Bài tập cuối chương II
Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. Nếu a
thì a không thể là số vô tỉ; B. Nếu a
thì a không thể là số vô tỉ; C. Nếu a
thì a không thể là số vô tỉ; D. Nếu a
thì a không thể là số vô tỉ;
Câu 2. Giá trị của biểu thức ( 12 − .) 0,36 − ( 7, − 2) là: A. 0; 64 B. − ; 5 64 C. ; 5 136 D. − . 5
Câu 3. Có bao nhiêu giá trị của x thoả mãn 2x + 3 = 25 ? A. 0; B. 1; C. 2; D. 311.
Câu 4. Thực hiện phép tính |–3,7| + 6,3 + |–1,4| – |3,7| – |6,3| ta được kết quả là: A. –1,4; B. 1,4; C. 21,4; D. 18,6.
Câu 5. Điểm nào trên trục số biểu diễn giá trị x thoả mãn |x| = 3 ? A. Điểm A; B. Điểm B; C. Điểm O; D. Điểm A và điểm B. 1 1 3 1 1 1
Câu 6. Giá trị x thoả mãn − + x − − là: 2 3 4 24 8 3 A. x = −1; B. x = 0; C. x = −1 hoặc x = 0; D. x = 1; 2 8 − 5 8 −
Câu 7. Kết quả của phép tính 13 : + 2 : là: 7 9 7 9 880 A. − ; 63 495 − B. ; 28 880 C. ; 63
495 − D. . 28 6 − 9 Câu 8. Cho =
. Giá trị x thoả mãn là: x 1 − 5 A. x = −10; B. x = 10; C. x = 3,6; D. x = −3,6. 2 1
Câu 9. Tổng các giá trị của x thoả mãn x + − 2 = − là: 5 4 14 A. − ; 5 4 B. ; 5 4 C. − ; 5 14 D. . 5
Câu 10. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = |2x – 1| + 5 là: A. 0; B. 4; C. 5; D. 6. 1 Câu 11. Viết số 3 9.3 .
.27 dưới dạng luỹ thừa của an ta được: 81
A. 93; B. 95; C. 34; D. 35. −1
Câu 12. Sắp xếp các số −1,2; 0; 3 ;
; 2 theo thứ tự tăng dần là: 2 − A. −1,2; 1; 0; 3 ; 2; 2 −1 B. ; −1,2; 0; 3 ; 2; 2 −1 C. ; −1,2; 0; 2; 3; 2 − D. −1,2; 1; 0; 3 ; 2; 2
Câu 13. Kết quả của phép tính (− ) 4 0,3. 49 + 0,8. là: 5 A. 1,3; B. −1,3; C. 2,9; D. −2,9.
Câu 14. Từ bốn số 2; 14; 0,25 và 1,75 ta lập được tỉ lệ thức là: 2 0, 25 A. = ; 14 1,75
Trắc nghiệm Bài tập cuối chương 2 Toán 7 Cánh diều
100
50 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều học mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán lớp 7.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(100 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 7
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Bài tập cuối chương II
Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Nếu
a
thì a không thể là số vô tỉ;
B. Nếu
a
thì a không thể là số vô tỉ;
C. Nếu
a
thì a không thể là số vô tỉ;
D. Nếu
a
thì a không thể là số vô tỉ;
Câu 2. Giá trị của biểu thức
( ) ( )
12. 0,36 7,2− − −
là:
A. 0;
B.
64
;
5
−
C.
64
;
5
D.
136
.
5
−
Câu 3. Có bao nhiêu giá trị của x thoả mãn
2x 3 25+=
?
A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. 311.
Câu 4. Thực hiện phép tính |–3,7| + 6,3 + |–1,4| – |3,7| – |6,3| ta được kết quả là:
A. –1,4;
B. 1,4;
C. 21,4;
D. 18,6.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 5. Điểm nào trên trục số biểu diễn giá trị x thoả mãn |x| =
3
?
A. Điểm A;
B. Điểm B;
C. Điểm O;
D. Điểm A và điểm B.
Câu 6. Giá trị
x
thoả mãn
1 1 3 1 1 1
x
2 3 4 24 8 3
− + − −
là:
A. x = −1;
B. x = 0;
C. x = −1 hoặc x = 0;
D. x = 1;
Câu 7. Kết quả của phép tính
2 8 5 8
13 : 2 :
7 9 7 9
−−
+
là:
A.
880
63
−
;
B.
495
;
28
−
C.
880
;
63
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
D.
495
.
28
−
Câu 8. Cho
69
x 15
−
=
−
. Giá trị x thoả mãn là:
A. x = −10;
B. x = 10;
C. x = 3,6;
D. x = −3,6.
Câu 9. Tổng các giá trị của x thoả mãn
21
x2
54
+ − = −
là:
A.
14
;
5
−
B.
4
;
5
C.
4
;
5
−
D.
14
.
5
Câu 10. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = |2x – 1| + 5 là:
A. 0;
B. 4;
C. 5;
D. 6.
Câu 11. Viết số
3
1
9.3 . .27
81
dưới dạng luỹ thừa của a
n
ta được:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A. 9
3
;
B. 9
5
;
C. 3
4
;
D. 3
5
.
Câu 12. Sắp xếp các số −1,2; 0;
3
;
1
2
−
; 2 theo thứ tự tăng dần là:
A. −1,2;
1
2
−
; 0;
3
; 2;
B.
1
2
−
; −1,2; 0;
3
; 2;
C.
1
2
−
; −1,2; 0; 2;
3;
D. −1,2;
1
2
−
; 0;
3
; 2;
Câu 13. Kết quả của phép tính
( )
4
0,3. 49 0,8.
5
−+
là:
A. 1,3;
B. −1,3;
C. 2,9;
D. −2,9.
Câu 14. Từ bốn số 2; 14; 0,25 và 1,75 ta lập được tỉ lệ thức là:
A.
2 0,25
14 1,75
=
;
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
B.
2 0,25
1,75 14
=
;
C.
2 1,75
0,25 14
=
;
D.
0,25 14
.
2 1,75
=
Câu 15. Số thực dương thích hợp điền vào
?
trong tỉ lệ thức
? 16
4
?
=
là:
A. 64;
B. 32;
C. 8;
D. –8 hoặc 8.
Câu 16. Cho
a b b c
c d d a
++
=
++
(với a + b + c + d ≠ 0) thì:
A. a = b;
B. b = c;
C. a = c;
D. a = d.
Câu 17. Cho
ac
.
bd
=
Chọn câu đúng:
A.
8a 3b 8c 3d
8a 3b 8c 3d
+−
=
−+
;
B.
8a 3b 8c 3d
8a 3b 8c 3d
−−
=
−+
;
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C.
8a 3b 8c 3d
8a 3b 8c 3d
++
=
−−
;
D.
8a 3b 8c 3d
8a 3b 8c 3d
+−
=
++
;
Câu 18. Giá trị của x, y, z thoả mãn
yz
x
23
==
và 4x – 3y + 2z = 36 là:
A. x = 9; y = 18; z = 27;
B. x = −9; y = −18; z = −27;
C. x = −9; y = 18; z = 27;
D. x = −9; y = 18; z = −27.
Câu 19. Khẳng định nào dưới đây thể hiện hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau?
A. Chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật có diện tích cho trước;
B. Năng suất lao động và thời gian để làm xong một công việc;
C. Vận tốc và thời gian khi đi trên cùng một quãng đường;
D. Chu vi và bán kính của một đường tròn.
Câu 20. Chọn câu đúng.
Cho biết 9x = 5y và 3x – 2y = 12. Giá trị x và y là:
A. x = 5; y = 9;
B. x = 2; y = 3;
C. x = − 20; y = −36;
D. x = 20; y = 36.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 21. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Biết hai giá trị x
1
, x
2
của x có tổng
bằng 6 thì hai giá trị tương ứng y
1
, y
2
của y có tổng bằng – 2. Hai đại lượng x và y liên hệ
với nhau bằng công thức nào?
A. y = 3x;
B. y = −x;
C.
1
y x;
3
=
D.
1
yx
3
=−
.
Câu 22. Cứ 100 kg thóc thì cho 65 kg gạo. Hỏi 3 tấn thóc thì cho số kg gạo là:
A. 1950 kg;
B. 0,65 tấn;
C. 35 kg;
D. 6500 kg.
Câu 23. Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x nếu:
A. x = ay với hằng số a ≠ 0;
B.
a
y
x
=
với hằng số a ≠ 0;
C. y = ax với hằng số a ≠ 0;
D.
1
y
x
=
với hằng số a ≠ 0.
Câu 24. Ba đơn vị kinh doạn A, B, C góp vốn theo tỉ lệ 2; 4; 6. Sau một năm thu được
tổng 1 tỉ 800 triệu đồng tiền lãi. Hỏi đơn vị B được chia bao nhiêu tiền lãi biết tiền lãi
được chia tỉ lệ thuận với số vốn đã góp.
A. 150 triệu đồng;
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
B. 300 triệu đồng;
C. 600 triệu đồng;
D. 900 triệu đồng.
Câu 25. Bác Linh định mua 15 gói bánh với số tiền định trước. Nhưng khi đến siêu thị
vào ngày lễ thì giá bánh tăng 25%. Hỏi với số tiền định trước đó thì chị Linh mua được
bao nhiêu gói bánh?
A. 8 gói;
B. 10 gói;
C. 12 gói;
D. 14 gói.
Câu 26. Một thợ mộc 1 tuần làm được 15 sản phẩm. Hỏi để làm được 45 sản phẩm thì
cần bao nhiêu ngày? Biết năng suất làm việc của người thợ đó không thay đổi.
A. 3 ngày;
B. 12 ngày;
C. 15 ngày;
D. 21 ngày.
Câu 27. Cứ đổi 1 158 000 đồng Việt Nam thì được 50 đô la Mỹ.
(Nguồn: https://portal.vietcombank.com.vn, cập nhật vào 18 giờ 30 phút ngày
07/5/2021)
Vậy nếu có 100 đô la Mỹ thì đổi được bao nhiêu tiền Việt Nam?
A. 230 000 đồng;
B. 2 316 000 đồng;
C. 579 000 đồng;
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
D. 5 790 000 đồng.
Câu 28. Để thu được một loại đồng thau, người ta pha chế đồng và kẽm nguyên chất theo
tỉ lệ 6 : 4. Tính khối lượng đồng nguyên chất cần thiết để sản xuất 5 kg đồng thau.
A. 0,5 kg;
B. 2 kg;
C. 3 kg;
D. 4 kg.
Câu 29. Bạn Minh mua tổng cộng 34 quyển vở gồm ba loại: loại 120 trang giá 6 nghìn
đồng một quyển, loại 200 trang giá 9 nghìn đồng một quyển và loại 240 trang giá 10 nghìn
đồng một quyển. Hỏi Minh mua bao nhiêu quyển vở loại 240 trang, biết rằng số tiền bạn
ấy dành để mua mỗi loại vở là như nhau?
A. 20 quyển;
B. 15 quyển;
C. 10 quyển;
D. 9 quyển.
Câu 30. Biết
x 1 y 2 z 1
3 4 13
+ − −
==
và 2x – 3y + z = 42. Giá trị của x, y, z là:
A. x = 20; y = 30; z = −92;
B. x = −20; y = 30; z = 92;
C. x = 20; y = 30; z = 92;
D. x = 20; y = −30; z = 92.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D.
Tập hợp ℚ là tập hợp các số hữu tỉ nên không thể là số vô tỉ. Do đó phương án A là phát
biểu đúng.
Tập hợp ℤ là tập hợp các số nguyên nên không thể là số vô tỉ. Do đó phương án B là phát
biểu đúng.
Tập hợp ℕ là tập hợp các số tự nhiên nên không thể là số vô tỉ. Do đó phương án C là phát
biểu đúng.
Tập hợp ℝ là tập hợp các số thực, bao gồm các số vô tỉ. Do đó phương án D là phát biểu
sai.
Câu 2.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B.
( ) ( )
12 : 0,36 7,2− − −
( )
2
12 : 0,6 7,2= − +
= (–12) : 0,6 + 7,2
( )
6 72
12 :
10 10
= − +
( )
10 36
12 .
65
= − +
36
20
5
= − +
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
100 36
55
−
=+
64
5
=−
Vậy giá trị của biểu thức
( )
12. 0,36 7,2− − −
là
64
.
5
−
Câu 3.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B.
Ta có:
2x 3 25+=
Suy ra
( )
2
2
2x 3 25+=
Do đó 2x + 3= 625
2x = 625 – 3
2x = 622
x = 311.
Vậy có 1 giá trị của x thoả mãn.
Câu 4.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B.
|–3,7| + 6,3 + |–1,4| – |3,7| – |6,3|
= –(–3,7) + 6,3 + [–(–1,4)] – 3,7 – 6,3
= 3,7 + 6,3 + 1,4 – 3,7 – 6,3
= (3,7 + 6,3) + 1,4 – (3,7 + 6,3)
= 10 + 1,4 – 10
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
= (10 – 10) + 1,4
= 0 + 1,4
= 1,4.
Câu 5.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D.
Ta có
x3=
Nên
x3=
hoặc
x3=−
Số
3
được biểu diễn bởi điểm B trên trục số, số
3−
được biểu diễn bởi điểm A trên
trục số.
Do đó điểm A và điểm B biểu diễn giá trị x thoả mãn |x| =
3
.
Câu 6.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B.
1 1 3 1 1 1
x
2 3 4 24 8 3
− + − −
1 4 9 1 3 8
x
2 12 12 24 24 24
− + − −
1 13 1 5
x
2 12 24 24
−
− −
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
6 13 1 5
x
12 12 24 24
− +
76
x
12 24
−
71
x
12 4
−
Ta có
12 7 1 4
x
12 12 4 4
−−
Hay
71
1 x 1
12 4
−
−
Do đó giá trị x nguyên thoả mãn là x = 0.
Câu 7.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B.
2 8 5 8
13 : 2 :
7 9 7 9
−−
+
93 9 19 9
..
7 8 7 8
=+
−−
93 19 9
.
7 7 8
=+
−
110 9
.
78
=
−
( )
110.9
7. 8
=
−
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
( )
55.9
7. 4
=
−
495
28
=
−
495
28
−
=
Câu 8.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B.
Từ tỉ lệ thức
69
x 15
−
=
−
ta có 9x = (−6).(−15)
Do đó 9x = 90.
Suy ra x = 90 : 9
x = 10.
Vậy x = 10.
Câu 9.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C.
21
x2
54
+ − = −
21
x2
54
+ = − +
2 1 8
x
5 4 4
+ = − +
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
27
x
54
+=
Trường hợp 1:
27
x
54
+=
72
x
45
=−
35 8
x
20 20
=−
27
x
20
=
Trường hợp 2:
27
x
54
+ = −
72
x
45
= − −
35 8
x
20 20
= − −
43
x
20
=−
Vậy có hai giá trị x thoả mãn là
27
x
20
=
;
43
x
20
=−
.
Tổng của hai giá trị x tìm được ở trên là:
( )
27 43
27 43 16 4
20 20 20 20 5
+−
−
+ − = = = −
Vậy tổng của các giá trị x là
4
.
5
−
Câu 10.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C.
Ta có |2x – 1| ≥ 0 với mọi x nên |2x – 1| + 5 ≥ 5 với mọi x
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Do đó A đạt giá trị nhỏ nhất là 5 khi 2x – 1= 0 tức là 2x = 1 hay
1
x
2
=
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 5.
Câu 11.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C.
Ta có:
( )
2 3 3 2 3 3 8
2
3 2 3 3 8 4 4 2 2
4 4 4 4
1 1 3 .3 .3 3 3
9.3 . .27 3 .3 . .3 3 3 3 9
81 3 3 3 3
++
−
= = = = = = = =
Vậy
3
1
9.3 . .27
81
viết dưới dạng luỹ thừa của a
n
ta được 3
4
hoặc 9
2
.
Câu 12.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D.
Ta chia các số −1,2; 0;
3
;
1
2
−
; 2 thành 3 nhóm:
Nhóm 1 gồm các số −1,2;
1
2
−
.
Nhóm 2 là số 0.
Nhóm 3 gồm các số
3;2
.
Ta so sánh nhóm 1: −1,2;
1
2
−
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Vì −1 > −2 nên
12
1
22
−−
= −
do đó
1
1
2
−
−
.
Mà −1 > −1,2
Vậy −1,2 <
1
2
−
.
Ta so sánh nhóm 3:
3;2
.
Ta có
3 1,732050....=
Vì 1,732050… < 2 nên
32
.
Nhóm 1 gồm các số thực âm, nhóm 3 gồm các số thực dương mà số 0 luôn lớn hơn số
thực âm và nhỏ hơn số thực dương.
Do đó ta có −1,2 <
1
2
−
< 0 <
32
.
Vậy sắp xếp theo thứ tự tăng dần ta có: −1,2;
1
2
−
; 0;
3;2
.
Câu 13.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B.
Ta có
( )
4
0,3. 49 0,8.
5
−+
( )
2
0,3. 7 0,8. 0,8= − +
( )
( )
2
0,3. 7 0,8= − +
= −2,1 + 0,8
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
= −1,3.
Câu 14.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A.
21
14 7
=
và 0,25 : 1,75 =
25 175 25 100 25 25:25 1
:.
100 100 100 175 175 175:25 7
= = = =
;
Do đó
2
0,25:1,75
14
=
nên từ bốn số 2; 14; 0,25 và 1,75 lập được thành tỉ lệ thức là:
2 0,25
14 1,75
=
;
2 14
0,25 1,75
=
;
0,25 1,75
2 14
=
;
14 1,75
2 0,25
=
.
Vậy
2 0,25
14 1,75
=
.
Câu 15.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D.
Gọi số thực dương cần tìm là x (x > 0).
Từ tỉ lệ thức
? 16
4
?
=
ta có
x 16
4x
=
Suy ra x.x = 4. 16
Hay x
2
= 64
x
2
= 8
2
= (–8)
2
Mà x > 0 nên x = 8.
Vậy số cần điền là 8.
Câu 16.
Hướng dẫn giải
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đáp án đúng là: C.
Từ tỉ lệ thức
a b b c
c d d a
++
=
++
, áp dụng tính chất tỉ lệ thức ta có:
d a b c
c d a b
++
=
++
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
d a b c d a b c a b c d
1
c d a b c d a b a b c d
+ + + + + + + +
= = = =
+ + + + + + + +
Suy ra:
+)
da
1
cd
+
=
+
do đó d + a = c + d nên a = c;
+)
bc
1
ab
+
=
+
do đó b + c = a + b nên c = a.
Vậy a = c.
Câu 17.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C.
Từ tỉ lệ thức
ac
bd
=
, áp dụng tính chất tỉ lệ thức ta có:
ab
cd
=
.
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
a b 8a 3b 8a 3b 8a 3b
c d 8c 3d 8c 3d 8c 3d
+−
= = = = =
+−
Suy ra
8a 3b 8a 3b
8c 3d 8c 3d
+−
=
+−
do đó
8a 3b 8c 3d
8a 3b 8c 3d
++
=
−−
Câu 18.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A.
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
y z 4x 3y 2z 4x 3y 2z 36
x9
2 3 4 6 6 4 6 6 4
−+
= = = = = = = =
−+
Suy ra:
+) x = 9;
+)
y
9
2
=
do đó y = 9.2 hay y = 18;
+)
z
9
3
=
do đó z = 9.3 hay z = 27.
Vậy x = 9; y = 18; z = 27.
Câu 19.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D.
Công thức tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài a và chiều rộng b là S = a.b. Do đó
chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật có diện tích cho trước là hai đại lượng tỉ lệ
nghịch.
Năng suất lao động và thời gian để làm xong một công việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
Công thức tính quãng đường khi di chuyển với vận tốc v và thời gian t là S = vt, do đó
vận tốc và thời gian khi đi trên cùng một quãng đường là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
Công thức tính chu vi C của đường tròn có bán kính R là C = π.2R nên chu vi đường tròn
tỉ lệ thuận với bán kính R theo hệ số tỉ lệ là π. Do đó phương án D là đúng.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 20.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C.
Từ đẳng thức 9x = 5y suy ra tỉ lệ thức
xy
59
=
.
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x y 3x 2y 3x 2y 12
4.
5 9 15 18 15 18 3
−
= = = = = = −
−−
Do đó:
+)
x
4
5
=−
do đó x = (−4).5 = −20;
+)
y
4
9
=−
do đó y = (−4).9 = −36.
Vậy x = − 20; y = −36.
Câu 21.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D.
Giả sử y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ kệ k (k ≠ 0), khi đó ta có y = k.x.
Áp dụng tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận ta có
12
12
yy
k.
xx
==
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
1 2 1 2
1 2 1 2
y y y y 2 1
k
x x x x 6 3
+−
= = = = = −
+
.
Vậy
1
k.
3
=−
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Do đó hai đại lượng x và y liên hệ với nhau bởi công thức
1
yx
3
=−
.
Câu 22.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A.
Vì khối lượng gạo y (kg) tỉ lệ thuận với khối lượng thóc x (kg) nên ta có y = kx.
Khi x = 100 thì y = 65 nên 65 = k.100
Do đó
65
k 0,65
100
==
.
Vậy y = 0,65x
Đổi 3 tấn = 3 000 kg.
Với x = 3 000 thì y = 0,65.3000 = 1950 (kg).
Vậy với 3 tấn thóc thì cho 1950 kg gạo.
Câu 23.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B.
Khái niệm hai đại lượng tỉ lệ nghịch:
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức
a
y
x
=
hay xy = a (với a là một
hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a.
Câu 24.
Hướng dẫn giải
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đáp án đúng là: C.
Gọi số tiền lãi của ba đơn vị A, B, C được chia lần lượt là x, y, z (triệu đồng) (x, y, z > 0).
Theo đề bài số tiền lãi của ba đơn vị được chia lần lượt tỉ lệ với vốn đã góp là 2; 4; 6 nên
ta có:
x y z
2 4 6
==
.
Tổng số tiền lãi là 1 tỉ 800 triệu đồng nên x + y + z = 1800 (triệu đồng)
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x y z x y z 1800
150.
2 4 6 2 4 6 12
++
= = = = =
++
Suy ra:
y
150
4
=
do đó y = 150.4 hay y = 600.
Vậy số tiền lãi của đơn vị B là 600 triệu đồng.
Câu 25.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C.
Vì giá bánh tăng lên 25% nên giá bánh mới sẽ bằng 125% giá bánh gốc.
Ta có 125% =
5
4
, do đó giá bánh mới bằng
5
4
giá bánh gốc.
Gọi số gói bánh mà bác Linh sẽ mua được là x (gói).
Vì số gói bánh mua được tỉ lệ nghịch với giá tiền một gói bánh nên tỉ số của số gói bánh
mua dự định với số gói bánh mua thực tế là
5
4
.
Do đó ta có:
15 5
x4
=
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Vậy số gói bánh mà bác Linh mua được là: x =
15.4
12
5
=
(gói).
Vậy bác Linh sẽ mua được 12 gói bánh.
Câu 26.
Hướng dân giải
Đáp án đúng là: D.
Đổi 1 tuần = 7 ngày.
Gọi x (sản phẩm) và y (h) lần lượt là số sản phẩm và thời gian làm ra số sản phẩm tương
ứng của người thợ mộc đó (x, y > 0; x, y
).
Vì số sản phẩm và thời gian làm số sản phẩm đó tỉ lệ thuận với nhau nên theo tính chất tỉ
lệ thuận ta có:
12
12
xx
yy
=
.
Thay x
1
= 15; y
1
= 7; x
2
= 45 ta có:
2
15 45
7y
=
Suy ra
2
7.45
y 21
15
==
Vậy trong 21 ngày người thợ mộc đó sẽ làm được 45 sản phẩm.
Câu 27.
Hướng dân giải
Đáp án đúng là: B.
Gọi x (đô la) và y (đồng) lần lượt là số tiền đô la Mỹ và số tiền Việt Nam đổi ra tương
ứng.
Số tiền đô la Mỹ và số tiền Việt Nam tỉ lệ thuận với nhau nên theo tính chất tỉ lệ thuận ta
có:
12
12
xx
yy
=
.
Thay x
1
= 50; y
1
= 1 158 000; x
2
= 100 ta được:
2
50 100
1 158 000 y
=
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Suy ra
2
1 158 000.100
y 2316 000
50
==
(đồng)
Vậy nếu có 100 đô la Mỹ, ta đổi được 2 316 000 (đồng) Việt Nam.
Câu 28.
Hướng dân giải
Đáp án đúng là: C.
Gọi x (kg) và y (kg) lần lượt là khối lượng đồng và kẽm cần thiết để sản xuất 10 kg đồng
thau (x > 0, y > 0).
Theo đề bài ta có x + y = 10 và
xy
64
=
.
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x y x y 5
0,5
6 4 6 4 10
+
= = = =
+
Suy ra
x
0,5
6
=
do đó x = 6.0,5 = 3;
Vậy khối lượng đồng nguyên chất cần thiết để sản xuất 5 kg đồng thau lần lượt là 3 kg.
Câu 29.
Hướng dân giải
Đáp án đúng là: D.
Gọi số vở Minh mua ba loại 120 trang, 200 trang và 240 trang lần lượt là x, y, z quyển (x,
y, z > 0 và x, y, z
).
Bạn Minh mua tổng cộng 34 quyển vở nên ta có x + y + z = 34.
Do số tiền Minh dành để mua mỗi loại vở là như nhau nên 6x = 9y = 10z.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Do đó
x y z
1 1 1
6 9 10
==
.
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x y z x y z x y z 34
90
1 1 1 1 1 1 15 10 9 34
6 9 10 6 9 10 90 90 90 90
+ + + +
= = = = = =
+ + + +
.
Suy ra:
z
90
1
10
=
do đó
1
z 90.
10
=
hay z = 9;
Vậy Minh mua 9 quyển loại 240 trang.
Câu 30.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C.
Từ dãy tỉ số bằng nhau
x 1 y 2 z 1
3 4 13
+ − −
==
suy ra
( ) ( )
2 x 1 3 y 2
z1
6 12 13
+−
−
==
Hay
2x 2 3y 6 z 1
6 12 13
+ − −
==
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
( )
2x 2 3y 6 z 1
2x 2 3y 6 z 1 2x 2 3y 6 z 1
6 12 13 6 12 13 7
+ − − + −
+ − − + − + + −
= = = =
−+
( )
2x 3y z 7
42 7 49
7
7 7 7
− + +
+
= = = =
Suy ra:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
+)
2x 2
7
6
+
=
do đó 2x + 2 = 7.6 = 42 suy ra 2x = 42 – 2 = 40 nên x = 40 : 2 = 20;
+)
3y 6
7
12
−
=
do đó 3y – 6 = 7.12 = 84 suy ra 3y = 84 + 6 = 90 nên y = 90 : 3 = 30;
+)
z1
7
13
−
=
do đó z – 1 = 7.13 = 91 suy ra z = 91 + 1 = 92.
Vậy x = 20; y = 30; z = 92.