Trắc nghiệm Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng Địa lí 12 Đúng-Sai, Trả lời ngắn sách mới 2025

8 4 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Địa Lý
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ Trắc nghiệm Địa lí 12 Đúng-Sai, Trả lời ngắn dùng chung cho cả 3 sách mới 2025 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Địa lí 12.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(8 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


BÀI 24: PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
PHẦN I-TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 1. Vùng nào nước ta có mật độ dân số lớn nhất? A. Đông Nam Bộ.
B. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 2. Vùng Đồng bắng sông Hồng tiếp giáp với quốc gia nào sau đây? A. Trung Quốc. B. Hàn Quốc. C. Cam-pu-chia. D. Lào.
Câu 3. Ở nước ta, vùng nào sau đây có trữ lượng than lớn nhất cả nước?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 4. Đất đai ở vùng Đồng bằng sông Hồng thuận lợi hình thành vùng chuyên canh
A. lương thực, thực phẩm.
B. cây công nghiệp lâu năm. C. các loại cây ăn quả. D. chăn nuôi gia súc lớn.
Câu 5. Ở vùng Đồng bằng sông Hồng, khoáng sản than tập trung chủ yếu ở tỉnh nào sau đây? A. Hải Phòng. B. Nam Định. C. Quảng Ninh. D. Hải Dương.
Câu 6. Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Bắc Giang. B. Quảng Ninh. C. Phú Thọ. D. Hòa Bình.
Câu 7. Loại đất nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng? A. Đất phù sa. B. Đất cát biển. C. Đất mặn. D. Đất xám.
Câu 8. Đồng bằng sông Hồng không tiếp giáp với
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung. C. Trung Quốc. D. Tây Nguyên.
Câu 9. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Bắc Giang. B. Ninh Bình. C. Hải Dương. D. Hưng Yên.
Câu 10. Điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Đồng bằng sông Hồng?
A. Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm.
B. Có biên giới giáp với Trung Quốc.
C. Tiếp giáp Bắc Trung Bộ, biển Đông.
D. Có diện tích rộng lớn nhất nước ta.
Câu 11. Về kinh tế - xã hội, vùng Đồng bằng sông Hồng có hạn chế chủ yếu nào sau đây?
A. Sức ép tài nguyên, giải quyết việc làm.
B. Chịu ảnh hưởng của nhiều thiên tai.
C. Ô nhiễm môi trường xảy ra nhiều nơi.
D. Biến đổi khí hậu ngày càng phức tạp.
Câu 12. Biểu hiện rõ nhất của sức ép dân số lên tài nguyên ở vùng Đồng bằng sông Hồng là
A. bình quân đất canh tác trên đầu người giảm.
B. diện tích đất suy thoái tăng lên nhanh chóng.
C. đất hoang hóa ngày càng được mở rộng ra.
D. chất lượng về nguồn nước sạch giảm rõ rệt.
Câu 13. Để giải quyết tốt vấn đề lương thực, vùng Đồng bằng sông Hồng cần
A. nhập khẩu lương thực, hạn chế việc nhập cư.
B. đẩy mạnh thâm canh, thay đổi cơ cấu mùa vụ.
C. thu hút lực lượng lao động các vùng khác tới.
D. đẩy mạnh sản xuất lương thực và thực phẩm.
Câu 14. Đặc điểm nổi bật về mặt dân cư - lao động của Đồng bằng sông Hồng là
A. dân số đông, nguồn lao động dồi dào và có trình độ.
B. lao động có trình độ cao và phân bố dân cư khá đều.
C. nguồn lao động chuyên môn đông, có nhiều dân tộc.
D. tỉ lệ dân thành thị cao, mật độ dân số còn khá thấp.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng với dân số và lao động của vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Là vùng đông dân nhất nước ta.
B. Có nguồn lao động trẻ và đông.
C. Lao động có kinh nghiệm sản xuất.
D. Phần lớn dân số sống ở thành thị.
Câu 16. Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Bắc Giang. B. Thái Nguyên. C. Hòa Bình. D. Vĩnh Phúc.
Câu 17. Vùng nào nước ta có dân số đông nhất? A. Đông Nam Bộ.
B. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 18. Khí hậu ở vùng Đồng bằng sông Hồng thuận lợi phát triển
A. nông nghiệp cận xích đạo và trồng cây ưu ấm vào mùa hạ.
B. đánh bắt thủy hải sản quanh năm và trồng cây công nghiệp.
C. các loại hình du lịch nghỉ dưỡng và chăn nuôi gia súc lớn.
D. nông nghiệp nhiệt đới và trồng cây ưa lạnh trong vụ đông.
Câu 19. Vùng nào sau đây có lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên đã qua đào tạo cao nhất cả nước?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng với công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Giá trị sản xuất công nghiệp thấp.
B. Công nghiệp phát triển khá muộn.
C. Cơ cấu công nghiệp khá đa dạng.
D. Phát triển các ngành truyền thống.
Câu 21. Công nghiệp khai thác than tập trung chủ yếu ở A. Quảng Ninh. B. Lạng Sơn. C. Thái Nguyên. D. Hải Dương.
Câu 22. Số lượng khu công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng đứng thứ 2 cả nước, sau vùng nào sau đây? A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 23. Vùng nào sau đây ở nước ta có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất cả nước?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 24. Cảng hàng không quốc tế không thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng là A. Nội Bài. B. Cát Bi. C. Vân Đồn. D. Phú Bài.
Câu 25. Các trung tâm du lịch ở vùng Đồng bằng sông Hồng là
A. Hà Nội, Hạ Long và Hải Phòng.
B. Hạ Long, Cúc Phương và Hà Nội.
C. Tràng An, Cát Bà và Hải Phòng.
D. Cát Bà, Hà Nội và Cúc Phương.
Câu 26. Đồng bằng sông Hồng có tài nguyên nước ngọt phong phú chủ yếu là do
A. lượng mưa lớn quanh năm.


zalo Nhắn tin Zalo