Giáo án Ước mơ Tiếng việt lớp 1 Chân trời sáng tạo

309 155 lượt tải
Lớp: Lớp 1
Môn: Tiếng việt
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 46 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Tiếng việt lớp 1 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Tiếng việt lớp 1 Chân trời sáng tạo năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Tiếng việt lớp 1 Chân trời sáng tạo.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(309 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

CHỦ ĐỀ 16: ƯỚC MƠ
BÀI 1: IÊC UÔC ƯƠC
I. MỤC TIÊU :
Giúp học sinh:
-
Biết trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động được tên chủ đề ( và tranh chủ đề nếu
có) gợi ra, sử dụng được một số từ khóa sẽ xuất hiện trong các bài học thuộc chủ
đề Ước mơ (thầy thuốc, thợ điện, diễn viên, bộ đồ biên phòng, giáo viên,..)
-
Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi với bạn bè về các sự vật, hoạt động, trạng
thái được vẽ trong tranh có tên gọi chứa vần iêc, uôc, ươc (thầy thuốc, dược sĩ, bán
thuốc, nghệ sĩ, xiếc,…)
-
Nhận diện sự tương hợp giữa âm và chữ của vần iêc, uôc, ươc; nhận diện cấu trúc
vần có âm chính là nguyên âm đội kết hợp âm cuối /-k/ (-c), đánh vần, ghép tiếng
chứa vần mới.
-
Viết được các vần iêc, uôc, ươc và các tiếng, từ ngữ có các vần iêc, uôc, ươc
-
Đánh vần thầm, gia tang tốc độ đọc trơn, hiểu nghĩa các từ mở rộng, tập đọc bằng
mắt các tiếng chứa vần đã học.
-
Tập đọc bằng mắt, tốc độ đọc trơn, hiểu nội dung bài đọc ở mức dộ đơn giản.
-
Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có vần được học.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Giáo viên : slide bài giảng, bảng phụ, tranh chủ đề
2. Học sinh : SHS, VTV, bảng con
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ: (5’)
- GV cho HS hát
-GV đọc cho HS viết bảng con các vần đã
học ở chủ đề 15.
- HS múa hát bài Ước mơ của em
- HS viết vào bảng con: anh, ênh, inh,
iêu, yêu, ươu, uôi, ươi.
- GV yêu cầu HS chọn 1 bài đọc của chủ
đề 15, đọc và trả lời câu hỏi cuối bài.
- GV nhận xét và tuyên dương.
2. Khởi động (2’)
- GV yêu cầu HS mở SGK và quan sát
tranh và thảo nhóm đôi.
- GV yêu cầu HS nêu những điều mình
quan sát được trong tranh ( gợi mở cho HS
nêu được các từ có chứa vần mới).
- GV yêu cầu HS nêu các tiếng có vần iêc,
uôc, ươc
-GV yêu cầu HS tìm điểm giống nhau giữa
các tiếng đã tìm được
- GV giới thiệu bài mới: iêc , uôc, ươc
3. Nhận diện vần mới, tiếng có vần mới
(10’)
3.1 Nhận diện vần mới
a. Nhận diện vần iêc
- GV viết vần iêc, hướng dẫn cách đọc
- GV nhận xét.
b. Nhận diện vần uôc
( hướng dẫn tương tự vần iêc)
c. Nhận diện vần ươc
( hướng dẫn tương tự vần uôc)
d. Tìm điểm giống nhau giữa vần iêc-
- HS thực hiện đọc và trả lời câu hỏi.
- HS tự đánh giá, đánh giá đồng đẳng.
- HS mở SGK trang 160 và thảo luận
nhóm đôi về các sự vật, hoạt động,
trạng thái trong tranh: thầy thuốc,
thước đo, bán thuốc, dược sĩ, biểu
diễn xiếc
- HS nêu các tiếng đã tìm được : xiếc,
thuốc, thước, dược
- Có chứa iêc, uôc, ươc
-HS lắng nghe, nhắc lại
-HS quan sát, phân tích vần iêc
- HS đánh vần vần iêc: i-ê-cờ-iêc
- HS quan sát, phân tích vần uôc
-HS đánh vần vần uôc: u-ô-cờ -uôc
- HS quan sát, phân tích vần uôc
-HS đánh vần vần ươc: ư-ơ-cờ-ươc
uôc- ươc
- GV yêu cầu HS so sánh điểm giống nhau
của 3 vần vừa học
3.2. Nhận diện và đánh vần mô hình
tiếng.
- GV cho HS quan sát mô hình tiếng và
hướng dẫn HS luyện đọc.
-GV yêu cầu HS phân tích tiếng xiếc
4. Đánh vần tiếng khóa, đọc trơn từ
khóa. (5’)
4.1. Đánh vần và đọc trơn từ khóa xiếc
-GV yêu cầu HS quan sát từ khóa xiếc
-Gv yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn từ
khóa xiếc.
4.2. Đánh vần và đọc trơn từ khóa đuốc
(Hướng dẫn tương tự từ khóa xiếc)
4.3. Đánh vần và đọc trơn từ khóa dược
(Hướng dẫn tương tự từ khóa xiếc)
5.Hoạt động 5: Tập viết (5’)
5.1. Viết vào bảng con:
a. Viết vần iêc và từ xiếc
a1. Viết vần iêc
- GV viết mẫu vần iêc và nêu quy trình
viết.
- Điểm giống nhau của 3 vần là đều
có âm c đứng cuối vần.
- HS quan sát mô hình tiếng và có vần
kết thúc bằng "c"
-HS phân tích, đánh vần tiếng xiếc
(xờ-iêc-xiêc-sắc-xiếc)
-HS đánh vần thêm tiếng đuốc, dược
-HS quan sát, phát hiện tiếng xiếc có
mang vần iêc
- HS đánh vần / đọc trơn tiếng xiếc.
- HS đánh vần / đọc trơn tiếng đuốc.
-HS đánh vần / đọc trơn tiếng dược.
- HS quan sát
- GV yêu cầu HS phân tích cấu tạo vần iêc
- GV cho HS viết bảng con.
- GV nhận xét
a2. Viết từ xiếc
GV viết mẫu từ xiếc nêu quy trình viết.
- GV cho HS viết bảng con.
- GV nhận xét
b. Viết vần uôc và từ đuốc (tương tự viết
vần iêc và xiếc)
c. Viết vần ươc và từ dược sĩ (tương tự viết
iêc xiếc)
5.2. Viết vào vở tập viết:(8’)
- GV yêu cầu HS lấy VTV.
- GV quan sát , uốn nắn và nhắc nhở HS tư
thế ngồi viết
-GV nhận xét, tuyên dương.
TIẾT 2
6. Luyện tập đánh vần, đọc trơn ( 20’)
- HS trả lời: vần iêc gồm chữ i,ê và c,
chữ i đứng trước, chữ ê đứng giữa,
chữ c đứng sau
- HS nhận xét bài viết của mình và
của bạn.
- HS quan sát cách GV viết và phân
tích cấu tạo của chữ xiếc( chữ x đứng
trước, vần iêc đứng sau, dấu ghi thanh
huyền đặt trên chữ ê)
- HS viết bảng con, nhận xét bài viết
của mình, của bạn, sửa lỗi nếu có.
HS viết bảng con, nhận xét
- HS viết iêc, xiếc, uôc, đuốc, ươc,
dược sĩ.
-HS nhận xét bài của mình, của bạn,
sửa lỗi (nếu có)
-HS chọn biểu tượng đánh giá phù
hợp với kết quả bài của mình.
6.1 Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và
hiểu nghĩa các từ mở rộng.
- GV viên yêu cầu HS đánh vần và đọc
trơn các từ mở rộng có tiếng chứa vần iêc,
uôc, ươc (đậu biếc, thầy thuốc, lược vàng)
- GV hướng dẫn HS giải thích nghĩa các từ
mở rộng và nói câu có từ ngữ mở rộng.
- GV yêu cầu HS tìm thêm các từ có chứa
iêc, uôc, ươc bằng việc quan sát các vật,
việc xung quanh
- GV nhận xét
6.2. Đọc và tìm hiểu nội dung bài đọc
ứng dụng
- GV đọc mẫu.
- GV yêu cầu HS tìm tiếng có vần mới
học.
-GV hướng dẫn HS đánh vần một số từ
khó trong bài.
-GV hướng dẫn HS tìm hiểu nội dung bài
qua các câu hỏi sau:
+Bài tập đọc có tựa bài đề là gì?
+ Bài đọc nhắc đến những loại cây nào?
+Ông của An dùng các loại cây đó để làm
gì?
+Em có muốn trở thành bác sĩ đông y
không?
- GV nhận xét
-HS đánh vần và đọc trơn theo yêu
cầu của GV.
- HS lắng nghe và luyện nói câu theo
yêu cầu.
- HS nêu: xanh biếc, cày cuốc, chiếc
lược,…
- HS nhận xét
- HS lắng nghe
- HS nêu: thược dược,biếc,,
thuốc,ước.
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- Ước mơ theo nghề của ông.
- HS nêu: thược dược, đậu biếc,
lược vàng.
-HS nêu
- HS đọc câu lệnh: Nói gì?

Mô tả nội dung:


CHỦ ĐỀ 16: ƯỚC MƠ BÀI 1: IÊC UÔC ƯƠC I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh:
- Biết trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động được tên chủ đề ( và tranh chủ đề nếu
có) gợi ra, sử dụng được một số từ khóa sẽ xuất hiện trong các bài học thuộc chủ
đề Ước mơ (thầy thuốc, thợ điện, diễn viên, bộ đồ biên phòng, giáo viên,..)
- Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi với bạn bè về các sự vật, hoạt động, trạng
thái được vẽ trong tranh có tên gọi chứa vần iêc, uôc, ươc (thầy thuốc, dược sĩ, bán
thuốc, nghệ sĩ, xiếc,…)
- Nhận diện sự tương hợp giữa âm và chữ của vần iêc, uôc, ươc; nhận diện cấu trúc
vần có âm chính là nguyên âm đội kết hợp âm cuối /-k/ (-c), đánh vần, ghép tiếng chứa vần mới.
- Viết được các vần iêc, uôc, ươc và các tiếng, từ ngữ có các vần iêc, uôc, ươc
- Đánh vần thầm, gia tang tốc độ đọc trơn, hiểu nghĩa các từ mở rộng, tập đọc bằng
mắt các tiếng chứa vần đã học.
- Tập đọc bằng mắt, tốc độ đọc trơn, hiểu nội dung bài đọc ở mức dộ đơn giản.
- Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có vần được học.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Giáo viên : slide bài giảng, bảng phụ, tranh chủ đề
2. Học sinh : SHS, VTV, bảng con
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ: (5’) - GV cho HS hát
- HS múa hát bài Ước mơ của em
-GV đọc cho HS viết bảng con các vần đã - HS viết vào bảng con: anh, ênh, inh, học ở chủ đề 15.
iêu, yêu, ươu, uôi, ươi.
- GV yêu cầu HS chọn 1 bài đọc của chủ
- HS thực hiện đọc và trả lời câu hỏi.
đề 15, đọc và trả lời câu hỏi cuối bài.
- HS tự đánh giá, đánh giá đồng đẳng.
- GV nhận xét và tuyên dương.
2. Khởi động (2’)
- GV yêu cầu HS mở SGK và quan sát
- HS mở SGK trang 160 và thảo luận tranh và thảo nhóm đôi.
nhóm đôi về các sự vật, hoạt động,
- GV yêu cầu HS nêu những điều mình
trạng thái trong tranh: thầy thuốc,
quan sát được trong tranh ( gợi mở cho HS thước đo, bán thuốc, dược sĩ, biểu diễn xiếc
nêu được các từ có chứa vần mới).
- HS nêu các tiếng đã tìm được : xiếc,
- GV yêu cầu HS nêu các tiếng có vần iêc, thuốc, thước, dược uôc, ươc - Có chứa iêc, uôc, ươc
-GV yêu cầu HS tìm điểm giống nhau giữa
các tiếng đã tìm được -HS lắng nghe, nhắc lại
- GV giới thiệu bài mới: iêc , uôc, ươc
3. Nhận diện vần mới, tiếng có vần mới (10’)
3.1 Nhận diện vần mới
a. Nhận diện vần iêc
-HS quan sát, phân tích vần iêc
- GV viết vần iêc, hướng dẫn cách đọc
- HS đánh vần vần iêc: i-ê-cờ-iêc - GV nhận xét.
- HS quan sát, phân tích vần uôc
b. Nhận diện vần uôc
-HS đánh vần vần uôc: u-ô-cờ -uôc
( hướng dẫn tương tự vần iêc)
c. Nhận diện vần ươc
- HS quan sát, phân tích vần uôc
( hướng dẫn tương tự vần uôc)
-HS đánh vần vần ươc: ư-ơ-cờ-ươc
d. Tìm điểm giống nhau giữa vần iêc- uôc- ươc
- Điểm giống nhau của 3 vần là đều
- GV yêu cầu HS so sánh điểm giống nhau có âm c đứng cuối vần. của 3 vần vừa học
3.2. Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng.
- HS quan sát mô hình tiếng và có vần
- GV cho HS quan sát mô hình tiếng và kết thúc bằng "c"
hướng dẫn HS luyện đọc.
-HS phân tích, đánh vần tiếng xiếc
-GV yêu cầu HS phân tích tiếng xiếc (xờ-iêc-xiêc-sắc-xiếc)
-HS đánh vần thêm tiếng đuốc, dược
4. Đánh vần tiếng khóa, đọc trơn từ khóa. (5’)
4.1. Đánh vần và đọc trơn từ khóa xiếc
-HS quan sát, phát hiện tiếng xiếc có
-GV yêu cầu HS quan sát từ khóa xiếc mang vần iêc
- HS đánh vần / đọc trơn tiếng xiếc.
-Gv yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn từ khóa xiếc.
4.2. Đánh vần và đọc trơn từ khóa đuốc
- HS đánh vần / đọc trơn tiếng đuốc.
(Hướng dẫn tương tự từ khóa xiếc)
4.3. Đánh vần và đọc trơn từ khóa dược -HS đánh vần / đọc trơn tiếng dược.
(Hướng dẫn tương tự từ khóa xiếc)
5.Hoạt động 5: Tập viết (5’)
5.1. Viết vào bảng con:
a. Viết vần iêc và từ xiếc a1. Viết vần iêc
- GV viết mẫu vần iêc và nêu quy trình - HS quan sát viết.
- GV yêu cầu HS phân tích cấu tạo vần iêc - HS trả lời: vần iêc gồm chữ i,ê và c,
chữ i đứng trước, chữ ê đứng giữa, chữ c đứng sau - GV cho HS viết bảng con.
- HS nhận xét bài viết của mình và của bạn. - GV nhận xét a2. Viết từ xiếc
GV viết mẫu từ xiếc nêu quy trình viết.
- HS quan sát cách GV viết và phân
tích cấu tạo của chữ xiếc( chữ x đứng
trước, vần iêc đứng sau, dấu ghi thanh huyền đặt trên chữ ê) - GV cho HS viết bảng con.
- HS viết bảng con, nhận xét bài viết
của mình, của bạn, sửa lỗi nếu có. - GV nhận xét
HS viết bảng con, nhận xét
b. Viết vần uôc và từ đuốc (tương tự viết vần iêc và xiếc)
c. Viết vần ươc và từ dược sĩ (tương tự viết iêc xiếc)
5.2. Viết vào vở tập viết:(8’)
- HS viết iêc, xiếc, uôc, đuốc, ươc, - GV yêu cầu HS lấy VTV. dược sĩ.
- GV quan sát , uốn nắn và nhắc nhở HS tư -HS nhận xét bài của mình, của bạn, thế ngồi viết sửa lỗi (nếu có)
-HS chọn biểu tượng đánh giá phù
-GV nhận xét, tuyên dương.
hợp với kết quả bài của mình. TIẾT 2
6. Luyện tập đánh vần, đọc trơn ( 20’)


zalo Nhắn tin Zalo