Lý thuyết Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng và biểu đồ

207 104 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán 10 kì 1 Chân trời sáng tạo

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    0.9 K 455 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ lý thuyết Toán 10 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(207 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 2. Mô t và bi u di n d li u trên các b ng và bi u đ
A. Lý thuy tế
1. B ng s li u
D a vào các thông tin đã bi t s d ng m i liên h toán h c gi a các s ế
li u, ta th phát hi n ra đ c s li u ượ không chính xác trong m t s tr ng ườ
h p.
d : B ng d i dây th ng s cây tr ng đ c c a m i l p kh i 10 ướ ượ
m t tr ng Trung h c ph thông trong đ t tham gia phong trào “Tr ng cây ườ
xanh ph đ i núi”.
Lớp 10A 10B 10C
Số cây trồng được 51 72 65
Cho bi t m i b n h c sinh đ u tr ng đúng 3 cây. Bi t r ng, trong b ng trênế ế
có m t l p b th ng kê sai, hãy tìm l p đó.
H ng d n gi iướ
Vì m i b n h c sinh đ u tr ng đúng 3 cây nên s cây tr ng đ c c a m i l p ượ
đ u ph i là s chia h t cho 3. ế
Quan sát b ng s li u ta th y s 51, 72 chia h t cho 3, còn s 65 không chia ế
h t cho 3. ế
V y s li u c a l p 10C b th ng kê sai.
2. Bi u đ
Ta có th bi u di n s li u th ng kê d i d ng bi u đ . ướ
M t s d ng bi u đ th ng g p: bi u đ c t, bi u đ c t kép, bi u đ ườ
qu t, bi u đ tranh,…
Quan sát các bi u đ ta có th đ a ra các nh n xét v s li u th ng kê. ư
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
d : Bi u đ c t d i dây cho bi t thông tin v k t qu h c l c c a h c ướ ế ế
sinh kh i 10 tr ng THPT Quang Trung. ườ
Hãy cho bi t các phát bi u sau là đúng hay sai?ế
a) S h c sinh khá l n h n t ng s h c sinh gi i, trung bình và y u. ơ ế
b) S h c sinh khá g p 5 l n s h c sinh gi i.
H ng d n gi iướ
a) Quan sát bi u đ ta th y:
S h c sinh khá c a kh i 10 là 140 h c sinh.
T ng s h c sinh gi i, trung bình và y u là: 38 + 52 + 13 = 103 h c sinh. ế
Vì 140 > 103.
Do đó s h c sinh khá l n h n t ng s h c sinh gi i, trung bình và y u. ơ ế
V y phát bi u a) là đúng.
b) Ta có s h c sinh gi i là 38 h c sinh.
140
3,68
38
< 5.
V y s h c sinh khá g p kho ng 3,68 l n s h c sinh gi i.
V y phát bi u b) là sai.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B. Bài t p t luy n
Bài 1. M t đ i g m 15 th điêu kh c đ c chia đ u vào 3 t . Trong m t ngày, ượ
m i ng i th làm đ c 2 ho c 3 s n ph m. Cu i ngày, đ i tr ng th ng ườ ượ ưở
l i s s n ph m mà m i t làm đ c b ng sau: ượ
T 1 2 3
Số sản phẩm 10 15 17
Đ i tr ng đã th ng kê đúng ch a? T i sao? ưở ư
H ng d n gi iướ
M i t có 15 : 3 = 5 ng i th . ườ
Trong m t ngày, m i ng i th làm đ c 2 ho c 3 s n ph m nên m i t làm ườ ượ
đ c t 10 đ n 15 s n ph m. Do đó, b ng trên ghi T 4 làm đ c 17 s nượ ế ượ
ph m là không chính xác.
V y đ i tr ng th ng kê ch a đúng. ưở ư
Bài 2. S n l ng nuôi tôm phân theo đ a ph ng c a các t nh Cà Mau và Ti n ượ ươ
Giang đ c th hi n hai bi u đ sau (đ n v : t n):ượ ơ
a) Hãy cho bi t các phát bi u sau là đúng hay sai: ế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
i. S n l ng nuôi tôm m i năm c a t nh Ti n Giang đ u cao h n t nh Cà Mau. ượ ơ
ii. t nh Mau, s n l ng nuôi tôm năm 2018 tăng g p h n 4 l n so v i ượ ơ
năm 2008.
iii. t nh Ti n Giang, s n l ng nuôi tôm năm 2018 tăng g p h n 2,5 l n so ượ ơ
v i năm 2008.
b) Đ so sánh s n l ng nuôi tôm c a hai t nh Mau Ti n Giang, ta nên ượ
s d ng lo i bi u đ nào?
H ng d n gi iướ
a)
i. Quan sát bi u đ ta th y:
S n l ng nuôi tôm m i năm Ti n Giang đ u th p h n 30 000 t n, s n ượ ơ
l ng nuôi tôm m i năm Cà Mau đ u cao h n 75 000 t n. ượ ơ
Do đó s n l ng nuôi tôm m i năm c a t nh Cà Mau đ u cao h n r t nhi u so ượ ơ
v i t nh Ti n Giang.
V y phát bi u i. là sai.
ii. t nh Cà Mau:
- S n l ng nuôi tôm năm 2018 là 175 000 t n. ượ
- S n l ng nuôi tôm năm 2008 kho ng h n 90 000 t n. ượ ơ
175000
2
90000
.
Do đó s n l ng nuôi tôm năm 2018 t nh Cà Mau tăng kho ng g n 2 l n so ượ
v i năm 2008.
V y phát bi u ii. là sai.
iii. t nh Ti n Giang:
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- S n l ng nuôi tôm năm 2018 kho ng 29 000 t n. ượ
- S n l ng nuôi tôm năm 2008 là 10 000 t n. ượ
29000
2,9
10000
.
Do đó s n l ng nuôi tôm năm 2018 t nh Ti n Giang tăng g p kho ng 2,9 ượ
(> 2,5) l n so v i năm 2008.
V y phát bi u iii. là đúng.
b) Đ so sánh s n l ng nuôi tôm c a hai t nh Mau Ti n Giang, ta nên ượ
s d ng lo i bi u đ c t ghép.
Bài 3. Hoa v bi u đ bi u th t l chi phí xây d ng nhà c a gia đình theo
b ng th ng kê d i đây: ướ
Loại chi phí Số ền (triệu đồng)
Tiền công 250
Gỗ 100
Giám sát thi công 150
Thép 150
Gạch 200
Xi măng 150
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Bài 2. Mô tả và bi u di n d l ữ i u t
ệ rên các b ng và bi u đ A. Lý thuy t ế 1. Bảng số li u D a
ự vào các thông tin đã bi t ế và sử d ng ụ m i ố liên hệ toán h c ọ gi a ữ các số li u, ệ ta có thể phát hi n ệ ra đư c ợ s ố li u
không chính xác trong m t ộ số trư ng ờ h p. ợ Ví d : B ng ả dư i ớ dây th ng ố kê số cây tr ng ồ đư c ợ c a ủ m i ỗ l p ớ kh i ố 10 ở m t ộ trư ng ờ Trung h c ọ phổ thông trong đ t
ợ tham gia phong trào “Tr ng ồ cây xanh ph đ ủ ồi núi”. Lớp 10A 10B 10C
Số cây trồng được 51 72 65 Cho bi t ế m i ỗ b n ạ h c ọ sinh đ u ề tr ng ồ đúng 3 cây. Bi t ế r ng, ằ trong b ng ả trên có m t ộ l p b ớ
ị thống kê sai, hãy tìm l p đó. ớ Hư ng ớ d n gi i Vì mỗi b n ạ h c ọ sinh đ u ề tr ng ồ đúng 3 cây nên s ố cây tr ng ồ đư c ợ c a ủ m i ỗ l p ớ đ u ph ề i ả là số chia h t ế cho 3. Quan sát b ng ả số li u ệ ta th y ấ số 51, 72 chia h t
ế cho 3, còn số 65 không chia h t ế cho 3. V y s ậ ố li u c ệ a ủ l p 10C ớ b t ị h ng kê s ố ai. 2. Bi u đ Ta có th bi ể u di ể n s ễ ố li u t ệ hống kê dư i ớ d ng ạ bi u ể đ . ồ M t ộ số d ng ạ bi u ể đồ thư ng ờ g p: ặ bi u ể đồ c t ộ , bi u ể đồ c t ộ kép, bi u ể đồ qu t ạ , bi u đ ể ồ tranh,… Quan sát các bi u đ ể ồ ta có th đ ể a ư ra các nh n xét ậ về số li u t ệ h ng kê. ố M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ví d : Bi u ể đồ c t ộ dư i ớ dây cho bi t ế thông tin về k t ế quả h c ọ l c ự c a ủ h c ọ sinh khối 10 trư ng ờ THPT Quang Trung. Hãy cho bi t ế các phát bi u s ể au là đúng hay sai? a) Số h c s ọ inh khá l n h ớ n t ơ ổng số h c s ọ inh gi i ỏ , trung bình và y u. ế b) Số h c ọ sinh khá g p 5 l ấ n s ầ ố h c s ọ inh gi i ỏ . Hư ng d ẫn gi i a) Quan sát bi u đ ể ồ ta th y: ấ Số h c s ọ inh khá c a kh ủ ối 10 là 140 h c s ọ inh. T ng s ổ ố h c s ọ inh gi i ỏ , trung bình và y u l
ế à: 38 + 52 + 13 = 103 h c s ọ inh. Vì 140 > 103. Do đó số h c s ọ inh khá l n h ớ n t ơ ổng số h c s ọ inh gi i ỏ , trung bình và y u. ế V y ậ phát bi u a) ể là đúng. b) Ta có số h c s ọ inh gi i ỏ là 38 h c s ọ inh. 140 3  ,68 Vì 38 < 5. V y ậ số h c s ọ inh khá g p kho ấ ng 3,68 l ả n s ầ ố h c ọ sinh gi i ỏ . V y ậ phát bi u b) ể là sai. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) B. Bài tập t l ự uy n Bài 1. M t ộ đ i ộ gồm 15 th đi ợ êu khắc đư c ợ chia đ u vào 3 t ề . ổ Trong m t ộ ngày, mỗi ngư i ờ thợ làm đư c ợ 2 ho c ặ 3 s n ả ph m ẩ . Cu i ố ngày, đ i ộ trư ng ở th ng ố kê l i ạ số s n ph ả
ẩm mà mỗi tổ làm đư c ợ b ở ng s ả au: Tổ 1 2 3 Số sản phẩm 10 15 17 Đ i ộ trư ng đã t ở hống kê đúng ch a? ư T i ạ sao? Hư ng ớ d n gi i
Mỗi tổ có 15 : 3 = 5 ngư i ờ th . ợ Trong m t ộ ngày, m i ỗ ngư i ờ thợ làm đư c ợ 2 ho c ặ 3 s n ả ph m ẩ nên m i ỗ t ổ làm đư c ợ từ 10 đ n ế 15 s n ả ph m ẩ . Do đó, b ng
ả trên ghi Tổ 4 làm đư c ợ 17 s n ả ph m ẩ là không chính xác. V y đ ậ i ộ trư ng t ở h ng kê ch ố a ư đúng. Bài 2. S n ả lư ng nuôi ợ tôm phân theo đ a ph ị ư ng c ơ a ủ các t nh C ỉ à Mau và Ti n ề Giang đư c ợ thể hi n ệ ở hai bi u đ ể s ồ au (đ n v ơ : ị t n) ấ : a) Hãy cho bi t ế các phát bi u ể sau là đúng hay sai: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) i. S n ả lư ng nuôi ợ tôm m i ỗ năm c a ủ t nh ỉ Ti n ề Giang đ u cao h ề n t ơ nh C ỉ à Mau. ii. Ở t nh ỉ Cà Mau, s n ả lư ng
ợ nuôi tôm năm 2018 tăng g p ấ h n ơ 4 l n ầ so v i ớ năm 2008. iii. Ở t nh ỉ Ti n ề Giang, s n ả lư ng
ợ nuôi tôm năm 2018 tăng g p ấ h n ơ 2,5 l n ầ so v i ớ năm 2008. b) Để so sánh s n ả lư ng ợ nuôi tôm c a ủ hai t nh ỉ Cà Mau và Ti n ề Giang, ta nên sử d ng l ụ o i ạ bi u ể đồ nào? Hư ng d ẫn gi i a) i. Quan sát bi u đ ể ồ ta th y ấ : S n ả lư ng ợ nuôi tôm m i ỗ năm ở Ti n ề Giang đ u ề th p ấ h n ơ 30 000 t n, ấ s n ả lư ng ợ nuôi tôm m i ỗ năm C ở à Mau đ u ề cao h n 75 000 t ơ n. ấ Do đó s n l ả ư ng ợ nuôi tôm m i ỗ năm c a ủ t nh C ỉ à Mau đ u ề cao h n r ơ t ấ nhi u ề so v i ớ tỉnh Ti n G ề iang. V y ậ phát bi u i ể . là sai. ii. t Ở nh C ỉ à Mau: - S n l ả ư ng
ợ nuôi tôm năm 2018 là 175 000 t n. ấ - S n l ả ư ng
ợ nuôi tôm năm 2008 kho ng ả h n 90 000 t ơ n. ấ 175000 2  Vì 90000 . Do đó s n ả lư ng ợ nuôi tôm năm 2018 ở t nh ỉ Cà Mau tăng kho ng ả g n ầ 2 l n ầ so v i ớ năm 2008. V y ậ phát bi u i ể i. là sai. iii. t Ở nh ỉ Ti n ề Giang: M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo