Trắc nghiệm Bài 5 Kinh tế pháp luật 11 Đúng-Sai, Trả lời ngắn: Thị trường lao động, việc làm

8 4 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: KTPL
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 13 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 11 Đúng-Sai, Trả lời ngắn (form 2025) dùng chung cho cả 3 sách mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi KTPL 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(8 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN KTPL

Xem thêm

Mô tả nội dung:


BÀI 5. THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG, VIỆC LÀM
I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 1: Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người nhằm tạo ra các sản phẩm phục vụ cho các
nhu cầu của đời sống xã hội là nội dung của khái niệm A. lao động. B. cạnh tranh. C. thất nghiệp. D. cung cầu.
Câu 2: Trong hoạt động sản xuất, lao động có vai trò như là một yếu tố A. đầu vào. B. đầu ra. C. thứ yếu. D. độc lập.
Câu 3: Là sự thỏa thuận giữa người bán sức lao động và người mua sức lao động về tiền công, tiền
lương và các điều kiện làm việc khác là nội dung của khái niệm
A. thị trường lao động.
B. thị trường tài chính.
C. thị trường tiền tệ.
D. thị trường công nghệ
Câu 4: Khi tham gia vào thị trường lao động, người bán sức lao động và người mua sức lao động
thỏa thuận nội dung nào dưới đây?
A. Tiền công, tiền lương.
B. Điều kiện đi nước ngoài.
C. Điều kiện xuất khẩu lao động.
D. Tiền môi giới lao động.
Câu 5: Khi tham gia vào thị trường lao động, người bán sức lao động và người mua sức lao động
có thể lựa chọn hình thức thỏa thuận nào dưới đây? A. Bằng văn bản.
B. Bằng tiền đặt cọc.
C. Bằng tài sản cá nhân.
D. Bằng quyền lực.
Câu 6: Khi tham gia vào thị trường lao động, người bán sức lao động và người mua sức lao động
có thể lựa chọn hình thức thỏa thuận nào dưới đây? A. Bằng miệng. B. Bằng tiền. C. Bằng tài sản.
D. Bằng quyền lực.
Câu 7: Khi tham gia vào thị trường lao động, việc ký kết hợp đồng mua bán sức lao động giữa
người bán sức lao động và người mua sức lao động được thực hiện theo nguyên tắc nào dưới đây? A. Tự nguyện. B. Cưỡng chế. C. Cưỡng bức. D. Tự giác.
Câu 8: Khi tham gia vào thị trường lao động, việc ký kết hợp đồng mua bán sức lao động giữa
người bán sức lao động và người mua sức lao động được thực hiện theo nguyên tắc nào dưới đây? A. Bình đẳng. B. Quyền uy. C. Phục tùng. D. Cưỡng chế.
Câu 9: Khi tham gia vào thị trường lao động, việc ký kết hợp đồng mua bán sức lao động giữa
người bán sức lao động và người mua sức lao động được thực hiện theo nguyên tắc nào dưới đây? A. Trực tiếp. B. Gián tiếp. C. Ủy quyền. D. Đại diện.
Câu 10: Khi tham gia vào thị trường lao động, người bán sức lao động còn có thể gọi là
A. cung về sức lao động.
B. cầu về sức lao động.
C. giá cả sức lao động.
D. tiền tệ sức lao động.
Câu 11: Khi tham gia vào thị trường lao động, người mua sức lao động còn có thể gọi là Trang 1/13 - Mã đề thi DT
A. cung về sức lao động.
B. cầu về sức lao động.
C. giá cả sức lao động.
D. tiền tệ sức lao động.
Câu 12: Khi tham gia vào thị trường lao động, cung về sức lao động gắn liền với chủ thể nào dưới đây ?
A. Người bán sức lao động.
B. Người mua sức lao động.
C. Người môi giới lao động.
D. Người phân phối lao động.
Câu 13: Khi tham gia vào thị trường lao động, cầu về sức lao động gắn liền với chủ thể nào dưới đây ?
A. Người bán sức lao động.
B. Người mua sức lao động.
C. Người môi giới lao động.
D. Người phân phối lao động.
Câu 14: Một trong những yếu tố cấu thành thị trường lao động là
A. người bán sức lao động.
B. nhà quản lý lao động.
C. Tổ chức công đoàn.
D. Bộ trưởng bộ lao động.
Câu 15: Một trong những yếu tố cấu thành thị trường lao động là
A. người mua sức lao động.
B. nhà đầu tư chứng khoán.
C. nhân viên ngân hàng.
D. người giới thiệu việc làm.
Câu 16: Một trong những yếu tố cấu thành thị trường lao động là
A. giá cả sức lao động.
B. tỷ giá hối đoái tiền tệ.
C. thị trường tiền tệ.
D. thị trường chứng khoán.
Câu 17: Trong mối quan hệ giữa thị trường việc làm và thị trường lao động, khi khả năng cung ứng
lao động lớn hơn khả năng tạo việc làm sẽ dẫn đến hiện tượng nào trong xã hội gia tăng? A. Lạm phát. B. Thất nghiệp. C. Cạnh tranh. D. Khủng hoảng.
Câu 18: Trong mối quan hệ giữa thị trường việc làm và thị trường lao động, khi khả năng tạo việc
làm lớn hơn khả năng cung ứng lao động sẽ dẫn đến hiện tượng nào trong xã hội gia tăng? A. Thất nghiệp. B. Thiếu lao động. C. Thiếu việc làm. D. Lạm phát.
Câu 19: Khi thị trường việc làm ngày càng tăng sẽ làm cho thị trường lao động có xu hướng A. tăng. B. giảm. C. giữ nguyên. D. cân bằng.
Câu 20: Khi thị trường lao động ngày càng phong phú và đa dạng sẽ thúc đẩy thị trường việc làm có xu hướng A. tăng. B. giảm. C. giữ nguyên. D. cân bằng.
Câu 21: Việc giải quyết tốt mối quan hệ giữa thị trường việc làm và thị trường lao động sẽ góp
phần gia tăng việc làm, giảm A. lạm phát. B. thất nghiệp. C. đầu cơ. D. khủng hoảng.
Câu 22: Việc giải quyết tốt mối quan hệ giữa thị trường việc làm và thị trường lao động sẽ góp
phần giảm thất nghiệp và gia tăng nhiều Trang 2/13 - Mã đề thi DT A. việc làm. B. thất nghiệp. C. lạm phát. D. khủng hoảng.
Câu 23: Trong bối cảnh nền kinh tế nước ta hiện nay, xu hướng tuyển dụng lao động trong đó lao
động trong lĩnh vực nông nghiệp có xu hướng A. giảm. B. tăng. C. giữ nguyên. D. không đổi.
Câu 24: Trong bối cảnh nền kinh tế nước ta hiện nay, xu hướng tuyển dụng lao động trong đó lao
động trong lĩnh vực công nghiệp có xu hướng A. giảm. B. tăng. C. giữ nguyên. D. không đổi.
Câu 25: Trong bối cảnh nền kinh tế nước ta hiện nay, xu hướng tuyển dụng lao động trong đó lao
động trong lĩnh vực dịch vụ có xu hướng A. giảm. B. tăng. C. giữ nguyên. D. không đổi.
Câu 26: Trong bối cảnh nền kinh tế nước ta hiện nay, xu hướng tuyển dụng lao động của các doanh
nghiệp có nhiều thay đổi, trong đó lao động có đặc trưng nào dưới đây chiếm ưu thế trong tuyển dụng?
A. Lao động được đào tạo.
B. Lao động không qua đào tạo.
C. Lao động giản đơn.
D. lao động có trình độ thấp.
Câu 27: Trong bối cảnh nền kinh tế nước ta hiện nay, tốc độ tăng lao động trong khu vực dịch vụ
có xu hướng như thế nào đối với tốc độ tăng lao động trong các khu vực sản xuất vật chất? A. Tăng nhanh hơn. B. Tăng chậm hơn. C. Giảm sâu hơn. D. Luôn cân bằng.
Câu 28: Trong bối cảnh nền kinh tế nước ta hiện nay, các doanh nghiệp có xu hướng tuyển dụng lao động A. chất lượng cao.
B. chất lượng thấp. C. không đào tạo. D. không trình độ.
Câu 29: Theo quy định của pháp luật, chủ thể nào dưới đây đóng vai trò là người lao động
A. Người làm việc cho người sử dụng lao động theo thoả thuận.
B. Người nông dân làm việc trồng trọt trong trang trại của mình.
C. Người làm thuê theo từng vụ việc hằng ngày và được trả tiền ngay theo công việc.
D. Anh em trong gia đình giúp nhau thu hoạch mùa.
Câu 30: Theo quy định của pháp luật, chủ thể nào dưới đây là người sử dụng lao động theo đúng pháp luật?
A. Bất kì cá nhân nào có sử dụng người lao động làm việc cho mình.
B. Doanh nghiệp, cá nhân có sử dụng người lao động theo thoả thuận.
C. Bất kì người sản xuất kinh doanh nào có người lao động làm việc.
D. Bất kì hộ gia đình nào có nhu cầu tuyển dụng lao động.
Câu 31: Theo quy định của pháp luật, hợp đồng lao động không bao gồm nội dung nào dưới đây? Vì sao?
A. Mức lương của người lao động.
B. Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi. Trang 3/13 - Mã đề thi DT
C. Sở thích của người lao động.
D. Bảo hiểm xã hội và thất nghiệp.
Câu 32: Xu hướng tuyển dụng những người đã được đào tạo ngày một tăng và chiếm ưu thế so với
người chưa qua đào tạo là xu hướng của thị trường nào dưới đây? A. Lao động. B. Kinh doanh. C. Việc làm. D. Sản xuất.
Câu 33: Hiện nay, xu hướng tuyển dụng lao động của thị trường lao động trong nông nghiệp, công
nghiệp và dịch vụ diễn ra theo hướng
A. lao động trong dịch vụ giảm so với lao động trong nông nghiệp.
B. lao động trong công nghiệp giảm so với lao động trong nông nghiệp.
C. lao động trong nông nghiệp giảm, lao động trong công nghiệp và dịch vụ tăng.
D. lao động trong nông nghiệp tăng so với lao động trong công nghiệp và dịch vụ.
Câu 34: Thị trường lao động là nơi diễn ra thoả thuận giữa người lao động và người sử dụng lao
động được thể hiện cụ thể trong
A. hợp đồng lao động. B. Hiến pháp. C. Luật lao động.
D. Điều lệ công ty
Đọc thông tin và trả lời các câu hỏi bên dưới
Tại Thành phố H, nhu cầu tuyển dụng lao động cuối năm ở một số ngành nghề đang sôi động.
Nhiều doanh nghiệp trên địa bản cho biết họ gặp nhiều khó khăn trong tuyển dụng lao động. Công
ty cổ phần Sản xuất Container đang cần tuyển 650 lao động, trong đó có 100 lao động phổ thông,
500 thợ hàn, thợ cơ khí,... với mức lương cơ bản từ 6 đến 18 triệu đồng. Tuy nhiên, sau ba tháng
nhiều hồ sơ ứng tuyển không đạt yêu cầu. Công ty N cũng đang thông báo tuyển 127 lao động cho
các vị trí kĩ thuật viên: thuỷ lực, cơ khí, sơn dầu, máy lạnh, cửa cuốn, lao động phổ thông,... với
nhiều chế độ ưu đãi vượt trội nhưng vẫn tìm không đủ người.
Câu 36: Thông tin trên cho ta thấy, người sử dụng lao động có xu hướng tuyển dụng các lao động
có đặc điểm nào dưới đây?
A. Lao động phổ thông không có tay nghề.
B. Lao động là các chuyên gia cao cấp.
C. Lao động có kỹ năng và được đào tạo.
D. Lao động là các nhà quản lý tài năng.
Câu 37: Xét về mặt quan hệ lao động, những doanh nghiệp tại thành phố H đóng vai trò là
A. cung về sức lao động.
B. cầu về sức lao động.
C. nhà phân phối sức lao động.
D. nhà quản lý sức lao động.
Câu 38: Xét về mặt quan hệ lao động, người lao động tham gia tuyển dụng lao động trong thông tin trên đóng vai trò là
A. cung về sức lao động.
B. cầu về sức lao động.
C. người môi giới sức lao động.
D. người kinh doanh sức lao động.
Đọc thông tin và trả lời các câu hỏi bên dưới Trang 4/13 - Mã đề thi DT


zalo Nhắn tin Zalo