Giáo án Ước lượng và làm tròn số Toán 6 Cánh diều

220 110 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Toán 6 Cánh diều được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giáo án Toán 6 Học kì 2 Cánh diều

    Bộ giáo án Toán 6 Cánh diều được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 208 422 211 lượt tải
    180.000 ₫
    180.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ giáo án Học kì 2 Toán 6 Cánh diều 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 6.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(220 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ngày so n: .../.../...
Ngày d y: .../.../...
BÀI 8: C L NG VÀ LÀM TRÒN S (2 TI T)ƯỚ ƯỢ
I. M C TIÊU :
1. Ki n th c:ế H c xong bài này, HS đ t các yêu c u sau:
- Bi t và v n d ng đ c quy t c làm tròn s nguyên.ế ượ
- Bi t và v n d ng d c quy t c làm tròn s th p phân.ế ượ
- Bi t d a vào quy t c làm tròn s đ c l ng k t qu trong các phép tính.ế ướ ượ ế
2. Năng l c
Năng l c chun g: Góp ph n t o c h i đ HS phát tri n m t s năng l c toán ơ
h c nh : Năng l c gi i quy t v n đ toán h c; năng l c t duy l p lu n ư ế ư
toán h c; năng l c s d ng công c , ph ng ti n h c toán; năng l c hình ươ
hóa toán h c; năng l c giao ti p toán h c. ế
Năng l c riêng:
- Gi i quy t đ c m t s v n đ th c ti n g n v i làm tròn s th p phân ế ượ
c l ng k t qu c a các phép tính trên s th p phânướ ượ ế
3. Ph m ch t
- Rèn luy n tính c n th n, chính xác. T duy các v n đ toán h c m t cách ư
lôgic và h th ng.
- Chăm ch tích c c xây d ng bài.
- Hình thành t duy logic, l p lu n ch t ch , linh ho t trong quá trình suyư
nghĩ.
II. THI T B D Y H C VÀ H C LI U
1 - GV
- Giáo án, SGK, SGV
- Phi u bài h c cho HS; ế
- B ng, bút vi t cho các nhóm ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
2 - HS
- SGK, SBT, v ghi, gi y nháp, b ng ph
III. TI N TRÌNH D Y H C
A. HO T Đ NG KH I Đ NG (M Đ U)
a) M c tiêu:
- T o b c đ m cho vi c đ a ra khái ni m làm tròn s ướ ư
- Giúp HS c m nh n đ c l i ích c a vi c làm tròn s ượ
b) N i dung: GV trình bày v n đ , HS tr l i câu h i
c) S n ph m: HS l ng nghe và ti p thu ki n th c ế ế
d) T ch c th c hi n:
- GV yêu c u HS đ c bài toán m đ u, suy nghĩ th o lu n nhóm:
B n tin c a T ng c c Du l ch ngày 30/9/2019 nêu nh sau: ư “Tính chung 9
tháng đ u năm 2019, t ng l ng khách qu c t đ n Vi t Nam c đ t ượ ế ế ướ 12,9
tri u l t khách”. ượ Theo th ng chi ti t, s l t khách trong chín tháng đ u ế ượ
năm 2019 là 12 870 506.
T i sao trong b n tin có th dùng s 12,9 tri u thay th cho s ế 12 870 506?
- GV g i m t vài HS phát bi u ý ki n. ế
- GV k t lu n: ế S 12,9 tri u là s làm tròn c a s 12 870 506
Giáo viên nh n xét, d n d t vào bài m i.
B. HÌNH THÀNH KI N TH C M I
Ho t đ ng 1: Làm tròn s nguyên
a) M c tiêu:
- HS hi u đ c quy t c làm tròn s nguyên ượ
b) N i dung: HS đ c SGK đ tìm hi u n i dung ki n th c theo yêu c u c a ế
GV.
c) S n ph m: HS n m v ng ki n th c, k t qu c a HS. ế ế
d) T ch c th c hi n:
HO T Đ NG C A GV VÀ HS S N PH M D KI N
B c 1: Chuy n giao nhi m v :ướ
- GV h ng d n HS th c hi n quy t c làmướ
I. LÀM TRÒN S NGUYÊN
Đ làm tròn m t s nguyên (có nhi u
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
tròn s nguyên d ng trong HĐ1 ươ
+ GV v a nói v a th hi n trên b ng, yêu c u
HS quan sát và làm vào v
- GV h ng d n HS cách dùng hi u “≈” ướ
cách đ c.
- Yêu c u HS đ c ghi nh quy t c làm tròn
s nguyên
- GV h ng d n HS th c hi n VD1 yêuướ
c u HS áp d ng th c hi n bài Luy n t p 1
B c 2: Th c hi n nhi m v : ướ
- HS quan sát GV th c hi n và ghi chép vào v
- HS th o lu n, th c hi n nhi m v .
- GV theo dõi, h tr h ng d n HS th c ướ
hi n bài luy n t p 1
B c 3: Báo cáo, th o lu n: ướ
- G i 1 HS đ c quy t c làm tròn s nguyên nêu
trong ph n nh n xét.
- G i 1 HS khác lên b ng th c hi n bài Luy n
t p 1
- HS d i l p nh n xét, b sungướ
B c 4: K t lu n, nh n đ nh: ướ ế
- GV nh n xét thái đ làm vi c, ph ng án tr ươ
l i c a h c sinh.
- GV ch t ki n th c ế v quy t c làm tròn s
nguyên d ng.ươ
ch s ) đ n m t hàng nào đó, ta làm ế
nh sau:ư
B c 1: Xác đ nh ch s hàng làmướ
tròn
B c 2: Xác đ nh ch s đ ng ngayướ
sau hàng làm tròn và so sánh ch s đó
v i 5 r i th c hi n theo quy t c:
N u ch s đ ng ngay bên ph iế
hàng làm tròn nh h n 5 thì ta thay l n ơ
l t các ch s đ ng bên ph i hàngượ
làm tròn b i ch s 0.
N u ch s đ ng ngay bên ph iế
hàng làm tròn l n h n ho c b ng 5 thì ơ
ta thay l n l t các ch s đ ng bên ượ
ph i hàng làm tròn b i ch s 0 r i
c ng thêm 1 vào ch s c a hàng làm
tròn.
Luy n t p 1
a) 321 912 ≈ 32 000
b) - 25 167 914 ≈ 30 000 000
Ho t đ ng 2: Làm tròn s th p phân
a) M c tiêu:
- HS bi t cách làm tròn s th p phânế
b) N i dung: HS quan sát SGK đ tìm hi u n i dung ki n th c theo yêu c u ế
c a GV.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
c) S n ph m: HS n m v ng ki n th c, k t qu c a HS. ế ế
d) T ch c th c hi n:
HO T Đ NG C A GV VÀ HS S N PH M D KI N
B c 1: Chuy n giao nhi m v :ướ
- GV h ng d n HS th c hi n quy t c làmướ
tròn s th p phân trong HĐ2
+ GV v a nói v a th hi n trên b ng, yêu c u
HS quan sát và làm vào v
- GV h ng d n HS cách dùng hi u “≈” ướ
cách đ c.
- Yêu c u HS đ c ghi nh quy t c làm tròn
s th p phân
- GV h ng d n HS th c hi n VD2 yêuướ
c u HS áp d ng th c hi n bài Luy n t p 2
B c 2: Th c hi n nhi m v : ướ
- HS quan sát GV th c hi n và ghi chép vào v
- HS th o lu n, th c hi n nhi m v .
- GV theo dõi, h tr h ng d n HS th c ướ
hi n bài luy n t p 2
B c 3: Báo cáo, th o lu n: ướ
- G i 1 HS đ c quy t c làm tròn s th p phân
- G i 1 HS khác lên b ng th c hi n bài Luy n
t p 2
- HS d i l p nh n xét, b sungướ
B c 4: K t lu n, nh n đ nh: ướ ế
- GV nh n xét thái đ làm vi c, ph ng án tr ươ
l i c a h c sinh.
- GV ch t ki n th c ế : Quy t c làm tròn s th p
phân gi ng nh quy t c làm tròn s nguyên, ư
sau đó b đi ch s 0 t n cùng bên ph i c a
II. LÀM TRÒN S TH P PHÂN
Đ làm tròn m t s th p phân đ n ế
m t hàng nào đó, ta làm nh sau: ư
B c 1: Xác đ nh ch s hàng làmướ
tròn
B c 2: Xác đ nh ch s đ ng ngayướ
sau hàng làm tròn và so sánh ch s đó
v i 5 r i th c hi n theo quy t c:
N u ch s đ ng ngay sau hàng làmế
tròn nh h n 5 thì ta thay l n l t các ơ ượ
ch s đ ng bên ph i hàng làm tròn
b i ch s 0, sau đó b đi nh ng ch
s 0 t n cùng bên ph i ph n th p
phân.
N u ch s đ ng ngay sau hàng làmế
tròn l n h n ho c b ng 5 thì ta thay ơ
l n l t thay th các ch s ượ ế
đ ng bên ph i b i ch s 0 r i
c ng thêm 1 vào ch s c a hàng làm
tròn, sau đó b đi nh ng ch s 0
t n cùng bên ph i ph n th p phân.
Luy n t p 2
a) – 23,567 ≈ - 23,6
b) - 25,1679 ≈ - 25,17
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
ph n th p phân.
C. HO T Đ NG LUY N T P
a) M c tiêu: H c sinh c ng c l i ki n th c thông qua m t s bài t p. ế
b) N i dung: HS d a vào ki n th c đã h c v n d ng làm BT ế
c) S n ph m: K t qu c a HS.ế
d) T ch c th c hi n:
- GV yêu c u HS hoàn thành các bài b p 1, 2, 3 trong SGK trang 59, 60
- HS th o lu n hoàn thành bài toán d i s h ng d n c a GV: ướ ướ
Bài 1:
a) Hàng th p phân th nh t: 7,8 t ng i ườ
b) Hàng th p phân th hai: 7,76 t ng i ườ
Bài 2:
Ta có: 700 : 2 = 350
Chu vi bánh xe là: 350 . 2. 3,14 = 2198 (mm)
Quãng đ ng AB dài là: 2198 . 875 = 1 923 250 (mm) = 2 kmườ
Bài 3:
a) 221 + 38 = 220 + 39 = 259
b) 6,19 + 3.81 = 6,2 + 3,8 = 10
c) 11,1131 + 9,868 = 11,11 + 9,87 = 20,98
d) 31,189 + 27,811 = 31,19 + 27,81 = 59
- GV nh n xét thái đ làm vi c, ph ng án tr l i c a h c sinh, ghi nh n ươ
tuyên d ng nhóm h c sinh có câu tr l i t t nh t.ươ
D. HO T Đ NG V N D NG
a) M c tiêu: HS n m kĩ n i dung v a đ c h c ượ
b) N i dung: GV giao bài t p, HS hoàn thành
c) S n ph m: KQ c a HS.
d) T ch c th c hi n:
- GV yêu c u HS hoàn thành các bài t p sau:
Bài 1: M t chi c bàn ăn hình tròn đ ng kính 110 cm. Tính chu vi c a ế ườ
chi c bàn ăn (làm tròn đ n hàng ch c), l y π = 3,14? ế ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Ngày so n: ạ .../.../... Ngày d y: ạ .../.../...
BÀI 8: ƯỚC LƯỢNG VÀ LÀM TRÒN S ( Ố 2 TIẾT) I. M C Ụ TIÊU: 1. Ki n t ế h c ứ : H c ọ xong bài này, HS đ t ạ các yêu c u s ầ au: - Bi t ế và v n d ậ ng ụ đư c quy t ợ c ắ làm tròn s nguyên. ố - Bi t ế và v n d ậ ng ụ dư c quy t ợ c ắ làm tròn s t ố h p ậ phân. - Bi t ế d a vào quy t ự c ắ làm tròn số đ ể ư c l ớ ư ng ợ k t ế qu t ả rong các phép tính. 2. Năng l c Năng l c ự chung: Góp ph n ầ t o ạ c ơ h i ộ đ ể HS phát tri n ể m t ộ s ố năng l c ự toán h c ọ nh : ư Năng l c ự gi i ả quy t ế v n ấ đề toán h c; ọ năng l c ự tư duy và l p ậ lu n ậ toán h c; ọ năng l c ự sử d ng ụ công c , ụ phư ng ơ ti n ệ h c ọ toán; năng l c ự mô hình hóa toán h c; ọ năng l c gi ự ao ti p t ế oán h c. ọ Năng l c ự riêng: - Gi i ả quy t ế đư c ợ m t ộ số v n ấ đ ề th c ự ti n ễ g n ắ v i ớ làm tròn s ố th p ậ phân và ư c l ớ ư ng ợ k t ế qu c ả a ủ các phép tính trên s t ố h p ậ phân 3. Ph m ẩ chất - Rèn luy n ệ tính c n ẩ th n,
ậ chính xác. Tư duy các v n ấ đề toán h c ọ m t ộ cách lôgic và hệ thống. - Chăm chỉ tích c c xây d ự ng ự bài.
- Hình thành tư duy logic, l p ậ lu n ậ ch t ặ ch , ẽ và linh ho t ạ trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY H C Ọ VÀ H C Ọ LI U 1 - GV - Giáo án, SGK, SGV - Phi u bài ế h c ọ cho HS; - B ng, bút ả vi t ế cho các nhóm M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) 2 - HS - SGK, SBT, v ghi ở , gi y nháp, b ấ ng ph ả ụ
III. TIẾN TRÌNH DẠY H C A. HOẠT Đ N Ộ G KH I Ở Đ N Ộ G (M Đ U Ầ ) a) M c t ụ iêu: - T o b ạ ư c ớ đ m ệ cho vi c đ ệ a r ư a khái ni m ệ làm tròn số - Giúp HS c m ả nh n đ ậ ư c ợ l i ợ ích c a ủ vi c ệ làm tròn số b) N i
ộ dung: GV trình bày v n đ ấ , H ề S tr l ả i ờ câu h i ỏ c) Sản ph m
ẩ : HS l ng nghe và t ắ i p t ế hu ki n t ế h c ứ
d) Tổ chức thực hi n: - GV yêu cầu HS đ c ọ bài toán m đ ở u, s ầ uy nghĩ th o ả lu n nhóm ậ : B n ả tin c a ủ T ng ổ c c ụ Du l ch
ị ngày 30/9/2019 nêu như sau: “Tính chung 9 tháng đ u
ầ năm 2019, tổng lư ng ợ khách qu c ố tế đ n ế Vi t ệ Nam ư c ớ đ t 12,9 triệu lư t
ợ khách”. Theo th ng ố kê chi ti t ế , số lư t
ợ khách trong chín tháng đ u ầ năm 2019 là 12 870 506. T i ạ sao trong b n t ả in có th dùng s
12,9 triệu thay thế cho s 12 870 506? - GV g i ọ m t ộ vài HS phát bi u ý ki ể n. ế - GV k t ế lu n: ậ Số 12,9 tri u l
ệ à số làm tròn c a s 12 870 506 ⇒ Giáo viên nh n xét ậ , dẫn d t ắ vào bài m i ớ .
B. HÌNH THÀNH KI N Ế TH C Ứ M I Hoạt đ ng 1: Làm tròn s nguyên a) M c t ụ iêu: - HS hi u đ ể ư c ợ quy t c ắ làm tròn s nguyên ố b) N i ộ dung: HS đ c ọ SGK để tìm hi u ể n i ộ dung ki n ế th c ứ theo yêu c u ầ c a ủ GV. c) Sản ph m ẩ : HS n m ắ v ng ki ữ n t ế h c, ứ k t ế qu c ả a ủ HS.
d) Tổ chức thực hi n: HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ GV VÀ HS SẢN PHẨM D K Ự I N Bư c ớ 1: Chuy n gi ao nhi m ệ v : I. LÀM TRÒN S N Ố GUYÊN - GV hư ng ớ d n ẫ HS th c ự hi n ệ quy t c ắ làm Để làm tròn m t ộ số nguyên (có nhi u ề M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) tròn số nguyên dư ng t ơ rong HĐ1 chữ số) đ n ế m t ộ hàng nào đó, ta làm + GV v a ừ nói v a ừ thể hi n ệ trên b ng, ả yêu c u ầ nh s ư au:
HS quan sát và làm vào vở Bư c ớ 1: Xác đ nh ị chữ số hàng làm - GV hư ng ớ d n ẫ HS cách dùng kí hi u ệ “≈” và tròn cách đ c. ọ Bư c ớ 2: Xác đ nh ị ch s ữ ố đ ng ứ ở ngay - Yêu c u ầ HS đ c ọ và ghi nhớ quy t c
ắ làm tròn sau hàng làm tròn và so sánh ch ữ s đó ố số nguyên v i ớ 5 rồi th c hi ự ện theo quy t c: ắ - GV hư ng ớ d n ẫ HS th c ự hi n ệ VD1 và yêu • N u ế chữ số đ ng ứ ngay bên ph i ả cầu HS áp d ng t ụ h c hi ự n bài ệ Luy n t p 1 hàng làm tròn nhỏ h n 5 t ơ hì ta thay l n ầ Bư c ớ 2: Th c hi n nhi m ệ v : lư t ợ các chữ số đ ng ứ bên ph i ả hàng - HS quan sát GV th c hi ự n và ghi ệ
chép vào vở làm tròn b i ở chữ s 0. ố - HS th o ả lu n, t ậ h c hi ự n nhi ệ m ệ v . ụ • N u ế chữ số đ ng ứ ngay bên ph i ả
- GV theo dõi, hỗ trợ và hư ng ớ d n ẫ HS th c ự hàng làm tròn l n ớ h n ơ ho c ặ b ng ằ 5 thì hiện bài luy n t ệ p ậ 1 ta thay l n ầ lư t ợ các chữ số đ ng ứ bên Bư c
ớ 3: Báo cáo, th o l ả u n: ph i ả hàng làm tròn b i ở chữ số 0 r i ồ - G i ọ 1 HS đ c ọ quy t c ắ làm tròn s nguyên ố nêu c ng
ộ thêm 1 vào chữ số c a ủ hàng làm trong ph n nh ầ n ậ xét. tròn. - G i ọ 1 HS khác lên b ng ả th c ự hi n ệ bài Luy n ệ Luy n t ệ ập 1 t p 1 ậ a) 321 912 ≈ 32 000 - HS dư i ớ l p nh ớ n xét ậ , bổ sung b) - 25 167 914 ≈ 30 000 000 Bư c ớ 4: K t ế lu n, nh n đ nh: - GV nh n
ậ xét thái độ làm vi c, ệ phư ng ơ án trả l i ờ c a h ủ c ọ sinh. - GV ch t ố ki n ế th c ứ về quy t c ắ làm tròn số nguyên dư ng. ơ Hoạt đ ng 2: Làm tròn s t ố h p phân a) M c t ụ iêu: - HS bi t ế cách làm tròn s t ố h p ậ phân b) N i
ộ dung: HS quan sát SGK để tìm hi u ể n i ộ dung ki n ế th c ứ theo yêu c u ầ c a G ủ V. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) c) Sản ph m ẩ : HS n m ắ v ng ki ữ n t ế h c, ứ k t ế qu c ả a ủ HS.
d) Tổ chức thực hi n: HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KI N Bư c ớ 1: Chuy n gi ao nhi m ệ v : II. LÀM TRÒN S Ố TH P Ậ PHÂN - GV hư ng ớ d n ẫ HS th c ự hi n ệ quy t c ắ làm Để làm tròn m t ộ số th p ậ phân đ n ế tròn số th p ậ phân trong HĐ2 m t
ộ hàng nào đó, ta làm nh s ư au: + GV v a ừ nói v a ừ thể hi n ệ trên b ng, ả yêu c u ầ Bư c ớ 1: Xác đ nh ị chữ số hàng làm
HS quan sát và làm vào vở tròn - GV hư ng ớ d n ẫ HS cách dùng kí hi u ệ “≈” và Bư c ớ 2: Xác đ nh ị ch s ữ ố đ ng ứ ở ngay cách đ c. ọ
sau hàng làm tròn và so sánh ch ữ s đó ố - Yêu c u ầ HS đ c ọ và ghi nhớ quy t c ắ làm tròn v i ớ 5 rồi th c hi ự ện theo quy t c: ắ số th p phân ậ • N u ế chữ số đ ng ứ ngay sau hàng làm - GV hư ng ớ d n ẫ HS th c ự hi n
ệ VD2 và yêu tròn nhỏ h n ơ 5 thì ta thay l n ầ lư t ợ các cầu HS áp d ng t ụ h c hi ự n bài ệ Luy n t p 2 chữ số đ ng ứ bên ph i ả hàng làm tròn Bư c ớ 2: Th c hi n nhi m ệ v : b i
ở chữ số 0, sau đó bỏ đi nh ng ữ chữ - HS quan sát GV th c hi ự n và ghi ệ
chép vào vở số 0 ở t n ậ cùng bên ph i ả ph n ầ th p ậ - HS th o ả lu n, t ậ h c hi ự n nhi ệ m ệ v . ụ phân.
- GV theo dõi, hỗ trợ và hư ng ớ d n ẫ HS th c ự • N u ế chữ số đ ng ứ ngay sau hàng làm hiện bài luy n t ệ p ậ 2 tròn l n ớ h n ơ ho c ặ b ng ằ 5 thì ta thay Bư c
ớ 3: Báo cáo, th o l ả u n: lần lư t
ợ thay thế nó và các chữ số - G i ọ 1 HS đ c quy t ọ c ắ làm tròn s t ố h p ậ phân đ ng ứ bên ph i ả nó b i ở chữ số 0 r i ồ - G i ọ 1 HS khác lên b ng ả th c ự hi n ệ bài Luy n ệ c ng
ộ thêm 1 vào chữ số c a ủ hàng làm t p 2 ậ tròn, sau đó bỏ đi nh ng ữ chữ số 0 ở - HS dư i ớ l p nh ớ n xét ậ , bổ sung t n cùng bên ậ ph i ả ph n t ầ h p phân. ậ Bư c ớ 4: K t ế lu n, nh n đ nh: Luy n t ệ ập 2 - GV nh n
ậ xét thái độ làm vi c, ệ phư ng
ơ án trả a) – 23,567 ≈ - 23,6 l i ờ c a h ủ c ọ sinh. b) - 25,1679 ≈ - 25,17 - GV ch t ố ki n ế th c ứ : Quy t c ắ làm tròn số th p ậ phân giống như quy t c ắ làm tròn số nguyên,
sau đó bỏ đi chữ số 0 ở t n ậ cùng bên ph i ả c a ủ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo