Tuần 28
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số ? A. 13 B. 23 C. 31 D. 32 Câu 2. Số ? A. 11 B. 21 C. 31 D. 41
Câu 3. Phép tính có kết quả không bằng 34 là: A. 48 – 14 B. 11 + 23 C. 69 – 35 D. 86 – 53
Câu 4. Phép tính có kết quả bé nhất là: A. 70 – 30 B. 23 + 25 C. 99 – 42 D. 10 +34 Câu 5. Số ? A. 10 B. 14 C. 24 D. 20
Câu 6. Mẹ có 38 quả trứng. Mẹ biếu ông bà nội 2 chục quả. Mẹ còn lại số quả trứng là: A. 10 quả trứng B. 18 quả trứng C. 28 quả trứng D. 36 quả trứng II. Phần tự luận Bài 1. Tính:
Bài 2. Đặt tính rồi tính: 78 – 43 67 – 14 56 – 24 79 – 19 96 – 54 …….. …….. …….. …….. …….. …….. …….. …….. …….. …….. …….. …….. …….. …….. …….. Bài 3. Số ?
Bài 4. Viết số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu):
Bài 5. Viết phép tính thích hợp:
a. Trong vườn cây ăn quả nhà Mai có 22 cây táo và 36 cây cam. Hỏi trong vườn
nhà Mai có tất cả bao nhiêu cây ăn quả?
b. Đàn vịt có tất cả 76 con vịt đen và vịt trắng, trong đó có 23 con vịt đen. Hỏi đàn
vịt có bao nhiêu con vịt trắng?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A B D A A B Câu 1. Đáp án đúng là: A 38 – 25 = 13 Vậy số cần tìm là: 13 Câu 2. Đáp án đúng là: B 61 – 40 = 21 Vậy số cần tìm là: 21 Câu 3. Đáp án đúng là: D 48 – 14 = 34 11 + 23 = 34 69 – 35 = 34 86 – 53 = 33
Vậy phép tính có kết quả không bằng 34 là: 86 – 53
Câu 4. Đáp án đúng là: A 70 – 30 = 40 23 + 25 = 48 99 – 42 = 57 10 +34 = 44
So sánh: 40 < 44 < 48 < 57
Vậy kết quả bé nhất là: 40
Vậy phép tính có kết quả bé nhất là: 70 – 30 Câu 5. Đáp án đúng là: A 23 + 61 = 84 Vậy 94 – ? = 84
Vậy số cần tìm là: 94 – 84 = 10 Câu 6. Đáp án đúng là: B
Mẹ biếu ông bà nội: 2 chục quả = 20 quả
Mẹ còn lại số quả trứng là: 38 – 20 = 18 (quả trứng) II. Phần tự luận Bài 1. Bài 2.
Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Tuần 28 Kết nối tri thức
451
226 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 1 bộ Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 1.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(451 )5
4
3
2
1

Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 1
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Tuần 28
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số ?
A. 13 B. 23 C. 31 D. 32
Câu 2. Số ?
A. 11 B. 21 C. 31 D. 41
Câu 3. Phép tính có kết quả không bằng 34 là:
A. 48 – 14 B. 11 + 23 C. 69 – 35 D. 86 – 53
Câu 4. Phép tính có kết quả bé nhất là:
A. 70 – 30 B. 23 + 25 C. 99 – 42 D. 10 +34
Câu 5. Số ?
A. 10 B. 14 C. 24 D. 20
Câu 6. Mẹ có 38 quả trứng. Mẹ biếu ông bà nội 2 chục quả. Mẹ còn lại số quả
trứng là:
A. 10 quả trứng B. 18 quả trứng
C. 28 quả trứng D. 36 quả trứng
II. Phần tự luận
Bài 1. Tính:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
78 – 43
……..
……..
……..
67 – 14
……..
……..
……..
56 – 24
……..
……..
……..
79 – 19
……..
……..
……..
96 – 54
……..
……..
……..
Bài 3. Số ?
Bài 4. Viết số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu):
Bài 5. Viết phép tính thích hợp:
a. Trong vườn cây ăn quả nhà Mai có 22 cây táo và 36 cây cam. Hỏi trong vườn
nhà Mai có tất cả bao nhiêu cây ăn quả?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
b. Đàn vịt có tất cả 76 con vịt đen và vịt trắng, trong đó có 23 con vịt đen. Hỏi đàn
vịt có bao nhiêu con vịt trắng?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
A B D A A B
Câu 1.
Đáp án đúng là: A
38 – 25 = 13
Vậy số cần tìm là: 13
Câu 2.
Đáp án đúng là: B
61 – 40 = 21
Vậy số cần tìm là: 21
Câu 3.
Đáp án đúng là: D
48 – 14 = 34
11 + 23 = 34
69 – 35 = 34
86 – 53 = 33
Vậy phép tính có kết quả không bằng 34 là: 86 – 53
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 4.
Đáp án đúng là: A
70 – 30 = 40
23 + 25 = 48
99 – 42 = 57
10 +34 = 44
So sánh: 40 < 44 < 48 < 57
Vậy kết quả bé nhất là: 40
Vậy phép tính có kết quả bé nhất là: 70 – 30
Câu 5.
Đáp án đúng là: A
23 + 61 = 84
Vậy 94 – ? = 84
Vậy số cần tìm là: 94 – 84 = 10
Câu 6.
Đáp án đúng là: B
Mẹ biếu ông bà nội: 2 chục quả = 20 quả
Mẹ còn lại số quả trứng là:
38 – 20 = 18 (quả trứng)
II. Phần tự luận
Bài 1.
Bài 2.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
78 – 43 67 – 14 56 – 24 79 – 19 96 – 54
Bài 3.
Giải thích:
59 – 12 = 47
47 – 4 = 43
43 – 20 = 23
23 – 23 = 0
Giải thích:
85 – 34 = 51
51 + 23 = 74
74 + 25 = 99
99 – 89 = 10
Bài 4.
Bài 5.
a.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85