Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Tuần 29 Kết nối tri thức

403 202 lượt tải
Lớp: Lớp 1
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 1 kì 2 Kết nối tri thức năm 2023

    Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    493 247 lượt tải
    200.000 ₫
    200.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 1 bộ Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 1.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(403 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Tuần 29
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số ?
A. 37 B. 25 C. 36 D. 45
Câu 2. Số ?
A. 31 B. 13 C. 22 D. 23
Câu 3. Số ?
A. 40 B. 32 C. 30 D. 20
Câu 4. Phép tính thích hợp là:
A. 37 – 12 B. 49 – 25 C. 12 + 11 D. 29 – 6
Câu 5. Phép tính thích hợp là:
A. 99 – 12 B. 68 + 21 C. 76 + 21 D. 96 – 16
Câu 6. Nhà Nam có 40 con vịt, mẹ Nam đem 10 con vịt ra chợ bán. Nhà Nam còn lại số
con vịt là:
A. 30 con vịt B. 50 con vịt C. 40 con vịt D. 10 con vịt
II. Phần tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
39 – 8
……..
……..
……..
87 – 46
……..
……..
……..
56 + 23
……..
……..
……..
75 + 4
……..
……..
……..
56 – 12
……..
……..
……..
Bài 2. Tính nhẩm:
40 + 40 = … 30 + 50 = … 40 – 20 = …
65 – 5 = … 77 – 20 = … 33 – 3 = …
Bài 3. Tính:
23 + 41 = … 76 – 52 = … 69 – 33 = …
22 + 22 = … 11 + 88 = … 48 – 28 = …
Bài 4. Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 5. Minh có 43 viên bi, Nam có 22 viên bi. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên
bi?
a. Viết phép tính thích hợp:
………………..
b. Trả lời:
…………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
D D A B C A
Câu 1.
Đáp án đúng là: D
Các số cách nhau 10 đơn vị.
Vậy số đứng sau số 35 là: 35 + 10 = 45
Câu 2.
Đáp án đúng là: D
85 – 62 = 23
Vậy số cần tìm là: 23
Câu 3.
Đáp án đúng là: A
67 – 5 – 22
= 62 – 22
= 40
Vậy số cần tìm là: 40
Câu 4.
Đáp án đúng là: B
37 – 12 = 25
49 – 25 = 24
12 + 11 = 23
29 – 6 = 23
Vậy phép tính thích hợp là: 49 – 25
Câu 5.
Đáp án đúng là: C
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
? ? ? > 20 + 70
20 + 70 = 90
Xét các đáp án
99 – 12 = 87
68 + 21 = 89
76 + 21 = 97
96 – 16 = 80
So sánh: 97 > 90 nên phép tính thích hợp là: 76 + 21
Câu 6.
Đáp án đúng là: A
Nhà Nam còn lại số con vịt là:
40 – 10 = 30 (con vịt)
II. Phần tự luận
Bài 1.
39 – 8 87 – 46 56 + 23 75 + 4 56 – 12
Bài 2.
40 + 40 = 80 30 + 50 = 80 40 – 20 = 20
65 – 5 = 60 77 – 20 = 57 33 – 3 = 30
Bài 3.
23 + 41 = 64 76 – 52 = 24 69 – 33 = 36
22 + 22 = 44 11 + 88 = 99 48 – 28 = 20
Bài 4.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 5.
Cả hai bạn có tất cả số viên bi là:
43 + 22 = 65 (viên bi)
Đáp số: 65 (viên bi)
a.
Em điền:
43 + 22 = 65
b.
Trả lời:
Cả hai bạn có tất cả 65 viên bi
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Tuần 29
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số ? A. 37 B. 25 C. 36 D. 45 Câu 2. Số ? A. 31 B. 13 C. 22 D. 23 Câu 3. Số ? A. 40 B. 32 C. 30 D. 20
Câu 4. Phép tính thích hợp là: A. 37 – 12 B. 49 – 25 C. 12 + 11 D. 29 – 6
Câu 5. Phép tính thích hợp là: A. 99 – 12 B. 68 + 21 C. 76 + 21 D. 96 – 16
Câu 6. Nhà Nam có 40 con vịt, mẹ Nam đem 10 con vịt ra chợ bán. Nhà Nam còn lại số con vịt là: A. 30 con vịt B. 50 con vịt C. 40 con vịt D. 10 con vịt II. Phần tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính:

39 – 8 87 – 46 56 + 23 75 + 4 56 – 12 …….. …….. …….. …….. …….. …….. …….. …….. …….. …….. …….. …….. …….. …….. …….. Bài 2. Tính nhẩm: 40 + 40 = … 30 + 50 = … 40 – 20 = … 65 – 5 = … 77 – 20 = … 33 – 3 = … Bài 3. Tính: 23 + 41 = … 76 – 52 = … 69 – 33 = … 22 + 22 = … 11 + 88 = … 48 – 28 = …
Bài 4. Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 5. Minh có 43 viên bi, Nam có 22 viên bi. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?
a. Viết phép tính thích hợp: ……………….. b. Trả lời: …………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI


I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D D A B C A Câu 1. Đáp án đúng là: D
Các số cách nhau 10 đơn vị.
Vậy số đứng sau số 35 là: 35 + 10 = 45 Câu 2. Đáp án đúng là: D 85 – 62 = 23 Vậy số cần tìm là: 23 Câu 3. Đáp án đúng là: A 67 – 5 – 22 = 62 – 22 = 40 Vậy số cần tìm là: 40 Câu 4. Đáp án đúng là: B 37 – 12 = 25 49 – 25 = 24 12 + 11 = 23 29 – 6 = 23
Vậy phép tính thích hợp là: 49 – 25 Câu 5. Đáp án đúng là: C

? ? ? > 20 + 70 20 + 70 = 90 Xét các đáp án 99 – 12 = 87 68 + 21 = 89 76 + 21 = 97 96 – 16 = 80
So sánh: 97 > 90 nên phép tính thích hợp là: 76 + 21 Câu 6. Đáp án đúng là: A
Nhà Nam còn lại số con vịt là: 40 – 10 = 30 (con vịt) II. Phần tự luận Bài 1. 39 – 8 87 – 46 56 + 23 75 + 4 56 – 12 Bài 2. 40 + 40 = 80 30 + 50 = 80 40 – 20 = 20 65 – 5 = 60 77 – 20 = 57 33 – 3 = 30 Bài 3. 23 + 41 = 64 76 – 52 = 24 69 – 33 = 36 22 + 22 = 44 11 + 88 = 99 48 – 28 = 20 Bài 4.


zalo Nhắn tin Zalo