Lý thuyết Hydrogen halide. Muối halide Hóa học 10 Kết nối tri thức

349 175 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Hóa Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Hóa học 10 Kết nối tri thức (cả năm)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 85 1.1 K 570 lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Hóa học lớp 10 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Hóa học lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(349 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 22: Hydrogen halide. Mu i halide
I. Hydrogen halide
1. C u t o phân t
- Phân t hydrogen halide (HX) g m m t liên k t c ng hóa tr . Các phân t HX ế
là phân t phân c c.
H + X
H X
Ho c H – X
- Mô hình liên k t:ế
- M t s đ c đi m c a hydrogen halide đ c th hi n trong b ng sau: ượ
2. Tính ch t v t lí
- đi u ki n th ng, hydrogen halide t n t i th khí, tan t t trong n c, t o ườ ướ
thành dung d ch hydrohalic acid t ng ng. ươ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- Chú ý:
+ HF l ng nhi t đ sôi cao b t th ng do phân t HF phân c c m nh, ườ
kh năng t o liên k t hydrogen: ế
H – F … H – F … H – F
+ T HCl đ n HI, nhi t đ sôi tăng do: l c t ng tác van der Waals gi a các ế ươ
phân t tăng; kh i l ng phân t tăng. ượ
II. Hydrohalic acid
1. Tính ch t hóa h c
a) Tính acid
Trong dãy hydrohalic acid, tính acid tăng d n t hydrofluoric acid (y u) đ n ế ế
hydroiodic acid (r t m nh).
b) Tính kh
Ngoài tính acid, hydrohalic acid còn có tính kh , ví d :
2KMnO
4
+ 16HCl → 2KCl + 2MnCl
2
+ 5Cl
2
+ 8H
2
O
2. ng d ng
a) Hydrogen fluoride
- Hydrogen fluoride đ c s d ng trong quá trình s n xu t teflon theo s đ :ượ ơ
2
o
Cl
HF
t ,xt ,p
HCl HCl HCl
4 3 2 2 2 2 2 n
CH CH Cl CHClF CF CF ( CF CF )
Teflon h s ma sát nh , b n nhi t, đ c dùng đ làm ch t ch ng dính ượ
n i, ch o.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- Hydrofluoric acid còn có kh năng đ c bi t là ăn mòn th y tinh vô c (có thành ơ
ph n g n đúng là Na
2
O. CaO. 6SiO
2
) do có kh năng x y ra ph n ng:
SiO
2
+ 4HF → SiF
4
+ 2H
2
O
- Trong công nghi p, h n h p thành ph n KF.3HF đ c dùng đ đi n phân ượ
nóng ch y s n xu t fluorine.
b) Hydrogen chloride
- Trong s n xu t tôn, thép, hydrochloric acid đ c s d ng ph bi n đ lo i b ượ ế
g sét trên s t, thép tr c khi chuy n sang các công đo n s n xu t ti p theo. ướ ế
- Trong công nghi p, hydrochloric acid đ c dùng đ s n xu t các h p ch t ượ
c h u c nh aluminium chloride; poli aluminium chloride, nickel chloride,ơ ơ ư
vinyl chloride,…
- Trong s n xu t n c u ng đóng chai, hydrochloric acid tinh khi t đ c s ướ ế ượ
d ng đ tái sinh các nh a trao đ i ion.
III. Mu i halide
1. Tính tan
H u h t các mu i halide đ u d tan trong n c, tr m t s mu i không tan, ế ướ
d nh silver chloride, silver bromide, silver iodide m t s mu i ít tan nh ư ư
lead chloride, lead bromide.
2. Tính ch t hóa h c
a) Ph n ng trao đ i
- Khi nh dung d ch silver nitrate vào dung d ch acid HX ho c mu i halide MX
n
(M kim lo i hóa tr n), s quan sát đ c các hi n t ng khác nhau, tùy thu c ượ ượ
vào ion halide X
-
. Trong đó:
+ Khi X
-
là F
-
thì không th y s bi n đ i, do không có ph n ng hóa h c x y ra. ế
+ Khi X
-
là Cl
-
thì xu t hi n k t t a tr ng silver chloride (AgCl). ế
+ Khi X
-
là Br
-
thì xu t hi n k t t a màu vàng nh t silver bromide (AgBr). ế
+ Khi X
-
là I
-
thì xu t hi n k t t a màu vàng silver iodide (AgI). ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Nh v y, có th dùng dung d ch silver nitrate đ phân bi t các ion halide.ư
- Ph ng trình hóa h c minh h a:ươ
NaCl + AgNO
3
NaNO
3
+ AgCl ↓
NaBr + AgNO
3
NaNO
3
+ AgBr ↓
NaI + AgNO
3
NaNO
3
+ AgI ↓
b) Tính kh c a ion halide
- Tính kh c a các ion halide tăng d n theo th t : Cl
-
< Br
-
< I
-
- Ví d :
+ Sodium bromide kh đ c sulfuric acid đ c thành sulfur đioxide: ượ
2NaBr + 3H
2
SO
4
→ 2NaHSO
4
+ Br
2
+ SO
2
+ 2H
2
O
+ Sodium iodide có th kh đ c sulfuric acid đ c thành hydrogen sulfide: ượ
8NaI + 9H
2
SO
4
→ 8NaHSO
4
+ 4I
2
+ H
2
S + 4H
2
O
+ Trong đi u ki n nh trên NaCl, ch x y ra ph n ng trao đ i t o thành ư
hydrogen chloride.
3. Mu i ăn
a) Vai trò c a mu i ăn
- Trong c th s ng, mu i ăn có vai trò quan tr ng trong vi c cân b ng đi n gi i,ơ
truy n d n xung đi n th n kinh, trao đ i ch t
- Trong đ i s ng, mu i ăn đ c dùng đ b o qu n ch bi n th c ph m ượ ế ế
( p, mu i), …ướ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- Trong y h c, mu i ăn đ c dùng đ s n xu t n c mu i sinh lí, n c nh ượ ướ ướ
m t, d ch tiêm, truy n tĩnh m ch, …
- Trong công nghi p, mu i ăn nguyên li u đ s n xu t xút, chlorine, n c ướ
Javel,…
b) Tinh ch mu i ănế
- Mu i ăn th ng đ c s n xu t t n c bi n b ng ph ng pháp k t tinh nh ườ ượ ướ ươ ế
quá trình làm bay h i n c bi n d i s c nóng c a M t Tr i.ơ ướ ướ
- Mu i ăn thô thu đ c trên ru ng mu i l n t p ch t nh mu i c a ượ ư
magnesium, calcium. Đ đ t đ c đ tinh khi t làm th c ăn cho con ng i, ượ ế ườ
mu i ăn thô c n đ c k t tinh l i. ượ ế
- Trong y h c, mu i ăn đ c s d ng đ tinh khi t r t cao, do đó c n đ c ượ ế ượ
k t tinh l i nhi u l n.ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
Bài 22: Hydrogen halide. Mu i ố halide I. Hydrogen halide
1. Cấu tạo phân tử
- Phân tử hydrogen halide (HX) g m ồ m t ộ liên k t ế c ng ộ hóa tr .ị Các phân t ử HX là phân t phân c ử c. ự H + X H X Hoặc H – X - Mô hình liên k t ế : - M t ộ số đ c đi ặ m ể c a ủ hydrogen halide đư c t ợ h hi ể n t ệ rong b ng s ả au: 2. Tính ch t ấ v t ậ lí - Ở đi u ề ki n ệ thư ng, ờ hydrogen halide t n ồ t i ạ ở th ể khí, tan t t ố trong nư c, ớ t o ạ
thành dung dịch hydrohalic acid tư ng ơ ng. ứ M i ọ th c ắ m c
ắ vui lòng xin liên h
ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - Chú ý: + HF l ng ỏ có nhi t ệ độ sôi cao b t ấ thư ng
ờ là do phân tử HF phân c c ự m nh, ạ có khả năng t o l ạ iên k t ế hydrogen:
H – F … H – F … H – F + Từ HCl đ n ế HI, nhi t ệ độ sôi tăng do: l c ự tư ng ơ tác van der Waals gi a ữ các
phân tử tăng; khối lư ng phân ợ t t ử ăng. II. Hydrohalic acid 1. Tính ch t ấ hóa h c a) Tính acid
Trong dãy hydrohalic acid, tính acid tăng d n
ầ từ hydrofluoric acid (y u) ế đ n ế hydroiodic acid (r t ấ m nh) ạ . b) Tính khử
Ngoài tính acid, hydrohalic acid còn có tính kh , ví ử d : ụ
2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O 2. ng d ng a) Hydrogen fluoride - Hydrogen fluoride đư c s ợ d ử ng t ụ rong quá trình s n xu ả t ấ teflon theo s đ ơ : ồ Cl2 HF o t ,xt ,p CH     CH Cl     CHClF     CF C
 F    ( CF  CF  ) 4  HCl 3  HCl 2  HCl 2 2 2 2 n
Teflon có hệ số ma sát nh , ỏ b n ề nhi t ệ , đư c ợ dùng để làm ch t ấ ch ng ố dính ở nồi, ch o. ả M i ọ th c ắ m c
ắ vui lòng xin liên h
ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
- Hydrofluoric acid còn có kh ả năng đ c ặ bi t ệ là ăn mòn th y ủ tinh vô c ơ (có thành
phần gần đúng là Na2O. CaO. 6SiO2) do có kh năng x ả y ả ra ph n ả ng: ứ SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O - Trong công nghi p, ệ h n ỗ h p ợ có thành ph n ầ KF.3HF đư c ợ dùng để đi n ệ phân nóng ch y ả s n ả xu t ấ fluorine. b) Hydrogen chloride - Trong s n ả xu t
ấ tôn, thép, hydrochloric acid đư c ợ s ử d ng ụ ph ổ bi n ế đ ể lo i ạ bỏ gỉ sét trên s t ắ , thép trư c khi ớ chuy n ể sang các công đo n s ạ n xu ả t ấ ti p t ế heo. - Trong công nghi p, ệ hydrochloric acid đư c ợ dùng để s n ả xu t ấ các h p ợ ch t ấ vô cơ và h u
ữ cơ như aluminium chloride; poli aluminium chloride, nickel chloride, vinyl chloride,… - Trong s n ả xu t ấ nư c ớ u ng
ố đóng chai, hydrochloric acid tinh khi t ế đư c ợ sử d ng đ ụ ể tái sinh các nh a t ự rao đ i ổ ion. III. Mu i ố halide 1. Tính tan Hầu h t ế các mu i ố halide đ u ề dễ tan trong nư c, ớ trừ m t ộ số mu i ố không tan, ví
dụ như silver chloride, silver bromide, silver iodide và m t ộ số mu i ố ít tan như lead chloride, lead bromide. 2. Tính ch t ấ hóa h c a) Phản ng t rao đ i - Khi nhỏ dung d ch
ị silver nitrate vào dung d ch ị acid HX ho c ặ mu i ố halide MXn (M là kim lo i
ạ hóa trị n), sẽ quan sát đư c ợ các hi n ệ tư ng ợ khác nhau, tùy thu c ộ
vào ion halide X-. Trong đó:
+ Khi X- là F- thì không th y s ấ bi ự n ế đổi, do không có ph n ả ng hóa h ứ c ọ x y r ả a.
+ Khi X- là Cl- thì xuất hi n k ệ t ế t a t ủ r ng s ắ ilver chloride (AgCl). + Khi X- là Br- thì xu t ấ hi n k ệ t ế t a m ủ àu vàng nh t ạ silver bromide (AgBr).
+ Khi X- là I- thì xuất hi n k ệ t ế t a m ủ àu vàng silver iodide (AgI). M i ọ th c ắ m c
ắ vui lòng xin liên h
ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Như v y ậ , có th dùng dung d ể
ịch silver nitrate đ phân bi ể t ệ các ion halide. - Phư ng t ơ rình hóa h c m ọ inh h a: ọ
NaCl + AgNO3  NaNO3 + AgCl ↓
NaBr + AgNO3  NaNO3 + AgBr ↓
NaI + AgNO3  NaNO3 + AgI ↓ b) Tính kh c a i ủ on halide - Tính kh c ử a các ủ ion halide tăng d n t ầ heo th t ứ : ự Cl- < Br- < I- - Ví d : ụ + Sodium bromide kh đ ử ư c s ợ ulfuric acid đ c ặ thành sulfur đioxide:
2NaBr + 3H2SO4 → 2NaHSO4 + Br2 + SO2 + 2H2O + Sodium iodide có th kh ể đ ử ư c ợ sulfuric acid đ c t ặ hành hydrogen sulfide:
8NaI + 9H2SO4 → 8NaHSO4 + 4I2 + H2S + 4H2O + Trong đi u ề ki n ệ như trên NaCl, chỉ x y ả ra ph n ả ng ứ trao đ i ổ t o ạ thành hydrogen chloride. 3. Mu i ố ăn a) Vai trò của mu i ố ăn - Trong c t ơ h s ể ống, mu i
ố ăn có vai trò quan tr ng ọ trong vi c cân b ệ ng ằ đi n g ệ i i ả , truy n d ề n xung đi ẫ n t ệ h n ki ầ nh, trao đ i ổ ch t ấ … - Trong đ i ờ s ng, ố mu i ố ăn đư c ợ dùng để b o ả qu n ả và chế bi n ế th c ự ph m ẩ (ư p, m ớ uối), … M i ọ th c ắ m c
ắ vui lòng xin liên h
ệ hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo