Lý thuyết Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến và lệnh gán

575 288 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Tin Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Tin học 10 Kết nối tri thức (cả năm)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 117 677 339 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Tin học lớp 10 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Tin học lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(575 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 17. Bi n và l nh gánế
1. Bi n và l nh gánế
- Bi n tên c a vùng nh dùng đ l u tr giá tr (d li u), giá tr th thayế ư
đ i khi th c hi n ch ng trình đ c t o ra khi th c hi n l nh gán. pháp ươ ượ
l nh gán sau:
<bi n> = <giá tr >ế
Th c hi n l nh gán, <giá tr > bên ph i đ c dán <bi n>. N u bi n ch a đ c ượ ế ế ế ư ượ
khai báo thì nó đ c kh i t o khi th c hi n l nh gán.ượ
- Bi n trong Python là ki u d li u t i th i đi m gán giá tr nên không c n khaiế
báo tr c nh ngôn ng khác. ướ ư
Ví d :
- Quy t c đ t tên bi n (đ nh danh): ế
+ Ch g m các ch cái Ti ng Anh, các ch s t 0 đ n 9 và kí t g ch d i “_”. ế ế ướ
+ Không b t đ u b ng ch s .
+ Phân bi t ch hoa v i ch th ng. ườ
L u ý:ư đ t tên bi n sao cho d nh và có ý nghĩa. ế
- th th c hi n t t c các phép toán thông th ng nh : +, -, *, /, trên các ườ ư
bi n có cùng ki u d li u.ế
Ví d :
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- Câu l nh gán có cú pháp t ng quát nh sau: ư
<bi n> = <bi u th c>ế
L u ý:ư m i bi n có trong <bi u th c> đ u c n đ c xác đ nh giá tr tr c đó. ế ượ ướ
- Ta th gán giá tr cho bi n thông qua tính toán giá tr c a bi u th c v i các ế
bi n đã xách đ nh tr c. ế ướ
Ví d :
- Có th gán nhi u giá tr đ ng th i cho nhi u bi n ế
Ví d :
- Cú pháp c a gán đ ng th i nh sau: ư
<var1>, <var2>, …, <varn> = <gt1>, <gt2>, … <gtn>
Chú ý: Trong l nh trên, s các bi n bên trái b ng s các giá tr bên ph i d u ế
“=”.
2. Các phép toán trên m t s ki u d li u c b n ơ
- c phép toán c b n v i d li u s (s th c s nguyên) phép “+”, trơ
“-”, nhân “*”, chia “/”, l y th ng nguyên “//”, l y s d “%” và lũy th a “**”. ươ ư
- Các phép toán trên d li u ki u xâu: + (n i xâu) và * (l p).
- Th t th c hi n phép toán nh sau: ư
+ Phép lũy th a ** u tiên cao nh t, sau phép toán /, *, //, % cu i cùng ư
phép +, -.
+ T t c các phép toán đ u th c hi n t trái sang ph i, riêng lũy th a (**) thì
t hi n t ph i sang trái.
+ N u có ngo c thì bi u th c trong ngo c u tiên tr c.ế ư ướ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- Trong bi u th c có c s th c và s nguyên thì k t qu có ki u s th c. ế
3. T khóa
- T khóa là các t đ c bi t tham gia vào c u trúc c a ngôn ng l p trình. Không
đ c phép đ t tên bi n hay các đ nh danh trùng v i t khóa.ượ ế
M t s t khóa trong Python phiên b n 3.x.
TH C HÀNH
T o và làm vi c v i bi n, tính toán v i các ki u d li u c b n trong Python. ế ơ
Nhi m v 1. Th c hi n các phép tính sau trong Python, so sánh k t qu th c ế
hi n bi u th c toán h c.
a)
3
(1 2 3 ... 10) .
b)
1 1 1 1
.
2 3 4 5
c) Th c hi n l nh gán x = 2, y = 5 r i tính giá tr bi u th c
2 2
(x y)(x y 1)
.
d) Th c hi n l nh gán a = 2, b = 3, c = 4 r i tính giá tr bi u th c
(a b c)(a b c)
.
H ng d n.ướ
Các phép tính trên có th th c hi n trong môi tr ng l p trình Python nh sau: ườ ư
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Nhi m v 2. Gán giá tr cho bi n R bán kính hình tròn r i vi t ch ng trình ế ế ươ
và in ra k t qu theo m u:ế
Chu vi hình tròn là: ……
Di n tích hình tròn là: ……
H ng d n.ướ
So n th o ch ng trình sau trong môi tr ng l p trình Python: ươ ườ
Th c hi n ch ng trình và ki m tra k t qu , so sánh và ch đ gõ tr c ti p. ươ ế ế ế
K t qu gõ tr c ti p:ế ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bài 17. Bi n và l ế nh gán 1. Bi n ế và l nh gán - Bi n ế là tên c a
ủ vùng nhớ dùng để l u
ư trữ giá trị (dữ li u)
ệ , giá trị có thể thay đổi khi th c ự hi n ệ chư ng ơ trình và đư c ợ t o ạ ra khi th c ự hi n ệ l nh ệ gán. Cú pháp l nh gán sau: = ế á tr > ị Th c ự hi n ệ l nh ệ gán, ị bên ph i ả đư c ợ dán . ế N u ế bi n ế ch a ư đư c ợ khai báo thì nó đư c ợ kh i ở t o ạ khi th c ự hi n l ệ nh gán. ệ - Bi n ế trong Python là ki u ể d ữ li u ệ t i ạ th i ờ đi m
ể gán giá tr ịnên không c n ầ khai báo trư c ớ nh ngôn ng ư khác. ữ Ví d : ụ - Quy t c ắ đ t ặ tên bi n ( ế đ nh danh) ị : + Ch g
ỉ ồm các chữ cái Ti ng ế Anh, các ch s ữ ố t 0 đ ừ n 9 và kí ế t g ự ch ạ dư i ớ “_”. + Không b t ắ đ u b ầ ng ằ ch s ữ . ố + Phân bi t ệ ch hoa v ữ i ớ ch t ữ hư ng. ờ L u ý: ư đ t ặ tên bi n s ế ao cho d nh ễ và có ý nghĩ ớ a. - Có thể th c ự hi n ệ t t
ấ cả các phép toán thông thư ng ờ nh : ư +, -, *, /, … trên các bi n có ế cùng ki u d ể l ữ i u. ệ Ví d : ụ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - Câu l nh gán có ệ cú pháp tổng quát nh s ư au: = ế u t ể h c> ứ L u ý: ư m i ọ bi n có ế trong ể h c> đ ứ u c ề n đ ầ ư c ợ xác đ nh gi ị á tr t ị rư c đó. ớ
- Ta có thể gán giá trị cho bi n
ế thông qua tính toán giá tr ịc a ủ bi u ể th c ứ v i ớ các bi n đã ế xách định trư c. ớ Ví d : ụ - Có th gán ể nhi u ề giá tr đ ị ng t ồ h i ờ cho nhi u bi ề n ế Ví d : ụ - Cú pháp c a ủ gán đồng th i ờ nh s ư au: , , …, = , , … Chú ý: Trong l nh ệ trên, số các bi n ế bên trái b ng
ằ số các giá trị bên ph i ả d u ấ “=”.
2. Các phép toán trên m t ộ s ki u d l ữ i u c b ơ n - Các phép toán cơ b n ả v i ớ dữ li u ệ số (số th c
ự và số nguyên) là phép “+”, trừ
“-”, nhân “*”, chia “/”, l y t ấ hư ng nguyên “/ ơ /”, l y s ấ d ố ư “%” và lũy th a ừ “**”. - Các phép toán trên d l ữ i u ki ệ u xâu: ể + (n i ố xâu) và * (l p) ặ . - Th t ứ t ự h c hi ự n phép t ệ oán như sau: + Phép lũy th a ừ ** có u ư tiên cao nh t
ấ , sau là phép toán /, *, //, % cu i ố cùng là phép +, -. + T t ấ cả các phép toán đ u ề th c ự hi n ệ t ừ trái sang ph i ả , riêng lũy th a ừ (**) thì t hi ừ ện t ph ừ i ả sang trái. + N u ế có ngo c t ặ hì bi u t ể h c ứ trong ngo c ặ u t ư iên trư c. ớ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - Trong bi u ể th c có c ứ ả số th c và s ự ố nguyên thì k t ế qu có ki ả u s ể t ố h c. ự 3. Từ khóa - T khóa ừ là các t ừ đ c ặ bi t ệ tham gia vào c u t ấ rúc c a ủ ngôn ng ữ l p ậ trình. Không đư c ợ phép đ t ặ tên bi n ế hay các đ nh danh t ị rùng v i ớ t khóa. ừ M t ộ số t khóa t ừ rong Python phiên b n 3.x. ả TH C Ự HÀNH T o ạ và làm vi c v i ớ bi n, t ế ính toán v i ớ các ki u d l ữ i u c b ơ n ả trong Python. Nhi m ệ vụ 1. Th c ự hi n
ệ các phép tính sau trong Python, so sánh k t ế quả th c ự hiện bi u t ể h c t ứ oán h c. ọ 3
a) (1 2  3  ... 10) . 1 1 1 1    . b) 2 3 4 5 2 2 c) Th c hi ự n l ệ nh gán x = 2, y = 5 r ệ i ồ tính giá tr bi ị u t ể h c ứ (x  y)(x  y  1) . d) Th c ự hi n ệ l nh ệ gán a = 2, b = 3, c = 4 r i ồ tính giá trị bi u ể th c ứ
(a  b  c)(a  b  c) . Hư ng d ẫn.
Các phép tính trên có th t ể h c hi ự n t ệ rong môi trư ng l ờ p ậ trình Python nh s ư au: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Nhi m
ệ vụ 2. Gán giá trị cho bi n
ế R là bán kính hình tròn r i ồ vi t ế chư ng ơ trình và in ra k t ế quả theo m u: ẫ Chu vi hình tròn là: …… Di n t
ệ ích hình tròn là: …… Hư ng d ẫn. So n ạ th o ch ả ư ng
ơ trình sau trong môi trư ng l ờ p t ậ rình Python: Th c hi ự n ch ệ ư ng t ơ rình và ki m ể tra k t ế qu , s ả o sánh và ch đ ế gõ t ộ r c t ự i p. ế K t ế quả gõ tr c ự ti p: ế M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo