc chương một của tác phẩm.
- HS thảo luận và trả lời từng câu hỏi.
b. Đề tài: mùa xuân miền Bắc (dựa vào
Bước 3: Trao đổi thảo luận, báo cáo nhan đề và nội dung văn bản). sản phẩm c. Bố cục:
- HS trình bày sản phẩm thảo luận.
- Phần (1): Giới thiệu về tháng Giêng và
- GV gọi HS khác nhận xét, bổ sung câu mùa xuân miên Bắc. trả lời của bạn.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện


- GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến - Phần (2): Không khí, con người, cảnh thức.
sắc thiên nhiên đặc trưng của Hà Nội vào mùa xuân.
- Phần (3): Thời tiết đặc trưng và nếp
sinh hoạt của người Hà Nội sau rằm tháng Giêng.
- Phần (4): Vẻ đẹp độc đáo của trăng non tháng Giêng.
Mạch lô gích chính gắn kết các phần của
VB là tình cảm thương nhớ quê hương da diết của tác giả.
Hoạt động 2: Khám phá văn bản
a. Mục tiêu: Nắm được nội dung và nghệ thuật văn bản.
b. Nội dung: HS sử dụng SGK, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM NV1: II. Tìm hiểu chung
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
1. Vẻ đẹp của mùa xuân đất Bắc
- GV cho HS thực hiện thảo luận và - Cách tác giả giới thiệu về tháng
hoàn thiện phiếu học tập. Giêng và mùa xuân:
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
+ Tác giả giới thiệu về tháng Giêng và
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
mùa xuân bằng tình yêu hiển nhiên của
- HS thảo luận và trả lời từng câu hỏi.
con người dành cho nó: “Ai bảo được
Bước 3: Trao đổi thảo luận, báo cáo non đừng thương nước, ai cấm được trai sản phẩm
thương gái, ai cấm được mẹ yêu con; ai


zalo Nhắn tin Zalo