Luyện chuyên sâu ngữ pháp và bài tập Tiếng Anh 10

385 193 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Tài liệu luyện chuyên sâu ngữ pháp và bài tập (tặng kèm bảng động từ bất quy tắc) Tiếng Anh lớp 10 mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo bài tập Tiếng Anh lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(385 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


Unit 1: Family life
(Cuộc sống gia đình) A. VOCABULARY New words Meaning Picture Example
Men are often the breadwinner in a Breadwinner người trụ cột family. /ˈbredˌwɪn.ə(r)/ gia đình
Đàn ông thường là trụ cột trong gia (n) đình.
When I have done my chores, I will Chore việc nhà, việc go to the market. /tʃɔːr/ lặt vặt
Khi tôi xong việc nhà thì tôi sẽ đi (n) chợ.
We should collaborate with this Collaborate
company to develop the product. /kəˈlæb.ə.reɪt/ cộng tác
Chúng ta nên cộng tác với công ty (v)
này để phát triển sản phẩm. Consider
You should consider buying that xem xét, cân /kənˈsɪd.ər/ house. nhắc (v)
Bạn nên cân nhắc mua ngôi nhà đó. We agreed to contribute some Contribute /kən money to charity. ˈtrɪb.juːt/ đóng góp
Chúng tôi đã đồng ý đóng góp một (v)
số tiền cho việc từ thiện. Divorce They got a divorce. /dɪˈvɔːs/ ly dị
Họ đã ly dị rồi. (v) Divide
I will divide the class into four /dɪˈvaɪd/ chia, tách groups. (v)
Tôi sẽ chia lớp thành 4 nhóm.
A large number of children are Educate educated at home today. /ˈedʒ.u.keɪt/ giáo dục
Ngày nay nhiều trẻ em được giáo (v) dục tại nhà.

Extended family gia đình lớn
I like living in an extended family. /ɪkˌsten.dɪd gồm nhiều thế
Tôi thích sống trong một gia đình ˈfæm.əl.i/ hệ chung sống nhiều thế hệ. (n)
I’d like to buy a house, but my
finances are in such a bad state that Finance I can’t afford to. /ˈfaɪ.næns/ tài chính
Tôi muốn mua một ngôi nhà, nhưng (n)
tài chính của tôi đang trong tình
trạng không đủ điều kiện để mua.
Buying a house often puts a large Financial burden
financial burden on young couples. /faɪˈnæn.ʃəl gánh nặng tài
Việc mua nhà thường đặt gánh ˈbɜː.dən/ chính, tiền bạc
nặng lớn về tài chính cho các cặp (n) đôi trẻ. Generation
There are two generations in my /ˌdʒen.əˈreɪ.ʃən/ thế hệ family. (n)
Có hai thế hệ trong gia đình tôi. Goods
We sold a lot of leather goods. hàng hóa, sản /ɡʊdz/
Chúng tôi đã bán nhiều mặt hàng phẩm (n) bằng da.
I stopped at the grocery shop to buy Grocery some milk. /ˈɡrəʊ.səri/ tạp hóa
Tôi đã dừng lại ở cửa hàng tạp hóa (n) mua ít sữa.
This job required him to do a lot of Heavy lifting mang vác heavy lifting. /ˈhev.i ˈlɪftɪŋ/ nặng
Công việc này đòi hỏi anh ấy phải (n) mang vác nặng.
She is not the type of person to stay Homemaker at home and be a homemaker. /ˈhəʊmˌmeɪ.kər/ người nội trợ
Cô ấy không phải kiểu người ở nhà (n) và làm nội trợ.

Laundry I have to do my laundry. /ˈlɔːndri/ đồ giặt là
Tôi phải đi giặt đồ. (n)
Americans often live in nuclear Nuclear family gia đình nhỏ families. /ˌnjuː.klɪə chỉ gồm có bố
Người Mỹ thường sống trong ˈfæm.əl.i/ mẹ và con cái
những gia đình nhỏ chỉ gồm bố mẹ (n) chung sống và con cái.
I want to stay at home and nurture Nurture my children. /ˈnɜː.tʃər/ nuôi dưỡng
Tôi muốn ở nhà và nuôi dạy các (v) con mình.
You should have a positive outlook Positive on life. /ˈpɑz.ə.tɪv/ tích cực
Bạn nên có một cách nhìn tích cực (adj) vào cuộc sống.
He wants to become an educational Psychologist psychologist. /saɪˈkɑl.ə.dʒɪst/ nhà tâm lí học
Anh ấy muốn trở thành nhà tâm lý (n) giáo dục học. Sociable He is a very sociable child. /ˈsəʊ.ʃə.bəl/ hòa đồng
Nó là đứa bé hòa đổng. (adj)
He’s ungrateful for all that I’ve Ungrateful done. /ʌnˈɡreɪt.fəl/ vô ơn
Anh ấy không biết ơn tất cả những (adj) gì mà tôi đã làm.


This is a safe place for vulnerable vulnerable dễ bị tổn children. /ˈvʌl.nər.ə.bəl/ thương, dễ bị
Đây là nơi an toàn cho những đứa (adj) tấn công
trẻ dễ bị tổn thương. B. GRAMMAR
I. PRESENT SIMPLE (THÌ HIỆN TẠI ĐƠN) 1. Cấu trúc (Form)
Affirmative (Khẳng định)
Negative (Phủ định)
Interrogative (Nghi vấn) S + V (s/es) + (O).
S + do/does + not + V (bare- Do/ Does + S + V (bare-inf) + inf) + (O). (O)?
She does the housework every She doesn’t do the housework Does she do the housework day. every day. every day? 2. Cách dùng (Use)
- Diễn tả thói quen hoặc hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại (habits or regular actions)
E.g: We visit our grandparents every Sunday. (Chúng tôi thường đến thăm ông bà vào mỗi ngày chủ nhật.)
- Diễn tả các tình huống/ sự việc mang tính chất lâu dài, bền vững (permanent situations)
E.g: I come from Hanoi City.
- Diễn tả chân lý/ sự thật hiển nhiên (general truths and facts)
E.g: Broken bones in adults don’t heal as fast as they do in children. (Xương bị gãy ở người lớn lâu
lành hơn ở trẻ em.)
- Diễn tả lịch trình, thời gian biểu mang ý nghĩa tương lai (timetables: future sense)
E.g: The train arrives at 7 o’clock. (Tàu hỏa đến lúc 7 giờ đúng.)
- Diễn tả tình trạng, cảm xúc, suy nghĩ tại thời điểm hiện tại. Cách dùng này thường được dùng với các
động từ chỉ tình trạng (stative verbs) như: To know: Biết To understand : Hiểu To suppose: Cho rằng To wonder: Tự hỏi To consider: Xem xét To love: Yêu To look: Trông như To see: Thấy To appear: Hình như To seem : Dường như To think: Cho rằng To believe: Tin


zalo Nhắn tin Zalo