Trắc nghiệm Bài 10 Kinh tế pháp luật 11 Đúng-Sai, Trả lời ngắn: Bình đẳng giới

8 4 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: KTPL
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 21 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 11 Đúng-Sai, Trả lời ngắn (form 2025) dùng chung cho cả 3 sách mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi KTPL 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(8 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN KTPL

Xem thêm

Mô tả nội dung:


BÀI 10: BÌNH ĐẲNG TRONG CÁC LĨNH VỰC
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 1: Theo quy định của pháp luật, nội dung nào dưới đây là biện pháp thúc đẩy bình đẳng
giới trong lĩnh vực kinh tế?
A. Doanh nghiệp đảm bảo an toàn cho lao động nữ khi làm việc nặng nhọc.
B. Nam, nữ bình đẳng trong việc thành lập và điều hành doanh nghiệp.
C. Nam, nữ bình đẳng về tiêu chuẩn, độ tuổi khi được đề bạt, bổ nhiệm.
D. Doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động nữ được ưu đãi về thuế.
Câu 2: Việc nam, nữ có vị trí, vai trò ngang nhau, được tạo điều kiện và cơ hội phát huy
năng lực của mình cho sự phát triển của cộng đồng, của gia đình và thụ hưởng như nhau về
thành quả của sự phát triển đó là nội dung của khái niệm
A. phúc lợi xã hội. B. an sinh xã hội.
C. bảo hiểm xã hội. D. bình đăng giới.
Câu 3: Lao động nam và lao động nữ được bình đẳng về cơ hội tiếp cận việc làm – là thể
hiện sự bình đẳng giới trong lĩnh vực A. Chính trị. B. Văn hóa. C. Giáo dục. D. Lao động.
Câu 4: Ở nước ta hiện nay, nam nữ bình đẳng trong về tiêu chuẩn, độ tuổi khi được đề bạt,
bổ nhiệm vào cùng vị trí quản lý, lãnh đạo của cơ quan tổ chức là thể hiện bình đẳng giới trong lĩnh vực A. chính trị. B. văn hóa. C. kinh tế. D. gia đình.
Câu 5: Việc làm nào dưới đây thể hiện quyền bình đẳng giới trên lĩnh vực chính trị?
A. Đăng ký học nâng cao trình độ.
B. Góp ý dự thảo Luật đất đai sửa đổi.
C. Hưởng trợ cấp tai nạn lao động.
D. Đăng ký thành lập doanh nghiệp.
Câu 6: Theo quy định của pháp luật, bình đẳng giới trong lĩnh vực lao động thể hiện ở việc,
lao động nam và lao động nữ được bình đẳng về cơ hội
A. thôn tính thị trường.
B. duy trì lạm phát.
C. cân bằng giới tính.
D. tiếp cận việc làm.
Câu 7:Theo quy định của Luật bình đẳng giới, hành vi cản trở, xúi giục người khác không
tham gia các hoạt động giáo dục sức khoẻ vì định kiến giới là hành vi vi phạm pháp luật về
bình đẳng giới trong lĩnh vực nào dưới đây? A. Văn hoá. B. Y tế.
C. Giáo dục và đào tạo.
D. Hôn nhân và gia đình. Trang 1/21
Câu 8: Bình đẳng giới trong lĩnh vực chính trị thể hiện ở việc, cả nam và nữ đều bình đẳng trong việc tham gia
A. quản lý gia đình.
B. quản lý nhà nước.
C. quản lý doanh nghiệp.
D. quản lý kinh tế.
Câu 9: Một trong những tác dụng to lớn của bình đẳng giới không thể hiện ở việc tạo điều kiện để nam và nữ
A. đóng góp vào sự phát triển của xã hội.
B. hỗ trợ nhau trong đời sống gia đình.
C. phát huy năng lực của mình.
D. ngày càng chênh lệch về trình độ.
Câu 10: Phát biểu nào dưới đây là sai về bình đẳng giới trong lĩnh vực lao động?
A. Nam nữ được đối xử bình đẳng về bảo hiểm xã hội.
B. Nam nữ bình đẳng trong tiếp cận vốn vay.
C. Nam nữ bình đẳng khi tiếp cận điều kiện lao động.
D. Nam nữ bình đẳng về tiền công, tiền thưởng.
Câu 11: Một trong những quy định của pháp luật về bình đẳng giới trong lĩnh vực chính trị
là: nam, nữ bình đẳng trong việc
A. tiếp cận các cơ hội việc làm.
B. lựa chọn ngành nghề học tập.
C. tham gia các hoạt động xã hội.
D. tiếp cận nguồn vốn đầu tư.
Câu 12: Theo quy định của pháp luật, việc nam nữ bình đẳng trong tham gia hoạt động xã
hội là nội dung cơ bản về bình đẳng giới trên lĩnh vực A. văn hóa. B. gia đình. C. kinh tế. D. chính trị.
Câu 13: Một trong những quy định của pháp luật về bình đẳng giới trong lĩnh vực chính trị
là nam, nữ bình đẳng trong việc
A. tham gia các hoạt động xã hội.
B. tiếp cận nguồn vốn đầu tư.
C. lựa chọn ngành nghề học tập.
D. tiếp cận các cơ hội việc làm.
Câu 14: Để đảm bảo bình đẳng giới trên lĩnh vực chính trị, nội dung nào dưới đây phù hợp
với quy định của pháp luật về tỉ lệ nữ tham gia làm đại biểu Hội đồng nhân dân
A. Tỉ lệ nữ phải bằng với tỉ lệ nam.
B. Cần đảm bảo tỉ lệ thích đáng nữ đại biểu.
C. Nữ chỉ cần có một người đại diện.
D. Tỉ lệ nữ nhất định phải nhiều hơn nam.
Câu 15: Bình đẳng giới trong lĩnh vực hôn nhân và gia đình thể hiện ở việc vợ và chồng có
quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc
A. che giấu hành vi bạo lực.
B. chiếm hữu tài sản công cộng. Trang 2/21
C. tôn trọng danh dự của nhau.
D. áp đặt quan điểm cá nhân.
Câu 16: Theo quy định của pháp luật, việc nam nữ đều có quyền tham gia quản lý nhà nước
và xã hội là nội dung cơ bản về bình đẳng giới trên lĩnh vực A. gia đình. B. chính trị. C. kinh tế. D. văn hóa.
Câu 17: Theo quy định của pháp luật, một trong những biện pháp nhằm thúc đẩy bình đẳng
giới trong lĩnh vực giáo dục là việc quy định phải đảm bảo tỷ lệ nam nữ trong việc
A. ứng cử đại biểu Quốc hội
B. quản lý doanh nghiệp.
C. tham gia học tập, đào tạo.
D. bổ nhiệm các chức danh quản lý.
Câu 18: Theo quy định của pháp luật, nội dung nào dưới đây là biện pháp thúc đẩy bình
đẳng giới trong lĩnh vực kinh tế?
A. Quy định tỷ lệ nam nữ khi tuyển dụng.
B. Bảo đảm tỷ lệ nữ đại biểu Quốc hội.
C. Ưu đãi thuế với doanh nghiệp nhiều lao động nữ.
D. Quy định điều kiện an toàn đối với lao động nữ .
Câu 19: Nam, nữ bình đẳng trong tham gia xây dựng và thực hiện quy định, quy chế của cơ
quan, tổ chức là quy định của pháp luật về bình đẳng giới trong lĩnh vực nào dưới đây? A. Văn hoá. B. Lao động. C. Kinh tế. D. Chính trị.
Câu 20: Theo quy định của pháp luật, nam và nữ đều có quyền bình đẳng trong việc tiếp cận
thị trường vốn để tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh là nội dung cơ bản của pháp luật
về bình đẳng giới trên lĩnh vực A. tài sản. B. kinh tế. C. gia đình. D. văn hóa.
Câu 21: Việc đảm bảo một tỷ lệ thích đáng nữ đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân
dân các cấp là phù hợp với mục tiêu quốc gia về bình đẳng giới trên lĩnh vực A. văn hóa. B. gia đình. C. chính trị. D. kinh tế.
Câu 22: Theo quy định của pháp luật, việc cả nam và nữ đều bình đẳng trong việc tự ứng cử
và được giới thiệu ứng cử vào các cơ quan quyền lực nhà nước là thể hiện quyền bình đẳng
giới giới trong lĩnh vực A. lao động. B. văn hóa. C. kinh tế. D. chính trị.
Câu 23: Nam, nữ bình đẳng trong tham gia xây dựng và thực hiện quy định, quy chế của cơ
quan, tổ chức là quy định của pháp luật về bình đẳng giới trong lĩnh vực nào dưới đây? A. Văn hoá. B. Chính trị. C. Lao động. D. Kinh tế. Trang 3/21
Câu 24: Đối với lĩnh vực văn hóa, hành vi nào dưới đây không vi phạm pháp luật về bình đẳng giới?
A. Phê bình nội dung tuyên truyền định kiến giới.
B. Cản trở hoạt động nghệ thuật vì định kiến giới.
C. Sáng tác tác phẩm nâng cao nhận thức giới
D. Phổ biến tập tục có tính phân biệt đối xử giới
Câu 25: Nội dung nào dưới đây không phản ánh ý nghĩa của việc thực hiện bình đẳng giới trong đời sống xã hội?
A. là nhân tố duy nhất đảm bảo sự phát triển bền vững của đất nước.
B. tạo điều kiện, cơ hội để nam và nữ phát huy năng lực của mình.
C. củng cố quan hệ hợp tác, hỗ trợ nhau trong đời sống gia đình và xã hội.
D. góp phần cải thiện và đóng góp vào sự phát triển bền vững của xã hội.
Câu 26: Nội dung quyền bình đẳng giới trên lĩnh vực chính trị không thể hiện ở việc cả nam
và nữ đều cùng nhau được
A. tham gia quản lý nhà nước.
B. tham gia hưởng thụ văn hóa.
C. tham gia bầu cử và ứng cử.
D. tham gia quản lý xã hội.
Câu 27: Theo quy định của pháp luật, nội dung nào dưới đây là biện pháp thúc đẩy bình
đẳng giới trong lĩnh vực kinh tế?
A. Nam, nữ bình đẳng về tiêu chuẩn, độ tuổi khi được đề bạt, bổ nhiệm.
B. Nam, nữ bình đẳng trong việc thành lập và điều hành doanh nghiệp.
C. Doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động nữ được ưu đãi về thuế.
D. Doanh nghiệp đảm bảo an toàn cho lao động nữ khi làm việc nặng nhọc.
Câu 28: Theo quy định của pháp luật, nội dung nào dưới đây không thể hiện ý nghĩa của
bình đẳng giới trong đời sống xã hội?
A. Đảm bảo quyền lợi và nghĩa vụ của nam và nữ trong mọi lĩnh vực.
B. Đảm bảo giới hạn về quyền lợi của nữ trong mọi lĩnh vực.
C. Đảm bảo công bằng và nhân văn cho mọi thành viên trong xã hội.
D. Đảm bảo quyền lợi và cơ hội cho các giới tính khác nhau.
Câu 29: Việc làm nào dưới đây thể hiện bình đẳng giới trong lĩnh vực chính trị?
A. Mở rộng và tìm kiếm thị trường.
B. Ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân.
C. Tuyên truyền về sức khỏe sinh sản.
D. Thành lập mô hình kinh tế tư nhân. Trang 4/21


zalo Nhắn tin Zalo