BÀI 6. DÂN SỐ
PHẦN I-TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 1. Trong các năm gần đây, dân số vùng nào dưới đây có biến động cơ học lớn nhất?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải miền Trung. C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 2. Biểu hiện rõ rệt về sức ép của gia tăng dân số nhanh đến chất lượng cuộc sống là làm A. cạn kiệt tài nguyên. B. ô nhiễm môi trường.
C. GDP bình quân đầu người thấp.
D. giảm tốc độ phát triển kinh tế.
Câu 3. Tỉ trọng nhóm tuổi từ 60 trở lên ở nước ta có xu hướng tăng là do
A. mức sống được nâng cao.
B. tuổi thọ trung bình thấp.
C. hệ quả của tăng dân số.
D. tỉ lệ gia tăng dân số giảm.
Câu 4. Dân tộc nào chiếm phần lớn ở Việt Nam? A. Thái. B. Mông. C. Tày. D. Kinh.
Câu 5. Việt Nam có bao nhiêu dân tộc sinh sống? A. 53. B. 54. C. 55. D. 52.
Câu 6. Ở khu vực Đông Nam Á, nước ta có dân số đông thứ 3 đứng sau các quốc gia nào sau đây?
A. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan. B. Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin.
C. In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a.
D. In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin.
Câu 7. Dân số nước ta hiện nay
A. đứng thứ 3 ở Đông Nam Á, thứ 8 ở châu Á và thứ 15 trên thế giới.
B. đứng thứ 3 ở Đông Nam Á, thứ 7 ở châu Á và thứ 15 trên thế giới.
C. đứng thứ 3 ở Đông Nam Á, thứ 8 ở châu Á và thứ 16 trên thế giới.
D. đứng thứ 3 ở Đông Nam Á, thứ 7 ở châu Á và thứ 16 trên thế giới.
Câu 8. Cơ cấu dân số theo tuổi của nước ta hiện nay A. dân số già. B. dân số trẻ. C. đang già hóa. D. khó xác định.
Câu 9. Tỉ trọng của các nhóm tuổi trong cơ cấu dân số ở nước ta đang chuyển biến theo hướng nào sau đây?
A. Nhóm 0 - 14 tuổi và nhóm 15 - 59 tuổi giảm, nhóm 60 tuổi trở lên tăng.
B. Nhóm 0 - 14 tuổi giảm, nhóm 15 - 59 tuổi và nhóm 60 tuổi trở lên tăng.
C. Nhóm 0 - 14 tuổi tăng, nhóm 15 - 59 tuổi và nhóm 60 tuổi trở lên giảm.
D. Nhóm 0 - 14 tuổi và nhóm 15 - 59 tuổi tăng, nhóm 60 tuổi trở lên giảm.
Câu 10. Vùng nào ở nước ta có mật độ dân số thấp nhất? A. Tây Bắc. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ.
Câu 11. Gia tăng tự nhiên nước ta những năm gần đây có xu hướng giảm do tác động của
A. tỉ suất tử thô tăng. B. sự già hóa dân số. C. chính sách dân số. D. thiên tai tự nhiên.
Câu 12. Vùng nào ở nước ta có mật độ dân số cao nhất?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 13. Hiện tại, nước ta đang trong giai đoạn “Cơ cấu dân số vàng” điều đó có nghĩa là
A. Số trẻ em và người trên độ tuổi lao động trên 50%.
B. Số người ở độ tuổi từ 0 -14 chiếm hơn 2/3 dân số.
C. Số người độ tuổi trên 60 tuổi chiếm tới 2/3 dân số.
D. Số người trong độ tuổi lao động chiếm 2/3 dân số.
Câu 14. Dân cư phân bố không hợp lí ảnh hưởng đến A. sử dụng lao động. B. sự gia tăng dân số.
C. tốc độ đô thị hóa. D. quy mô của dân số.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng về dân cư, dân tộc ở nước ta?
A. Các dân tộc luôn phát huy truyền thống sản xuất.
B. Các dân tộc đoàn kết, bảo vệ, xây dựng đất nước.
C. Mức sống của các dân tộc ít người đã ở mức cao.
D. Kinh tế giữa các vùng dân tộc có sự chênh lệch.
Câu 16. Dân số đông và tăng nhanh là cơ hội để nước ta
A. phát triển ngành nông nghiệp.
B. cải thiện đời sống người dân.
C. khai thác hiệu quả tài nguyên.
D. mở rộng thị trường tiêu thụ.
Câu 17. Động lực gây ra bùng nổ dân số nước ta vào cuối những 50 của thế kỉ XX là
A. tỉ suất tử thô của nước ta giảm nhanh.
B. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên tăng cao.
C. tỉ lệ tử vong trẻ em của nước ta hạ thấp.
D. tỉ suất gia tăng dân số cơ học nước ta cao.
Câu 18. Quy mô dân số lớn, cơ cấu dân số vàng nên nước ta có
A. nguồn lao động dồi dào.
B. chất lượng cuộc sống cao.
C. phát triển ngành dịch vụ.
D. điều kiện giáo dục và y tế.
Câu 19. Vùng kinh tế nào ở nước ta có mật độ dân số thấp nhất cả nước? A. Bắc Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 20. Đặc điểm nào sau đây của dân tộc Việt Nam vừa là thế mạnh vừa là trở ngại trong việc
phát triển kinh tế - xã hội?
A. Quy mô dân số các dân tộc khác nhau.
B. Trình độ phát triển kinh tế khác nhau.
C. Địa bàn phân bố các dân tộc khác nhau.
D. Sự đa dạng về ngôn ngữ và văn hóa.
PHẦN II - CÂU HỎI Ở DẠNG THỨC TRẮC NGHIỆM DẠNG ĐÚNG/SAI:
Câu 1. Đọc đoạn thông tin và chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý A, B, C, D sau đây:
“Năm 2021, Việt Nam có số dân là 98,5 triệu người, đứng thứ 3 trong khu vực Đông Nam
Á và đứng thứ 15 trong số hơn 200 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới. Dân số nước
ta tăng nhanh trong nửa cuối thế kỉ XX, ở giai đoạn 1954 – 1960 mức gia tăng dân số lên
tới 3,9 % đã dẫn tới hiện tượng bùng nổ dân số. Từ năm 1989 đến nay, tỉ lệ tăng dân số có
xu hướng giảm nhưng mỗi năm nước ta vẫn tăng thêm khoảng 1 triệu người.”
(Nguồn: dẫn theo SGK Địa lí 12 - bộ sách Cánh diều, trang 29)
A. Một trong những nguyên nhân dẫn đến tỉ lệ gia tăng dân số có xu hướng giảm là do
thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.
B. Tuy mức gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số vẫn nhỏ.
C. Việt Nam là nước đông dân, đứng thứ 3 trên thế giới.
D. Dân số nước ta tăng nhanh trong nửa cuối thế kỉ XX do tỉ suất sinh cao (quan niệm
truyền thống, chính sách khuyến khích sinh đẻ của nhà nước, tuổi kết hôn sớm) và tỉ xuất
tử vong giảm (tiến bộ của y tế, khoa học kĩ thuật và chất lượng đời sống được nâng cao).
Câu 2. Đọc đoạn thông tin và chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý A, B, C, D sau đây:
“Nước ta có nhiều thành phần dân tộc (54 dân tộc), gồm dân tộc Kinh và các dân tộc thiểu
số như Tày, Thái, Mường, Khơ-me,... Nước ta còn có hơn 5,3 triệu người Việt Nam ở
nước ngoài, là bộ phận không tách rời và là một nguồn lực của cộng đồng dân tộc Việt
Nam, luôn hướng về quê hương, đất nước.
Thành phần dân tộc đa dạng đã tạo nên sự phong phú, đặc sắc về văn hoá, đa dạng ngành
nghề truyền thống; các dân tộc luôn đoàn kết, mang lại lợi thế lớn trong xây dựng và phát
triển đất nước. Tuy nhiên, còn có sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế – xã hội giữa
các dân tộc, việc bảo tồn và phát huy các giá trị truyền thống của các dân tộc gặp khó khăn.”
Trắc nghiệm Bài 6: Dân số Việt Nam Địa lí 12 Đúng-Sai, Trả lời ngắn sách mới 2025
9
5 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ Trắc nghiệm Địa lí 12 Đúng-Sai, Trả lời ngắn dùng chung cho cả 3 sách mới 2025 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Địa lí 12.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(9 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)