Tuần 33
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số ? A. 5 B. 8 C. 4 D. 2
Câu 2. Số lớn nhất là: A. 4 B. 2 C. 7 D. 9 Câu 3. >; <; = ? 9 – 7 ? 2 A. > B. < C. =
Câu 4. Phép tính thích hợp là: A. 7 – 4 B. 10 – 5 C. 3 + 3 D. 6 + 2 Câu 5. Số ? A. 4 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 6. Lan, Hoa, Mai và Linh hái được số bông hoa là 8, 5, 9, 6. Lan hái được
nhiều bông hoa hơn Hoa nhưng lại ít hơn Mai. Linh là người hái được ít hoa nhất.
Vậy Lan hái được số bông hoa là:
A. 8 bông hoa B. 5 bông hoa C. 9 bông hoa D. 6 bông hoa II. Phần tự luận Bài 1. Số ? Bài 2. Số ?
Bài 3. >’ <; = ? 5 + 2 … 7 3 … 2 + 2 9 – 1 … 8 7 + 2 … 10 7 … 8 – 5 10 – 6 … 5 Bài 4. Số? 1 + 7 – 3 = …. 6 – 0 – 5 = …. 1 + 8 + 1 = …. 10 – 10 + 4 = ….
Bài 5. Cho các phép tính 4 + 4; 7 – 1; 10 – 1; 3 + 1:
a. Viết các phép tính theo thứ tự có kết quả tăng dần: ………….. ………….. ………… …………
b. Viết các phép tính có kết quả lớn hơn 7: ………….. ………….. ………… …………
Bài 6. Trên xe buýt có 10 ghế trống. Có 4 bạn nhỏ lên xe. Hỏi xe còn có thể chở
thêm bao nhiêu bạn nhỏ nữa?
a. Viết phép tính thích hợp: …………………….. b. Trả lời: ……………………….
Bài 7. Bạn Gấu có 2 quả bóng bay. Bạn Nhím có 4 quả bóng bay. Hỏi cả hai bạn có
tất cả bao nhiêu quả bóng bay?
a. Viết phép tính thích hợp: …………………….. b. Trả lời: ……………………….
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B D C B A A Câu 1. Đáp án đúng là: B
Muốn tìm số liền sau một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
Số liền sau số 7 là: 7 + 1 = 8 Câu 2. Đáp án đúng là: D
So sánh: 2 < 4 < 7 < 9 Vậy số lớn nhất là: 9 Câu 3. Đáp án đúng là: C 9 – 7 …. 2 Em thấy: 9 – 7 = 2 So sánh: 2 = 2
Vậy em điền dấu: “=” Câu 4. Đáp án đúng là: B 7 – 4 = 3 10 – 5 = 5 3 + 3 = 6 6 + 2 = 8
So sánh 5 = 5 hay 10 – 5 = 5
Vậy phép tính thích hợp là: 10 – 5
Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Tuần 33 Kết nối tri thức
435
218 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 1 bộ Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 1.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(435 )5
4
3
2
1

Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 1
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Tuần 33
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số ?
A. 5 B. 8 C. 4 D. 2
Câu 2. Số lớn nhất là:
A. 4 B. 2 C. 7 D. 9
Câu 3. >; <; = ?
9 – 7 ? 2
A. > B. < C. =
Câu 4. Phép tính thích hợp là:
A. 7 – 4 B. 10 – 5 C. 3 + 3 D. 6 + 2
Câu 5. Số ?
A. 4 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 6. Lan, Hoa, Mai và Linh hái được số bông hoa là 8, 5, 9, 6. Lan hái được
nhiều bông hoa hơn Hoa nhưng lại ít hơn Mai. Linh là người hái được ít hoa nhất.
Vậy Lan hái được số bông hoa là:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 8 bông hoa B. 5 bông hoa C. 9 bông hoa D. 6 bông hoa
II. Phần tự luận
Bài 1. Số ?
Bài 2. Số ?
Bài 3. >’ <; = ?
5 + 2 … 7 3 … 2 + 2 9 – 1 … 8
7 + 2 … 10 7 … 8 – 5 10 – 6 … 5
Bài 4. Số?
1 + 7 – 3 = …. 6 – 0 – 5 = ….
1 + 8 + 1 = …. 10 – 10 + 4 = ….
Bài 5. Cho các phép tính 4 + 4; 7 – 1; 10 – 1; 3 + 1:
a. Viết các phép tính theo thứ tự có kết quả tăng dần:
………….. ………….. ………… …………
b. Viết các phép tính có kết quả lớn hơn 7:
………….. ………….. ………… …………
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 6. Trên xe buýt có 10 ghế trống. Có 4 bạn nhỏ lên xe. Hỏi xe còn có thể chở
thêm bao nhiêu bạn nhỏ nữa?
a. Viết phép tính thích hợp:
……………………..
b. Trả lời:
……………………….
Bài 7. Bạn Gấu có 2 quả bóng bay. Bạn Nhím có 4 quả bóng bay. Hỏi cả hai bạn có
tất cả bao nhiêu quả bóng bay?
a. Viết phép tính thích hợp:
……………………..
b. Trả lời:
……………………….
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
B D C B A A
Câu 1.
Đáp án đúng là: B
Muốn tìm số liền sau một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
Số liền sau số 7 là: 7 + 1 = 8
Câu 2.
Đáp án đúng là: D
So sánh: 2 < 4 < 7 < 9
Vậy số lớn nhất là: 9
Câu 3.
Đáp án đúng là: C
9 – 7 …. 2
Em thấy: 9 – 7 = 2
So sánh: 2 = 2
Vậy em điền dấu: “=”
Câu 4.
Đáp án đúng là: B
7 – 4 = 3
10 – 5 = 5
3 + 3 = 6
6 + 2 = 8
So sánh 5 = 5 hay 10 – 5 = 5
Vậy phép tính thích hợp là: 10 – 5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 5.
Đáp án đúng là: A
9 – 2 – ? = 3
Đáp án A: 9 – 2 – 4 = 7 – 4 = 3.
So sánh: 3 = 3. Vậy đáp án A đúng
Đáp án B: 9 – 2 – 6 = 7 – 6 = 1.
So sánh: 1 < 3 nên đáp án B sai
Đáp án C: 9 – 2 – 5 = 7 – 5 = 2
So sánh: 2 < 3 nên đáp án C sai
Đáp án D: 9 – 2 – 7 = 7 – 7 = 0
So sánh: 0 < 3 nên đáp án D sai.
Câu 6.
Đáp án đúng là: A
5 < 6 < 8 < 9
Linh hái ít hoa nhất: vậy Linh hái được 5 bông hoa.
Thứ tự Lan, Hoa, Mai hái theo thứ tự tăng dần: Hoa, Lan, Mai: 6, 8, 9
Vậy Lan hái được 8 bông hoa.
II. Phần tự luận
Bài 1.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85