Giáo án Ước chung. Ước chung lớn nhất Toán 6 Chân trời sáng tạo

239 120 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Toán 6 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ giáo án Học kì 1 Toán 6 Chân trời sáng tạo 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 6.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(239 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ngày so n:
Ngày d y:
TI T 17 + 18 - BÀI 12: C CHUNG, C CHUNG L N NH T ƯỚ ƯỚ
I. M C TIÊU :
1. Ki n th c:ế Sau khi h c xong bài này HS
- Nh n bi t đ c các khái ni m v c chung, c chung l n nh t, phân s ế ượ ướ ướ
t i gi n và hai s nguyên t cùng nhau
2. Năng l c
- Năng l c riêng:
+ Xác đ nh đ c c chung, c chung l n nh t c a hai ho c ba s t nhiên ượ ướ ướ
đã cho và ch ra đ c c chung l n nh t c a các s đó. ượ ướ
+ Tìm đ c t p h p các c chung c a hai s ho c ba s thông qua m cượ ướ ướ
chung l n nh t.
+ V n d ng đ c khái ni m cách tìm CLN c a hai ho c ba s trong rút ượ Ư
g n phân s và gi i quy t m t s v n đ th c ti n. ế
- Năng l c chung: Năng l c t duy l p lu n toán h c; hình hóa toán ư
h c, s d ng công c , ph ng ti n h c toán. ươ
3. Ph m ch t
- Ph m ch t: B i d ng h ng thú h c t p, ý th c làm vi c nhóm, ý th c tìm ưỡ
tòi, khám phá và sáng t o cho HS đ c l p, t tin và t ch .
II. THI T B D Y H C VÀ H C LI U
1 - GV: Bài gi ng, giáo án.
2 - HS : SGK; Đ dùng h c t p; Ôn t p khái ni m v c đã h c. ướ
III. TI N TRÌNH D Y H C
A. HO T Đ NG KH I Đ NG (M Đ U)
a) M c tiêu:
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
+ Gây h ng thú và g i đ ng c h c t p cho HS. ơ
+ G i m đ n n i dung c n h c v c chung và u c chung l n nh t. ế ướ
b) N i dung: HS chú ý l ng nghe và th c hi n yêu c u.
c) S n ph m: T bài toán HS v n d ng ki n th c đ tr l i câu h i GV đ a ế ư
ra.
d) T ch c th c hi n:
- B c 1: Chuy n giao nhi m v :ướ
+ GV đ t v n đ thông qua ph n kh i đ ng trong SGK: “Làm th nào đ tìm ế
đ c s l n nh t v a c c a 504, v a là c c a 588?”ượ ướ ướ
- B c 2: Th c hi n nhi m v : ướ
+ HS đ c, suy nghĩ, th o lu n nhóm và suy đoán, gi i thích.
- B c 3: Báo cáo, th o lu n: ướ GV g i m t s HS tr l i, HS khác nh n xét.
- B c 4: K t lu n, nh n đ nh: ướ ế GV đánh giá k t qu c a HS, trên c s đóế ơ
d n d t HS vào bài h c m i : Đ giúp chúng ta gi i đ c bài toán nhanh nh t, ượ
ngoài cách làm c a các b n, chúng ta s tìm hi u trong bài ngày hôm nay.”
Bài m i
B. HÌNH THÀNH KI N TH C M I
Ho t đ ng 1: c chung. Ướ
a) M c tiêu:
+ C ng c cách tìm c c a m t s t nhiên. ướ
+ Hình thành khái ni m c chung và th y đ c ý nghĩa c a vi c tìm C. ướ ượ Ư
+ Bi t cách tìm c chung c a hai s a; b và m r ng cho 3 s .ế ướ
b) N i dung: HS quan sát SGK đ tìm hi u n i dung ki n th c theo yêu c u ế
c a GV.
c) S n ph m: HS hoàn thành m hi u ki n th c làm đ c các bài t p ế ượ
d và th c hành.
d) T ch c th c hi n:
HO T Đ NG
C A GV VÀ HS
S N PH M D KI N
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B c 1: Chuy nướ
giao nhi m v :
- GV cho HS đ c,
tìm hi u HĐKP1,
h ng d n yêuướ
c u HS trao đ i
nhóm hoàn thành.
- GV phân tích rút
ra ki n th c và choế
HS đ c hi u khái
ni m, hi u v
C.Ư
- GV phân tích
cho HS đ c hi u
Ví d 1 .
- GV yêu c u HS
áp d ng hoàn
thành Th c hành
1.
- GV d n d t, cho
m t vài HS phát
bi u Cách tìm
c chung c aướ
hai s a và b.
- GV cho HS đ c
hi u d 2 đ
hi u cách
trình bày.
- GV yêu c u HS
hoàn thành Th c
hành 2.
B c 2: Th cướ
hi n nhi m v :
- HS chú ý l ng
nghe, tìm hi u n i
thông qua vi c
th c hi n yêu c u
c a GV.
- GV: quan sát
tr giúp HS.
B c 3: Báo cáo,ướ
th o lu n:
- HS: Chú ý, th o
1. c chung.Ướ
a) Có 3 cách chia nhóm
Cách 1: Chia 1 nhóm g m 12 nam và 8 n .
Cách 2: Chia 2 nhóm, m i nhóm 6 nam, 4 n .
Cách 3: Chia 4 nhóm, m i nhóm 3 nam, 2 n .
b) (18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}.Ư
(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}.Ư
C(8,30) = {1; 2; 3; 6}Ư
- c chungƯớ c a hai hay nhi u s c c a t t c ư
các s đó.
- T p h p các c chung c a hai s a b hi u ướ
C(a, b).Ư
x
C (a, b) n u aƯ ế
x và b
x.
- T ng t , t p h p các c chung c a a, b, c hi uươ ướ
C (a, b,c).Ư
x
C (a, b, c) n u aƯ ế
x, b
x và c
x
Th c hành 1:
a) Đúng
(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}Ư
(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}Ư
C(24,30) = {1; 2; 3; 6}.Ư
b) Sai
(28) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}Ư
(42) = {1; 2; 3; 6; 7; 14; 21; 42}Ư
C(28,42) = {1; 2; 7; 14}.Ư
c) Đúng
(18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}Ư
(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}Ư
(42) = {1; 2; 3; 6; 7; 14; 21; 42}Ư
C(18, 24, 42} = {1; 2; 3; 6}.Ư
* Cách tìm c chung c a hai s a và b:ướ
- Vi t t p h p các c c a a và c c a b: (a), (b).ế ướ ướ Ư Ư
- Tìm nh ng ph n t chung c a (a) (b). Ư Ư
Th c hành 2:
a) (36) = {1; 2; 3; 4; 6; 9; 12; 18; 36}Ư
(45) = {1; 3; 5; 9; 15; 45}Ư
C(36; 45) = {1; 3; 9}.Ư
b) (18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}Ư
(36) = {1; 2; 3; 4; 6; 9; 12; 18; 36}Ư
(45) = {1; 3; 5; 9; 15; 45}Ư
C(18, 36, 45) = {1; 3; 9}.Ư
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
lu n phát bi u,
nh n xét b
sung cho nhau.
B c 4: K tướ ế
lu n, nh n đ nh:
GV nh n xét, đánh
giá ch t ki n ế
th c.
Ho t đ ng 2: Cách tìm c chung l n nh t ướ
a) M c tiêu:
+ Hình thành khái ni m CLN và th y đ c ý nghĩa c a vi c tìm CLN. Ư ượ Ư
+ G i cho HS bi t m i liên h gi a CLN c a hai s a, b các th a s ế Ư
nguyên t chung (n u có) c a chúng. ế
+ Bi t cách tìm C thông qua tìm CLN.ế Ư Ư
b) N i dung: HS quan sát SGK đ tìm hi u n i dung ki n th c theo yêu c u ế
c a GV.
c) S n ph m: HS hoàn thành m hi u ki n th c làm đ c các bài t p ế ượ
d và th c hành.
d) T ch c th c hi n:
HO T Đ NG C A GV VÀ HS S N PH M D KI N
B c 1: Chuy n giao nhi m v :ướ
- GV d n d t, cho HS đ c, tìm hi u đ bài
HĐKP2.
- GV yêu c u HS trao đ i, hoàn thành
HĐKP2.
- GV d n d t, h ng d n HS rút ra khái ướ
ni m.
- GV cho 1 vài HS đ c hi u khái ni m
kí hi u trong SGK.
- GV l u ý cho HS Nh n xét trong SGK.ư
- GV phân tích, cho HS đ c hi u d 3,
r i cho HS rút ra nh n xét.
- GV nh n m nh l i Nh n xét đ HS ghi
nh .
- GV yêu c u HS v n d ng khái ni m
hoàn thành Th c hành 3 .
- GV cho HS đ c hi u Ví d 4.
2. c chung l n nh t.Ướ
HĐKP2:
Nh n xét: V i m i a, b
ϵ
N
, ta có:
CLN ( a, 1) = 1; CLN(a, b,Ư Ư
1) = 1
Th c hành 3:
(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12;Ư
24}
(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15;Ư
30}
C (24, 30) = { 1; 2; 3;Ư
6}
CLN (24, 30) = {6}Ư
Ví d 4: Gi i:
G i s nhóm nhi u nh t
th chia đ c là: x (nhóm) ượ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- GV phân tích, h ng d n HS cách làm ướ
cho HS t gi i l i Ví d 4 vào v .
B c 2: Th c hi n nhi m v : ướ
+ HS chú ý l ng nghe, tìm hi u n i dung
thông qua vi c th c hi n yêu c u c a GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS
. B c 3: Báo cáo, th o lu n: ướ
+HS: Chú ý, th o lu n, phát bi u, trình
bày b ng, nh n xét và b sung cho nhau.
B c 4: K t lu n, nh n đ nh: ướ ế GV chính
xác hóa g i 1 h c sinh nh c l i n i
dung chính:
Khái ni m CLN; Cách tìm c chung Ư ướ
t CLN. Ư
x
ϵ
CLN (12, 18)Ư
Có: (12) = { 1; 2; 3; 4; 6; 12}Ư
(18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}Ư
C (12, 18) = { 1; 2; 3;Ư
6}
CLN ( 12, 18) = 6Ư
Do đó, c n chia l p thành 6
nhóm.
S h c sinh n trong m i
nhóm là: 12 : 6 =2 (HS)
S h c sinh nam trong m i
nhóm là: 18 : 6 = 3 (HS)
V y m i nhóm 2 n 3
nam.
Ho t đ ng 3: Tìm c chung l n nh t b ng cách phân tích các s ra ướ
th a s nguyên t .
a) M c tiêu:
+ G i cho HS bi t m i liên h gi a CLN c a hai s a, b các th a s ế Ư
nguyên t chung (n u có) c a chúng. ế
+ C ng c cách phân tích m t s ra th a s nguyên t .
+ Bi t cách tìm CLN thông qua s phân tích ra th a s nguyên t .ế Ư
b) N i dung: HS quan sát SGK đ tìm hi u n i dung ki n th c theo yêu c u ế
c a GV.
c) S n ph m: HS hoàn thành m hi u ki n th c làm đ c các bài t p ế ượ
d và th c hành.
d) T ch c th c hi n:
HO T Đ NG C A GV VÀ HS S N PH M D
KI N
B c 1: Chuy n giao nhi m v :ướ
- GV nêu v n đ : “Đ i v i các s nh , chúng ta
th tìm CLN c a hai hay nhi u s thông qua cách Ư
tìm c c a t ng s sau đó tìm C c a các s đóướ Ư
s l n nh t trong t p C chính CLN c a Ư Ư
các s đó. Nh ng đ i v i các s l n r t nhi u ư
c, ch ng h n nh s 504 24 c, trong khiướ ư ướ
đó s 588 18 c. v y, n u dùng ph ng ướ ế ươ
pháp li t các c c a hai s 504 588 r i ướ
3. Cách tìm cướ
chung l n nh t.
* Quy t c:
B1: Phân tích m i s
ra th a s nguyên t ;
B2: Ch n ra các th a
s nguyên t chung;
B3: L p tích các th a
s đã ch n, m i th a
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Ngày soạn: Ngày dạy:
TIẾT 17 + 18 - BÀI 12: Ư C Ớ CHUNG, Ư C Ớ CHUNG L N Ớ NH T I. M C Ụ TIÊU: 1. Ki n t ế h c
ứ : Sau khi h c ọ xong bài này HS - Nh n ậ bi t ế đư c ợ các khái ni m ệ về ư c ớ chung, ư c ớ chung l n ớ nh t ấ , phân số tối gi n
ả và hai số nguyên tố cùng nhau 2. Năng l c - Năng l c ri êng: + Xác đ nh ị đư c ợ ư c ớ chung, ư c ớ chung l n ớ nh t ấ c a ủ hai ho c ặ ba s ố t ự nhiên đã cho và chỉ ra đư c ợ ư c chung l ớ n nh ớ ất c a ủ các số đó. + Tìm đư c ợ t p ậ h p ợ các ư c ớ chung c a ủ hai số ho c ặ ba s ố thông qua tìm ư c ớ chung l n nh ớ ất. + V n ậ d ng ụ đư c ợ khái ni m ệ và cách tìm C Ư LN c a ủ hai ho c ặ ba số trong rút g n phân s ọ ố và gi i ả quy t ế m t ộ s v ố n đ ấ t ề h c t ự i n. ễ - Năng l c ự chung: Năng l c ự tư duy và l p ậ lu n ậ toán h c; ọ mô hình hóa toán h c, s ọ ử d ng công c ụ , ụ phư ng t ơ i n h ệ c t ọ oán. 3. Ph m ẩ chất - Phẩm ch t ấ : Bồi dư ng h ỡ ng t ứ hú h c ọ t p, ý t ậ h c l ứ àm vi c nhóm ệ , ý th c t ứ ìm
tòi, khám phá và sáng t o cho H ạ S ⇒ đ c l ộ p, ậ t t ự in và t ch ự . ủ
II. THIẾT BỊ DẠY H C Ọ VÀ H C Ọ LI U 1 - GV: Bài gi ng, gi ả áo án.
2 - HS : SGK; Đ dùng h ồ c t ọ p; ậ Ôn t p khái ậ ni m ệ v ề ư c ớ đã h c. ọ
III. TIẾN TRÌNH DẠY H C A. HOẠT Đ N Ộ G KH I Ở Đ N Ộ G (M Đ U Ầ ) a) M c t ụ iêu: M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) + Gây h ng t ứ hú và g i ợ đ ng ộ c h ơ c t ọ p ậ cho HS. + G i ợ m đ ở n n ế i ộ dung c n h ầ c ọ v ề ư c ớ chung và u c chung l ớ n ớ nh t ấ . b) N i
ộ dung: HS chú ý l ng nghe và ắ th c hi ự n yêu c ệ u. ầ c) S n ả ph m
ẩ : Từ bài toán HS v n ậ d ng ụ ki n ế th c ứ đ ể tr ả l i ờ câu h i ỏ GV đ a ư ra.
d) Tổ chức thực hi n: - Bước 1: Chuy n gi ao nhi m ệ v : + GV đ t ặ v n ấ đề thông qua ph n ầ kh i ở đ ng ộ trong SGK: “Làm th ế nào đ ể tìm đư c s ợ ố l n nh ớ ất v a ừ là ư c c ớ a ủ 504, v a l ừ à ư c ớ c a 588?” ủ
- Bước 2: Thực hi n nhi m ệ v : + HS đ c, s ọ uy nghĩ, th o ả lu n nhóm ậ và suy đoán, gi i ả thích.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV g i ọ m t ộ số HS tr l ả i ờ , HS khác nh n xét ậ . - Bước 4: K t ế lu n, ậ nh n ậ đ nh
ị : GV đánh giá k t ế quả c a ủ HS, trên c ơ s ở đó dẫn d t ắ HS vào bài h c ọ m i ớ : Đ gi ể úp chúng ta gi i ả đư c ợ bài toán nhanh nh t ấ , ngoài cách làm c a ủ các b n, ạ chúng ta sẽ tìm hi u
ể trong bài ngày hôm nay.” ⇒ Bài m i ớ
B. HÌNH THÀNH KI N Ế TH C Ứ M I Hoạt đ ng 1: Ư c chung. a) M c t ụ iêu: + C ng c ủ ố cách tìm ư c ớ c a m ủ t ộ s t ố nhi ự ên. + Hình thành khái ni m ệ ư c chung và t ớ h y đ ấ ư c ợ ý nghĩa c a vi ủ c t ệ ìm C Ư . + Bi t ế cách tìm ư c ớ chung c a ủ hai s a; ố b và m r ở ng cho 3 s ộ . ố b) N i
ộ dung: HS quan sát SGK để tìm hi u ể n i ộ dung ki n ế th c ứ theo yêu c u ầ c a G ủ V. c) Sản ph m
ẩ : HS hoàn thành tìm hi u ể ki n ế th c ứ và làm đư c ợ các bài t p ậ ví d và t ụ h c hành. ự
d) Tổ chức thực hi n: HOẠT Đ N Ộ G SẢN PHẨM D K Ự I N C A Ủ GV VÀ HS M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bư c ớ 1: Chuy n 1. Ư c chung. giao nhi m ệ v :
a) Có 3 cách chia nhóm - GV cho HS đ c, ọ
Cách 1: Chia 1 nhóm gồm 12 nam và 8 n . ữ tìm hi u
HĐKP1, Cách 2: Chia 2 nhóm, mỗi nhóm 6 nam, 4 n . ữ hư ng ớ d n
ẫ và yêu Cách 3: Chia 4 nhóm, mỗi nhóm 3 nam, 2 n . ữ cầu HS trao đ i ổ b) ( Ư 18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}. nhóm hoàn thành. (
Ư 30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}.
- GV phân tích rút ƯC(8,30) = {1; 2; 3; 6} ra ki n ế th c ứ và cho - Ư c ớ chung c a ủ hai hay nhi u ề số là ư c ớ c a ủ t t ấ cả HS đ c ọ hi u ể khái các số đó. ni m ệ , kí hi u ệ về - T p ậ h p ợ các ư c ớ chung c a ủ hai số a và b kí hi u ệ là ƯC. ƯC(a, b).
- GV phân tích và x C Ư (a, b) n u a ế
x và b x. cho HS đ c ọ hi u ể - Tư ng ơ t , ự t p ậ h p ợ các ư c ớ chung c a ủ a, b, c kí hi u ệ Ví d 1 . là C Ư (a, b,c). - GV yêu c u ầ HS x C Ư (a, b, c) n u a ế
x, b x và c x áp d ng ụ hoàn Thực hành 1:
thành Thực hành a) Đúng 1. (
Ư 24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24} - GV d n ẫ d t ắ , cho (
Ư 30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30} m t ộ vài HS phát ⇒ C Ư (24,30) = {1; 2; 3; 6}. bi u ể Cách tìm b) Sai ư c ớ chung c a ( Ư 28) = {1; 2; 4; 7; 14; 28} hai s a và b. (
Ư 42) = {1; 2; 3; 6; 7; 14; 21; 42} - GV cho HS đ c ọ ⇒ C Ư (28,42) = {1; 2; 7; 14}. hi u ể Ví dụ 2 để c) Đúng hi u ể và rõ cách ( Ư 18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18} trình bày. (
Ư 24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24} - GV yêu c u ầ HS (
Ư 42) = {1; 2; 3; 6; 7; 14; 21; 42}
hoàn thành Thực ⇒ C
Ư (18, 24, 42} = {1; 2; 3; 6}. hành 2.
* Cách tìm ư c chung c a hai s a và b : Bư c ớ 2: Th c - Vi t ế t p h ậ p các ợ ư c c ớ a ủ a và ư c ớ c a b: ủ ( Ư a), ( Ư b). hi n nhi m ệ v : - Tìm nh ng ph ữ ần t chung c ử a ủ ( Ư a) và ( Ư b). - HS chú ý l ng ắ Thực hành 2: nghe, tìm hi u ể n i ộ a) (
Ư 36) = {1; 2; 3; 4; 6; 9; 12; 18; 36} thông qua vi c ệ ( Ư 45) = {1; 3; 5; 9; 15; 45} th c ự hi n ệ yêu c u ầ ⇒ C Ư (36; 45) = {1; 3; 9}. c a G ủ V. b) ( Ư 18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18} - GV: quan sát và (
Ư 36) = {1; 2; 3; 4; 6; 9; 12; 18; 36} trợ giúp HS. ( Ư 45) = {1; 3; 5; 9; 15; 45} Bư c ớ 3: Báo cáo, ⇒ C Ư (18, 36, 45) = {1; 3; 9}. thảo luận: - HS: Chú ý, th o ả M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) lu n ậ và phát bi u, ể nh n ậ xét và bổ sung cho nhau. Bư c ớ 4: K t ế luận, nh n ậ đ nh: GV nh n ậ xét, đánh giá và ch t ố ki n ế th c. ứ Hoạt đ ng 2:
Cách tìm ư c chung l n nh t a) M c t ụ iêu: + Hình thành khái ni m ệ C Ư LN và th y đ ấ ư c ợ ý nghĩa c a ủ vi c t ệ ìm C Ư LN. + G i ợ cho HS bi t ế m i ố liên hệ gi a ữ C Ư LN c a
ủ hai số a, b và các th a ừ số nguyên tố chung (n u có) ế c a ủ chúng. + Bi t ế cách tìm C Ư thông qua tìm C Ư LN. b) N i
ộ dung: HS quan sát SGK để tìm hi u ể n i ộ dung ki n ế th c ứ theo yêu c u ầ c a G ủ V. c) Sản ph m
ẩ : HS hoàn thành tìm hi u ể ki n ế th c ứ và làm đư c ợ các bài t p ậ ví d và t ụ h c hành. ự
d) Tổ chức thực hi n: HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KI N Bư c ớ 1: Chuy n gi ao nhi m ệ v : 2. Ư c ớ chung l n n h t ấ . - GV d n ẫ d t ắ , cho HS đ c, ọ tìm hi u ể đ ề bài HĐKP2: HĐKP2. Nh n ậ xét: V i ớ m i ọ a, b ϵ - GV yêu c u ầ HS trao đ i ổ , hoàn thành N , ta có: HĐKP2. ƯCLN ( a, 1) = 1; C Ư LN(a, b, - GV d n ẫ d t ắ , hư ng ớ d n ẫ HS rút ra khái 1) = 1 ni m ệ . Thực hành 3: - GV cho 1 vài HS đ c ọ hi u ể khái ni m
ệ và Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; kí hi u t ệ rong SGK. 24} - GV l u ý cho H ư S Nh n ậ xét trong SGK.
Ư(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; - GV phân tích, cho HS đ c ọ hi u ể Ví dụ 3, 30} rồi cho HS rút ra nh n ậ xét.  ƯC (24, 30) = { 1; 2; 3; - GV nh n ấ m nh ạ l i ạ Nh n ậ xét để HS ghi 6} nh . ớ  ƯCLN (24, 30) = {6} - GV yêu c u ầ HS v n ậ d ng ụ khái ni m ệ Ví d 4: ụ Gi i ả :
hoàn thành Thực hành 3. G i ọ số nhóm nhi u ề nh t ấ có - GV cho HS đ c ọ hi u ể Ví d 4. ụ th chi ể a đư c l ợ à: x (nhóm) M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo