Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
Bài 2: Nguyên t hóa h ố c ọ I. Nguyên t hóa h ố c ọ - Nguyên tố hóa h c ọ là t p ậ h p ợ nh ng ữ nguyên t ử có cùng s ố đ n ơ v ịđi n ệ tích h t ạ nhân. Ví d :
ụ Protium; deuterium và tritium là các lo i ạ nguyên tử c a ủ nguyên tố hydrogen. - Trong nguyên t , s ử ố đ n v ơ đi ị n t ệ ích h t ạ nhân b ng ằ s el ố ectron v ở nguyên ỏ t . ử
- Các electron trong nguyên tử quy t ế đ nh ị tính ch t ấ hóa h c ọ c a ủ nguyên t , ử nên các nguyên t c ử a ủ cùng m t
ộ nguyên tố hóa h c có t ọ ính ch t ấ hóa h c ọ gi ng nhau. ố - Hi n ệ nay, con ngư i ờ đã bi t ế 118 nguyên tố hóa h c,
ọ trong đó có 94 nguyên tố hóa h c ọ t n ồ t i ạ trong t ự nhiên và 24 nguyên t ố hóa h c ọ đư c ợ t o ạ ra trong phòng thí nghi m ệ . II. Kí hi u ng ệ uyên tử - Số đ n ơ vị đi n ệ tích h t ạ nhân nguyên t ử c a ủ m t ộ nguyên t ố hóa h c ọ (còn đư c ợ g i ọ là số hi u ệ nguyên tử (Z) c a
ủ nguyên tố đó) và số kh i ố (A) đư c ợ xem là nh ng đ ữ ặc tr ng c ư b ơ n ả c a nguyên t ủ . ử - Để kí hi u ệ nguyên t , ử đ t ặ hai chỉ số đ c ặ tr ng ư ở bên trái kí hi u ệ nguyên t , ố trong đó số hi u nguyên t ệ Z ử ở phía dư i ớ , s kh ố i ố A phí ở a trên. M i ọ th c ắ m c
ắ vui lòng xin liên h
ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 1 Ví d : ụ Kí hi u ệ H 1 cho bi t
ế nguyên tử hydrogen có kí hi u ệ là H; s ố hi u ệ nguyên tử là 1 nên trong h t
ạ nhân nguyên tử hydrogen có 1 proton; vỏ nguyên tử có 1 electron; số kh i ố c a
ủ nguyên tử H là 1, nên trong h t ạ nhân có s ố neutron là 1 – 1
= 0. Đây cũng là nguyên t duy nh ử t ấ trong h t ạ nhân không ch a neut ứ ron. III. Đ ng v ồ ị
- Đồng vị là nh ng
ữ nguyên tử có cùng số đ n ơ vị đi n ệ tích h t ạ nhân (cùng số proton) nh ng ư có s neut ố ron khác nhau. 3 2 1 - Ví d : ụ Hydrogen có 3 đ ng v ồ l ị à: H; H; H 1 1 1 - Các đ ng
ồ vị khác nhau về số neutron nên khác nhau về kh i ố lư ng ợ h t ạ nhân nguyên t , ử đồng th i ờ khác nhau v m ề t ộ s t ố ính ch t ấ v t ậ lí. - Ngoài các đ ng ồ vị b n, ề các nguyên tố hóa h c ọ còn có m t ộ số đ ng ồ vị không b n, ề g i ọ là các đ ng ồ vị phóng x , ạ đư c ợ sử d ng ụ nhi u ề trong đ i ờ s ng, ố y h c, ọ nghiên c u ứ khoa h c… ọ M i ọ th c ắ m c
ắ vui lòng xin liên h
ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) IV. Nguyên t kh ử i ố 1. Nguyên t k ử h i ố - Nguyên t kh ử ối là kh i ố lư ng ợ tư ng đ ơ i ố c a nguyên t ủ . ử - Nguyên t kh ử ối c a m ủ t ộ nguyên t cho bi ử t ế kh i ố lư ng ợ c a nguyên t ủ đó n ử ng ặ gấp bao nhiêu lần đ n v ơ ị khối lư ng nguyên t ợ . ử - Do kh i ố lư ng ợ proton và neutron đ u ề x p ế xỉ 1 amu, còn kh i ố lư ng ợ neutron nhỏ h n ơ r t ấ nhi u ề (0,00055 amu), nên m t ộ cách g n
ầ đúng, coi nguyên tử kh i ố xấp xỉ số khối c a h ủ t ạ nhân. 2. Nguyên t k ử h i ố trung bình - H u ầ h t ế các nguyên tố trong t ự nhiên là h n ỗ h p ợ c a ủ nhi u ề đ ng ồ v ,ị m i ỗ đ ng ồ vị có tỉ l ph ệ ẩn trăm s nguyên t ố xác ử đ nh. ị - Nguyên tử kh i ố c a ủ c a ủ m t ộ nguyên t ố là nguyên t ử kh i ố trung bình (kí hi u ệ là A ) c a h ủ ỗn h p các ợ đồng v c ị a ủ nguyên tố đó. - Muốn xác đ nh
ị giá trị nguyên tử kh i ố trung bình c a ủ m t ộ nguyên t , ố ta c n ầ ph i ả bi t ế đư c ợ ph n
ầ trăm số nguyên tử các đ ng ồ vị c a
ủ nguyên tố đó trong tự nhiên. Ngư i ờ ta thư ng ờ dùng phư ng ơ pháp phổ kh i ố lư ng ợ để xác đ nh ị ph n ầ trăm số nguyên t các ử đ ng v ồ t ị nhi ự ên c a ủ các nguyên t . ố - Công th c ứ tính nguyên t kh ử i ố trung bình c a nguyên t ủ : ố (X a ) (Y b ) ... A 100 Trong đó:
A : là nguyên tử khối trung bình X, Y: lần lư t ợ là nguyên t kh ử i ố c a ủ các đ ng v ồ X ị , Y,… a, b: lần lư t ợ là t l ỉ % ệ s nguyên t ố c ử a ủ các đ ng v ồ X ị , Y. Ví d : ụ M i ọ th c ắ m c
ắ vui lòng xin liên h
ệ hotline: 084 283 45 85
Lý thuyết Nguyên tố hóa học Hóa học 10 Kết nối tri thức
169
85 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Hóa học lớp 10 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Hóa học lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(169 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Bài 2: Nguyên t hóa h cố ọ
I. Nguyên t hóa h cố ọ
- Nguyên t hóa h c là t p h p nh ng nguyên t có cùng s đ n v đi n tích h tố ọ ậ ợ ữ ử ố ơ ị ệ ạ
nhân.
Ví d : Protium; deuterium và tritium là các lo i nguyên t c a nguyên tụ ạ ử ủ ố
hydrogen.
- Trong nguyên t , s đ n v đi n tích h t nhân b ng s electron v nguyên t .ử ố ơ ị ệ ạ ằ ố ở ỏ ử
- Các electron trong nguyên t quy t đ nh tính ch t hóa h c c a nguyên t , nênử ế ị ấ ọ ủ ử
các nguyên t c a cùng m t nguyên t hóa h c có tính ch t hóa h c gi ng nhau.ử ủ ộ ố ọ ấ ọ ố
- Hi n nay, con ng i đã bi t 118 nguyên t hóa h c, trong đó có 94 nguyên tệ ườ ế ố ọ ố
hóa h c t n t i trong t nhiên và 24 nguyên t hóa h c đ c t o ra trong phòngọ ồ ạ ự ố ọ ượ ạ
thí nghi m.ệ
II. Kí hi u nguyên tệ ử
- S đ n v đi n tích h t nhân nguyên t c a m t nguyên t hóa h c (còn đ cố ơ ị ệ ạ ử ủ ộ ố ọ ượ
g i là s hi u nguyên t (Z) c a nguyên t đó) và s kh i (A) đ c xem làọ ố ệ ử ủ ố ố ố ượ
nh ng đ c tr ng c b n c a nguyên t .ữ ặ ư ơ ả ủ ử
- Đ kí hi u nguyên t , đ t hai ch s đ c tr ng bên trái kí hi u nguyên t ,ể ệ ử ặ ỉ ố ặ ư ở ệ ố
trong đó s hi u nguyên t Z phía d i, s kh i A phía trên.ố ệ ử ở ướ ố ố ở
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Ví d : Kí hi uụ ệ
1
1
H
cho bi t nguyên t hydrogen có kí hi u là H; s hi u nguyênế ử ệ ố ệ
t là 1 nên trong h t nhân nguyên t hydrogen có 1 proton; v nguyên t có 1ử ạ ử ỏ ử
electron; s kh i c a nguyên t H là 1, nên trong h t nhân có s neutron là 1 – 1ố ố ủ ử ạ ố
= 0. Đây cũng là nguyên t duy nh t trong h t nhân không ch a neutron.ử ấ ạ ứ
III. Đ ng vồ ị
- Đ ng v là nh ng nguyên t có cùng s đ n v đi n tích h t nhân (cùng sồ ị ữ ử ố ơ ị ệ ạ ố
proton) nh ng có s neutron khác nhau.ư ố
- Ví d : Hydrogen có 3 đ ng v là: ụ ồ ị
3 2 1
1 1 1
H; H; H
- Các đ ng v khác nhau v s neutron nên khác nhau v kh i l ng h t nhânồ ị ề ố ề ố ượ ạ
nguyên t , đ ng th i khác nhau v m t s tính ch t v t lí.ử ồ ờ ề ộ ố ấ ậ
- Ngoài các đ ng v b n, các nguyên t hóa h c còn có m t s đ ng v khôngồ ị ề ố ọ ộ ố ồ ị
b n, g i là các đ ng v phóng x , đ c s d ng nhi u trong đ i s ng, y h c,ề ọ ồ ị ạ ượ ử ụ ề ờ ố ọ
nghiên c u khoa h c…ứ ọ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
IV. Nguyên t kh i ử ố
1. Nguyên t kh iử ố
- Nguyên t kh i là kh i l ng t ng đ i c a nguyên t . ử ố ố ượ ươ ố ủ ử
- Nguyên t kh i c a m t nguyên t cho bi t kh i l ng c a nguyên t đó n ngử ố ủ ộ ử ế ố ượ ủ ử ặ
g p bao nhiêu l n đ n v kh i l ng nguyên t .ấ ầ ơ ị ố ượ ử
- Do kh i l ng proton và neutron đ u x p x 1 amu, còn kh i l ng neutronố ượ ề ế ỉ ố ượ
nh h n r t nhi u (0,00055 amu), nên m t cách g n đúng, coi nguyên t kh iỏ ơ ấ ề ộ ầ ử ố
x p x s kh i c a h t nhân.ấ ỉ ố ố ủ ạ
2. Nguyên t kh i trung bìnhử ố
- H u h t các nguyên t trong t nhiên là h n h p c a nhi u đ ng v , m i đ ngầ ế ố ự ỗ ợ ủ ề ồ ị ỗ ồ
v có t l ph n trăm s nguyên t xác đ nh. ị ỉ ệ ẩ ố ử ị
- Nguyên t kh i c a c a m t nguyên t là nguyên t kh i trung bình (kí hi u làử ố ủ ủ ộ ố ử ố ệ
A
) c a h n h p các đ ng v c a nguyên t đó.ủ ỗ ợ ồ ị ủ ố
- Mu n xác đ nh giá tr nguyên t kh i trung bình c a m t nguyên t , ta c nố ị ị ử ố ủ ộ ố ầ
ph i bi t đ c ph n trăm s nguyên t các đ ng v c a nguyên t đó trong tả ế ượ ầ ố ử ồ ị ủ ố ự
nhiên. Ng i ta th ng dùng ph ng pháp ph kh i l ng đ xác đ nh ph nườ ườ ươ ổ ố ượ ể ị ầ
trăm s nguyên t các đ ng v t nhiên c a các nguyên t .ố ử ồ ị ự ủ ố
- Công th c tính nguyên t kh i trung bình c a nguyên t :ứ ử ố ủ ố
(X a) (Y b) ...
A
100
Trong đó:
A
: là nguyên t kh i trung bình ử ố
X, Y: l n l t là nguyên t kh i c a các đ ng v X, Y,…ầ ượ ử ố ủ ồ ị
a
,
b: l n l t là t l % s nguyên t c a các đ ng v X, Y.ầ ượ ỉ ệ ố ử ủ ồ ị
Ví d : ụ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ