Trắc nghiệm Bài tập cuối chương 1 Toán 7 Cánh diều

123 62 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ Trắc nghiệm kì 1 Toán 7 Cánh diều có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    467 234 lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều học mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(123 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Ôn tập chương I
Câu 1. S đối của ‒3,5 là:
A. 3,5;
B.
3
;
5
C. ± 3,5;
D. − 3,5.
Câu 2. Hình nào biu diễn đúng điểm A ca s hu t
1
4
trên trc s?
A.
B.
C.
D. Không có hình nào đúng.
Câu 3. Để xác định điểm biu din
1
4
ta chia đoạn t điểm 0 đến điểm 1 thành 4 phn
bằng nhau. Đi theo chiều dương của trc s, bắt đầu t đim 0, ta ly 1 phn s được điểm
A.
Do đó trục s của phương án B là đúng.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Hãy sp xếp các s hu t sau đây theo thứ t tăng dần:
1 2 3 1
, , , , 0.
5 5 7 3
−−
A.
2 1 1 3
; ; 0; ; ;
5 3 5 7
−−
B.
2 1 3 1
; ; 0; ; ;
5 3 7 5
−−
C.
1 2 1 3
; ; 0; ; ;
3 5 5 7
−−
D.
Câu 4. Lan mun mua mt chiếc áo nhưng không biết chiu dài của áo tương ứng vi các
size S, M, L. Người bán hàng cho biết chiều dài áo tương ng vi các size S, M, L ln
t là 48,5 cm; 50,2 cm; 52,4 cm. Chiếc áo Lan mua phải dài hơn
1
3
chiu cao ca Lan,
biết Lan cao 155 cm. Lan nên mua chiếc áo có size gì?
A. Size S;
B. Size M;
C. Size L;
D. Size M và L đều được.
Câu 5. Cho s hu t
m 2022
x =
2021
, vi giá tr nào ca m tx là s không dương
không âm.
A. m = 2021;
B. m = 2020;
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
C. m = 2019;
D. m = 2022.
Câu 6. Kết luận nào đúng về giá tr ca biu thc
1 2 1 5
A = + ?
5 3 3 6
−−


A. A < 2
;
B. A > 2
;
C. A < 1
;
D. A < 0
.
Câu 7. S nghịch đảo ca s 0,8 là:
A.
0,8;
B.
8
;
10
C.
5
;
4
D.
5
.
4
Câu 8. Một ô đi từ A đến B vi vn tc 50,5 km/gi mt 1 gi 30 phút. Mt chiếc xe
máy đi với vn tc bng
5
6
vn tc ca ô tô thì sau bao lâu s đi hết quãng đường AB?
A.
9
5
gi;
B.
3
2
gi;
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
C.
4
3
gi;
D. 2 gi.
Câu 9. Trong b s liu chun, trên thc tế din tích b mt h Tây ti Hà Ni là 5,3 km
2
.
Minh thiết kế mt bn v có t l
1
150000
, xác đnh din tích b mt ca h 0,000004
km
2
. S liu ca Minh chênh lệch như thếo vi s liu chun?
A. S liu ca Minh nh hơn số liu chun;
B. S liu ca Minh lớn hơn số liu chun;
C. S liu ca Minh không chênh lch so vi s liu chun;
D. Không xác định được.
Câu 10. Cho hai biu thc sau, khẳng định nào sau đây đúng?
11 3
A = . 0,62 : ;
2 100



12 8 9
B = : . .
5 45 10
A. A > B;
B. A = B;
C. A < B;
D. A ≥ B.
Câu 11. Chn khng định đúng về quy tc chuyn vế đối vi s hu t:
A. Khi chuyn mt s hng t vế này sang vế kia ca một đẳng thc thì ta gi nguyên du
ca s hạng đó;
B. Khi chuyn mt s hng t vế này sang vế kia ca một đẳng thức thì ta đổi du s hng
còn li;
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
C. Khi chuyn mt s hng t vế này sang vế kia ca một đẳng thức thì ta đổi du ca tt
c các s hng trong phép tính;
D. Khi chuyn mt s hng t vế này sang vế kia ca một đng thc thì ta phải đổi du s
hạng đó.
Câu 12. Giá tr ca x
1
bng bao nhiêu?
A. 1;
B. 0;
C. x;
D. 2.
Câu 13. 64 là lũy thừa ca s t nhiên nào và có s mũ bằng bao nhiêu?
A. Lũy thừa của cơ s 3 và s mũ bằng 5;
B. Lũy thừa của cơ số 2 và s mũ bằng 6;
C. Lũy thừa của cơ số 3 và s mũ bằng 4;
D. Lũy thừa của cơ s 2 và s mũ bằng 5.
Câu 14. Chọn đáp án sai.
A. 2022
0
= 1;
B. (− 7)
3
. (− 7)
3
= (− 7)
6
;
C. 3
7
: 3
5
= 9;
D. (9
3
)
3
= 9
6
.
Câu 15. So sánh hai lũy thừa: 12
2
và 2
12
.
A. 12
2
< 2
12
;
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
B. 12
2
> 2
12
;
C. 12
2
= 2
12
;
D. 12
2
≥ 2
12
.
Câu 16. Chọn đáp án sai.
A. 3 . 4
3
là tích ca 3 vi lập phương của 4;
B. 34
3
là lũy thừa với cơ số là 34;
C. (3 . 4)
3
là lũy thừa với cơ số là 3;
D. (3 . 4)
3
là lũy thừa với cơ số là 12.
Câu 17. Mt chiếc mâm đồng có bán kính r = 19,5 cm và mt chiếc đĩa đng có bán kính
R = 6,5 cm. Hi din tích ca chiếc mâm gp bao nhiêu ln din tích chiếc đĩa?
A. 3 ln;
B. 9 ln;
C. 5 ln;
D. 8 ln.
Câu 18. Trong chân không, vn tc ánh sáng là 299 792 458 m/s; vi các tính toán không
cần độ chính xác cao ta th coi vn tc ánh sáng là 3.10
8
m/s. Trong mt nghiên cu,
ánh sáng t một ngôi sao đến Trái Đt mt 10 phút 20 giây. Khong cách gia ngôi sao
đó đến Trái Đất xp x bng bao nhiêu ki--mét?
A. 1939 . 10
5
km;
B. 1939 . 10
6
km;
C. 1839 . 10
6
km;
D. 1839 . 10
5
km.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 19. Trong các phép tính ca s hu t, th t thc hiện phép tính đối vi biu thc
không có du ngoc là:
A. Cng và tr → Nhân và chia → Lũy thừa;
B. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và tr;
C. Nhân và chia → Cộng và tr → Lũy thừa;
D. Lũy thừa → Cộng và tr → Nhân và chia.
Câu 20. Tìm x, biết:
2
25
2x = .
39



A. x = 0,5;
B.
1
x = ;
3
C.
2
x = ;
3
D. x = 1.
Câu 21. Khi b du ngoc trong biu thức − (− a + b − 5 − c) ta được kết qu là:
A. − a + b − 5 − c;
B. a + b − 5 − c;
C. a − b + 5 + c;
D. − a − b + 5 + c.
Câu 22. Tìm x, biết: x + (− x + 3) – (x − 7) = 9.
A. x = 1;
B. x = 2;
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
C. x = 3;
D. x = 7.
Câu 23. Lan mang mt s tin d định mua 4 quyn v v viết. Do có đợt gim giác nên
vi cùng s tiền đó Lan đã mua đưc 5 quyn v với giá đã giảm 12 000 đng mi
quyn. Giá tiền ban đầu khi chưa giảm giá ca mi quyn v là:
A. 14 000 đồng;
B. 15 000 đồng;
C. 16 000 đồng;
D. 17 000 đồng;
Câu 24. Trong đt tri ân khách hàng ca mt cửa hàng điện máy xanh, ca hàng gim
20% giá niêm yết cho mi mt sn phm tivi LG. Ca hàng vn lãi 10% ca giá nhp v
đối vi mi chiếc tivi bán ra. Giá niêm yết ca mt chiếc tivi là bao nhiêu, biết rng mi
sn phm tivi bán ra thì cửa hàng lãi được 800 000 đồng.
A. 9 triệu đồng;
B. 12 triệu đồng;
C. 11 triệu đồng;
D. 15 triệu đồng;
Câu 25. Anh Minh kinh doanh hoa qu nhp khu. Trong ln nhp hàng vừa qua anh đã
b ra 90 000 000 đồng để nhp lô hàng mới. Nhưng do quá trình vận chuyển không được
đảm bo nên
1
3
s hàng nhp v không đm bo chất lượng. Anh Minh đã bán s hàng
còn lại cao hơn 10% so với giá nhp vào và s hàng không đảm bo chất lượng thấp hơn
15% so vi giá nhp vào. Hi doanh thu lô hàng mi ca anh Minh là bao nhiêu?
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
A. 90 000 000 đồng;
B. 91 500 000 đồng;
C. 88 500 000 đồng;
D. 86 500 000 đồng.
Câu 26. Dng viết gn của 0,2333… là:
A. 0,(23);
B. 0,(233);
C. 0,(2333);
D. 0,2(3).
Câu 27. S thp phân 0,005 biu diễn dưới dng phân s ti gin nào?
A.
1
;
100
B.
3
;
200
C.
1
;
200
D.
3
.
100
Câu 28. Biết m là mt s thp phân hn tun hoàn và 2,347923 < m < 2,4452347. Tìm
m?
A. m = 2,(3);
B. m = 2,(34);
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
C. m = 2,(4);
D. m = 2,(445).
Câu 29. Cho biểu đ biu din kết qu hc tp ca hc sinh khi 7.
S hc sinh hc lực Trung bình ít hơn số hc sinh hc lc Khá bao nhiêu?
A. 88 hc sinh;
B. 90 hc sinh;
C. 92 hc sinh;
D. 94 hc sinh.
Câu 30. Dưới đây là biểu đồ biểu chiều cao trung bình của nam và nữ ở một squốc gia
châu Á:
Sự chênh lệch chiều cao giữa nam và nữ ở nước nào lớn nhất?
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
A. Việt Nam;
B. Singapore;
C. Nhật Bản;
D. Hàn Quốc.
LI GII CHI TIT
Câu 1.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
S đối ca s hu t a, kí hiệu là − a.
Do đó số đối ca 3,5 là (‒3,5) = 3.5.
Vy s đối của ‒3,5 là 3,5.
Câu 2.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Câu 3.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Ta có
1 5 2 6
= , = ;
3 15 5 15
Do
5 6 1 2
> nên 0 > > .
15 15 3 5
3 15 1 7
= , = ;
7 35 5 35
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Do
15 7 3 1
> n > 0.
35 35 7 5
Vy th t tăng dần ca dãy s là:
3 1 1 2
> > 0 > > .
7 5 3 5
−−
Do đó
2 1 1 3
< < 0 < < .
5 3 5 7
−−
Vy sp xếp các s theo th t tăng dn là:
2 1 1 3
; ; 0; ;
5 3 5 7
−−
.
Câu 4.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Chiếc áo Lan mua cần dài hơn
155
3
cm;
Ta có:
485 502 524
48,5 = ; 50,2 = ; 52,4 = ;
10 10 10
155 1550 485 1455
= ; = ;
3 30 10 30
502 1506 524 1572
= ; = ;
10 30 10 30
Và 1572 > 1550 > 1506 > 1455;
Suy ra
1572 1550 1506 1455
> > > ;
30 30 30 30
Hay 52,4 >
155
3
> 50,2 > 48,5.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Vy Lan nên mua chiếc áo size L.
Câu 5.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Do x là s hu t không dương và không âm nên x = 0;
Suy ra
m 2022
= 0;
2021
m 2022 = 0;
m = 2022.
Vy m = 2022 thì x là s không dương và không âm.
Câu 6.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Ta có:
1 2 1 5
A = +
5 3 3 6
−−


1 2 2 5
+
5 3 6 6
=


1 2 7
5 3 6

=


1 4 7
5 6 6

=


Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
1 11
56
=−
6 55
30 30
=−
( )
6 55
30
−−
=
61
.
30
=
Do
61 60
A2
30 30
= =
nên A > 2.
Câu 7.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D.
Do s nghịch đảo ca s hu t a khác
0
là
1
a
nên s nghịch đảo của 0,8 :
1 10 5
= = .
0,8 8 4
−−
Câu 8.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A.
Đổi: 1 gi 30 phút = 1
1
2
gi =
3
2
gi;
Quãng đường AB dài s km là:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
3 101 3 303
50,5 . = . =
2 2 2 4
(km);
Vn tc ca xe máy là:
5 101 5 505
50,5 . = . =
6 2 6 12
(km/ gi);
Thời gian xe máy đi hết quãng đường AB là:
303 505 303 12 3.101 3.4 9
: = . = . =
4 12 4 505 4 5.101 5
(gi).
Câu 9.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Vi s liu ca Minh thì thc tế din tích b mt h là:
4 4 60
0,000004 . 150000 = . 150000 = .15 = 0,6 km < 5,3 km.
1000000 100 100
=
Vy s liu ca Minh nh hơn số liu chun.
Câu 10.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C.
Ta có:
11 3
A = . 0,62 :
2 100



11 62 100
. .
2 100 3

=


Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
11 31 100
. .
2 50 3

=


341 100 341
. = ;
100 3 3
−−

=


12 8 9
B = : .
5 45 10
12 45 9
. .
5 8 10
=
3 9 9
. .
1 2 10
=
27 9 243
. = .
2 10 20
−−
=
341 300
< = 100;
33
−−
2000 243
100 = < .
20 20
−−
Suy ra
341 243
< .
3 20
−−
Vy chọn đáp án C.
Câu 11.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Quy tc chuyn vế đối vi s hu t tương tự đối vi s nguyên: khi chuyn mt s hng
t vế này sang vế kia ca một đẳng thc, ta phải đổi du s hạng đó.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 12.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C.
Ta có: x
n
là tích ca n tha s x nên quy ước x
1
= x.
Câu 13.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B.
Ta có:
Lũy thừa của cơ số 3 và s mũ bằng 5 là:
3
5
= 3 . 3 . 3 . 3 . 3 = 243;
Lũy thừa ca 2 và s mũ bằng 6 là:
2
6
= 2 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2 = 64;
Lũy thừa ca 3 và s mũ bằng 4 là:
3
4
= 3 . 3 . 3 . 3 = 81;
Lũy thừa ca 2 và s mũ bằng 5 là:
2
5
= 2 . 2 . 2 . 2 . 2 = 32.
Vậy 64 là lũy thừa của cơ số là 2 và s mũ bằng 6.
Câu 14.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D.
Ta có: 2022
0
= 1, suy ra đáp án A đúng;
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
(− 7)
3
. (− 7)
3
= (− 7)
3 + 3
= (− 7)
6
, suy ra đáp án B đúng;
3
7
: 3
5
= 3
7 5
= 3
2
= 9, suy ra đáp án C đúng;
(9
3
)
3
= 9
3 . 3
= 9
9
, suy ra đáp án D sai.
Câu 15.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A.
Ta có: 12
2
= 12 . 12 = 144;
2
12
= 2
6 + 6
= 2
6
. 2
6
= 64 . 64 = 4096.
Do 144 < 4096 nên 12
2
< 2
12
.
Câu 16.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C.
3 . 4
3
là tích ca 3 vi lập phương của 4 (Đúng).
34
3
là lũy thừa với cơ số là 34 (Đúng).
(3 . 4)
3
là lũy thừa với cơ số là 3 (Sai);
Cơ số ca (3 . 4)
3
được xác định bi phép tính trong du ngoc, tc là 3 . 4 = 12.
(3 . 4)
3
là lũy thừa với cơ số là 12 (Đúng).
Câu 17.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Công thc tính diện tích hình tròn có bán kính R là: S = π . R
2
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Din tích b mt chiếc mâm là:
π . r
2
= π . 19,5
2
= π .
2
39
2



= π .
1521
4
(cm
2
);
Din tích b mt chiếc đĩa là:
. R
2
=
. 6,5
2
=
.
2
13
2



=
.
169
4
(cm
2
);
Din tích ca chiếc mâm gp din tích chiếc đĩa số ln là:
1521
.
1521 4 1521
4
= . = = 9
169
4 169 169
.
4
(ln).
Vy din tích chiếc mâm gp 9 ln din tích chiếc đĩa.
Câu 18.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Đổi 10 phút 13 giây = 613 giây;
Khong cách giữa ngôi sao và Trái Đất là:
613 . 3 . 10
8
= 1839 . 10
8
(m) = 1839 . 10
5
(km)
Vy khong cách giữa ngôi sao đó đến Trái Đất xp x bng 1839 . 10
5
km.
Câu 19.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Th t thc hiện các phép tính đối vi s hu t tương tự th t thc hin các phép tính
đối vi s t nhiên, s nguyên, phân s, s thập phân trong trường hp biu thc không
có du ngoặc: Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và tr.
Câu 20.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A.
Ta có:
2
25
2x =
39



45
2x =
99
54
2x = +
99
9
2x
9
=
2x = 1
1
x =
2
x = 0,5.
Vy x = 0,5.
Câu 21.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Khi b du ngoc dấu “−” đằng trước, ta đi du ca các s hng trong du ngoc: du
“+” đổi thành dấu “−” và dấu “−” đi thành dấu “+”.
Vậy − (− a + b − 5 − c) = a – b + 5 + c.
Câu 22.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A.
Ta có: x + (− x +3) – (x −7) = 9
x − x +3 – x + 7 = 9
(3 + 7) + (x x x) = 9
10 + (‒ x) = 9
10 x = 9
x = 10 9
x = 1.
Vy x = 1.
Câu 23.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Lan mang theo s tin d định mua v là:
12 000 . 5 = 60 000 (đồng)
Giá tiền ban đầu khi chưa giảm giá ca mt quyn v là:
60 000 : 4 = 15 000 (đồng)
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 24.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Sau khi bán vi giá khuyến mãi thì cửa hàng lãi 10% được 800 000 đng giá nhp ca
mi chiếc ti vi là: 800 000 :
10
100
= 800 000 .
100
10
=
800 000 . 10 = 8 000 000 (đồng)
Khi đó giá bán khuyến mãi ca mi chiếc tivi là: 8 000 000 + 800 000 = 8 800 000 ng)
ca hàng gim giá 20% so vi giá niêm yết nên giá sn phẩm được bán ra bng 80%
giá niêm yết, do đó giá niêm yết ca mi chiếc ti vi là:
80
8 800 000 :
100
=
100
8 800 000 . = 11 000 000
80
ng)
Vy giá niêm yết ca mi chiếc tivi là 11 triệu đồng.
Câu 25.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
S tin nhập hàng không đảm bo chất lượng là:
1
. 90 000 000 30 000 000
3
=
ng)
S tin nhập hàng đảm bo chất lượng là: 90 000 000 30 000 000 = 60 000 000 (đồng)
S tiền anh Minh thu được khi bán hàng đảm bo chất lượng là:
60 000 000 . (100% + 10%) =
110
60 000 000 . 66 000 000
100
=
ng)
S tiền anh Minh thu được khi bán hàng không đảm bo chất lượng là:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
30 000 000. (100% ‒ 15%) =
85
000 000.
10
30 25 500
0
000=
ng)
Vy doanh thu lô hàng mi ca anh Minh là:
66 000 000 + 25 500 000 = 91 500 000 đồng.
Vy doanh thu lô hàng mi của anh Minh là 91 500 000 đồng.
Câu 26.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Ta thy trong hàng thp phân ca s 0,2333… có chữ s 3 xut hin liên tiếp mãi bắt đầu
t hàng trăm nên s 3 chu kì ca s thp phân hn tuần hoàn 0,2333… số thp
phân đó được viết gn là 0,2(3).
Vy 0,2333 = 0,2(3).
Câu 27.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Ta có:
51
0,005 = = .
1000 200
Vy s thp phân 0,005 biu diễn dưới dng phân s ti gin là
1
.
200
Câu 28.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Ta có: 2(3) = 2,333… < 2,347923 do đó m = 2,(3) là sai.
2,(34) = 2,343434… < 2,347923 do đó m = 2,(34) là sai.
2,347923 < 2,444… < 2,4452347 do đó m = 2,(4) là đúng.
2,445445445… > 2,4452347 do đó m = 2,(445) là sai.
Vy m = 2,(4).
Câu 29.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
S hc sinh Khá là 140 và s hc sinh Trung bình là 52.
S hc sinh hc lực Trung bình ít hơn số ng hc sinh hc lc Khá là:
140 52 = 88 (hc sinh)
Vy s hc sinh hc lực Trung bình ít hơn số hc sinh hc lc Khá là 88 hc sinh.
Câu 30.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Chênh lệch chiều cao giữa nam và nữ ở:
Việt Nam là 162,1 152,2 = 9,9 (cm);
Singapore là 171 160 = 11 (cm);
Nhật Bản là 172 – 158 = 14 (cm);
Hàn Quốc là 170,7 – 157,4 = 13,3 (cm).
Vậy sự chênh lệch chiều cao giữa nam và nữ ở Nhật Bản là lớn nhất.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Ôn tập chương I
Câu 1. Số đối của ‒3,5 là: A. 3,5; 3 B. ; 5 C. ± 3,5; D. − 3,5. 1
Câu 2. Hình nào biểu diễn đúng điểm A của số hữu tỉ trên trục số? 4 A. B. C.
D. Không có hình nào đúng. 1
Câu 3. Để xác định điểm biểu diễn
ta chia đoạn từ điểm 0 đến điểm 1 thành 4 phần 4
bằng nhau. Đi theo chiều dương của trục số, bắt đầu từ điểm 0, ta lấy 1 phần sẽ được điểm A.
Do đó trục số của phương án B là đúng.

1 − 2 3 − 1
Hãy sắp xếp các số hữu tỉ sau đây theo thứ tự tăng dần: , , , , 0. 5 5 7 3 − 2 − 1 1 3 A. ; ; 0; ; ; 5 3 5 7 − 2 − 1 3 1 B. ; ; 0; ; ; 5 3 7 5 − 1 − 2 1 3 C. ; ; 0; ; ; 3 5 5 7 − 1 − 2 3 1 D. ; ; 0; ; . 3 5 7 5
Câu 4. Lan muốn mua một chiếc áo nhưng không biết chiều dài của áo tương ứng với các
size S, M, L. Người bán hàng cho biết chiều dài áo tương ứng với các size S, M, L lần
lượt là 48,5 cm; 50,2 cm; 52,4 cm. Chiếc áo Lan mua phải dài hơn 1 chiều cao của Lan, 3
biết Lan cao 155 cm. Lan nên mua chiếc áo có size gì? A. Size S; B. Size M; C. Size L;
D. Size M và L đều được. m − 2022
Câu 5. Cho số hữu tỉ x =
, với giá trị nào của m thì x là số không dương 2021 không âm. A. m = 2021; B. m = 2020;

C. m = 2019; D. m = 2022. 1  − 2   1 5 
Câu 6. Kết luận nào đúng về giá trị của biểu thức A = − − + ?      5   3   3 6  A. A < 2; B. A > 2; C. A < 1; D. A < 0.
Câu 7. Số nghịch đảo của số − 0,8 là: A. − 0,8; − 8 B. ; 10 5 C. ; 4 − 5 D. . 4
Câu 8. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50,5 km/giờ mất 1 giờ 30 phút. Một chiếc xe 5
máy đi với vận tốc bằng vận tốc của ô tô thì sau bao lâu sẽ đi hết quãng đường AB? 6 9 A. giờ; 5 3 B. giờ; 2

4 C. giờ; 3 D. 2 giờ.
Câu 9. Trong bộ số liệu chuẩn, trên thực tế diện tích bề mặt hồ Tây tại Hà Nội là 5,3 km2. 1
Minh thiết kế một bản vẽ có tỉ lệ
, xác định diện tích bề mặt của hồ là 0,000004 150000
km2. Số liệu của Minh chênh lệch như thế nào với số liệu chuẩn?
A. Số liệu của Minh nhỏ hơn số liệu chuẩn;
B. Số liệu của Minh lớn hơn số liệu chuẩn;
C. Số liệu của Minh không chênh lệch so với số liệu chuẩn;
D. Không xác định được.
Câu 10. Cho hai biểu thức sau, khẳng định nào sau đây đúng? 11  − 3  12 8 9 A = . 0,62 : ;   B = : . . 2 100  − 5 45 10 A. A > B; B. A = B; C. A < B; D. A ≥ B.
Câu 11. Chọn khẳng định đúng về quy tắc chuyển vế đối với số hữu tỉ:
A. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta giữ nguyên dấu của số hạng đó;
B. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta đổi dấu số hạng còn lại;


zalo Nhắn tin Zalo