Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Tuần 34 Kết nối tri thức

1.3 K 668 lượt tải
Lớp: Lớp 1
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 1 kì 2 Kết nối tri thức năm 2023

    Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    493 247 lượt tải
    200.000 ₫
    200.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 1 bộ Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 1.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1335 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Tuần 34
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số 76 gồm:
A. 7 chục và 6 đơn vị B. 6 chục và 7 đơn vị
C. 6 chục và 6 đơn vị D. 6 chục và 5 đơn vị
Câu 2. Số liền sau của số 34 là:
A. 35 B. 33 C. 32 D. 36
Câu 3. Trong các số 65, 68, 39, 71 số lớn nhất là:
A. 65 B. 68 C. 39 D. 71
Câu 4. Các số 56, 32, 69, 47 sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:
A. 56; 32; 47; 69 B. 69; 56; 47; 32
C. 32; 47; 56; 69 D. 47; 56; 32; 69
Câu 5. Phép tính thích hợp là:
A. 41 + 6 B. 32 + 16 C. 25 + 24 D. 79 - 31
Câu 6. Phép tính thích hợp là:
A. 40 + 40 B. 30 + 57 C. 43 + 43 D. 93 – 3
Câu 7. Lớp 1A có 13 bạn tham gia đội văn nghệ của trường. Lớp 1B có 14 bạn
tham gia. Cả hai lớp có tất cả số bạn tham gia đội văn nghệ của trường là:
A. 27 bạn B. 13 bạn C. 14 bạn D. 1 bạn
II. Phần tự luận
Bài 1. Số ?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 2. Tính nhẩm:
70 -10 = … 80 + 10 = … 50 + 20 = …
40 – 40 = … 50 – 30 = … 40 + 40 = …
10 + 70 + 10 = … 60 – 10 + 20 = …
Bài 3. Đặt tính rồi tính:
55 – 44
……..
……..
……..
48 – 21
……..
……..
……..
22 + 35
……..
……..
……..
62 + 25
……..
……..
……..
97 – 82
……..
……..
……..
Bài 4. Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 5. Nam và Lan cùng đi hái táo trong vườn. Nam hái được 36 quả táo. Lan hái
được 22 quả táo. Hỏi cả hai bạn hái được tất cả bao nhiêu quả táo?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
a. Viết phép tính thích hợp:
………………
b. Trả lời:
Cả hai bạn hái được tất cả … quả táo
Bài 6. Mai và Lan cùng trồng cây trong vườn. Cả hai trồng được tất cả 27 cây,
trong đó Mai trồng được 12 cây. Hỏi Lan trồng được bao nhiêu cây?
a. Viết phép tính thích hợp:
………………
b. Trả lời:
……………………
Bài 7. Nam và Hà là học sinh lớp 1A. Nam cao 98 cm và cao hơn Hà 18 cm. Hỏi
chiều cao của Hà là bao nhiêu xăng – ti – mét?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
a. Viết phép tính thích hợp:
………………
b. Trả lời:
……………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7
A A D B C D A
Câu 1.
Đáp án đúng là: A
Số 76 gồm: 70 và 6 đọc là: 7 chục và 6 đơn vị
Câu 2.
Đáp án đúng là: A
Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
Số liền sau của số 34 là: 34 + 1 = 35
Câu 3.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đáp án đúng là: D
So sánh: 65, 68, 39, 71
So sánh theo thứ tự trừ trái sang phải.
Số hàng chục: 3 < 6 < 7
Vậy số lớn nhất là: 71
Câu 4.
Đáp án đúng là: B
So sánh: 56, 32, 69, 47 theo thứ tự từ trái sang phải.
Số hàng chục: 6 > 5 > 4 > 3
Vậy: 69 > 56 > 47 > 32
Vậy các số sắp xếp theo thứ tự giảm dần là: 69 , 56, 47, 32
Câu 5.
Đáp án đúng là: C
41 + 6 = 47
32 + 16 = 48
25 + 24 = 49
79 – 31 = 48
Vậy phép tính thích hợp là: 25 + 24
Câu 6.
Đáp án đúng là: D
40 + 40 = 80
30 + 57 = 87
43 + 43 = 86
93 – 3 = 90
So sánh: 90 > 87 hay 93 – 3 > 87. Vậy phép tính thích hợp là: 93 – 3
Câu 7.
Đáp án đúng là: A
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Tuần 34
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số 76 gồm: A. 7 chục và 6 đơn vị B. 6 chục và 7 đơn vị C. 6 chục và 6 đơn vị D. 6 chục và 5 đơn vị
Câu 2. Số liền sau của số 34 là: A. 35 B. 33 C. 32 D. 36
Câu 3. Trong các số 65, 68, 39, 71 số lớn nhất là: A. 65 B. 68 C. 39 D. 71
Câu 4. Các số 56, 32, 69, 47 sắp xếp theo thứ tự giảm dần là: A. 56; 32; 47; 69 B. 69; 56; 47; 32 C. 32; 47; 56; 69 D. 47; 56; 32; 69
Câu 5. Phép tính thích hợp là: A. 41 + 6 B. 32 + 16 C. 25 + 24 D. 79 - 31
Câu 6. Phép tính thích hợp là: A. 40 + 40 B. 30 + 57 C. 43 + 43 D. 93 – 3
Câu 7. Lớp 1A có 13 bạn tham gia đội văn nghệ của trường. Lớp 1B có 14 bạn
tham gia. Cả hai lớp có tất cả số bạn tham gia đội văn nghệ của trường là: A. 27 bạn B. 13 bạn C. 14 bạn D. 1 bạn II. Phần tự luận Bài 1. Số ?

Bài 2. Tính nhẩm: 70 -10 = … 80 + 10 = … 50 + 20 = … 40 – 40 = … 50 – 30 = … 40 + 40 = … 10 + 70 + 10 = … 60 – 10 + 20 = …
Bài 3. Đặt tính rồi tính: 55 – 44 48 – 21 22 + 35 62 + 25 97 – 82 …….. …….. …….. …….. …….. …….. …….. …….. …….. …….. …….. …….. …….. …….. ……..
Bài 4. Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 5. Nam và Lan cùng đi hái táo trong vườn. Nam hái được 36 quả táo. Lan hái
được 22 quả táo. Hỏi cả hai bạn hái được tất cả bao nhiêu quả táo?


a. Viết phép tính thích hợp: ……………… b. Trả lời:
Cả hai bạn hái được tất cả … quả táo
Bài 6. Mai và Lan cùng trồng cây trong vườn. Cả hai trồng được tất cả 27 cây,
trong đó Mai trồng được 12 cây. Hỏi Lan trồng được bao nhiêu cây?
a. Viết phép tính thích hợp: ……………… b. Trả lời: ……………………
Bài 7. Nam và Hà là học sinh lớp 1A. Nam cao 98 cm và cao hơn Hà 18 cm. Hỏi
chiều cao của Hà là bao nhiêu xăng – ti – mét?


a. Viết phép tính thích hợp: ……………… b. Trả lời: ……………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 A A D B C D A Câu 1. Đáp án đúng là: A
Số 76 gồm: 70 và 6 đọc là: 7 chục và 6 đơn vị Câu 2. Đáp án đúng là: A
Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
Số liền sau của số 34 là: 34 + 1 = 35 Câu 3.


zalo Nhắn tin Zalo