Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài 3: Nguyên t h ố óa h c ọ
1. Hạt nhân nguyên tử - Số đ n v ơ ị đi n t ệ ích h t ạ nhân (Z) = s p ố roton (P) = s el ố ectron (E). - Điện tích h t ạ nhân = + Z. - Số kh i ố (A) = s p ố roton (P) + s neut ố ron (N) Ví d : ụ Nguyên t s
ử odium có 11 proton, 12 neutron. Suy ra:
+ Nguyên tử sodium có số đ n ơ vị đi n ệ tích h t ạ nhân = s ố proton = s ố electron = 11. + Đi n t ệ ích h t ạ nhân nguyên t s ử odium là +11.
+ Số khối A = 11 + 12 = 23. II. Nguyên t hóa h ố c ọ 1. S hi ố u ng ệ uyên tử - Số hi u ệ nguyên tử c a ủ m t ộ nguyên tố đư c ợ quy ư c ớ b ng ằ số đ n ơ vị đi n ệ tích h t ạ nhân nguyên t c ử a nguyên t ủ đó. ố - Số hiệu nguyên t ( ử kí hi u l ệ à Z) cho bi t ế : + Số proton trong h t ạ nhân nguyên t . ử
+ Số electron trong nguyên t . ử - Mỗi nguyên tố hóa h c ọ có m t ộ số hi u nguyên t ệ . ử 2. Nguyên t hóa h ố c ọ - Nguyên tố hóa h c ọ là t p h ậ p ợ nh ng nguyên t ữ có cùng đi ử n t ệ ích h t ạ nhân. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ví d :
ụ Protium; deuterium và tritium là các lo i ạ nguyên tử c a ủ nguyên tố hydrogen. 3. Kí hi u ng ệ uyên tử - Số đ n ơ vị đi n ệ tích h t ạ nhân nguyên t ử (s ố hi u ệ nguyên t ) ử c a ủ m t ộ nguyên tố hóa h c và ọ số khối đư c ợ xem là nh ng đ ữ c ặ tr ng ư c b ơ n ả c a nguyên t ủ . ử - Để kí hi u ệ nguyên t , ử ngư i ờ ta thư ng ờ ghi các ch ỉs ố đ c ặ tr ng ư ở bên trái kí hiệu nguyên tố v i
ớ số khối A ở phía trên, số hi u nguyên t ệ ử Z phí ở a dư i ớ . Ví d : ụ III. Đ ng v ồ ị - Các đ ng ồ vị c a ủ m t ộ nguyên tố hóa h c ọ là nh ng
ữ nguyên tử có cùng số proton (P), cùng số hi u ệ nguyên tử (Z), nh ng
ư khác nhau về số neutron (N). Do đó, số khối (A) c a ủ chúng khác nhau. 3 2 1 - Ví d : ụ Hydrogen có 3 đ ng v ồ l ị à: H; H; H 1 1 1 - Ngoài các đ ng ồ vị b n, ề các nguyên tố hóa h c ọ còn có m t ộ s ố đ ng ồ v ịkhông b n, ề g i ọ là các đ ng ồ vị phóng x , ạ đư c ợ s ử d ng ụ nhi u ề trong đ i ờ s ng, ố y h c, ọ nghiên c u ứ khoa h c… ọ IV. Nguyên t kh ử i ố và nguyên t kh ử i ố trung bình 1. Nguyên t k ử h i ố M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Lý thuyết Nguyên tố hóa học Hóa học 10 Chân trời sáng tạo
339
170 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ lý thuyết Hóa học 10 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Hóa học lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(339 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Bài 3: Nguyên t hóa h cố ọ
1. H t nhân nguyên tạ ử
- S đ n v đi n tích h t nhân (Z) = s proton (P) = s electron (E).ố ơ ị ệ ạ ố ố
- Đi n tích h t nhân = + Z.ệ ạ
- S kh i (A) = s proton (P) + s neutron (N)ố ố ố ố
Ví d : Nguyên t sodium có 11 proton, 12 neutron. Suy ra:ụ ử
+ Nguyên t sodium có s đ n v đi n tích h t nhân = s proton = s electronử ố ơ ị ệ ạ ố ố
= 11.
+ Đi n tích h t nhân nguyên t sodium là +11.ệ ạ ử
+ S kh i A = 11 + 12 = 23.ố ố
II. Nguyên t hóa h cố ọ
1. S hi u nguyên tố ệ ử
- S hi u nguyên t c a m t nguyên t đ c quy c b ng s đ n v đi nố ệ ử ủ ộ ố ượ ướ ằ ố ơ ị ệ
tích h t nhân nguyên t c a nguyên t đó.ạ ử ủ ố
- S hi u nguyên t (kí hi u là Z) cho bi t:ố ệ ử ệ ế
+ S proton trong h t nhân nguyên t .ố ạ ử
+ S electron trong nguyên t .ố ử
- M i nguyên t hóa h c có m t s hi u nguyên t .ỗ ố ọ ộ ố ệ ử
2. Nguyên t hóa h cố ọ
- Nguyên t hóa h c là t p h p nh ng nguyên t có cùng đi n tích h t nhân.ố ọ ậ ợ ữ ử ệ ạ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Ví d : Protium; deuterium và tritium là các lo i nguyên t c a nguyên tụ ạ ử ủ ố
hydrogen.
3. Kí hi u nguyên tệ ử
- S đ n v đi n tích h t nhân nguyên t (s hi u nguyên t ) c a m t nguyênố ơ ị ệ ạ ử ố ệ ử ủ ộ
t hóa h c và s kh i đ c xem là nh ng đ c tr ng c b n c a nguyên t .ố ọ ố ố ượ ữ ặ ư ơ ả ủ ử
- Đ kí hi u nguyên t , ng i ta th ng ghi các ch s đ c tr ng bên trái kíể ệ ử ườ ườ ỉ ố ặ ư ở
hi u nguyên t v i s kh i A phía trên, s hi u nguyên t Z phía d i.ệ ố ớ ố ố ở ố ệ ử ở ướ
Ví d :ụ
III. Đ ng vồ ị
- Các đ ng v c a m t nguyên t hóa h c là nh ng nguyên t có cùng sồ ị ủ ộ ố ọ ữ ử ố
proton (P), cùng s hi u nguyên t (Z), nh ng khác nhau v s neutron (N).ố ệ ử ư ề ố
Do đó, s kh i (A) c a chúng khác nhau.ố ố ủ
- Ví d : Hydrogen có 3 đ ng v là: ụ ồ ị
3 2 1
1 1 1
H; H; H
- Ngoài các đ ng v b n, các nguyên t hóa h c còn có m t s đ ng v khôngồ ị ề ố ọ ộ ố ồ ị
b n, g i là các đ ng v phóng x , đ c s d ng nhi u trong đ i s ng, y h c,ề ọ ồ ị ạ ượ ử ụ ề ờ ố ọ
nghiên c u khoa h c…ứ ọ
IV. Nguyên t kh i và nguyên t kh i trung bìnhử ố ử ố
1. Nguyên t kh iử ố
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ