Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài 1. S g ố n đúng và s ầ ai số A. Lý thuy t ế 1. S g ố ần đúng Trong th c ự tế cu c ộ s ng ố cũng như trong khoa h c ọ kĩ thu t ậ , có nhi u ề đ i ạ lư ng
ợ mà ta không thể xác đ nh ị đư c
ợ giá trị chính xác. M i ỗ d ng ụ cụ hay phư ng
ơ pháp đo khác nhau có th ể s ẽ cho ra các k t ế qu ả khác nhau. Vì v y ậ k t ế qu t ả hu đư c ợ thư ng ch ờ l ỉ à nh ng ữ s g
ố ần đúng. Ví d : ụ - Chi u ề cao c a ủ m t ộ cây cau trong vư n nhà. ờ - Tốc đ c ộ a ủ m t ộ chi c t ế àu h a đang ch ỏ y ạ t i ạ m t ộ th i ờ đi m ể nào đó. - Giá tr c ị a s ủ ố π đư c l
ợ àm tròn là 3,14, ta nói 3,14 là s g ố n đúng c ầ a s ủ ố π. 2. Sai s t ố uy t ệ đ i ố và sai s t ố ư ng đ ơ i ố 2.1. Sai s t ố uy t ệ đ i ố a a N u ế a là số g n ầ đúng c a ủ số đúng a thì a đư c ợ g i
ọ là sai số tuy t ệ đ i ố c a ủ số gần đúng a. Ví d : ụ Ta có: 10 3 ≈ 17,32. Suy ra a 10
3 là số đúng; a = 17,32 là số gần đúng.
a a 17,32 10 3 0 ,0005 Khi đó ta có: a . V y ∆ ậ a = 0,0005 là sai số tuy t ệ đ i ố c a ủ s g ố n đúng a = ầ 17,32. * Đ chí ộ nh xác: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Trên th c ự tế ta thư ng ờ không bi t
ế số đúng a nên không thể tính đư c ợ chính
xác ∆a. Khi đó, ta thư ng ờ tìm cách kh ng ố chế sai số tuy t ệ đ i ố ∆a không vư t ợ quá m c ứ d > 0 cho trư c: ớ a a d a
hay a – d ≤ a ≤ a + d. Khi đó, ta nói a là s g ố n đúng c ầ a ủ s đúng ố a v i
ớ độ chính xác d. Quy ư c ớ vi t ế g n: ọ a a d . Ví d : ụ Trên gói kẹo có ghi kh i ố lư ng ợ t nh l ị à 100g ± 2g. + Khối lư ng ợ th c ự tế c a ủ gói k o
ẹ a là số đúng. Tuy không bi t ế a nh ng ư ta xem kh i ố lư ng ợ gói k o
ẹ là 100g nên 100 là số g n
ầ đúng cho a . Độ chính xác d = 2 (g). + Giá tr c ị a ủ a n m ằ trong đo n [
ạ 100 – 2; 100 + 2] hay [98; 102]. 2.2. Sai số tư ng ơ đ i ố Sai số tư ng ơ đ i ố c a ủ số g n ầ đúng a, kí hi u
ệ là δa, là tỉ số gi a ữ sai số tuy t ệ a a đối ∆ | a | a và |a|, t c l ứ à . d d a N u ế a a d thì ∆ | a | | a | a ≤ d. Do đó . N u ế δa hay càng nhỏ thì ch t ấ lư ng ợ c a phép đo đ ủ c
ạ hay tính toán càng cao. Chú ý: Ngư i ờ ta thư ng ờ vi t ế sai s t ố ư ng ơ đ i ố dư i ớ d ng ph ạ n t ầ răm. Ví d : ụ Bao bì c a ủ m t ộ chai nư c ớ su i ố có ghi thể tích th c ự là 500 ml, bi t ế r ng s ằ ai số tuy t
ệ đối là 3 ml. Tìm sai s t ố ư ng đ ơ i ố c a chai ủ nư c ớ su i ố . M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Hư ng ớ d n gi ẫ i ả
Ta có a = 500 (ml) và ∆a = 3 (ml), do đó sai số tư ng đ ơ i ố là: 3 a 0 ,6% a a 500 . 3. S quy t ố ròn
3.1. Quy tắc làm tròn s ố Quy t c l ắ àm tròn s đ ố n m ế t ộ hàng nào đó (g i ọ là hàng quy tròn): + N u
ế chữ số sau hàng quy tròn nhỏ h n
ơ 5 thì ta thay nó và các chữ số bên ph i ả nó b i ở chữ số 0. + N u
ế chữ số sau hàng quy tròn l n ớ h n ơ ho c ặ b ng ằ 5 thì ta cũng làm nh ư trên nh ng c ư ng t ộ hêm 1 đ n ơ v vào ị ch s ữ hàng quy t ố ròn. 5 a 1 ,66666.... Ví d :
ụ Hãy quy tròn số 3 đ n ế hàng ph n ầ trăm và ư c ớ lư ng ợ sai số tư ng đ ơ i ố . Hư ng ớ d n gi ẫ i ả 5 a 1 , 66666.... Quy tròn số 3 đ n hàng ế ph n t ầ răm, ta đư c ợ s g ố n đúng l ầ à a = 1,67. a a 0,005
Do a a 1,675 nên sai số tuyệt đối a . 0,005 0 ,3% a Sai số tư ng đ ơ i ố là 1,67 . Chú ý: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) + Khi thay số đúng b i ở số quy tròn đ n ế m t
ộ hàng nào đó thì sai số tuy t ệ đ i ố c a
ủ số quy tròn không vư t ợ quá n a ử đ n ơ vị c a
ủ hàng quy tròn. Ta có th ể nói độ chính xác c a s ủ ố quy tròn b ng ằ n a đ ử n v ơ c ị a hàng ủ quy tròn.
+ Khi quy tròn số đúng a đ n ế m t
ộ hàng nào đó thì ta nói số g n ầ đúng a nh n ậ đư c ợ là chính xác đ n ế hàng đó. Ví d ụ s ố g n ầ đúng c a ủ π chính xác đ n ế hàng phần trăm là 3,14. 3.2. Xác đ nh s ị quy t ố ròn c a s ủ g ố n đ ầ úng v i ớ đ chí ộ nh xác cho trư c ớ Các bư c ớ xác đ nh ị số quy tròn c a ủ số g n ầ đúng a v i ớ độ chính xác d cho trư c: ớ Bư c 1: ớ Tìm hàng c a ủ ch s ữ ố khác 0 đ u t ầ iên bên trái c a ủ d. Bư c 2: ớ Quy tròn số a hàng ở g p 10 l ấ n hàng t ầ ìm đư c ợ B ở ư c ớ 1. Ví d : ụ Cho số g n ầ đúng a = 2032 v i
ớ độ chính xác d = 50. Hãy vi t ế số quy tròn c a s ủ ố a. Hư ng d ớ ẫn gi i ả Hàng l n ớ nh t ấ c a
ủ độ chính xác d = 50 là hàng ch c, ụ nên ta quy tròn a đ n ế hàng phần trăm. V y ậ số quy tròn c a a l ủ à 2000. 3.3. Xác đ nh s ị g ố n đ ầ úng c a m ủ t ộ s v ố i ớ đ chí ộ nh xác cho trư c ớ Để tìm số g n đúng a c ầ a ủ s đúng ố a v i
ớ độ chính xác d, ta th c hi ự n các ệ bư c ớ sau: Bư c 1: ớ Tìm hàng c a ủ ch s ữ ố khác 0 đ u t ầ iên bên trái c a ủ d. Bư c 2: ớ Quy tròn a đ n hàng t ế ìm đư c ợ ở trên. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Lý thuyết Toán 10 Chân trời sáng tạo Chương 6 Bài 1: Số gần đúng và sai số
440
220 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ lý thuyết Toán 10 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(440 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Bài 1. S g n đúng và sai số ầ ố
A. Lý thuy t ế
1. S g n đúngố ầ
Trong th c t cu c s ng cũng nh trong khoa h c kĩ thu t, có nhi u đ iự ế ộ ố ư ọ ậ ề ạ
l ng mà ta không th xác đ nh đ c giá tr chính xác. M i d ng c hayượ ể ị ượ ị ỗ ụ ụ
ph ng pháp đo khác nhau có th s cho ra các k t qu khác nhau. Vì v y k tươ ể ẽ ế ả ậ ế
qu thu đ c th ng ch là nh ng ả ượ ườ ỉ ữ s g n đúngố ầ .
Ví d : ụ
- Chi u cao c a m t cây cau trong v n nhà. ề ủ ộ ườ
- T c đ c a m t chi c tàu h a đang ch y t i m t th i đi m nào đó. ố ộ ủ ộ ế ỏ ạ ạ ộ ờ ể
- Giá tr c a s ị ủ ố π đ c làm tròn là 3,14, ta nói 3,14 là s g n đúng c a s ượ ố ầ ủ ố π.
2. Sai s tuy t đ i và sai s t ng đ iố ệ ố ố ươ ố
2.1. Sai s tuy t đ iố ệ ố
N u a là s g n đúng c a s đúng ế ố ầ ủ ố
a
thì
a
a a
đ c g i là ượ ọ sai s tuy tố ệ
đ iố c a s g n đúng a. ủ ố ầ
Ví d : ụ
Ta có:
10 3
≈ 17,32.
Suy ra
a 10 3
là s đúng; a = ố 17,32 là s g n đúng.ố ầ
Khi đó ta có:
a
a a 17,32 10 3 0,0005
.
V y ∆ậ
a
= 0,0005 là sai s tuy t đ i c a s g n đúng a = ố ệ ố ủ ố ầ 17,32.
* Đ chính xác: ộ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Trên th c t ta th ng không bi t s đúng ự ế ườ ế ố
a
nên không th tính đ c chínhể ượ
xác ∆
a
. Khi đó, ta th ng tìm cách kh ng ch sai s tuy t đ i ∆ườ ố ế ố ệ ố
a
không v tượ
quá m c d > 0 cho tr c:ứ ướ
a
a a d
hay a – d ≤
a
≤ a + d.
Khi đó, ta nói a là s g n đúng c a s đúng ố ầ ủ ố
a
v i ớ đ chính xácộ d.
Quy c vi t g n: ướ ế ọ
a a d
.
Ví d : ụ
Trên gói k oẹ có ghi kh i l ng t nh là ố ượ ị 100g ± 2g.
+ Kh i l ng th c t c aố ượ ự ế ủ gói k oẹ
a
là s đúng. Tuy không bi t ố ế
a
nh ng taư
xem kh i l ng ố ượ gói k oẹ là 100g nên 100 là s g n đúng cho ố ầ
a
. Đ chính xácộ
d = 2 (g).
+ Giá tr c a ị ủ
a
n m trong đo n [ằ ạ 100 – 2; 100 + 2] hay [98; 102].
2.2. Sai s t ng đ iố ươ ố
Sai s t ng đ i ố ươ ố c a s g n đúng a, kí hi u là ủ ố ầ ệ δ
a
, là t s gi a sai s tuy tỉ ố ữ ố ệ
đ i ∆ố
a
và |a|, t c là ứ
a
a
| a |
.
N u ế
a a d
thì ∆
a
≤ d. Do đó
a
d
| a |
. N u ế δ
a
hay
d
| a |
càng nh thì ch tỏ ấ
l ng c a phép đo đ c hay tính toán càng cao. ượ ủ ạ
Chú ý: Ng i ta th ng vi t sai s t ng đ i d i d ng ph n trăm. ườ ườ ế ố ươ ố ướ ạ ầ
Ví d : ụ Bao bì c a m t chai n c su i có ghi th tích th c là ủ ộ ướ ố ể ự 500 ml, bi tế
r ng sai s tuy t đ i là ằ ố ệ ố 3 ml. Tìm sai s t ng đ i c a chai n c su i. ố ươ ố ủ ướ ố
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
H ng d n gi iướ ẫ ả
Ta có a = 500 (ml) và ∆
a
= 3 (ml), do đó sai s t ng đ i là:ố ươ ố
a
a
3
0,6%
a 500
.
3. S quy tròn ố
3.1. Quy t c làm tròn s ắ ố
Quy t c làm tròn s đ n m t hàng nào đó (g i là hàng quy tròn): ắ ố ế ộ ọ
+ N u ch s sau hàng quy tròn nh h n 5 thì ta thay nó và các ch s bênế ữ ố ỏ ơ ữ ố
ph i nó b i ch s 0. ả ở ữ ố
+ N u ch s sau hàng quy tròn l n h n ho c b ng 5 thì ta cũng làm nh trênế ữ ố ớ ơ ặ ằ ư
nh ng c ng thêm 1 đ n v vào ch s hàng quy tròn. ư ộ ơ ị ữ ố
Ví d : ụ Hãy quy tròn s ố
5
a 1,66666....
3
đ n hàng ph n trăm và c l ngế ầ ướ ượ
sai s t ng đ i. ố ươ ố
H ng d n gi iướ ẫ ả
Quy tròn s ố
5
a 1,66666....
3
đ n hàng ph n trăm, ta đ c s g n đúng là a ế ầ ượ ố ầ
= 1,67.
Do
a a 1,675
nên sai s tuy t đ i ố ệ ố
a
a a 0,005
.
Sai s t ng đ i là ố ươ ố
a
0,005
0,3%
1,67
.
Chú ý:
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
+ Khi thay s đúng b i s quy tròn đ n m t hàng nào đó thì sai s tuy t đ iố ở ố ế ộ ố ệ ố
c a s quy tròn không v t quá n a đ n v c a hàng quy tròn. Ta có th nóiủ ố ượ ử ơ ị ủ ể
đ chính xác c a s quy tròn b ng n a đ n v c a hàng quy tròn. ộ ủ ố ằ ử ơ ị ủ
+ Khi quy tròn s đúng ố
a
đ n m t hàng nào đó thì ta nói s g n đúng a nh nế ộ ố ầ ậ
đ c là chính xác đ n hàng đó. Ví d s g n đúng c a ượ ế ụ ố ầ ủ π chính xác đ n hàngế
ph n trăm là 3,14. ầ
3.2. Xác đ nh s quy tròn c a s g n đúng v i đ chính xác cho tr cị ố ủ ố ầ ớ ộ ướ
Các b c xác đ nh ướ ị s quy tròn ố c a s g n đúng a v i đ chính xác d choủ ố ầ ớ ộ
tr c: ướ
B c 1: Tìm hàng c a ch s khác 0 đ u tiên bên trái c a d. ướ ủ ữ ố ầ ủ
B c 2: Quy tròn s a hàng g p 10 l n hàng tìm đ c B c 1.ướ ố ở ấ ầ ượ ở ướ
Ví d : ụ Cho s g n đúng a = 2032 v i đ chính xác d = 50. Hãy vi t s quyố ầ ớ ộ ế ố
tròn c a s a. ủ ố
H ng d n gi iướ ẫ ả
Hàng l n nh t c a đ chính xác d = 50 là hàng ch c, nên ta quy tròn a đ nớ ấ ủ ộ ụ ế
hàng ph n trăm. ầ
V y s quy tròn c a a là 2000. ậ ố ủ
3.3. Xác đ nh s g n đúng c a m t s v i đ chính xác cho tr c ị ố ầ ủ ộ ố ớ ộ ướ
Đ tìm s g n đúng a c a s đúng ể ố ầ ủ ố
a
v i đ chính xác d, ta th c hi n các ớ ộ ự ệ
b c sau: ướ
B c 1: Tìm hàng c a ch s khác 0 đ u tiên bên trái c a d. ướ ủ ữ ố ầ ủ
B c 2: Quy tròn ướ
a
đ n hàng tìm đ c trên. ế ượ ở
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Ví d : ụ Cho
a 2 11 1,31662479...
. Hãy xác đ nh s g n đúng c a ị ố ầ ủ
a
v i đ chính xác d = 0,0001. ớ ộ
H ng d n gi iướ ẫ ả
Hàng c a ch s khác 0 đ u tiên bên trái c a d = 0,0001 là hàng ph n ch c ủ ữ ố ầ ủ ầ ụ
nghìn. Quy tròn
a
đ n hàng ph n ch c nghìn ta đ c s g n đúng c a ế ầ ụ ượ ố ầ ủ
a
là a
= – 1,3166.
B. Bài t p t luy n ậ ự ệ
Bài 1. Các nhà v t lý s d ng ba ph ng pháp đo h ng s Hubble l n l t ậ ử ụ ươ ằ ố ầ ượ
cho k t qu nh sau:ế ả ư
67,31 ± 0,96; 67,90 ± 0,55; 67,74 ± 0,46.
Ph ng pháp nào chính xác nh t tính theo sai s t ng đ i?ươ ấ ố ươ ố
H ng d n gi iướ ẫ ả
V i ph ng pháp đo th nh t:ớ ươ ứ ấ a
1
= 67,31 và d
1
= 0,96, do đó sai s t ng đ i ố ươ ố
là:
1
1
1
d 0,96
1,4%
a 67,31
V i ph ng pháp đo th hai:ớ ươ ứ a
2
= 67,90 và d
2
= 0,55, do đó sai s t ng đ i là:ố ươ ố
2
2
2
d 0,55
0,81%
a 67,90
V i ph ng pháp đo th ba:ớ ươ ứ a
3
= 67,74 và d
3
= 0,46, do đó sai s t ng đ i là:ố ươ ố
3
3
3
d 0,46
0,68%
a 67,74
Vì 0,68% < 0,81% < 1,4% nên δ
3
< δ
2
< δ
1
.
Do đó ph ng pháp ươ đo th ba làứ chính xác nh t tính theo sai s t ng đ i.ấ ố ươ ố
Bài 2. Cho s ố
5 2,236067977...
.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ