Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Tuần 21 Kết nối tri thức

178 89 lượt tải
Lớp: Lớp 1
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 1 kì 2 Kết nối tri thức năm 2023

    Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    493 247 lượt tải
    200.000 ₫
    200.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 1 bộ Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 1.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(178 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Tuần 21
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. >; <; = ?
A. > B. < C. =
Câu 2. >; <; = ?
A. >
B. <
C. =
Câu 3. Số ?
A. 45
B. 53
C. 27
Câu 4. Trong các số dưới đây, số lớn nhất là:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 76 B. 65 C. 12 D. 49
Câu 5. Các số 8; 59; 27; 34 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 8; 27; 59; 34 B. 59; 34; 27; 8
C. 8; 34; 27; 59 D. 8; 27; 34; 59
Câu 6. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
A. 89 B. 90 C. 98 D. 99
II. Phần tự luận
Bài 1. So sánh (theo mẫu):
30 < 40
.............
.............
.............
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 2. >; <; = ?
Bài 3. Quan sát bức tranh và làm theo yêu cầu:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
a. Số ?
b. Hãy sắp xếp các số tìm được ở phần a theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………………………
c. Trong các số tìm được ở phần a:
Số lớn nhất là: …
Số tròn chục là: …
Số bé nhất là: …
Số lớn hơn 29 là: …
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
B A C A D C
Câu 1.
Đáp án đúng là: B
Em thấy: 13 ít hơn 15
Vậy em chọn dấu: “<”
Câu 2.
Em thấy: 54 nhiều hơn 37
Vậy em chọn dấu “>”
Câu 3.
Đáp án đúng là: C
Đáp án A có: 23 < 45; 45 > 42. Vậy đáp án A sai.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đáp án B: 23 < 53; 53 > 42. Vậy đáp án B sai
Đáp án C: 23 < 27; 27 < 42. Vậy đáp án C đúng.
Vậy số cần chọn là: 27
Câu 4.
Đáp án đúng là: A
76, 65, 12, 49
So sánh các số có hai chữ số theo chiều từ trái sang phải.
Số hàng chục: 1 < 4 < 6 < 7
Vậy số lớn nhất là: 76
Câu 5.
Đáp án đúng là: D
Em thấy: số có một chữ số nhỏ nhất. Vậy 8 nhỏ nhất.
So sánh: 59, 27, 34.
Các số trên có hai chữ số, nên em so snahs theo chiều từ trái snag phải.
Số hàng chục: 2 < 3 < 5
Vậy 27 < 34 < 59
Các số 8; 59; 27; 34 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 8; 27; 34; 59
Câu 6.
Đáp án đúng là: C
So sánh: 89; 90; 98; 99
Số hàng chục: 8 < 9. Vậy 89 nhỏ nhất.
So sánh: 90; 98; 99.
Số hàng đơn vị: 0 < 8 < 9
Vậy em có: 89 < 90 < 98 < 99.
Vậy số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: 98
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Tuần 21
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. >; <; = ? A. > B. < C. = Câu 2. >; <; = ? A. > B. < C. = Câu 3. Số ? A. 45 B. 53 C. 27
Câu 4. Trong các số dưới đây, số lớn nhất là:

A. 76 B. 65 C. 12 D. 49
Câu 5. Các số 8; 59; 27; 34 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 8; 27; 59; 34 B. 59; 34; 27; 8 C. 8; 34; 27; 59 D. 8; 27; 34; 59
Câu 6. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: A. 89 B. 90 C. 98 D. 99 II. Phần tự luận
Bài 1. So sánh (theo mẫu): 30 < 40 ............. ............. .............

Bài 2. >; <; = ?
Bài 3. Quan sát bức tranh và làm theo yêu cầu:

a. Số ? … … … … …
b. Hãy sắp xếp các số tìm được ở phần a theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………………………
c. Trong các số tìm được ở phần a: Số lớn nhất là: … Số tròn chục là: … Số bé nhất là: … Số lớn hơn 29 là: …
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B A C A D C Câu 1. Đáp án đúng là: B Em thấy: 13 ít hơn 15
Vậy em chọn dấu: “<” Câu 2. Em thấy: 54 nhiều hơn 37
Vậy em chọn dấu “>” Câu 3. Đáp án đúng là: C
Đáp án A có: 23 < 45; 45 > 42. Vậy đáp án A sai.


zalo Nhắn tin Zalo