Ôn tập chương I
Câu 1. Số đối của ‒3,5 là: A. 3,5; 3 B. ; 5 C. ± 3,5; D. − 3,5. 1
Câu 2. Hình nào biểu diễn đúng điểm A của số hữu tỉ trên trục số? 4 A. B. C.
D. Không có hình nào đúng. 1
Câu 3. Để xác định điểm biểu diễn
ta chia đoạn từ điểm 0 đến điểm 1 thành 4 phần 4
bằng nhau. Đi theo chiều dương của trục số, bắt đầu từ điểm 0, ta lấy 1 phần sẽ được điểm A.
Do đó trục số của phương án B là đúng.
1 − 2 3 − 1
Hãy sắp xếp các số hữu tỉ sau đây theo thứ tự tăng dần: , , , , 0. 5 5 7 3 − 2 − 1 1 3 A. ; ; 0; ; ; 5 3 5 7 − 2 − 1 3 1 B. ; ; 0; ; ; 5 3 7 5 − 1 − 2 1 3 C. ; ; 0; ; ; 3 5 5 7 − 1 − 2 3 1 D. ; ; 0; ; . 3 5 7 5
Câu 4. Lan muốn mua một chiếc áo nhưng không biết chiều dài của áo tương ứng với các
size S, M, L. Người bán hàng cho biết chiều dài áo tương ứng với các size S, M, L lần
lượt là 48,5 cm; 50,2 cm; 52,4 cm. Chiếc áo Lan mua phải dài hơn 1 chiều cao của Lan, 3
biết Lan cao 155 cm. Lan nên mua chiếc áo có size gì? A. Size S; B. Size M; C. Size L;
D. Size M và L đều được. m − 2022
Câu 5. Cho số hữu tỉ x =
, với giá trị nào của m thì x là số không dương 2021 không âm. A. m = 2021; B. m = 2020;
C. m = 2019; D. m = 2022. 1 − 2 1 5
Câu 6. Kết luận nào đúng về giá trị của biểu thức A = − − + ? 5 3 3 6 A. A < 2; B. A > 2; C. A < 1; D. A < 0.
Câu 7. Số nghịch đảo của số − 0,8 là: A. − 0,8; − 8 B. ; 10 5 C. ; 4 − 5 D. . 4
Câu 8. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50,5 km/giờ mất 1 giờ 30 phút. Một chiếc xe 5
máy đi với vận tốc bằng vận tốc của ô tô thì sau bao lâu sẽ đi hết quãng đường AB? 6 9 A. giờ; 5 3 B. giờ; 2
4 C. giờ; 3 D. 2 giờ.
Câu 9. Trong bộ số liệu chuẩn, trên thực tế diện tích bề mặt hồ Tây tại Hà Nội là 5,3 km2. 1
Minh thiết kế một bản vẽ có tỉ lệ
, xác định diện tích bề mặt của hồ là 0,000004 150000
km2. Số liệu của Minh chênh lệch như thế nào với số liệu chuẩn?
A. Số liệu của Minh nhỏ hơn số liệu chuẩn;
B. Số liệu của Minh lớn hơn số liệu chuẩn;
C. Số liệu của Minh không chênh lệch so với số liệu chuẩn;
D. Không xác định được.
Câu 10. Cho hai biểu thức sau, khẳng định nào sau đây đúng? 11 − 3 12 8 9 A = . 0,62 : ; B = : . . 2 100 − 5 45 10 A. A > B; B. A = B; C. A < B; D. A ≥ B.
Câu 11. Chọn khẳng định đúng về quy tắc chuyển vế đối với số hữu tỉ:
A. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta giữ nguyên dấu của số hạng đó;
B. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta đổi dấu số hạng còn lại;
Trắc nghiệm Bài tập cuối chương 1 Toán 7 Cánh diều
111
56 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều học mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán lớp 7.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(111 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 7
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Ôn tập chương I
Câu 1. Số đối của ‒3,5 là:
A. 3,5;
B.
3
;
5
C. ± 3,5;
D. − 3,5.
Câu 2. Hình nào biểu diễn đúng điểm A của số hữu tỉ
1
4
trên trục số?
A.
B.
C.
D. Không có hình nào đúng.
Câu 3. Để xác định điểm biểu diễn
1
4
ta chia đoạn từ điểm 0 đến điểm 1 thành 4 phần
bằng nhau. Đi theo chiều dương của trục số, bắt đầu từ điểm 0, ta lấy 1 phần sẽ được điểm
A.
Do đó trục số của phương án B là đúng.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Hãy sắp xếp các số hữu tỉ sau đây theo thứ tự tăng dần:
1 2 3 1
, , , , 0.
5 5 7 3
−−
A.
2 1 1 3
; ; 0; ; ;
5 3 5 7
−−
B.
2 1 3 1
; ; 0; ; ;
5 3 7 5
−−
C.
1 2 1 3
; ; 0; ; ;
3 5 5 7
−−
D.
1 2 3 1
; ; 0; ; .
3 5 7 5
−−
Câu 4. Lan muốn mua một chiếc áo nhưng không biết chiều dài của áo tương ứng với các
size S, M, L. Người bán hàng cho biết chiều dài áo tương ứng với các size S, M, L lần
lượt là 48,5 cm; 50,2 cm; 52,4 cm. Chiếc áo Lan mua phải dài hơn
1
3
chiều cao của Lan,
biết Lan cao 155 cm. Lan nên mua chiếc áo có size gì?
A. Size S;
B. Size M;
C. Size L;
D. Size M và L đều được.
Câu 5. Cho số hữu tỉ
m 2022
x =
2021
−
, với giá trị nào của m thì x là số không dương
không âm.
A. m = 2021;
B. m = 2020;
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C. m = 2019;
D. m = 2022.
Câu 6. Kết luận nào đúng về giá trị của biểu thức
1 2 1 5
A = + ?
5 3 3 6
−
−−
A. A < 2
;
B. A > 2
;
C. A < 1
;
D. A < 0
.
Câu 7. Số nghịch đảo của số − 0,8 là:
A.
−
0,8;
B.
8
;
10
−
C.
5
;
4
D.
5
.
4
−
Câu 8. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50,5 km/giờ mất 1 giờ 30 phút. Một chiếc xe
máy đi với vận tốc bằng
5
6
vận tốc của ô tô thì sau bao lâu sẽ đi hết quãng đường AB?
A.
9
5
giờ;
B.
3
2
giờ;
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C.
4
3
giờ;
D. 2 giờ.
Câu 9. Trong bộ số liệu chuẩn, trên thực tế diện tích bề mặt hồ Tây tại Hà Nội là 5,3 km
2
.
Minh thiết kế một bản vẽ có tỉ lệ
1
150000
, xác định diện tích bề mặt của hồ là 0,000004
km
2
. Số liệu của Minh chênh lệch như thế nào với số liệu chuẩn?
A. Số liệu của Minh nhỏ hơn số liệu chuẩn;
B. Số liệu của Minh lớn hơn số liệu chuẩn;
C. Số liệu của Minh không chênh lệch so với số liệu chuẩn;
D. Không xác định được.
Câu 10. Cho hai biểu thức sau, khẳng định nào sau đây đúng?
11 3
A = . 0,62 : ;
2 100
−
12 8 9
B = : . .
5 45 10−
A. A > B;
B. A = B;
C. A < B;
D. A ≥ B.
Câu 11. Chọn khẳng định đúng về quy tắc chuyển vế đối với số hữu tỉ:
A. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta giữ nguyên dấu
của số hạng đó;
B. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta đổi dấu số hạng
còn lại;
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta đổi dấu của tất
cả các số hạng trong phép tính;
D. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta phải đổi dấu số
hạng đó.
Câu 12. Giá trị của x
1
bằng bao nhiêu?
A. 1;
B. 0;
C. x;
D. 2.
Câu 13. 64 là lũy thừa của số tự nhiên nào và có số mũ bằng bao nhiêu?
A. Lũy thừa của cơ số 3 và số mũ bằng 5;
B. Lũy thừa của cơ số 2 và số mũ bằng 6;
C. Lũy thừa của cơ số 3 và số mũ bằng 4;
D. Lũy thừa của cơ số 2 và số mũ bằng 5.
Câu 14. Chọn đáp án sai.
A. 2022
0
= 1;
B. (− 7)
3
. (− 7)
3
= (− 7)
6
;
C. 3
7
: 3
5
= 9;
D. (9
3
)
3
= 9
6
.
Câu 15. So sánh hai lũy thừa: 12
2
và 2
12
.
A. 12
2
< 2
12
;
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
B. 12
2
> 2
12
;
C. 12
2
= 2
12
;
D. 12
2
≥ 2
12
.
Câu 16. Chọn đáp án sai.
A. 3 . 4
3
là tích của 3 với lập phương của 4;
B. 34
3
là lũy thừa với cơ số là 34;
C. (3 . 4)
3
là lũy thừa với cơ số là 3;
D. (3 . 4)
3
là lũy thừa với cơ số là 12.
Câu 17. Một chiếc mâm đồng có bán kính r = 19,5 cm và một chiếc đĩa đồng có bán kính
R = 6,5 cm. Hỏi diện tích của chiếc mâm gấp bao nhiêu lần diện tích chiếc đĩa?
A. 3 lần;
B. 9 lần;
C. 5 lần;
D. 8 lần.
Câu 18. Trong chân không, vận tốc ánh sáng là 299 792 458 m/s; với các tính toán không
cần độ chính xác cao ta có thể coi vận tốc ánh sáng là 3.10
8
m/s. Trong một nghiên cứu,
ánh sáng từ một ngôi sao đến Trái Đất mất 10 phút 20 giây. Khoảng cách giữa ngôi sao
đó đến Trái Đất xấp xỉ bằng bao nhiêu ki-lô-mét?
A. 1939 . 10
5
km;
B. 1939 . 10
6
km;
C. 1839 . 10
6
km;
D. 1839 . 10
5
km.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 19. Trong các phép tính của số hữu tỉ, thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức
không có dấu ngoặc là:
A. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa;
B. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ;
C. Nhân và chia → Cộng và trừ → Lũy thừa;
D. Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia.
Câu 20. Tìm x, biết:
2
25
2x = .
39
−
A. x = 0,5;
B.
1
x = ;
3
C.
2
x = ;
3
D. x = 1.
Câu 21. Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức − (− a + b − 5 − c) ta được kết quả là:
A. − a + b − 5 − c;
B. a + b − 5 − c;
C. a − b + 5 + c;
D. − a − b + 5 + c.
Câu 22. Tìm x, biết: x + (− x + 3) – (x − 7) = 9.
A. x = 1;
B. x = 2;
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C. x = 3;
D. x = 7.
Câu 23. Lan mang một số tiền dự định mua 4 quyển vở về viết. Do có đợt giảm giác nên
với cùng số tiền đó Lan đã mua được 5 quyển vở với giá đã giảm là 12 000 đồng mỗi
quyển. Giá tiền ban đầu khi chưa giảm giá của mỗi quyển vở là:
A. 14 000 đồng;
B. 15 000 đồng;
C. 16 000 đồng;
D. 17 000 đồng;
Câu 24. Trong đợt tri ân khách hàng của một cửa hàng điện máy xanh, cửa hàng giảm
20% giá niêm yết cho mỗi một sản phẩm tivi LG. Cửa hàng vẫn lãi 10% của giá nhập về
đối với mỗi chiếc tivi bán ra. Giá niêm yết của một chiếc tivi là bao nhiêu, biết rằng mỗi
sản phẩm tivi bán ra thì cửa hàng lãi được 800 000 đồng.
A. 9 triệu đồng;
B. 12 triệu đồng;
C. 11 triệu đồng;
D. 15 triệu đồng;
Câu 25. Anh Minh kinh doanh hoa quả nhập khẩu. Trong lần nhập hàng vừa qua anh đã
bỏ ra 90 000 000 đồng để nhập lô hàng mới. Nhưng do quá trình vận chuyển không được
đảm bảo nên
1
3
số hàng nhập về không đảm bảo chất lượng. Anh Minh đã bán số hàng
còn lại cao hơn 10% so với giá nhập vào và số hàng không đảm bảo chất lượng thấp hơn
15% so với giá nhập vào. Hỏi doanh thu lô hàng mới của anh Minh là bao nhiêu?
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A. 90 000 000 đồng;
B. 91 500 000 đồng;
C. 88 500 000 đồng;
D. 86 500 000 đồng.
Câu 26. Dạng viết gọn của 0,2333… là:
A. 0,(23);
B. 0,(233);
C. 0,(2333);
D. 0,2(3).
Câu 27. Số thập phân 0,005 biểu diễn dưới dạng phân số tối giản nào?
A.
1
;
100
B.
3
;
200
C.
1
;
200
D.
3
.
100
Câu 28. Biết m là một số thập phân vô hạn tuần hoàn và 2,347923 < m < 2,4452347. Tìm
m?
A. m = 2,(3);
B. m = 2,(34);
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C. m = 2,(4);
D. m = 2,(445).
Câu 29. Cho biểu đồ biểu diễn kết quả học tập của học sinh khối 7.
Số học sinh học lực Trung bình ít hơn số học sinh học lực Khá bao nhiêu?
A. 88 học sinh;
B. 90 học sinh;
C. 92 học sinh;
D. 94 học sinh.
Câu 30. Dưới đây là biểu đồ biểu chiều cao trung bình của nam và nữ ở một số quốc gia
châu Á:
Sự chênh lệch chiều cao giữa nam và nữ ở nước nào lớn nhất?
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A. Việt Nam;
B. Singapore;
C. Nhật Bản;
D. Hàn Quốc.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Số đối của số hữu tỉ a, kí hiệu là − a.
Do đó số đối của – 3,5 là – (‒3,5) = 3.5.
Vậy số đối của ‒3,5 là 3,5.
Câu 2.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Câu 3.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có
1 5 2 6
= , = ;
3 15 5 15
− − − −
Do
5 6 1 2
> nên 0 > > .
15 15 3 5
− − − −
3 15 1 7
= , = ;
7 35 5 35
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Do
15 7 3 1
> nên > 0.
35 35 7 5
Vậy thứ tự tăng dần của dãy số là:
3 1 1 2
> > 0 > > .
7 5 3 5
−−
Do đó
2 1 1 3
< < 0 < < .
5 3 5 7
−−
Vậy sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần là:
2 1 1 3
; ; 0; ;
5 3 5 7
−−
.
Câu 4.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Chiếc áo Lan mua cần dài hơn
155
3
cm;
Ta có:
485 502 524
48,5 = ; 50,2 = ; 52,4 = ;
10 10 10
Mà
155 1550 485 1455
= ; = ;
3 30 10 30
502 1506 524 1572
= ; = ;
10 30 10 30
Và 1572 > 1550 > 1506 > 1455;
Suy ra
1572 1550 1506 1455
> > > ;
30 30 30 30
Hay 52,4 >
155
3
> 50,2 > 48,5.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Vậy Lan nên mua chiếc áo size L.
Câu 5.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Do x là số hữu tỉ không dương và không âm nên x = 0;
Suy ra
m 2022
= 0;
2021
−
m – 2022 = 0;
m = 2022.
Vậy m = 2022 thì x là số không dương và không âm.
Câu 6.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có:
1 2 1 5
A = +
5 3 3 6
−
−−
1 2 2 5
+
5 3 6 6
−
= − −
1 2 7
5 3 6
−
= − −
1 4 7
5 6 6
−
= − −
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
1 11
56
−
=−
6 55
30 30
−
=−
( )
6 55
30
−−
=
61
.
30
=
Do
61 60
A2
30 30
= =
nên A > 2.
Câu 7.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D.
Do số nghịch đảo của số hữu tỉ a khác
0
là
1
a
nên số nghịch đảo của − 0,8 là:
1 10 5
= = .
0,8 8 4
−−
−
Câu 8.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A.
Đổi: 1 giờ 30 phút = 1
1
2
giờ =
3
2
giờ;
Quãng đường AB dài số km là:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
3 101 3 303
50,5 . = . =
2 2 2 4
(km);
Vận tốc của xe máy là:
5 101 5 505
50,5 . = . =
6 2 6 12
(km/ giờ);
Thời gian xe máy đi hết quãng đường AB là:
303 505 303 12 3.101 3.4 9
: = . = . =
4 12 4 505 4 5.101 5
(giờ).
Câu 9.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Với số liệu của Minh thì thực tế diện tích bề mặt hồ là:
4 4 60
0,000004 . 150000 = . 150000 = .15 = 0,6 km < 5,3 km.
1000000 100 100
=
Vậy số liệu của Minh nhỏ hơn số liệu chuẩn.
Câu 10.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C.
Ta có:
11 3
A = . 0,62 :
2 100
−
11 62 100
. .
2 100 3
=
−
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
11 31 100
. .
2 50 3
−
=
341 100 341
. = ;
100 3 3
−−
=
12 8 9
B = : .
5 45 10−
12 45 9
. .
5 8 10
=
−
3 9 9
. .
1 2 10
−
=
27 9 243
. = .
2 10 20
−−
=
Mà
341 300
< = 100;
33
−−
−
2000 243
100 = < .
20 20
−−
−
Suy ra
341 243
< .
3 20
−−
Vậy chọn đáp án C.
Câu 11.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Quy tắc chuyển vế đối với số hữu tỉ tương tự đối với số nguyên: khi chuyển một số hạng
từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 12.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C.
Ta có: x
n
là tích của n thừa số x nên quy ước x
1
= x.
Câu 13.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B.
Ta có:
Lũy thừa của cơ số 3 và số mũ bằng 5 là:
3
5
= 3 . 3 . 3 . 3 . 3 = 243;
Lũy thừa của 2 và số mũ bằng 6 là:
2
6
= 2 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2 = 64;
Lũy thừa của 3 và số mũ bằng 4 là:
3
4
= 3 . 3 . 3 . 3 = 81;
Lũy thừa của 2 và số mũ bằng 5 là:
2
5
= 2 . 2 . 2 . 2 . 2 = 32.
Vậy 64 là lũy thừa của cơ số là 2 và số mũ bằng 6.
Câu 14.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D.
Ta có: 2022
0
= 1, suy ra đáp án A đúng;
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
(− 7)
3
. (− 7)
3
= (− 7)
3 + 3
= (− 7)
6
, suy ra đáp án B đúng;
3
7
: 3
5
= 3
7 – 5
= 3
2
= 9, suy ra đáp án C đúng;
(9
3
)
3
= 9
3 . 3
= 9
9
, suy ra đáp án D sai.
Câu 15.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A.
Ta có: 12
2
= 12 . 12 = 144;
2
12
= 2
6 + 6
= 2
6
. 2
6
= 64 . 64 = 4096.
Do 144 < 4096 nên 12
2
< 2
12
.
Câu 16.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C.
3 . 4
3
là tích của 3 với lập phương của 4 (Đúng).
34
3
là lũy thừa với cơ số là 34 (Đúng).
(3 . 4)
3
là lũy thừa với cơ số là 3 (Sai);
Cơ số của (3 . 4)
3
được xác định bởi phép tính trong dấu ngoặc, tức là 3 . 4 = 12.
(3 . 4)
3
là lũy thừa với cơ số là 12 (Đúng).
Câu 17.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Công thức tính diện tích hình tròn có bán kính R là: S = π . R
2
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Diện tích bề mặt chiếc mâm là:
π . r
2
= π . 19,5
2
= π .
2
39
2
= π .
1521
4
(cm
2
);
Diện tích bề mặt chiếc đĩa là:
. R
2
=
. 6,5
2
=
.
2
13
2
=
.
169
4
(cm
2
);
Diện tích của chiếc mâm gấp diện tích chiếc đĩa số lần là:
1521
.
1521 4 1521
4
= . = = 9
169
4 169 169
.
4
(lần).
Vậy diện tích chiếc mâm gấp 9 lần diện tích chiếc đĩa.
Câu 18.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Đổi 10 phút 13 giây = 613 giây;
Khoảng cách giữa ngôi sao và Trái Đất là:
613 . 3 . 10
8
= 1839 . 10
8
(m) = 1839 . 10
5
(km)
Vậy khoảng cách giữa ngôi sao đó đến Trái Đất xấp xỉ bằng 1839 . 10
5
km.
Câu 19.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Thứ tự thực hiện các phép tính đối với số hữu tỉ tương tự thứ tự thực hiện các phép tính
đối với số tự nhiên, số nguyên, phân số, số thập phân trong trường hợp biểu thức không
có dấu ngoặc: Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ.
Câu 20.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A.
Ta có:
2
25
2x =
39
−
45
2x =
99
−
54
2x = +
99
9
2x
9
=
2x = 1
1
x =
2
x = 0,5.
Vậy x = 0,5.
Câu 21.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “−” đằng trước, ta đổi dấu của các số hạng trong dấu ngoặc: dấu
“+” đổi thành dấu “−” và dấu “−” đổi thành dấu “+”.
Vậy − (− a + b − 5 − c) = a – b + 5 + c.
Câu 22.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A.
Ta có: x + (− x +3) – (x −7) = 9
x − x +3 – x + 7 = 9
(3 + 7) + (x – x – x) = 9
10 + (‒ x) = 9
10 – x = 9
x = 10 – 9
x = 1.
Vậy x = 1.
Câu 23.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Lan mang theo số tiền dự định mua vở là:
12 000 . 5 = 60 000 (đồng)
Giá tiền ban đầu khi chưa giảm giá của một quyển vở là:
60 000 : 4 = 15 000 (đồng)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 24.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Sau khi bán với giá khuyến mãi thì cửa hàng lãi 10% được 800 000 đồng giá nhập của
mỗi chiếc ti vi là: 800 000 :
10
100
= 800 000 .
100
10
=
800 000 . 10 = 8 000 000 (đồng)
Khi đó giá bán khuyến mãi của mỗi chiếc tivi là: 8 000 000 + 800 000 = 8 800 000 (đồng)
Vì cửa hàng giảm giá 20% so với giá niêm yết nên giá sản phẩm được bán ra bằng 80%
giá niêm yết, do đó giá niêm yết của mỗi chiếc ti vi là:
80
8 800 000 :
100
=
100
8 800 000 . = 11 000 000
80
(đồng)
Vậy giá niêm yết của mỗi chiếc tivi là 11 triệu đồng.
Câu 25.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Số tiền nhập hàng không đảm bảo chất lượng là:
1
. 90 000 000 30 000 000
3
=
(đồng)
Số tiền nhập hàng đảm bảo chất lượng là: 90 000 000 – 30 000 000 = 60 000 000 (đồng)
Số tiền anh Minh thu được khi bán hàng đảm bảo chất lượng là:
60 000 000 . (100% + 10%) =
110
60 000 000 . 66 000 000
100
=
(đồng)
Số tiền anh Minh thu được khi bán hàng không đảm bảo chất lượng là:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
30 000 000. (100% ‒ 15%) =
85
000 000.
10
30 25 500
0
000=
(đồng)
Vậy doanh thu lô hàng mới của anh Minh là:
66 000 000 + 25 500 000 = 91 500 000 đồng.
Vậy doanh thu lô hàng mới của anh Minh là 91 500 000 đồng.
Câu 26.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Ta thấy trong hàng thập phân của số 0,2333… có chữ số 3 xuất hiện liên tiếp mãi bắt đầu
từ hàng trăm nên số 3 là chu kì của số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,2333… và số thập
phân đó được viết gọn là 0,2(3).
Vậy 0,2333 = 0,2(3).
Câu 27.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Ta có:
51
0,005 = = .
1000 200
Vậy số thập phân 0,005 biểu diễn dưới dạng phân số tối giản là
1
.
200
Câu 28.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Ta có: 2(3) = 2,333… < 2,347923 do đó m = 2,(3) là sai.
2,(34) = 2,343434… < 2,347923 do đó m = 2,(34) là sai.
2,347923 < 2,444… < 2,4452347 do đó m = 2,(4) là đúng.
2,445445445… > 2,4452347 do đó m = 2,(445) là sai.
Vậy m = 2,(4).
Câu 29.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Số học sinh Khá là 140 và số học sinh Trung bình là 52.
Số học sinh học lực Trung bình ít hơn số lượng học sinh học lực Khá là:
140 – 52 = 88 (học sinh)
Vậy số học sinh học lực Trung bình ít hơn số học sinh học lực Khá là 88 học sinh.
Câu 30.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Chênh lệch chiều cao giữa nam và nữ ở:
Việt Nam là 162,1 – 152,2 = 9,9 (cm);
Singapore là 171 – 160 = 11 (cm);
Nhật Bản là 172 – 158 = 14 (cm);
Hàn Quốc là 170,7 – 157,4 = 13,3 (cm).
Vậy sự chênh lệch chiều cao giữa nam và nữ ở Nhật Bản là lớn nhất.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85