Lý thuyết Tốc độ phản ứng Hóa học 10 Kết nối tri thức

264 132 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Hóa Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Hóa học 10 Kết nối tri thức (cả năm)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 85 1.1 K 570 lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Hóa học lớp 10 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Hóa học lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(264 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 19: T c đ ph n ng
I. T c đ ph n ng hóa h c
1. Khái ni m t c đ ph n ng hóa h c
- T c đ ph n ng c a m t ph n ng hóa h c đ i l ng đ c tr ng cho s ượ ư
thay đ i n ng đ c a ch t ph n ng ho c s n ph m ph n ng trong m t đ n v ơ
th i gian: giây (s), phút (min), gi (h), ngày (d), …
- T c đ ph n ng hi u v, đ n v t c đ ph n ng n v n ng đ ) ơ ơ
n v th i gian)ơ
-1
, ví d : mol L
-1
s
-1
hay M s
-1
.
- Các ph n ng khác nhau x y ra v i t c đ khác nhau:
2. T c đ trung bình c a ph n ng
- Đa s các ph n ng t c đ gi m d n theo th i gian, đ đ c tr ng cho s ư
nhanh ch m c a ph n ng trong m t kho ng th i gian, ta dùng t c đ ph n ng
trung bình.
Nh v y: ư T c đ trung bình c a ph n ng (
v
) t c đ tính trung bình trong
m t kho ng th i gian ph n ng.
- Cho ph n ng t ng quát: aA + bB dD + eE
T c đ ph n ng đ c tính d a theo thay đ i n ng đ c a m t ch t b t ượ
trong ph n ng theo quy c sau: ướ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A B D E
C C C C
1 1 1 1
v
a t b t d t e t
.
Trong đó: C
A
; C
B
; C
D
; C
E
l n l t bi n thiên l ng các ch t A, B, D, E ượ ế ượ
trong kho ng th i gian t.
- Ví d : Cho ph n ng phân h y N
2
O
5
:
2N
2
O
5
(g) 4NO
2
(g) + O
2
(g).
Tính t c đ trung bình c a ph n ng. Bi t n ng đ c a m i ch t trong ph n ế
ng trên t i th i đi m t
1
= 0 và t
2
= 100 s nh sau:ư
N ng đ (M)
Th i đi m
2 5
N O
C
2
NO
C
2
O
C
t
1
= 0 s 0,0200 0 0
t
2
= 100 s 0,0169 0,0062 0,0016
H ng d n:ướ
Cách 1: Tính theo N
2
O
5
.
2 5
N O
5
C
1 1 (0,0169 0,0200)
v 1,55 10
2 t 2 100 0
(M.s
-1
)
Cách 2: Tính theo NO
2
.
2
NO
5
C
1 1 0,0062 0
v 1,55 10
4 t 4 100 0
(M.s
-1
)
- Chú ý: S thay đ i l ng ch t trong kho ng th i gian cùng ng n đ c g i ượ ượ
là t c đ t c th i c a ph n ng.
II. Các y u t nh h ng đ n t c đ ph n ngế ưở ế
1. nh h ng c a n ng đ đ n t c đ ph n ng ưở ế
- Thông th ng, khi n ng đ tăng, t c đ ph n ng s tăng.ườ
- Gi i thích:
+ Trong quá trình ph n ng, các h t (phân t , nguyên t ho c ion) luôn chuy n
đ ng không ng ng va ch m v i nhau. Nh ng va ch m năng l ng đ l n ượ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
phá v liên k t cũ, hình thành liên k t m i d n t i ph n ng hóa h c đ c g i ế ế ượ
là va ch m hi u qu .
+ Khi n ng đ các ch t ph n ng tăng lên, s va ch m gi a các h t tăng lên, làm
s va ch m hi u qu cũng tăng lên và d n t i t c đ ph n ng tăng.
2. nh h ng c a áp su t đ n t c đ ph n ng ưở ế
- Trong h n h p khí, n ng đ m i khí t l thu n v i áp su t c a nó. Khi nén
h n h p khí (gi m th tích) thì n ng đ m i khí tăng lên. Vi c tăng áp su t h n
h p khí cũng t ng t nh tăng n ng đ , s làm t c đ ph n ng tăng. ươ ư
- Vi c thay đ i áp su t không làm nh h ng đ n t c đ c a ph n ng không ưở ế
có ch t khí tham gia.
3. nh h ng c a nhi t đ đ n t c đ ph n ng ưở ế
- Khi tăng nhi t đ , các h t (phân t , nguyên t ho c ion) s chuy n đ ng nhanh
h n, đ ng năng cao h n. Khi đó, s va ch m hi u qu gi a các h t tăng lên, d nơ ơ
đ n t c đ ph n ng tăng.ế
- Nhi t đ càng cao, t c đ ph n ng càng l n. V i đa s các ph n ng, khi
nhi t đ tăng lên 10
o
C thì t c đ ph n ng tăng t 2 đ n 4 l n. Giá tr ế = 2 4
này g i là h s nhi t đ Van’t Hoff.
- M i liên h c a h s Van’t Hoff v i t c đ và nhi t đ nh sau: ư
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
2 1
T T
( )
1
10
2
v
v

Trong đó, v
2
và v
1
là t c đ ph n ng nhi t đ T
2
T
1
t ng ng.ươ
4. nh h ng c a di n tích b m t đ n t c đ ph n ng ưở ế
- Khi tăng di n tích b m t ti p xúc, s va ch m gi a các ch t đ u tăng lên, s ế
va ch m hi u qu cũng tăng theo, d n đ n t c đ ph n ng tăng. ế
- Chú ý:
+ N u kích th c h t càng nh thì t ng di n tích b m t càng l n, nên thế ướ
tăng di n tích ti p xúc b ng cách đ p nh h t. ế
+ Ngoài ra, th tăng di n tích b m t c a m t kh i b ng cách t o nhi u
đ ng rãnh, l x p trong lòng kh i ch t đó. Khi đó, di n tích b m t bao g mườ
di n tích b m t trong và di n tích b m t ngoài.
5. nh h ng c a ch t xúc tác đ n t c đ ph n ng ưở ế
- Khi xúc tác, ph n ng s x y ra qua nhi u giai đo n. M i giai đo n đ u có
năng l ng ho t hóa th p h n so v i ph n ng không xúc tác. Do đó, s h t ượ ơ
đ , năng l ng ho t hóa s nhi u h n, d n đ n t c đ ph n ng tăng lên. ượ ơ ế
- Chú ý:
+ Năng l ng ho t hóa năng l ng t i thi u c n cung c p cho các h tượ ượ
(nguyên t , phân t ho c ion) đ va ch m gi a chúng gây ra ph n ng hóa h c.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
+ Sau ph n ng, kh i l ng b n ch t c a ch t xúc tác không đ i, tuy nhiên, ượ
kích th c, hình d ng h t, đ x p, … có th thay đ i.ướ
III. M t s ng d ng c a vi c thay đ i t c đ ph n ng
- Trong đ i s ng s n xu t, con ng i áp d ng nhi u bi n pháp thu t đ ườ
thay đ i t c đ ph n ng nh thay đ i n ng đ , nhi t đ , dùng ch t xúc tác, … ư
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bài 19: T c đ ph n ng I. T c đ ộ phản ng hóa h c 1. Khái ni m ệ t c ố đ p ộ h n ng h óa h c - Tốc độ ph n ả ng ứ c a ủ m t ộ ph n ả ng ứ hóa h c ọ là đ i ạ lư ng ợ đ c ặ tr ng ư cho sự thay đổi n ng ồ đ ộ c a ủ ch t ấ ph n ả ng ứ ho c ặ s n ả ph m ẩ ph n ả ng ứ trong m t ộ đ n ơ vị th i
ờ gian: giây (s), phút (min), gi ( ờ h), ngày (d), … - Tốc độ ph n ả ng ứ kí hi u ệ là v, đ n ơ vị t c ố độ ph n ả ng ứ là (đ n ơ vị n ng ồ đ ) ộ (đ n v ơ ị th i ờ gian)-1, ví d : ụ mol L-1 s-1 hay M s-1. - Các ph n ả ng khác ứ nhau x y r ả a v i ớ t c đ ố khác ộ nhau: 2. T c ố đ t ộ rung bình c a p h n ng - Đa số các ph n ả ng ứ có t c ố độ gi m ả d n ầ theo th i ờ gian, để đ c ặ tr ng ư cho sự nhanh ch m ậ c a ủ ph n ả ng ứ trong m t ộ kho ng ả th i ờ gian, ta dùng t c ố đ ộ ph n ả ng ứ trung bình. Như v y:
Tốc độ trung bình c a ủ ph n ả ng
ứ ( v ) là t c
ố độ tính trung bình trong m t ộ kho ng t h i ờ gian ph n ả ng. - Cho ph n ả ng t ứ
ổng quát: aA + bB  dD + eE Tốc độ ph n ả ng ứ đư c ợ tính d a ự theo thay đ i ổ n ng ồ độ c a ủ m t ộ ch t ấ b t ấ kì trong ph n ả ng t ứ heo quy ư c s ớ au: M i ọ th c ắ m c
ắ vui lòng xin liên h
ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 1 C  1 C  1 C 1 C A B D E v     a t  b t  d t e t  .
Trong đó: CA; CB; CD; CE lần lư t ợ là bi n ế thiên lư ng ợ các ch t ấ A, B, D, E trong kho ng t ả h i ờ gian t. - Ví d : Cho ph n ả ng phân h ứ y N ủ 2O5: 2N2O5(g)  4NO2(g) + O2(g). Tính t c ố độ trung bình c a ủ ph n ả ng. ứ Bi t ế n ng ồ độ c a ủ m i ỗ ch t ấ trong ph n ả ng t ứ rên t i ạ th i ờ đi m ể t1 = 0 và t2 = 100 s nh s ư au: Nồng đ ( ộ M) C C C N O NO O Th i ờ đi m ể 2 5 2 2 t1 = 0 s 0,0200 0 0 t2 = 100 s 0,0169 0,0062 0,0016 Hư ng ớ d n ẫ :
Cách 1: Tính theo N2O5. 1 C  N 1 (0,0169  0,0200) 2O5  5 v    1  ,55 10  2 t  2 100  0 (M.s-1)
Cách 2: Tính theo NO2. 1 C  1 0,0062  0 NO2  5 v    1  ,55 10  4 t  4 100  0 (M.s-1) - Chú ý: Sự thay đ i ổ lư ng ợ ch t ấ trong kho ng ả th i ờ gian vô cùng ng n ắ đư c ợ g i ọ là tốc đ t ộ c ứ th i ờ c a ph ủ n ả ng. ứ II. Các y u t ế ố nh h ư ng ở đ n t ế c ố đ ph n ng 1. Ảnh hư ng c a n ng đ đ n t ế c ố đ p ộ h n ng - Thông thư ng, khi ờ n ng đ ồ t ộ ăng, t c đ ố ph ộ n ả ng s ứ t ẽ ăng. - Gi i ả thích: + Trong quá trình ph n ả ng, ứ các h t ạ (phân t , ử nguyên tử ho c ặ ion) luôn chuy n ể đ ng ộ không ng ng ừ và va ch m ạ v i ớ nhau. Nh ng ữ va ch m ạ có năng lư ng ợ đ ủ l n ớ M i ọ th c ắ m c
ắ vui lòng xin liên h
ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) phá vỡ liên k t
ế cũ, hình thành liên k t ế m i ớ d n ẫ t i ớ ph n ả ng ứ hóa h c ọ đư c ợ g i ọ là va ch m ạ hi u qu ệ . ả + Khi n ng đ ồ các ộ ch t ấ ph n ả ng t ứ ăng lên, s va ố ch m ạ gi a các ữ h t ạ tăng lên, làm số va ch m ạ hi u qu ệ cũng ả tăng lên và d n t ẫ i ớ t c ố đ ph ộ n ả ng t ứ ăng. 2. Ảnh hư ng c a áp s u t ấ đ n t ế c đ ph n ng - Trong hỗn h p ợ khí, n ng ồ độ m i ỗ khí tỉ lệ thu n ậ v i ớ áp su t ấ c a ủ nó. Khi nén hỗn h p ợ khí (gi m ả thể tích) thì n ng ồ đ ộ m i ỗ khí tăng lên. Vi c ệ tăng áp su t ấ h n ỗ h p ợ khí cũng tư ng t ơ nh ự t ư ăng n ng đ ồ , s ộ ẽ làm t c đ ố ph ộ n ả ng t ứ ăng. - Vi c ệ thay đ i ổ áp su t ấ không làm nh ả hư ng ở đ n ế t c ố độ c a ủ ph n ả ng ứ không có chất khí tham gia. 3. Ảnh hư ng c a nhi t ệ đ đ n t ế c đ ph n ng - Khi tăng nhi t ệ đ , ộ các h t ạ (phân t , ử nguyên t ử ho c ặ ion) s chuy ẽ n ể đ ng ộ nhanh h n, ơ đ ng ộ năng cao h n. ơ Khi đó, s ố va ch m ạ hi u ệ qu ả gi a ữ các h t ạ tăng lên, d n ẫ đ n t ế ốc đ ph ộ n ả ng t ứ ăng. - Nhi t ệ độ càng cao, t c ố độ ph n ả ng ứ càng l n. ớ V i ớ đa số các ph n ả ng, ứ khi
nhiệt độ tăng lên 10oC thì t c ố độ ph n ả ng ứ tăng t ừ 2 đ n ế 4 l n. ầ Giá tr ị = 2 – 4 này g i ọ là hệ số nhi t ệ độ Van’t Hoff. - Mối liên h c ệ a h ủ s ệ ố Van’t Hoff v i ớ t c đ ố và ộ nhi t ệ đ nh ộ s ư au: M i ọ th c ắ m c
ắ vui lòng xin liên h
ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 2 T  1 T v ( ) 1 10  v2
Trong đó, v2 và v1 là tốc đ ph ộ n ả ng ứ nhi ở t ệ đ ộ T2 và T1 tư ng ơ ng. ứ 4. Ảnh hư ng c a di n t ệ ích b m t ặ đ n t ế c đ ph n ng - Khi tăng di n ệ tích bề m t ặ ti p ế xúc, số va ch m ạ gi a ữ các ch t ấ đ u ầ tăng lên, số va ch m ạ hiệu qu cũng t ả ăng theo, d n đ ẫ n ế t c đ ố ph ộ n ả ng t ứ ăng. - Chú ý: + N u ế kích thư c ớ h t ạ càng nhỏ thì t ng ổ di n ệ tích bề m t ặ càng l n, ớ nên có thể tăng di n t ệ ích ti p xúc b ế ng ằ cách đ p ậ nh h ỏ t ạ .
+ Ngoài ra, có thể tăng di n ệ tích bề m t ặ c a ủ m t ộ kh i ố b ng ằ cách t o ạ nhi u ề đư ng ờ rãnh, lỗ x p ố trong lòng kh i ố ch t ấ đó. Khi đó, di n ệ tích bề m t ặ bao g m ồ diện tích b m ề t ặ trong và di n t ệ ích b m ề t ặ ngoài. 5. Ảnh hư ng c a ch t ấ xúc tác đ n t ế c đ p ộ h n ng - Khi có xúc tác, ph n ả ng ứ s ẽ x y ả ra qua nhi u ề giai đo n. ạ M i ỗ giai đo n ạ đ u ề có năng lư ng ợ ho t ạ hóa th p ấ h n ơ so v i ớ ph n ả ng
ứ không xúc tác. Do đó, s ố h t ạ có đ , năng ủ lư ng ho ợ t ạ hóa s nhi ẽ u h ề n, d ơ ẫn đ n t ế ốc đ ph ộ n ả ng t ứ ăng lên. - Chú ý: + Năng lư ng ợ ho t ạ hóa là năng lư ng ợ t i ố thi u ể c n ầ cung c p ấ cho các h t ạ (nguyên t , phân t ử ho ử ặc ion) đ va ch ể m ạ gi a ữ chúng gây ra ph n ả ng hóa ứ h c. ọ M i ọ th c ắ m c
ắ vui lòng xin liên h
ệ hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo