Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Tuần 35 Kết nối tri thức

359 180 lượt tải
Lớp: Lớp 1
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 1 kì 2 Kết nối tri thức năm 2023

    Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    493 247 lượt tải
    200.000 ₫
    200.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 1 bộ Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 1.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(359 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Tuần 35
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong một tuần lễ, nếu ngày 12 là thứ hai thì ngày 18 là:
A. Thứ năm B. Thứ sáu C. Thứ bảy D. Chủ nhật
Câu 2. Hình bên có:
A. 0 hình chữ nhật B. 2 hình chữ nhật
C. 4 hình chữ nhật D. 6 hình chữ nhật
Câu 3. Cặp sách của em dài khoảng:
A. 10 cm B. 20 cm C. 3 gang tay D. 1 gang tay
Câu 4. Độ dài của bút chì màu vàng là:
A. 38 cm B. 26 cm C. 16 cm D. 14 cm
Câu 5. Trong bảng các số từ 1 đến 100, số đứng trước số 43 là:
A. 42 B. 44 C. 45 D. 41
Câu 6. Nam có 25 quả bóng bay. Nam cho ly 12 quả. Nam còn lại:
A. 25 quả bóng bay B. 12 quả bóng bay
C. 37 quả bóng bay D. 13 quả bóng bay
II. Phần tự luận
Bài 1. Số ?
Chục Đơn vị Viết số Đọc số
Chín mươi tư
Sáu mươi bảy
Hai mươi mốt
Bài 2. Nối ( theo mẫu):
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 3. Cho các số 43; 36; 51; 70; 16
a. Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: ……..
b. Số lớn nhất là: ………… Số bé nhất là: ……………
c. Các số lớn hơn 50 là: ……….
d. Số tròn chục là: …………
Bài 4. Đặt tính rồi tính:
12 + 46
……..
……..
……..
38 – 17
……..
……..
……..
12 + 31
……..
……..
……..
26 + 23
……..
……..
……..
97 – 76
……..
……..
……..
Bài 5. Số ?
76 – …. = 70
66 + …. = 87
…. + 10 = 50
…. – 42 = 40
69 + 20 = ….
33 + 15 = ….
Bài 6. Hai chị em Lan và Linh cùng vào bếp làm bánh. Chị Lan làm được 15 cái bánh.
Em Linh làm được 12 cái bánh. Hỏi cả hai chị em làm được tất cả bao nhiêu cái bánh?
a. Viết phép tính thích hợp:
……………
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
b. Trả lời:
…………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
D A C D A D
Câu 1.
Đáp án đúng là: D
Trong một tuần lễ, nếu ngày 12 là thứ hai thì ngày 18 là: chủ nhật.
Câu 2.
Đáp án đúng là: A
Hình bên không có hình chữ nhật nào.
Câu 3.
Đáp án đúng là: C
Cặp sách của em dài khoảng: 3 gang tay.
Câu 4.
Đáp án đúng là: D
Độ dài của bút chì màu vàng là:
26 cm – 12 cm = 14 cm
Câu 5.
Đáp án đúng là: A
Muốn tìm số liền trước một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
Số đứng trước số 43 là: 43 – 1 = 42
Câu 6.
Đáp án đúng là: D
Nam còn lại: 25 – 12 = 13 (quả bóng bay)
II. Phần tự luận
Bài 1.
Chục Đơn vị Viết số Đọc số
9 4 94 Chín mươi tư
6 7 67 Sáu mươi bảy
2 1 21 Hai mươi mốt
Bài 2.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 3. Cho các số 43; 36; 51; 70; 16
So sánh: 43, 36, 51, 70, 16 theo thứ tự từ trái sang phải.
Số hàng chục: 1 < 3 < 4 < 5 < 7
Vậy 16 < 36 < 43 < 51 < 70
Em điền:
a. Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 16, 36, 43, 51, 70
b. Số lớn nhất là: 70. Số bé nhất là: 16
c. Các số lớn hơn 50 là: 51, 70
d. Số tròn chục là: 70
Bài 4.
12 + 46 38 – 17 12 + 31 26 + 23 97 – 76
Bài 5.
76 – 6. = 70
66 + 21 = 87
40 + 10 = 50
82 – 42 = 40
69 + 20 = 89
33 + 15 = 48
Bài 6.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Cả hai chị em làm được tất cả số cái bánh là:
15 + 12 = 27 (cái bánh)
Đáp số: 27 (cái bánh)
a. Phép tính thích hợp là:
15 + 12 = 27
b. Trả lời:
Cả hai chị em làm được 27 cái bánh.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Tuần 35 I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1.
Trong một tuần lễ, nếu ngày 12 là thứ hai thì ngày 18 là: A. Thứ năm B. Thứ sáu C. Thứ bảy D. Chủ nhật Câu 2. Hình bên có: A. 0 hình chữ nhật B. 2 hình chữ nhật C. 4 hình chữ nhật D. 6 hình chữ nhật
Câu 3. Cặp sách của em dài khoảng: A. 10 cm B. 20 cm C. 3 gang tay D. 1 gang tay
Câu 4. Độ dài của bút chì màu vàng là: A. 38 cm B. 26 cm C. 16 cm D. 14 cm
Câu 5. Trong bảng các số từ 1 đến 100, số đứng trước số 43 là: A. 42 B. 44 C. 45 D. 41
Câu 6. Nam có 25 quả bóng bay. Nam cho ly 12 quả. Nam còn lại: A. 25 quả bóng bay B. 12 quả bóng bay C. 37 quả bóng bay D. 13 quả bóng bay II. Phần tự luận Bài 1. Số ? Chục Đơn vị Viết số Đọc số … … … Chín mươi tư … … … Sáu mươi bảy … … … Hai mươi mốt
Bài 2. Nối ( theo mẫu):


Bài 3. Cho các số 43; 36; 51; 70; 16
a. Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: ……..
b. Số lớn nhất là: ………… Số bé nhất là: ……………
c. Các số lớn hơn 50 là: ……….
d. Số tròn chục là: …………
Bài 4. Đặt tính rồi tính: 12 + 46 38 – 17 12 + 31 26 + 23 97 – 76 …….. …….. …….. …….. …….. …….. …….. …….. …….. …….. …….. …….. …….. …….. …….. Bài 5. Số ? 76 – …. = 70 …. + 10 = 50 69 + 20 = …. 66 + …. = 87 …. – 42 = 40 33 + 15 = ….
Bài 6. Hai chị em Lan và Linh cùng vào bếp làm bánh. Chị Lan làm được 15 cái bánh.
Em Linh làm được 12 cái bánh. Hỏi cả hai chị em làm được tất cả bao nhiêu cái bánh?
a. Viết phép tính thích hợp: ……………

b. Trả lời: …………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D A C D A D Câu 1. Đáp án đúng là: D
Trong một tuần lễ, nếu ngày 12 là thứ hai thì ngày 18 là: chủ nhật. Câu 2. Đáp án đúng là: A
Hình bên không có hình chữ nhật nào. Câu 3. Đáp án đúng là: C
Cặp sách của em dài khoảng: 3 gang tay. Câu 4. Đáp án đúng là: D
Độ dài của bút chì màu vàng là: 26 cm – 12 cm = 14 cm Câu 5. Đáp án đúng là: A
Muốn tìm số liền trước một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
Số đứng trước số 43 là: 43 – 1 = 42 Câu 6. Đáp án đúng là: D
Nam còn lại: 25 – 12 = 13 (quả bóng bay) II. Phần tự luận Bài 1. Chục Đơn vị Viết số Đọc số 9 4 94 Chín mươi tư 6 7 67 Sáu mươi bảy 2 1 21 Hai mươi mốt Bài 2.


Bài 3. Cho các số 43; 36; 51; 70; 16
So sánh: 43, 36, 51, 70, 16 theo thứ tự từ trái sang phải.
Số hàng chục: 1 < 3 < 4 < 5 < 7
Vậy 16 < 36 < 43 < 51 < 70 Em điền:
a. Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 16, 36, 43, 51, 70
b. Số lớn nhất là: 70. Số bé nhất là: 16
c. Các số lớn hơn 50 là: 51, 70 d. Số tròn chục là: 70 Bài 4. 12 + 46 38 – 17 12 + 31 26 + 23 97 – 76 Bài 5. 76 – 6. = 70 40 + 10 = 50 69 + 20 = 89 66 + 21 = 87 82 – 42 = 40 33 + 15 = 48 Bài 6.


zalo Nhắn tin Zalo