Trắc nghiệm Bài 33: Phát triển kinh tế và đảm bảo quốc phòng an ninh ở Biển Đông và các đảo, quần đảo Địa lí 12 Đúng-Sai, Trả lời ngắn sách mới 2025

19 10 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Địa Lý
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ Trắc nghiệm Địa lí 12 Đúng-Sai, Trả lời ngắn dùng chung cho cả 3 sách mới 2025 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Địa lí 12.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(19 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


BÀI 33: PHÁT TRIỂN KINH TẾ VÀ ĐẢM BẢO QUỐC PHÒNG, AN NINH Ở BIỂN
ĐÔNG VÀ CÁC ĐẢO, QUẦN ĐẢO
PHẦN I-TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 1. Các quốc gia nào sau đây nằm ngoài khu vực Đông Nam Á có chung chủ quyền trên biển Đông với Việt Nam? A. Trung Quốc. B. Nhật Bản. C. Hàn Quốc. D. Ấn Độ.
Câu 2. Biển nào sau đây có diện tích lớn thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương? A. Biển Đông. B. Biển Philippines. C. Biển San Hô. D. Biển Ả - Rập.
Câu 3. Các quốc gia nào sau đây trong khu vực Đông Nam Á có chung chủ quyền trên biển Đông với Việt Nam?
A. Phi-líp-pin, In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Thái Lan và Cam-pu-chia.
B. Cam-pu-chia, Lào, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Phi-líp-pin, Bru-nây.
C. In-đô-nê-xi-a, Phi-líp-pin, Trung Quốc, Cam-pu-chia, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po.
D. Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Đông Ti-mo, Phi-líp-pin, Cam-pu-chia, Thái Lan, Ma-lai-xi-a.
Câu 4. Cảng nước sâu nào sau đây không thuộc địa phận miền Trung? A. Nghi Sơn. B. Vũng Áng. C. Dung Quất. D. Vũng Tàu.
Câu 5. Loại hình du lịch thu hút nhiều nhất khách du lịch trong nước và quốc tế hiện nay ở nước ta là A. du lịch mạo hiểm. B. du lịch biển - đảo. C. du lịch nghỉ dưỡng. D. du lịch văn hóa.
Câu 6. Huyện đảo nào sau đây thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu? A. Phú Quý. B. Phú Quốc. C. Cô Tô. D. Côn Đảo.
Câu 7. Đặc điểm nào sau đây đúng với nguồn lợi sinh vật biển nước ta?
A. Nguồn nhiệt ẩm dồi dào, có sự phân hóa.
B. Giàu sinh vật biển, nhiều thành phần loài.
C. Độ muối trung bình khoảng từ 32 - 33%.
D. Các dòng biển thay đổi hướng theo mùa.
Câu 8. Nguồn lợi tổ yến của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Các đảo ở vịnh Bắc Bộ. B. vùng Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.
Câu 9. Tài nguyên khoáng sản nào sau đây có giá trị nhất ở biển Đông? A. Dầu khí. B. Băng cháy. C. Đồng, chì. D. Đất hiếm.
Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lợi sinh vật biển nước ta? A. Phong phú và đa dạng.
B. Chỉ có các loài cá, tôm.
C. Nhiều thành phần loài.
D. Nhiều hệ sinh thái biển.
Câu 11. Các huyện, thành phố đảo nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Lý Sơn và Phú Quý.
B. Phú Quốc và Kiên Hải. C. Hoàng Sa và Cát Hải.
D. Vân Đồn và Côn Đảo.
Câu 12. Vùng biển Nam Trung Bộ có mặt hàng xuất khẩu giá trị cao nào sau đây? A. Yến sào. B. Nước mắm. C. Cá ba sa. D. Tôm hùm.
Câu 13. Nghề làm muối ở nước ta phát triển nhất ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 14. Huyện đảo Cồn Cỏ thuộc tỉnh nào sau đây của nước ta? A. Quảng Trị. B. Quảng Ninh. C. Quảng Ngãi. D. Quảng Nam.
Câu 15. Biển Đông có đặc điểm nào sau đây?
A. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Là một biển nhỏ trong Thái Bình Dương.
C. Nằm ở phía Đông của Thái Bình Dương.
D. Phái đông và đông nam mở ra đại dương.
Câu 16. Thiên tai gây thiệt hại lớn nhất cho cư dân vùng biển là A. cát bay. B. lở đất. C. hạn mặn. D. bão.
Câu 17. Điều kiện nào sau đây không phải yếu tố thuận lợi để phát triển đánh bắt và nuôi trồng thủy sản ở nước ta?
A. Vùng biển rộng, giàu tài nguyên hải sản.
B. Nhiều ngư trường rộng lớn, bãi cá, tôm.
C. Xuất hiện bão, áp thấp và gió mùa đông.
D. Có nhiều vũng vịnh, đầm và phá ven bờ.
Câu 18. Tài nguyên thiên nhiên nào sau đây ở vùng biển có ý nghĩa lớn nhất đối với đời sống của cư dân ven biển? A. Vận tải biển. B. Khoáng sản. C. Thủy, hải sản. D. Năng lượng.
Câu 19. Hiện tượng sạt lở bờ biển xảy ra mạnh nhất ở khu vực ven biển nào sau đây? A. Bắc Bộ. B. Trung Bộ. C. Nam Bộ. D. Cửa sông.
Câu 20. Hiện tượng hoang mạc hóa xảy ra mạnh nhất ở khu vực ven biển nào sau đây? A. Miền Bắc. B. Miền Trung. C. Nam Bộ. D. Miền Nam.
Câu 21. Nghề muối của nước ta nổi tiếng nhất ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Cực Nam Trung Bộ.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây không đúng với ảnh hưởng sâu sắc của biển Đông đến khí hậu nước ta?
A. Làm giảm tính chất khắc nghiệt từ thời tiết lạnh, khô vào mùa đông.
B. Góp phần làm dịu bớt kiểu thời tiết nóng bức trong thời kì mùa hạ.
C. Khí hậu mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương và điều hoà hơn.
D. Trong năm có hai mùa gió là gió mùa mùa hạ và gió mùa mùa đông.
Câu 23. Quốc gia nào sau đây trong khu vực Đông Nam Á có chung chủ quyền trên biển Đông với Việt Nam? A. Mi-an-ma. B. Lào. C. Thái Lan. D. Bru-nây.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây không đúng ý nghĩa của các đảo và quần đảo ở nước ta?
A. Cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển.
B. Hệ thống tiền tiêu góp phần bảo vệ bảo vệ đất liền.
C. Cơ sở để khẳng định chủ quyền quốc gia trên đất liền.
D. Căn cứ để nước ta tiến ra biển lớn trong thời đại mới.
Câu 25. Vùng biển nước ta giàu tài nguyên sinh vật biển do
A. thềm lục địa nông và độ mặn nước biển.
B. nước biển ấm, nhiều ánh sáng, giàu oxi.


zalo Nhắn tin Zalo