BÀI 20: GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
PHẦN I-TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 1. Tính đến năm 2021, nước ta có bao nhiêu sân bay quốc tế? A. 22. B. 10. C. 15. D. 17.
Câu 2. Các cảng hàng không là cửa ngõ quốc tế và đầu mối vận tải hàng không lớn của nước ta là
A. Nội Bài, Phú Bài và Tân Sơn Nhất.
B. Nội Bài, Cần Thơ và Tân Sơn Nhất.
C. Nội Bài, Đà Nẵng và Tân Sơn Nhất.
D. Nội Bài, Vân Đồn và Tân Sơn Nhất.
Câu 3. Đầu mối giao thông vận tải đường sắt lớn nhất nước ta là A. Hà Nội. B. Hải Phòng. C. Đà Nẵng. D. TP Hồ Chí Minh.
Câu 4. Loại hình nào sau đây không thuộc về hoạt động Viễn thông? A. Điện thoại. B. Thư, báo. C. Fax. D. Internet.
Câu 5. Loại hình vận tải nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu luân chuyển hàng hoá của nước ta hiện nay? A. Đường hàng không. B. Đường sắt. C. Đường biển. D. Đường sông.
Câu 6. Quốc lộ 1 chạy từ A. Hà Nội đến Cà Mau.
B. Hà Nội đến Kiên Giang.
C. Lạng Sơn đến Cần Thơ.
D. Lạng Sơn đến Cà Mau.
Câu 7. Quốc lộ 1A là tuyến đường
A. ngắn nhất của nước ta.
B. duy nhất đi qua 7 vùng kinh tế.
C. xương sống của hệ thống đường bộ.
D. chạy dọc biên giới phía tây.
Câu 8. Các đầu mối giao thông quan trọng ở nước ta xếp theo thứ tự từ Bắc và Nam là
A. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
B. Hà Nội, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Đà Nẵng, Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hà Nội.
Câu 9. Trục đường nào sau đây có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội dải đất phía tây của nước ta hiện nay? A. Đường quốc lộ 14. B. Đường Hồ Chí Minh. C. Đường quốc lộ 15. D. Đường quốc lộ 1.
Câu 10. Ở nước ta hiện nay, loại hình vận tải nào sau đây có khối lượng vận chuyển hành khách và hàng hóa lớn nhất? A. Đường biển. B. Đường hàng không. C. Đường sắt. D. Đường ô tô.
Câu 11. Ở nước ta hiện nay, loại đường nào sau đây có khối lượng luân chuyển hàng hóa và hành khách lớn nhất? A. Đường ô tô. B. Đường sắt. C. Đường biển. D. Đường sông.
Câu 12. Loại hình vận tải nào sau đây ở nước ta phát triển trải rộng khắp các địa phương? A. Đường ô tô. B. Đường sắt. C. Đường sông. D. Đường biển.
Câu 13. Hai trục đường bộ xuyên quốc gia của nước ta là
A. Quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh.
B. Đường Hồ Chí Minh và quốc lộ 14.
C. Quốc lộ 14 và quốc lộ 1.
D. Quốc lộ 1 và quốc lộ 6.
Câu 14. Thành phố nào sau đây hiện nay không có nhà ga đường sắt? A. Hà Nội. B. Hải Phòng. C. Đà Nẵng. D. Cần Thơ.
Câu 15. Ngành bưu chính phát triển theo hướng
A. đẩy mạnh các hoạt động công ích phục vụ xã hội.
B. hiện đại hóa cơ sở hạ tầng thông tin, truyền thông.
C. phát triển mạng lưới sang các nước Đông Nam Á.
D. tăng cường xây dựng các cơ sở văn hóa nông thôn.
Câu 16. Ngành bưu chính ở nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Thiếu lao động có chuyên môn cao.
B. Chỉ phát triển ở các thành phố lớn.
C. Mạng lưới rộng khắp trên toàn quốc.
D. Các thiết bị trong ngành còn lạc hậu.
Câu 17. Địa hình núi gây khó khăn lớn nhất cho loại hình vận tải nào sau đây ở nước ta hiện nay? A. Đường sông. B. Đường ô tô. C. Đường biển. D. Đường sắt.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây đúng với ngành bưu chính ở nước ta hiện nay?
A. Đang phát triển nhanh với các dịch vụ đa dạng.
B. Doanh thu thấp nhưng tốc độ tăng trưởng nhanh.
C. Mạng lưới phân bố hẹp, chỉ phát triển ở đô thị.
D. Chú trọng phát triển các dịch vụ truyền thống.
Câu 19. Việt Nam đang sở hữu
A. 2 vệ tinh viễn thông và 6 tuyến cáp quang biển quốc tế.
B. 2 vệ tinh viễn thông và 8 tuyến cáp quang biển quốc tế.
C. 2 vệ tinh viễn thông và 5 tuyến cáp quang biển quốc tế.
D. 2 vệ tinh viễn thông và 7 tuyến cáp quang biển quốc tế.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng với loại hình vận tải đường ô tô?
A. Phát triển rộng khắp, kết nối hiệu quả với các loại hình vận tải khác.
B. Được đầu tư cải tạo, chất lượng và an toàn ngày càng được nâng cao.
C. Có tốc độ phát triển và hiện đại hóa nhanh, năng lực vận chuyển cao.
D. Ứng dựng công nghệ vận tải tiên tiến và phát triển dịch vụ logistics.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây đúng với giao thông vận tải của nước ta hiện nay?
A. Hệ thống đường bộ chưa hội nhập vào hệ thống đường bộ khu vực.
B. Hệ thống đường sắt có mặt ở tất cả các tỉnh/thành phố trên cả nước.
C. Nhiều tuyến đường cao tốc đã được xây dựng và đưa vào vận hành.
D. Đường hàng không phát triển chậm và ít cảng hàng không quốc tế.
Câu 22. Loại hình vận tải đường sông phát triển mạnh ở các hệ thống sông nào sau đây? A. Sông Hồng - Thái Bình.
B. Sông Mê Công - Đồng Nai. C. Sông Mã - Cả. D. Sông Thu Bồn.
Câu 23. Đường ống ở nước ta gắn liền với ngành A. dầu khí. B. thực phẩm. C. điện tử. D. hóa chất.
Câu 24. Hai cảng loại đặc biệt ở nước ta hiện nay là
A. Hải Phòng và Bà Rịa - Vũng Tàu.
B. Vân Phong và Bà Rịa - Vũng Tàu.
C. Quy Nhơn và Bà Rịa - Vũng Tàu.
D. Chân Mây và Bà Rịa - Vũng Tàu.
Câu 25. Nhiệm vụ quan trọng của ngành thông tin liên lạc là
A. truyền tin tức một cách nhanh chóng, chính xác và kịp thời.
B. nâng cao dân trí, đảm bảo an ninh quốc phòng ở biên giới.
C. thực hiện các mối giao lưu giữa các địa phương trong nước.
Trắc nghiệm Bài 20: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông Địa lí 12 Đúng-Sai, Trả lời ngắn sách mới 2025
7
4 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ Trắc nghiệm Địa lí 12 Đúng-Sai, Trả lời ngắn dùng chung cho cả 3 sách mới 2025 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Địa lí 12.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(7 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)