Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bài 4. H n ệ h phân và d ị l ữ i u s ệ nguyên ố 1. H nh ệ phân và b ị iêu di n s ễ nguyên ố a) H nh ệ p ị hân - Ch dùng hai ỉ số là 0 và 1, các ch s ữ ố 0 và 1 g i ọ là các chữ s nh ố phân. ị - Mỗi số có th bi ể u di ể n ễ b i ở m t ộ dãy các chữ s nh ố phân. ị - Trong bi u ể di n ễ số nh ịphân, m t ộ ch ữ s ố ở m t ộ hàng có giá tr ịg p ấ 2 l n ầ chính chữ số đó ở hàng li n ề kề bên ph i
ả . Chữ số 1 ở vị trí k kể từ ph i ả sang trái là 1 2k . Ví d : ụ Số 19 bi u ể di n ễ lũy th a: ừ 4 3 2 1 0 1 2 0 2 0 2 1 2 1 2 . Trong hệ nhị phân số 19 bi u di ể n l ễ à 10011. Khi c n ầ phân bi t ệ số đư c ợ bi u ể di n ễ trong hệ đ m ế , sử d ng ụ cơ số làm chỉ số dư i ớ 19 10011 10 hay 2 . b) Đ i ổ bi u di ể n s ễ nguyên d ố ư ng t ơ h ừ t ệ h p phân s ậ ang h nh ệ p ị hân Giả sử đ i
ổ số tự nhiên N trong hệ th p
ậ phân sang nh ịphân d ng
ạ d d ...d ,d k k 1 1 0 có giá trị b ng 0 ho ằ c ặ 1 sao cho k k 1 N d 2 d 2 ... d 2 d k k 1 1 0
Để tìm các số d ,d ,...d ,d k k 1 1 0 , ngư i ờ ta chia liên ti p N ế cho 2 đ t ể ìm s d ố ư Ví d : ụ Chuy n ể đ i ổ số 19 sang h nh ệ phân ị Hình 4.1: Đổi m t ộ số t h ừ t ệ h p ậ phân sang h nh ệ phân ị M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - Vi c đ ệ ổi s nh ố phân ị d ng ạ
d , d ,...d , d k k 1 1 0 sang số th p phân t ậ h c ch ự ất là tính k k 1 tổng d 2 d 2 ... d 2 d k k 1 1 0 . 3 2 1 0 Ví d : ụ 1101 1 2 1 2 0 2 1 2 1 3 2 c) Bi u di ể n s ễ nguyên t ố rong máy tính - Có hai phư ng ơ pháp bi u di ể n s ễ t ố rong máy tính là d u ph ấ y t ẩ ĩnh và d u ph ấ y ẩ đ ng ộ (đư c
ợ dùng khi tính toán các s quá l ố n, ớ quá nh ho ỏ c ặ không nguyên). - Bi u di ể n s
ễ ố nguyên không dấu chính là th hi ể n c ệ a s ủ t ố rong h đ ệ m ế c s ơ ố 2. Ví d : ụ Số 19 trong h nh ệ phân l ị à 10011 ch c ỉ n m ầ t ộ byte v i ớ ba bit 0 b s ổ ung thêm bên trái cho đ 8 bi ủ t. - V i
ớ số nguyên có dấu, m t
ộ số cách mã hóa khác nhau như mã thu n, m ậ ã đ o ả – còn g i
ọ là mã bù 1 và mã bù 2. + Mã hóa này dành ra m t ộ bit bên trái đ m ể ã hóa d u, d ấ u + m ấ ã hóa b i ở bit có giá trị là 0, d u – đ ấ ư c ợ mã hóa b i ở bit có giá tr l ị à 1. + Ví d : ụ N u bi ế u di ể n s ễ ố trong m t ộ byte, tách ra m t ộ bit d u, s ấ ố 1 910 trong mã thu n ậ s có m ẽ
ã là 00010011, trong khi đó 1910 sẽ có mã là 10010011. 2. Các phép tính s h ố c ọ trong h n ệ h phân ị
a) Bảng c ng và nhân t ộ rong h n ệ h p ị hân x y x + y x × y 0 0 0 0 0 1 1 0 1 0 1 0 1 1 10 1 B ng ả 4.1: B ng ả c ng và nhân t ộ rong h nh ệ phân ị - C ng ộ và nhân trong h nh ệ phân t ị ư ng t ơ ự trong h t ệ h p phân ậ Lưu ý: 1 + 1 = 10. b) C ng hai ộ s ng ố uyên không d u ấ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Lý thuyết Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 4: Hệ nhị phân và dữ liệu số nguyên
253
127 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Tin học lớp 10 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Tin học lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(253 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tin Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Bài 4. H nh phân và d li u s nguyênệ ị ữ ệ ố
1. H nh phân và biêu di n s nguyênệ ị ễ ố
a) H nh phânệ ị
- Ch dùng hai s là 0 và 1, các ch s 0 và 1 g i là các ch s nh phân.ỉ ố ữ ố ọ ữ ố ị
- M i s có th bi u di n b i m t dãy các ch s nh phân.ỗ ố ể ể ễ ở ộ ữ ố ị
- Trong bi u di n s nh phân, m t ch s m t hàng có giá tr g p 2 l n chínhể ễ ố ị ộ ữ ố ở ộ ị ấ ầ
ch s đó hàng li n k bên ph i. Ch s 1 v trí k k t ph i sang trái làữ ố ở ề ề ả ữ ố ở ị ể ừ ả
1
2
k
.
Ví d : ụ S 19 bi u di n lũy th a: ố ể ễ ừ
4 3 2 1 0
1 2 0 2 0 2 1 2 1 2
. Trong h nhệ ị
phân s 19 bi u di n là 10011.ố ể ễ
Khi c n phân bi t s đ c bi u di n trong h đ m, s d ng c s làm ch sầ ệ ố ượ ể ễ ệ ế ử ụ ơ ố ỉ ố
d i ướ
10
19
hay
2
10011
.
b) Đ i bi u di n s nguyên d ng t h th p phân sang h nh phânổ ể ễ ố ươ ừ ệ ậ ệ ị
Gi s đ i s t nhiên N trong h th p phân sang nh phân d ng ả ử ổ ố ự ệ ậ ị ạ
1 1 0
... ,
k k
d d d d
có
giá tr b ng 0 ho c 1 sao choị ằ ặ
1
1 1 0
2 2 ... 2
k k
k k
N d d d d
Đ tìm các s ể ố
1 1 0
, ,... ,
k k
d d d d
, ng i ta chia liên ti p N cho 2 đ tìm s dườ ế ể ố ư
Ví d :ụ Chuy n đ i s 19 sang h nh phânể ổ ố ệ ị
Hình 4.1: Đ i m t s t h th p phân sang h nh phânổ ộ ố ừ ệ ậ ệ ị
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
- Vi c đ i s nh phân d ng ệ ổ ố ị ạ
1 1 0
, ,... ,
k k
d d d d
sang s th p phân th c ch t là tính ố ậ ự ấ
t ng ổ
1
1 1 0
2 2 ... 2
k k
k k
d d d d
.
Ví d :ụ
3 2 1 0
2
1101 1 2 1 2 0 2 1 2 13
c) Bi u di n s nguyên trong máy tínhể ễ ố
- Có hai ph ng pháp bi u di n s trong máy tính là d u ph y tĩnh và d u ph y ươ ể ễ ố ấ ẩ ấ ẩ
đ ng (đ c dùng khi tính toán các s quá l n, quá nh ho c không nguyên).ộ ượ ố ớ ỏ ặ
- Bi u di n s nguyên không d u chính là th hi n c a s trong h đ m c s ể ễ ố ấ ể ệ ủ ố ệ ế ơ ố
2.
Ví d :ụ S 19 trong h nh phân là 10011 ch c n m t byte v i ba bit 0 b sung ố ệ ị ỉ ầ ộ ớ ổ
thêm bên trái cho đ 8 bit.ủ
- V i s nguyên có d u, m t s cách mã hóa khác nhau nh mã thu n, mã đ o – ớ ố ấ ộ ố ư ậ ả
còn g i là mã bù 1 và mã bù 2.ọ
+ Mã hóa này dành ra m t bit bên trái đ mã hóa d u, d u + mã hóa b i bit có giáộ ể ấ ấ ở
tr là 0, d u – đ c mã hóa b i bit có giá tr là 1.ị ấ ượ ở ị
+ Ví d :ụ N u bi u di n s trong m t byte, tách ra m t bit d u, s ế ể ễ ố ộ ộ ấ ố
10
19
trong
mã thu n s có mã là 00010011, trong khi đó ậ ẽ
10
19
s có mã là 10010011.ẽ
2. Các phép tính s h c trong h nh phânố ọ ệ ị
a) B ng c ng và nhân trong h nh phânả ộ ệ ị
x y x + y x × y
0 0 0 0
0 1 1 0
1 0 1 0
1 1 10 1
B ng 4.1: B ng c ng và nhân trong h nh phânả ả ộ ệ ị
- C ng và nhân trong h nh phân t ng t trong h th p phânộ ệ ị ươ ự ệ ậ
L u ý:ư 1 + 1 = 10.
b) C ng hai s nguyên không d uộ ố ấ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ