Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bài 23. Đối tư ng ợ Thu c ộ tính Ý nghĩa Hình vuông, W, H. Chi u ề r ng, chi ộ u dài ề . hình ch nh ữ t ậ ( Rx, Ry Bán kính c a góc bo ( ủ b ng ằ 0 n u góc c ế a ủ hình là góc vuông). ) Hình tròn, hình Rx, Ry
Bán kính theo phư ng ngang và ơ th ng ẳ elip ( ) đ ng. ứ Start, End Góc c a đi ủ m ể đ u và đi ầ m ể cu i ố khi s ử d ng ch ụ ế đ v ộ ẽ (đ n ơ vị đ ) ộ . Hình đa giác, Corners Số định c a đa gi ủ ác hoặc sổ cánh c a ủ hình sa0 ( ) hình sao. Rounded Độ cong t i ạ các đ nh c ỉ a ủ hình. Spoke ratio Tỉ lệ bán kính t t ừ âm đ n ế góc trong và từ tâm t i ớ đ nh đ ị u hì ầ nh sao. Randomized
Tham số làm méo hình ng u nhi ẫ ên. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bài 23. M t ộ số l n ệ h làm vi c v ệ i ớ d l ữ i u da ệ nh sách 1. Duy t ệ danh sách v i ớ toán t i ử n - Toán t i ử n dùng đ ki ể m ể tra m t ộ ph n t ầ có n ử m
ằ trong danh sách đã cho hay không. K t
ế quả là True (đúng) ho c ặ False (sai) nh s ư au: ị in . Ví d . ụ Dùng toán t đ ử ki ể m ể tra m t ộ giá tr có n ị m
ằ trong danh sách hay không. - Có th duy ể t ệ nhanh ph n t ầ c ử a ủ danh sách b ng t ằ oán t i ử n và l nh f ệ or mà không cần sử d ng l ụ ệnh range(). Ví d : ụ 2. M t ộ s l ố nh l ệ àm vi c ệ v i ớ danh sách M t ộ số lệnh làm vi c v ệ i ớ d l ữ i u danh s ệ ách: A. append(x)
Bổ sung phần tử x vào cuối danh sách A. A. insert(k, x)
Chèn phần tử x vào vị trí k của danh sách A. A. clear()
Xóa toàn bộ dữ liệu của danh sách A. A. remove()
Xóa phần tử x từ danh sách A. Ví dụ 1. V i
ớ lệnh remove(value) sẽ xóa ph n ầ tử đ u ầ tiên c a ủ danh sách có giá trị value. N u không có ph ế ần t nào nh ử v ư y ậ thì s báo l ẽ i ỗ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
Ví dụ 2. Lệnh insert có ch c ứ năng chèn ph n ầ t ử vào danh sách t i ạ v ịch ỉs ố cho trư c. ớ TH C Ự HÀNH Các l nh l ệ àm vi c v ệ i ớ d l ữ i u danh s ệ ách Nhi m ệ vụ 1. Nh p ậ số n t ừ bàn phím, sau đó nh p ậ danh sách n tên h c ọ sinh trong l p ớ và in ra danh sách h c ọ sinh này, m i ỗ tên h c ọ sinh trên m t ộ dòng. Yêu c u ầ danh sách đư c ợ in ra theo đúng th t ứ ng ự ư c l ợ i ạ v i ớ th t ứ đã nh ự p. ậ Hư ng d ớ ẫn: Chư ng ơ trình sẽ yêu c u ầ nh p ậ số t ự nhiên n, sau đó s ẽ l n ầ lư t ợ yêu c u ầ nh p ậ n tên h c
ọ sinh. Tuy nhiên do yêu c u ầ in danh sách h c
ọ sinh theo thứ tự ngư c ợ l i ạ so v i ớ thứ tự nh p ậ nên c n ầ dùng l nh
ệ insert() để chèn tên h c ọ sinh đư c ợ nh p ậ
vào đầu danh sách. Chư ng t ơ rình như sau: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Nhi m ệ vụ 2. Cho trư c ớ dãy A. Vi t ế chư ng ơ trình xóa đi các ph n ầ tử có giá trị nhỏ h n 0 t ơ ừ A. Hư ng ớ d n. ẫ Duyệt t ng ừ ph n ầ tử c a ủ dãy số A, ki m ể tra n u ế ph n ầ t ử này nhỏ h n ơ 0 thì xóa đi. Dùng l nh r ệ emove() đ duy ể t ệ t ng ph ừ n t ầ c ử a ủ A. Chư ng t ơ rình: K t ế qu : ả Nhi m ệ vụ 3. Cho trư c ớ dãy số A. Vi t ế chư ng
ơ trình tìm và ch ỉra v ịtrí đ u ầ tiên c a ủ dãy số A mà ba s ố h ng ạ liên ti p
ế có giá tr ịlà 1, 2, 3. N u ế tìm th y ấ thông báo vị trí tìm th y ấ , n u không t ế
hì thông báo “không tìm th y m ấ u”. ẫ Hư ng d ớ ẫn: So n ạ th o ả chư ng ơ trình sau r i ồ th c ự hi n ệ và ki m ể tra tính đúng đ n ắ c a ủ chư ng ơ trình. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Lý thuyết Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách
229
115 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Tin học lớp 10 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Tin học lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(229 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tin Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Bài 23.
Đ i t ngố ượ Thu c tínhộ Ý nghĩa
Hình vuông,
hình ch nh t (ữ ậ
)
W, H. Chi u r ng, chi u dài.ề ộ ề
Rx, Ry Bán kính c a góc bo (b ng 0 n u góc c a ủ ằ ế ủ
hình là góc vuông).
Hình tròn, hình
elip ( )
Rx, Ry Bán kính theo ph ng ngang và th ng ươ ẳ
đ ng.ứ
Start, End Góc c a đi m đ u và đi m cu i khi s ủ ể ầ ể ố ử
d ng ch đ v ụ ế ộ ẽ (đ n v đ ).ơ ị ộ
Hình đa giác,
hình sa0 ( )
Corners S đ nh c a đa giác ho c s cánh c a ố ị ủ ặ ổ ủ
hình sao.
Rounded Đ cong t i các đ nh c a hình.ộ ạ ỉ ủ
Spoke ratio T l bán kính t tâm đ n góc trong và t ỉ ệ ừ ế ừ
tâm t i đ nh đ u hình sao. ớ ị ầ
Randomized Tham s làm méo hình ng u nhiên.ố ẫ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Bài 23. M t s l nh làm vi c v i d li u danh sáchộ ố ệ ệ ớ ữ ệ
1. Duy t danh sách v i toán t inệ ớ ử
- Toán t in dùng đ ki m tra m t ph n t có n m trong danh sách đã cho hay ử ể ể ộ ầ ử ằ
không. K t qu là True (đúng) ho c False (sai) nh sau:ế ả ặ ư
<giá tr > in <danh sách>ị .
Ví d . ụ Dùng toán t đ ki m tra m t giá tr có n m trong danh sách hay không.ử ể ể ộ ị ằ
- Có th duy t nhanh ph n t c a danh sách b ng toán t in và l nh for mà ể ệ ầ ử ủ ằ ử ệ
không c n s d ng l nh range().ầ ử ụ ệ
Ví d :ụ
2. M t s l nh làm vi c v i danh sáchộ ố ệ ệ ớ
M t s l nh làm vi c v i d li u danh sách:ộ ố ệ ệ ớ ữ ệ
A. append(x) Bổ sung phần tử x vào cuối danh sách A.
A. insert(k, x) Chèn phần tử x vào vị trí k của danh sách A.
A. clear() Xóa toàn bộ dữ liệu của danh sách A.
A. remove() Xóa phần tử x từ danh sách A.
Ví d 1. ụ V i lớ nh remove(value) s xóa ph n t đ u tiên c a danh sách có giáệ ẽ ầ ử ầ ủ
tr value. N u không có ph n t nào nh v y thì s báo l i ị ế ầ ử ư ậ ẽ ỗ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Ví d 2. ụ L nh insert có ch c năng chèn ph n t vào danh sách t i v ch s choệ ứ ầ ử ạ ị ỉ ố
tr c.ướ
TH C HÀNHỰ
Các l nh làm vi c v i d li u danh sáchệ ệ ớ ữ ệ
Nhi m v 1. ệ ụ Nh p s n t bàn phím, sau đó nh p danh sách n tên h c sinh trongậ ố ừ ậ ọ
l p và in ra danh sách h c sinh này, m i tên h c sinh trên m t dòng. Yêu c uớ ọ ỗ ọ ộ ầ
danh sách đ c in ra theo đúng th t ng c l i v i th t đã nh p.ượ ứ ự ượ ạ ớ ứ ự ậ
H ng d n:ướ ẫ
Ch ng trình s yêu c u nh p s t nhiên n, sau đó s l n l t yêu c u nh p nươ ẽ ầ ậ ố ự ẽ ầ ượ ầ ậ
tên h c sinh. Tuy nhiên do yêu c u in danh sách h c sinh theo th t ng c l iọ ầ ọ ứ ự ượ ạ
so v i th t nh p nên c n dùng l nh insert() đ chèn tên h c sinh đ c nh pớ ứ ự ậ ầ ệ ể ọ ượ ậ
vào đ u danh sách. Ch ng trình nh sau:ầ ươ ư
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Nhi m v 2. ệ ụ Cho tr c dãy A. Vi t ch ng trình xóa đi các ph n t có giá trướ ế ươ ầ ử ị
nh h n 0 t A.ỏ ơ ừ
H ng d n. ướ ẫ Duy t t ng ph n t c a dãy s A, ki m tra n u ph n t này nhệ ừ ầ ử ủ ố ể ế ầ ử ỏ
h n 0 thì xóa đi. ơ
Dùng l nh remove() đ duy t t ng ph n t c a A.ệ ể ệ ừ ầ ử ủ
Ch ng trình:ươ
K t qu :ế ả
Nhi m v 3. ệ ụ Cho tr c dãy s A. Vi t ch ng trình tìm và ch ra v trí đ u tiênướ ố ế ươ ỉ ị ầ
c a dãy s A mà ba s h ng liên ti p có giá tr là 1, 2, 3. N u tìm th y thông báoủ ố ố ạ ế ị ế ấ
v trí tìm th y, n u không thì thông báo “không tìm th y m u”.ị ấ ế ấ ẫ
H ng d n:ướ ẫ
So n th o ch ng trình sau r i th c hi n và ki m tra tính đúng đ n c a ch ngạ ả ươ ồ ự ệ ể ắ ủ ươ
trình.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ