Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài 4. Các s đ ố ặc tr ng đo m ư c đ ứ phâ ộ n tán c a m ủ u s ẫ l ố i u ệ A. Lý thuy t ế 1. Khoảng bi n t ế hiên và kho ng t ả p ứ hân v ị 1.1. Khoảng bi n t ế hiên và kho ng t ả p ứ hân vị S p x ắ p m ế ẫu số li u t ệ heo th t ứ không gi ự m ả , ta được: x1 ≤ x2 ≤ … ≤ xn. • Khoảng bi n t ế hiên c a ủ m t
ộ mẫu số liệu, kí hi u l ệ à R, là hi u gi ệ a ữ giá tr ị l n nh ớ ất và giá trị nh nh ỏ ất c a ủ m u s ẫ ố li u đó, t ệ c l ứ à: R = xn – x1. • Khoảng t phân v ứ ị, kí hi u l ệ à ∆Q, là hiệu gi a Q ữ 3 và Q1, t c ứ là: ∆Q = Q3 – Q1. Ví d :
ụ Hãy tính kho ng bi ả n t ế hiên và kho ng t ả phân v ứ c ị a ủ m u s ẫ l ố i u: ệ 10; 3; 5; 7; 20; 1; 4; 9. Hư ng ớ d n gi ẫ i ả S p x ắ p m ế ẫu số li u t ệ heo th t ứ không gi ự m
ả , ta được: 1; 3; 4; 5; 7; 9; 10; 20. - Kho ng ả bi n t ế hiên c a ủ m u s ẫ ố li u l ệ à R = 20 – 1 = 19. - C m ỡ ẫu là n = 8, là s ch ố n ẵ nên giá tr t ị phân v ứ t ị h hai ứ là Q2 = 6. - T phân v ứ ị thứ nhất là trung v c ị a m ủ u:
ẫ 10; 3; 5; 7. Do đó Q1 = 4. - T phân v ứ ị thứ 3 là trung v c ị a m ủ u:
ẫ 7; 9; 10; 20. Do đó Q3 = 9,5. - Kho ng ả t phân v ứ c ị a m ủ
ẫu là: ∆Q = 9,5 – 4 = 5,5. 1.2. Ý nghĩa c a kho ủ ng b ả i n t ế hiên và kho ng t ả phân v ứ : ị Kho ng bi ả n t ế hiên đặc tr ng cho đ ư phân t ộ án c a ủ toàn b m ộ u s ẫ ố li u. ệ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Kho ng ả t phân v ứ đ ị c ặ tr ng cho đ ư ộ phân tán c a m ủ t ộ n a ử các s l ố i u, có gi ệ á trị thu c ộ đo n t ạ Q ừ 1 đ n Q ế 3 trong mẫu. Kho ng ả t phân v ứ không b ị ị nh h ả ư ng ở b i ở các giá tr r ị t ấ l n ho ớ c ặ r t ấ bé trong mẫu. Ví d : ụ Dư i ớ đây là b ng ả số li u ệ th ng ố kê c a ủ Bi u ể đồ nhi t ệ độ trung bình
các tháng trong năm 2019 c a ủ hai t nh ỉ Lai Châu và Lâm Đ ng ồ (đư c ợ đề c p ậ đ n ế ở ho t ạ đ ng kh ộ i ở đ ng c ộ a bài ủ h c) ọ . a) Hãy tìm kho ng ả bi n ế thiên và kho ng t ả phân ứ v c ị a ủ nhi t ệ đ t ộ rung bình mỗi tháng c a t
ủ ỉnh Lai Châu và Lâm Đ ng. ồ b) Hãy cho bi t ế trong m t ộ năm, nhi t ệ đ ộ đ ở a ph ị ư ng nào ơ ít thay đ i ổ h n. ơ Hư ng d ớ ẫn gi i ả a) * Tỉnh Lai Châu: S p ắ x p các s ế ố li u t ệ heo th t ứ không gi ự m ả , ta đư c: ợ
14,2; 14,8; 18,6; 18,8; 20,3; 21,0; 22,7; 23,5; 23,6; 24,2; 24,6; 24,7. + Kho ng ả bi n t ế hiên c a m ủ u s ẫ l ố i u l
ệ à: R = 24,7 – 14,2 = 10,5. + Cỡ m u l ẫ à n = 12 là s ch ố n nên ẵ giá tr t ị phân v ứ t ị h hai ứ là: 1 21,022,7 2 1,85 Q 2 2 = . + T phân ứ v t ị h nh ứ t ấ là trung v c ị a ủ m u
ẫ : 14,2; 14,8; 18,6; 18,8; 20,3; 21,0. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) 1 18,618,8 1 8,7 Do đó Q 2 1 = . + T phân v ứ t ị h ba l ứ à trung v c ị a ủ m u
ẫ : 22,7; 23,5; 23,6; 24,2; 24,6; 24,7. 1 23,624,2 2 3,9 Do đó Q 2 3 = . + Kho ng t ả phân ứ v c ị a ủ m u l
ẫ à: ∆Q = 23,9 – 18,7 = 5,2. * Tỉnh Lâm Đồng: S p x ắ p các ế số li u t ệ heo th t ứ không gi ự m ả , ta đư c: ợ
16,0; 16,3; 17,4; 17,5; 18,5; 18,6; 18,7; 19,3; 19,5; 19,8; 20,2; 20,3. + Kho ng bi ả n t ế hiên c a ủ m u s ẫ ố li u l
ệ à: R' = 20,3 – 16,0 = 4,3. + C m ỡ u l ẫ à n = 12 là s ch ố n ẵ nên giá tr t ị ứ phân v t ị h hai ứ là: 1 18,618,7 1 8,65 Q' 2 2 = . + T phân v ứ t ị h nh ứ t ấ là trung v c ị a m ủ u:
ẫ 16,0; 16,3; 17,4; 17,5; 18,5; 18,6. 1 17,417,5 1 7,45 Do đó Q' 2 1 = . + T phân v ứ t ị h ba l ứ à trung v c ị a ủ m u
ẫ : 18,7; 19,3; 19,5; 19,8; 20,2; 20,3. 1 19,519,8 1 9,65 Do đó Q' 2 3 = . + Kho ng t ả phân ứ v c ị a ủ m u l
ẫ à: ∆'Q = 19,65 – 17,45 = 2,2. b) Xét về cả kho ng ả bi n ế thiên và kho ng ả t ứ phân v ịc a ủ nhi t ệ đ ộ trung bình mỗi tháng c a ủ cả hai t nh, ỉ ta th y
ấ : 10,5 > 4,3 hay R > R' và 5,2 > 2,2 hay ∆Q > ∆'Q. Đi u đó có nghĩ ề a là trong m t ộ năm, nhi t ệ đ ộ L ở âm Đ ng í ồ t thay đ i ổ h n. ơ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 1.3. Giá tr ngo ị i ạ l ệ Kho ng ả t phân v ứ đ ị ư c dùng đ ợ ể xác đ nh các ị giá trị ngo i ạ l ệ trong mẫu, đó là các giá tr quá nh ị ỏ hay quá l n s ớ o v i ớ đa số các giá tr c ị a m ủ u. C ẫ ụ th , ể phần t x t ử rong m u l ẫ à giá tr ngo ị i ạ l n ệ u x > Q ế 3 + 1,5∆Q ho c x < Q ặ 1 – 1,5∆Q. S xu ự ất hi n c ệ a các ủ giá tr ngo ị i ạ l l
ệ àm cho số trung bình và ph m ạ vi c a ủ mẫu thay đổi l n. D ớ
o đó, khi mẫu có giá tr ngo ị i ạ l , ng ệ ư i ờ ta thư ng ờ s ử d ng t ụ rung v và kho ị ng t ả phân ứ v đ ị ể đo m c đ ứ t ộ p t ậ rung và m c đ ứ phân ộ tán c a ủ đa số các ph n t ầ ử trong m u s ẫ l ố i u. ệ Ví d : ụ Trong ví dụ ph ở ần 1.1, ta có:
Q1 – 1,5∆Q = 4 – 1,5 . 5,5 = – 4,25
Q3 + 1,5∆Q = 9,5 + 1,5 . 5,5 = 17,75 Do đó, mẫu có m t ộ giá tr ngo ị i ạ l l ệ à 20. 2. Phư ng ơ sai và đ l ộ ch chu ệ n ẩ 2.1. Công th c ứ tính phư ng s ơ ai và đ l ộ ch chu ệ n ẩ * Giả s t ử a có m t ộ mẫu số li u l ệ à x1, x2, …, xn. • Phư ng ơ sai c a
ủ mẫu số liệu này, kí hi u l ệ à S2, đư c ợ tính b i ở công th c: ứ 1 S x x2 x x2 ... x x2 2 , 1 2 n n
trong đó x là số trung bình c a m ủ u s ẫ ố li u. ệ • Căn b c ậ hai c a ph ủ ư ng ơ sai đư c ợ g i ọ là đ l ộ ch chu ệ n ẩ , kí hi u l ệ à S. Chú ý: Có th bi ể n đ ế ổi công th c t ứ ính phư ng ơ sai t ở rên thành: M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Lý thuyết Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 4: Các số đặc trưng đo mức độ phân tán của mẫu số liệu
289
145 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ lý thuyết Toán 10 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(289 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Bài 4. Các s đ c tr ng đo m c đ phân tán c a m u s li u ố ặ ư ứ ộ ủ ẫ ố ệ
A. Lý thuy t ế
1. Kho ng bi n thiên và kho ng t phân v ả ế ả ứ ị
1.1. Kho ng bi n thiên và kho ng t phân vả ế ả ứ ị
S p x p m u s li u theo th t không gi m, ta đ c: ắ ế ẫ ố ệ ứ ự ả ượ
x
1
≤ x
2
≤ … ≤ x
n
.
• Kho ng bi n thiênả ế c a m t m u s li u, kí hi u là R, là hi u gi a giá tr ủ ộ ẫ ố ệ ệ ệ ữ ị
l n nh t và giá tr nh nh t c a m u s li u đó, t c là: ớ ấ ị ỏ ấ ủ ẫ ố ệ ứ
R = x
n
– x
1
.
• Kho ng t phân vả ứ ị, kí hi u là ∆ệ
Q
, là hi u gi a Qệ ữ
3
và Q
1
, t c là: ứ
∆
Q
= Q
3
– Q
1
.
Ví d : ụ Hãy tính kho ng bi n thiên và kho ng t phân v c a m u s li u: ả ế ả ứ ị ủ ẫ ố ệ
10; 3; 5; 7; 20; 1; 4; 9.
H ng d n gi iướ ẫ ả
S p x p m u s li u theo th t không gi m, ta đ c: 1; 3; 4; 5; 7; 9; 10; 20. ắ ế ẫ ố ệ ứ ự ả ượ
- Kho ng bi n thiên c a m u s li u là R = 20 – 1 = 19. ả ế ủ ẫ ố ệ
- C m u là n = 8, là s ch n nên giá tr t phân v th hai là Qỡ ẫ ố ẵ ị ứ ị ứ
2
= 6.
- T phân v th nh t là trung v c a m u: 10; 3; 5; 7. Do đó Qứ ị ứ ấ ị ủ ẫ
1
= 4.
- T phân v th 3 là trung v c a m u: 7; 9; 10; 20. Do đó Qứ ị ứ ị ủ ẫ
3
= 9,5.
- Kho ng t phân v c a m u là: ∆ả ứ ị ủ ẫ
Q
= 9,5 – 4 = 5,5.
1.2. Ý nghĩa c a kho ng bi n thiên và kho ng t phân v : ủ ả ế ả ứ ị
Kho ng bi n thiên đ c tr ng cho đ phân tán c a toàn b m u s li u. ả ế ặ ư ộ ủ ộ ẫ ố ệ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Kho ng t phân v đ c tr ng cho đ phân tán c a m t n a các s li u, có giá ả ứ ị ặ ư ộ ủ ộ ử ố ệ
tr thu c đo n t Qị ộ ạ ừ
1
đ n Qế
3
trong m u. ẫ
Kho ng t phân v không b nh h ng b i các giá tr r t l n ho c r t bé ả ứ ị ị ả ưở ở ị ấ ớ ặ ấ
trong m u.ẫ
Ví d : ụ D i đây là b ng s li u th ng kê c a Bi u đ nhi t đ trung bìnhướ ả ố ệ ố ủ ể ồ ệ ộ
các tháng trong năm 2019 c a hai t nh Lai Châu và Lâm Đ ng (đ c đ c pủ ỉ ồ ượ ề ậ
đ n ho t đ ng kh i đ ng c a bài h c). ế ở ạ ộ ở ộ ủ ọ
a) Hãy tìm kho ng bi n thiên và kho ng t phân v c a nhi t đ trung bình ả ế ả ứ ị ủ ệ ộ
m i tháng c a t nh Lai Châu và Lâm Đ ng. ỗ ủ ỉ ồ
b) Hãy cho bi t trong m t năm, nhi t đ đ a ph ng nào ít thay đ i h n.ế ộ ệ ộ ở ị ươ ổ ơ
H ng d n gi iướ ẫ ả
a)
* T nh Lai Châu: ỉ
S p x p các s li u theo th t không gi m, ta đ c: ắ ế ố ệ ứ ự ả ượ
14,2; 14,8; 18,6; 18,8; 20,3; 21,0; 22,7; 23,5; 23,6; 24,2; 24,6; 24,7.
+ Kho ng bi n thiên c a m u s li u là: R = 24,7 – 14,2 = 10,5. ả ế ủ ẫ ố ệ
+ C m u là n = 12 là s ch n nên giá tr t phân v th hai là: ỡ ẫ ố ẵ ị ứ ị ứ
Q
2
=
1
21,0 22,7 21,85
2
.
+ T phân v th nh t là trung v c a m u: 14,2; 14,8; 18,6; 18,8; 20,3; 21,0. ứ ị ứ ấ ị ủ ẫ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Do đó Q
1
=
1
18,6 18,8 18,7
2
.
+ T phân v th ba là trung v c a m u: 22,7; 23,5; 23,6; 24,2; 24,6; 24,7. ứ ị ứ ị ủ ẫ
Do đó Q
3
=
1
23,6 24, 2 23,9
2
.
+ Kho ng t phân v c a m u là: ∆ả ứ ị ủ ẫ
Q
= 23,9 – 18,7 = 5,2.
* T nh Lâm Đ ng:ỉ ồ
S p x p các s li u theo th t không gi m, ta đ c: ắ ế ố ệ ứ ự ả ượ
16,0; 16,3; 17,4; 17,5; 18,5; 18,6; 18,7; 19,3; 19,5; 19,8; 20,2; 20,3.
+ Kho ng bi n thiên c a m u s li u là: Rả ế ủ ẫ ố ệ ' = 20,3 – 16,0 = 4,3.
+ C m u là n = 12 là s ch n nên giá tr t phân v th hai là: ỡ ẫ ố ẵ ị ứ ị ứ
Q'
2
=
1
18,6 18,7 18,65
2
.
+ T phân v th nh t là trung v c a m u: 16,0; 16,3; 17,4; 17,5; 18,5; 18,6. ứ ị ứ ấ ị ủ ẫ
Do đó Q'
1
=
1
17,4 17,5 17,45
2
.
+ T phân v th ba là trung v c a m u: 18,7; 19,3; 19,5; 19,8; 20,2; 20,3. ứ ị ứ ị ủ ẫ
Do đó Q'
3
=
1
19,5 19,8 19,65
2
.
+ Kho ng t phân v c a m u là: ∆ả ứ ị ủ ẫ '
Q
= 19,65 – 17,45 = 2,2.
b) Xét v c kho ng bi n thiên và kho ng t phân v c a nhi t đ trung bìnhề ả ả ế ả ứ ị ủ ệ ộ
m i tháng c a c hai t nh, ta th y: 10,5 > 4,3 hay R > Rỗ ủ ả ỉ ấ ' và 5,2 > 2,2 hay ∆
Q
>
∆'
Q
.
Đi u đó có nghĩa là trong m t năm, nhi t đ Lâm Đ ng ít thay đ i h n. ề ộ ệ ộ ở ồ ổ ơ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
1.3. Giá tr ngo i l ị ạ ệ
Kho ng t phân v đ c dùng đ xác đ nh các ả ứ ị ượ ể ị giá tr ngo i l ị ạ ệ trong m u, đó ẫ
là các giá tr quá nh hay quá l n so v i đa s các giá tr c a m u. C th , ị ỏ ớ ớ ố ị ủ ẫ ụ ể
ph n t x trong m u là giá tr ngo i l n u x > Qầ ử ẫ ị ạ ệ ế
3
+ 1,5∆
Q
ho c x < Qặ
1
–
1,5∆
Q
.
S xu t hi n c a các giá tr ngo i l làm cho s trung bình và ph m vi c a ự ấ ệ ủ ị ạ ệ ố ạ ủ
m u thay đ i l n. Do đó, khi m u có giá tr ngo i l , ng i ta th ng s ẫ ổ ớ ẫ ị ạ ệ ườ ườ ử
d ng trung v và kho ng t phân v đ đo m c đ t p trung và m c đ phân ụ ị ả ứ ị ể ứ ộ ậ ứ ộ
tán c a đa s các ph n t trong m u s li u. ủ ố ầ ử ẫ ố ệ
Ví d : ụ Trong ví d ph n 1.1, ta có: ụ ở ầ
Q
1
– 1,5∆
Q
= 4 – 1,5 . 5,5 = – 4,25
Q
3
+ 1,5∆
Q
= 9,5 + 1,5 . 5,5 = 17,75
Do đó, m u có m t giá tr ngo i l là 20. ẫ ộ ị ạ ệ
2. Ph ng sai và đ l ch chu nươ ộ ệ ẩ
2.1. Công th c tính ph ng sai và đ l ch chu nứ ươ ộ ệ ẩ
* Gi s ta có m t m u s li u là xả ử ộ ẫ ố ệ
1
, x
2
, …, x
n
.
• Ph ng saiươ c a m u s li u này, kí hi u là Sủ ẫ ố ệ ệ
2
, đ c tính b i công th c: ượ ở ứ
2 2 2
2
1 2 n
1
S x x x x ... x x ,
n
trong đó
x
là s trung bình c a m u s li u. ố ủ ẫ ố ệ
• Căn b c hai c a ph ng sai đ c g i là ậ ủ ươ ượ ọ đ l ch chu nộ ệ ẩ , kí hi u là S.ệ
Chú ý: Có th bi n đ i công th c tính ph ng sai trên thành:ể ế ổ ứ ươ ở
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
2
2 2 2 2
1 2 n
1
S x x ... x x
n
.
Trong th ng kê, ng i ta cũng quan tâm đ n ph ng sai hi u ch nh, kí hi u làố ườ ế ươ ệ ỉ ệ
2
s
, đ c tính b i công th c:ượ ở ứ
2
2 2 2
1 2 n
1
s x x x x ... x x
n 1
.
* Gi s m u s li u đ c cho d i d ng b ng t n s : ả ử ẫ ố ệ ượ ướ ạ ả ầ ố
Giá trị x
1
x
2
… x
k
Tần số n
1
n
2
… n
k
Khi đó, công th c tính ph ng sai tr thành: ứ ươ ở
2 2 2
2
1 1 2 2 k k
1
S n x x n x x ... n x x ,
n
trong đó n = n
1
+ n
2
+ … + n
k
.
Có th bi n đ i công th c tính ph ng sai trên thành ể ế ổ ứ ươ
2 2 2 2
1 1 2 2 k k
1
S n x n x ... n x x
n
.
Ví d : ụ Tính ph ng sai và đ l ch chu n c a m u s li u sau: ươ ộ ệ ẩ ủ ẫ ố ệ
8; 10; 9; 7; 6; 10; 6; 7; 8; 9.
H ng d n gi iướ ẫ ả
C m u n = 10. ỡ ẫ
S trung bình: (8 + 10 + 9 + 7 + 6 + 10 + 6 + 7 + 8 + 9) : 10 = 8. ố
Ph ng sai m u s li u là: ươ ẫ ố ệ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ