Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bài 22. Ki u d ể l ữ i u da ệ nh sách 1. Ki u d ể l ữ i u danh s ệ ách - List là ki u ể d ữ li u ệ danh sách (dãy, m ng) ả trong Python. T o ạ list b ng ằ l nh ệ gán v i ớ ph n t ầ t ử rong c p d ặ u ngo ấ c ặ []. Ki u d ể ữ li u danh s ệ ách trong Python kh i ở t o nh ạ s ư au: = [, , …, ] - Sau khi kh i ở t o
ạ danh sách, có thể thay đ i ổ các giá trị c a ủ t ng ừ ph n ầ tử b ng ằ lệnh gán ho c ặ xóa ph n t ầ b ử ng l ằ nh ệ del. Ví d : ụ - Cách t o danh s ạ ách rỗng (có đ dài ộ
0) và các phép toán ghép danh sách (phép +). Ví d : ụ - Chỉ số danh sách b t ắ đ u ầ từ 0 đ n
ế len() – 1, trong đó len() là l nh ệ tính đ ộ dài danh sách. 2. Duy t ệ các ph n t ầ c ử a da ủ nh sách Có thể duy t ệ l n ầ lư t ợ các ph n ầ tử c a ủ danh sánh b ng ằ l nh ệ for k t ế h p ợ v i ớ vùng giá trị c a l ủ ệnh range( ). Ví d 1. ụ Duyệt và in t ng ph ừ n t ầ c ử a danh s ủ ách. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ví d 2. ụ Duyệt và in m t ộ ph n c ầ a danh s ủ ách.
3. Thêm phần t vào danh s ử ách - Python có m t ộ số l nh ệ riêng (phư ng ơ th c) ứ cho dữ li u ệ ki u ể danh sách. Cú pháp như sau: . ơ h c> ứ - Lệnh thêm ph n t ầ vào cu ử i ố danh sách là .append(). Ví d .
ụ Thêm phần t vào cu ử ối danh sách. TH C Ự HÀNH Kh i ở tạo, nhập d l ữ i u, t ệ hêm ph n t ầ cho danh s ử ách Nhi m ệ vụ 1. Nh p
ậ số n từ bàn phím, sau đó nh p ậ danh sách n tên các b n ạ l p ớ
em và in ra danh sách các tên đó, m i ỗ tên m t ộ dòng. Hư ng d ớ ẫn: Chư ng ơ trình yêu c u ầ nh p ậ số t ự nhiên n, sau đó nh p ậ t ng ừ tên trong danh sách, dùng phư ng ơ th c append( ứ ) để đ a d ư n vào danh s ầ ách.
Chú ý: Vì vùng giá trị c a ủ l nh ệ range(n) b t ắ đ u ầ t
ừ 0 nên trong thông báo nh p ậ cần vi t ế là str(i+1) đ b ể t ắ đ u t ầ 1. ừ Chư ng t ơ rình nh s ư au: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Nhi m ệ vụ 2. Nh p ậ m t
ộ dãy số từ bàn phím. Tính t ng, ổ trung bình c a ủ dãy và in dãy số trên m t ộ hàng ngang. Hư ng d ớ ẫn: Tư ng ơ tự nhi m
ệ vụ 1, chỉ khác là nh p ậ số nguyên n n ề dùng l nh ệ int() để chuy n ể đổi d l ữ i u. ệ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Lý thuyết Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách
291
146 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Tin học lớp 10 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Tin học lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(291 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tin Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Bài 22. Ki u d li u danh sáchể ữ ệ
1. Ki u d li u danh sáchể ữ ệ
- List là ki u d li u danh sách (dãy, m ng) trong Python. T o list b ng l nh gánể ữ ệ ả ạ ằ ệ
v i ph n t trong c p d u ngo c [].ớ ầ ử ặ ấ ặ
Ki u d li u danh sách trong Python kh i t o nh sau:ể ữ ệ ở ạ ư
<tên list> = [<v
1
>, <v
2
>, …, <v
n
>]
- Sau khi kh i t o danh sách, có th thay đ i các giá tr c a t ng ph n t b ngở ạ ể ổ ị ủ ừ ầ ử ằ
l nh gán ho c xóa ph n t b ng l nh ệ ặ ầ ử ằ ệ del.
Ví d :ụ
- Cách t o danh sách r ng (có đ dài 0) và các phép toán ghép danh sách (phép +).ạ ỗ ộ
Ví d :ụ
- Ch s danh sách b t đ u t 0 đ n len() – 1, trong đó len() là l nh tính đ dàiỉ ố ắ ầ ừ ế ệ ộ
danh sách.
2. Duy t các ph n t c a danh sáchệ ầ ử ủ
Có th duy t l n l t các ph n t c a danh sánh b ng l nh for k t h p v iể ệ ầ ượ ầ ử ủ ằ ệ ế ợ ớ
vùng giá tr c a l nh range( ).ị ủ ệ
Ví d 1. ụ Duy t và in t ng ph n t c a danh sách.ệ ừ ầ ử ủ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Ví d 2. ụ Duy t và in m t ph n c a danh sách.ệ ộ ầ ủ
3. Thêm ph n t vào danh sáchầ ử
- Python có m t s l nh riêng (ph ng th c) cho d li u ki u danh sách. Cúộ ố ệ ươ ứ ữ ệ ể
pháp nh sau:ư
<danh sách>.<ph ng th c>ươ ứ
- L nh thêm ph n t vào cu i danh sách là <danh sách>.append().ệ ầ ử ố
Ví d . ụ Thêm ph n t vào cu i danh sách.ầ ử ố
TH C HÀNHỰ
Kh i t o, nh p d li u, thêm ph n t cho danh sáchở ạ ậ ữ ệ ầ ử
Nhi m v 1. ệ ụ Nh p s n t bàn phím, sau đó nh p danh sách n tên các b n l pậ ố ừ ậ ạ ớ
em và in ra danh sách các tên đó, m i tên m t dòng.ỗ ộ
H ng d n:ướ ẫ
Ch ng trình yêu c u nh p s t nhiên n, sau đó nh p t ng tên trong danh sách,ươ ầ ậ ố ự ậ ừ
dùng ph ng th c append() đ đ a d n vào danh sách.ươ ứ ể ư ầ
Chú ý: Vì vùng giá tr c a l nh range(n) b t đ u t 0 nên trong thông báo nh pị ủ ệ ắ ầ ừ ậ
c n vi t là str(i+1) đ b t đ u t 1.ầ ế ể ắ ầ ừ
Ch ng trình nh sau:ươ ư
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Nhi m v 2. ệ ụ Nh p m t dãy s t bàn phím. Tính t ng, trung bình c a dãy và inậ ộ ố ừ ổ ủ
dãy s trên m t hàng ngang.ố ộ
H ng d n:ướ ẫ
T ng t nhi m v 1, ch khác là nh p s nguyên n n dùng l nh int() đươ ự ệ ụ ỉ ậ ố ề ệ ể
chuy n đ i d li u.ể ổ ữ ệ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ