Lý thuyết Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 13: Đời sống vật chất và tinh thần của cộng đồng các dân tộc Việt Nam

174 87 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Lịch Sử
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Lịch sử 10 Kết nối tri thức (cả năm)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 95 399 200 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Lịch sử lớp 10 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Lịch sử lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(174 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 13. Đ i s ng v t ch t và tinh th n c a c ng đ ng các dân t c Vi t Nam
I. Các dân t c trên đ t n c Vi t Nam ư
a) Thành ph n dân t c theo dân s
- Khái ni m “dân t c” đ c s d ng theo hai nghĩa: ượ
+ Dân t c - qu c gia: bao g m toàn th c dân c a qu c gia, đ t n c (dân t c ư ướ
Vi t Nam);
+ Dân t c - t c ng i là nh ng c ng đ ng ng i có chung ngôn ng , văn hoá ườ ườ
ý th c t giác dân t c (dân t c Kinh, dân t c M ng, dân t c Thái,...). ườ
- Thành ph n dân t c theo dân s Vi t Nam hi n nay đ c chia thành hai ượ
nhóm:
+ Dân t c đa s
+ Dân t c thi u s
b) Thành ph n dân t c theo ng h
- Ng h :
+ m t nhóm các ngôn ng cùng ngu n g c, nh ng đ c đi m gi ng nhau
v ng pháp, h th ng t v ng c b n, thanh đi u và ng âm,... ơ
+ M i ng h l i có th bao g m m t ho c nhi u nhóm ngôn ng .
- Hi n nay, 54 dân t c Vi t Nam đ c chia thành năm ng h , tám nhóm ngôn ượ
ng :
+ Ng h Nam Á, bao g m: nhóm ngôn ng Vi t M ng nhóm ngôn ng ườ
Môn – Kh me.ơ
+ Ng h Thái Kađai, bao g m: nhóm ngôn ng Tày – Tháinhóm ngôn ng
Kađai.
+ Ng h Mông – Dao g m nhóm ngôn ng Mông – Dao
+ Ng h Nam đ o, g m nhóm ngôn ng : Malayô – Pôlinêdi.
+ Ng h Hán – T ng, bao g m: nhóm ngôn ng Hán và nhóm ngôn ng T ng –
Mi n.ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
II. Ho t đ ng kinh t và đ i s ng v t ch t ế
a) Ho t đ ng kinh t ế
* S n xu t nông nghi p
- Ho t đ ng s n xu t nông nghi p c a ng i Kinh: ườ
+ S n xu t nông nghi p, đ c bi t canh tác lúa n c, ho t đ ng kinh t ư ế
chính.
+ S n xu t nông nghi p t n t i, phát tri n g n li n v i vi c tr thu , xây d ng
h th ng thu l i
+ Bên c nh cây lúa n c, ng i Kinh còn tr ng m t s cây l ng th c khác ướ ườ ươ
nh : ngô, khoai, s n,... cùng các lo i cây rau, c , gia v , cây ăn qu ,... chănư
nuôi gia súc, gia c m, đánh b t và nuôi tr ng thu – h i s n,...
Ho t đ ng tr ng lúa n c c a ng i Kinh ướ ườ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- Ho t đ ng s n xu t nông nghi p c a các dân t c thi u s :
+ Phát tri n ho t đ ng canh tác n ng r y (do đ a bàn c trú ch y u là khu v c ươ ư ế
có đ a hình cao, d c)
+ Cây tr ng ch y u: lúa, ngô, khoai, s n, cây ăn qu , cây rau xanh cây gia ế
v ,...
+ Vi c canh tác lúa n c đ c ti n hành các thung lũng chân núi ho c nh ng ướ ượ ế
th a ru ng b c thang trên các s n đ i, s n núi đ t. ườ ườ
* Th công nghi p
- Ho t đ ng s n xu t nông nghi p c a ng i Kinh: ườ
+ Làm nhi u ngh th công truy n th ng nh : ngh g m, ngh d t, ngh đan, ư
rèn, m c, ch m kh c, đúc đ ng, kim hoàn, kh m trai,...
+ S n ph m c a nhi u ngành ngh r t đa d ng tinh x o, đáp ng nhu c u
c a ng i dân trong và ngoài n c ườ ướ
- Ho t đ ng s n xu t nông nghi p c a các dân t c thi u s :
+ Phát tri n đa d ng nhi u ngh th công, mang d u n b n s c riêng c a
t ng t c ng i. ườ
+ Ngh d t ngh đan ra đ i s m, phát tri n m nh h u h t các dân t c; ế
ngh g m ngh rèn, đúc cũng ra đ i s m nh ng ít ph bi n h n. Ngoài ra, ư ế ơ
m t s ngành ngh th công khác cũng đ c duy trì trong c ng đ ng các dân t c ượ
thi u s nh : ngh m c, ngh làm đ trang s c b ng b c,... ư
+ S n ph m c a các ngh th công này ch y u đáp ng nhu c u c a ng i ế ườ
dân đ a ph ng. ươ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Canh tác trên ru ng b c thang
b) Đ i s ng v t ch t
* Đ i s ng v t ch t c a ng i Kinh: ườ
- Ăn
+ B a ăn truy n th ng th ng bao g m c m, rau, cá, th t gia súc, gia c m…; ườ ơ
n c u ng th ng là n c đun v i m t s lo i lá, h t cây (chè, v i,...). ướ ườ ướ
+ Sáng t o ra nhi u món ăn ngon n i ti ng, đa d ng v cách ch bi n và th ng ế ế ế ưở
th c, mang đ m b n s c văn hoá c a m i vùng mi n.
+ Ngày nay, th c đ n b a ăn chính c a các gia đình đã đa d ng h n. ơ ơ
- Trang ph c
+ Trang ph c th ng ngày g m áo, qu n (ho c váy), k t h p thêm m t vài chi ườ ế
ti t ph khác nh : mũ, khăn, giày, dép... ế ư
+ Ng i Kinh a thích dùng trang s c b ng b c ho c vàng.ườ ư
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
+ Trang ph c có s khác bi t gi a các vùng, mi n; ch t li u, ki u dáng, màu s c
và đa d ng
+ Hi n nay, ng i Kinh các vùng mi n th ng m c âu ph c: áo s mi, qu n ườ ườ ơ
âu….
- Nhà
+ trong các ngôi nhà tr t, đ c xây b ng g ch ho c đ p đ t. ượ
+ M i gia đình m t khuôn viên v i m t vài ngôi nhà, trong đó ngôi nhà chính
đ th cúng, ti p khách, sinh ho t gia đình, c t gi đ đ c quý; các ngôi nhà ế
khác đ n u ăn, c t gi d ng c lao đ ng, l ng th c, th c ph m,... ươ
+ Ngày nay, ki n trúc nhà c a ng i Kinh thay đ i theo h ng hi n đ i, ti nế ườ ướ
d ng h n. ơ
- Đi l i, v n chuy n:
+ Ngoài đi b , v n chuy n b ng vai, ng i Kinh còn phát tri n hình th c đi l i, ườ
v n chuy n b ng xe trâu, bò, ng a ho c các lo i thuy n, bè,...
+ Hi n nay, vi c đi l i, v n chuy n hàng hoá gi a các đ a ph ng ngày càng d ươ
dàng, thu n ti n, ti t ki m th i gian nh vi c phát tri n đa d ng các lo i hình và ế
ph ng ti n giao thông.ươ
* Đ i s ng c a các dân t c thi u s
- Ăn
+ Th ng ngày c dân các dân t c thi u s cũng ch y u ăn c m v i rau, cá. ườ ư ế ơ
+ Cách ăn và ch bi n đ ăn cũng có ít nhi u s khác bi t gi a các dân t c, vùngế ế
mi n.
- Trang ph c
+ Th ng đ c may t v i bông, v i t t m, v i lanh,...ườ ượ ơ
+ Trang ph c c a các dân t c phía b c qu n (ho c váy) áo nhi u hoa
văn trang trí. Các dân t c phía nam, khi tr i nóng, nam đóng kh , c i tr n (ho c
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bài 13. Đ i ờ s ng v t ậ ch t ấ và tinh th n c a c ng đ ng ồ các dân t c ộ Vi t ệ Nam I. Các dân t c t ộ rên đ t ấ nư c ớ Vi t ệ Nam a) Thành ph n d ân t c t ộ heo dân số - Khái ni m ệ “dân t c” ộ đư c s ợ ử d ng t ụ heo hai nghĩa: + Dân t c ộ - qu c ố gia: bao g m ồ toàn th ể c ư dân c a ủ qu c ố gia, đ t ấ nư c ớ (dân t c ộ Việt Nam); + Dân t c ộ - t c ộ ngư i ờ là nh ng ữ c ng ộ đ ng ồ ngư i ờ có chung ngôn ng , ữ văn hoá và ý th c ứ t gi ự ác dân t c ( ộ dân t c K ộ inh, dân t c M ộ ư ng, ờ dân t c ộ Thái,...). - Thành ph n ầ dân t c ộ theo dân số ở Vi t ệ Nam hi n ệ nay đư c ợ chia thành hai nhóm: + Dân t c ộ đa số + Dân t c ộ thi u s ể ố b) Thành ph n dân t c t ộ heo ng h ữ ệ - Ng h ữ : ệ + Là m t
ộ nhóm các ngôn ngữ cùng ngu n ồ g c, ố có nh ng ữ đ c ặ đi m ể gi ng ố nhau v ng ề ữ pháp, hệ thống t v ừ ng c ự ơ b n, t ả hanh đi u và ng ệ ữ âm,... + Mỗi ng h ữ l ệ i ạ có th bao g ể m ồ m t ộ ho c nhi ặ u nhóm ề ngôn ng . ữ - Hi n ệ nay, 54 dân t c ộ V ở i t ệ Nam đư c ợ chia thành năm ng ữ h , ệ tám nhóm ngôn ng : ữ + Ngữ hệ Nam Á, bao g m ồ : nhóm ngôn ngữ Vi t ệ – Mư ng ờ và nhóm ngôn ngữ Môn – Kh m ơ e.
+ Ngữ hệ Thái – Kađai, bao g m ồ : nhóm ngôn ng
ữ Tày – Thái và nhóm ngôn ngữ Kađai. + Ng h ữ M ệ ông – Dao g m ồ nhóm ngôn ng M ữ ông – Dao + Ng h ữ N ệ am đ o, ả g m ồ nhóm ngôn ng : ữ Malayô – Pôlinêdi. + Ngữ hệ Hán – T ng, ạ bao g m ồ : nhóm ngôn ng ữ Hán và nhóm ngôn ng ữ T ng ạ – Mi n. ế M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) II. Hoạt đ ng k inh t và đ ế i ờ s ng ố v t ậ ch t a) Ho t ạ đ ng ki nh tế
* Sản xuất nông nghi p - Ho t ạ đ ng s n xu t ấ nông nghi p c a n gư i ờ Kinh: + S n ả xu t ấ nông nghi p, ệ đ c ặ bi t ệ là canh tác lúa nư c, ớ là ho t ạ đ ng ộ kinh tế chính. + S n ả xu t ấ nông nghi p ệ t n ồ t i ạ , phát tri n ể g n ắ li n ề v i ớ vi c ệ trị thu , ỷ xây d ng ự hệ thống thu l ỷ i ợ + Bên c nh ạ cây lúa nư c, ớ ngư i ờ Kinh còn tr ng ồ m t ộ số cây lư ng ơ th c ự khác nh : ư ngô, khoai, s n,... ắ cùng các lo i ạ cây rau, c ,
ủ gia v ,ị cây ăn qu ,... ả và chăn nuôi gia súc, gia c m ầ , đánh b t ắ và nuôi tr ng t ồ hu – h ỷ i ả s n,... ả Ho t ạ đ ng t rồng lúa nư c ớ c a ng ư i ờ Kinh M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - Ho t ạ đ ng s n xu t ấ nông nghi p c a các dân t c t ộ hi u s : + Phát tri n ho ể t ạ đ ng ộ canh tác nư ng ơ r y ( ẫ do đ a ị bàn c t ư rú ch y ủ u ế là khu v c ự có địa hình cao, dốc) + Cây tr ng ồ chủ y u: ế lúa, ngô, khoai, s n, ắ cây ăn qu , ả cây rau xanh và cây gia vị,... + Vi c ệ canh tác lúa nư c ớ đư c ợ ti n
ế hành ở các thung lũng chân núi ho c ặ nh ng ữ th a ử ru ng b ộ ậc thang trên các sư n đ ờ ồi, sư n ờ núi đ t ấ . * Thủ công nghi p - Ho t ạ đ ng s n xu t ấ nông nghi p c a n gư i ờ Kinh: + Làm nhi u ề nghề thủ công truy n ề th ng ố nh : ư nghề g m ố , nghề d t ệ , nghề đan, rèn, m c, ch ộ m ạ kh c,
ắ đúc đồng, kim hoàn, kh m ả trai,... + S n ả ph m ẩ c a ủ nhi u ề ngành nghề r t ấ đa d ng ạ và tinh x o, ả đáp ng ứ nhu c u ầ c a ủ ngư i
ờ dân trong và ngoài nư c ớ - Ho t ạ đ ng s n xu t ấ nông nghi p c a các dân t c t ộ hi u s : + Phát tri n ể đa d ng ạ nhi u
ề nghề thủ công, mang d u ấ n ấ và b n ả s c ắ riêng c a ủ t ng t ừ c ộ ngư i ờ . + Nghề d t ệ và nghề đan ra đ i ờ s m ớ , phát tri n ể m nh ạ ở h u ầ h t ế các dân t c; ộ
nghề gốm và nghề rèn, đúc cũng ra đ i ờ s m ớ nh ng ư ít phổ bi n ế h n. ơ Ngoài ra, m t ộ số ngành ngh ề th công ủ khác cũng đư c ợ duy trì trong c ng ộ đ ng các ồ dân t c ộ thi u s ể ố nh : ư ngh m ề c, ngh ộ l ề àm đ t ồ rang s c b ứ ng ằ b c,... ạ + S n ả ph m ẩ c a
ủ các nghề thủ công này chủ y u ế đáp ng ứ nhu c u ầ c a ủ ngư i ờ dân địa phư ng. ơ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Canh tác trên ru ng ộ b c t ậ hang b) Đ i ờ s ng v t ậ ch t * Đ i ờ s ng v ật ch t ấ c a ng ư i ờ Kinh: - Ăn + B a ữ ăn truy n ề th ng ố thư ng ờ bao g m ồ c m
ơ , rau, cá, th tị gia súc, gia c m ầ …; nư c ớ uống thư ng ờ là nư c ớ đun v i ớ m t ộ s l ố o i ạ lá, h t ạ cây (chè, v i ố ,...). + Sáng t o ạ ra nhi u ề món ăn ngon n i ổ ti ng, ế đa d ng ạ v ề cách ch ế bi n ế và thư ng ở th c, ứ mang đ m ậ b n ả s c ắ văn hoá c a ủ m i ỗ vùng mi n. ề + Ngày nay, th c ự đ n b ơ a ăn ữ chính c a các ủ gia đình đã đa d ng h ạ n. ơ - Trang ph c + Trang ph c ụ thư ng ờ ngày g m ồ áo, qu n ầ (ho c ặ váy), k t ế h p ợ thêm m t ộ vài chi ti t ế ph khác ụ nh : ư mũ, khăn, giày, dép... + Ngư i ờ Kinh a t ư hích dùng trang s c b ứ ng ằ b c ạ ho c vàng. ặ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo