Trắc nghiệm Bài tập cuối chương 2 Toán 7 Cánh diều

87 44 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ Trắc nghiệm kì 1 Toán 7 Cánh diều có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    425 213 lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều học mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(87 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Bài tp cuối chương II
Câu 1. Trong các phát biu sau, phát biu nào sai?
A. Nếu
a
thì a không th là s vô t;
B. Nếu
a
thì a không th là s vô t;
C. Nếu
a
thì a không th là s vô t;
D. Nếu
a
thì a không th là s vô t;
Câu 2. Giá tr ca biu thc
( ) ( )
12. 0,36 7,2
là:
A. 0;
B.
64
;
5
C.
64
;
5
D.
136
.
5
Câu 3. Có bao nhiêu giá tr ca x tho mãn
2x 3 25+=
?
A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. 311.
Câu 4. Thc hin phép tính |3,7| + 6,3 + |1,4| |3,7| |6,3| ta được kết qu là:
A. 1,4;
B. 1,4;
C. 21,4;
D. 18,6.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 5. Đim nào trên trc s biu din giá tr x thon |x| =
?
A. Điểm A;
B. Điểm B;
C. Điểm O;
D. Điểm A và điểm B.
Câu 6. Giá tr
x
tho mãn
1 1 3 1 1 1
x
2 3 4 24 8 3
+
là:
A. x = −1;
B. x = 0;
C. x = −1 hoc x = 0;
D. x = 1;
Câu 7. Kết qu ca phép tính
2 8 5 8
13 : 2 :
7 9 7 9
−−
+
là:
A.
880
63
;
B.
495
;
28
C.
880
;
63
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
D.
495
.
28
Câu 8. Cho
69
x 15
=
. Giá tr x tho mãn là:
A. x = −10;
B. x = 10;
C. x = 3,6;
D. x = −3,6.
Câu 9. Tng các giá tr ca x tho mãn
21
x2
54
+ =
là:
A.
14
;
5
B.
4
;
5
C.
4
;
5
D.
14
.
5
Câu 10. Giá tr nh nht ca biu thc A = |2x 1| + 5 là:
A. 0;
B. 4;
C. 5;
D. 6.
Câu 11. Viết s
3
1
9.3 . .27
81
dưới dạng luỹ thừa của a
n
ta được:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
A. 9
3
;
B. 9
5
;
C. 3
4
;
D. 3
5
.
Câu 12. Sp xếp các s −1,2; 0;
3
;
1
2
; 2 theo th t tăng dần là:
A. −1,2;
1
2
; 0;
; 2;
B.
1
2
; −1,2; 0;
; 2;
C.
1
2
; −1,2; 0; 2;
3;
D. −1,2;
1
2
; 0;
; 2;
Câu 13. Kết qu ca phép tính
( )
4
0,3. 49 0,8.
5
−+
là:
A. 1,3;
B. −1,3;
C. 2,9;
D. −2,9.
Câu 14. T bn s 2; 14; 0,25 và 1,75 ta lập được t l thc là:
A.
2 0,25
14 1,75
=
;
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
B.
2 0,25
1,75 14
=
;
C.
2 1,75
0,25 14
=
;
D.
0,25 14
.
2 1,75
=
Câu 15. S thực dương thích hợp điền vào
?
trong t l thc
? 16
4
?
=
là:
A. 64;
B. 32;
C. 8;
D. 8 hoc 8.
Câu 16. Cho
a b b c
c d d a
++
=
++
(với a + b + c + d ≠ 0) thì:
A. a = b;
B. b = c;
C. a = c;
D. a = d.
Câu 17. Cho
ac
.
bd
=
Chn câu đúng:
A.
8a 3b 8c 3d
8a 3b 8c 3d
+−
=
−+
;
B.
8a 3b 8c 3d
8a 3b 8c 3d
−−
=
−+
;
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
C.
8a 3b 8c 3d
8a 3b 8c 3d
++
=
−−
;
D.
8a 3b 8c 3d
8a 3b 8c 3d
+−
=
++
;
Câu 18. Giá tr ca x, y, z tho mãn
yz
x
23
==
và 4x 3y + 2z = 36 là:
A. x = 9; y = 18; z = 27;
B. x = −9; y = −18; z = −27;
C. x = −9; y = 18; z = 27;
D. x = −9; y = 18; z = −27.
Câu 19. Khẳng định nào dưới đây thể hiện hai đại lượng t l thun vi nhau?
A. Chiu dài và chiu rng ca hình ch nht có diện tích cho trước;
B. Năng suất lao động và thời gian để làm xong mt công vic;
C. Vn tc và thời gian khi đi trên cùng một quãng đường;
D. Chu vi và bán kính ca một đường tròn.
Câu 20. Chn câu đúng.
Cho biết 9x = 5y và 3x 2y = 12. Giá tr x và y là:
A. x = 5; y = 9;
B. x = 2; y = 3;
C. x = − 20; y = −36;
D. x = 20; y = 36.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 21. Cho biết x y hai đại lượng t l thun. Biết hai giá tr x
1
, x
2
ca x tng
bng 6 thì hai giá tr tương ứng y
1
, y
2
ca y có tng bng 2. Hai đại lượng x và y liên h
vi nhau bng công thc nào?
A. y = 3x;
B. y = −x;
C.
1
y x;
3
=
D.
1
yx
3
=−
.
Câu 22. C 100 kg thóc thì cho 65 kg go. Hi 3 tn thóc thì cho s kg go là:
A. 1950 kg;
B. 0,65 tn;
C. 35 kg;
D. 6500 kg.
Câu 23. Đại lượng y t l nghch với đại lượng x nếu:
A. x = ay vi hng s a ≠ 0;
B.
a
y
x
=
vi hng s a ≠ 0;
C. y = ax vi hng s a ≠ 0;
D.
1
y
x
=
vi hng s a ≠ 0.
Câu 24. Ba đơn vị kinh don A, B, C p vn theo t l 2; 4; 6. Sau một năm thu được
tng 1 t 800 triệu đồng tin lãi. Hỏi đơn vị B được chia bao nhiêu tin lãi biết tin lãi
đưc chia t l thun vi s vốn đã góp.
A. 150 triệu đồng;
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
B. 300 triệu đồng;
C. 600 triệu đồng;
D. 900 triệu đồng.
Câu 25. Bác Linh định mua 15 gói bánh vi s tiền định trước. Nhưng khi đến siêu th
vào ngày l thì giá bánh tăng 25%. Hi vi s tiền định trước đó thì chị Linh mua được
bao nhiêu gói bánh?
A. 8 gói;
B. 10 gói;
C. 12 gói;
D. 14 gói.
Câu 26. Mt th mc 1 tuần làm được 15 sn phm. Hỏi để làm được 45 sn phm thì
cn bao nhiêu ngày? Biết năng suất làm vic của người th đó không thay đổi.
A. 3 ngày;
B. 12 ngày;
C. 15 ngày;
D. 21 ngày.
Câu 27. C đổi 1 158 000 đồng Việt Nam thì được 50 đô la Mỹ.
(Ngun: https://portal.vietcombank.com.vn, cp nht vào 18 gi 30 phút ngày
07/5/2021)
Vy nếu có 100 đô la Mỹ thì đổi được bao nhiêu tin Vit Nam?
A. 230 000 đồng;
B. 2 316 000 đồng;
C. 579 000 đồng;
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
D. 5 790 000 đồng.
Câu 28. Để thu được mt loại đồng thau, người ta pha chế đồng và km nguyên cht theo
t l 6 : 4. Tính khối lượng đồng nguyên cht cn thiết để sn xuất 5 kg đồng thau.
A. 0,5 kg;
B. 2 kg;
C. 3 kg;
D. 4 kg.
Câu 29. Bn Minh mua tng cng 34 quyn v gm ba loi: loi 120 trang giá 6 nghìn
đồng mt quyn, loi 200 trang giá 9 nghìn đồng mt quyn loi 240 trang giá 10 nghìn
đồng mt quyn. Hi Minh mua bao nhiêu quyn v loi 240 trang, biết rng s tin bn
ấy dành để mua mi loi v là như nhau?
A. 20 quyn;
B. 15 quyn;
C. 10 quyn;
D. 9 quyn.
Câu 30. Biết
x 1 y 2 z 1
3 4 13
+
==
và 2x 3y + z = 42. Giá tr ca x, y, z là:
A. x = 20; y = 30; z = −92;
B. x = −20; y = 30; z = 92;
C. x = 20; y = 30; z = 92;
D. x = 20; y = −30; z = 92.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
LI GII CHI TIT
Câu 1.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D.
Tp hợp ℚ là tập hp các s hu t nên không thstỉ. Do đó phương án A là phát
biểu đúng.
Tp hợp ℤ là tập hp các s nguyên nên không ths vô tỉ. Do đó phương án B phát
biểu đúng.
Tp hợp tập hp các s t nhiên nên không th là s tỉ. Do đó phương án C phát
biểu đúng.
Tp hợp ℝ là tp hp các s thc, bao gm các s vô tỉ. Do đó phương án D là phát biu
sai.
Câu 2.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B.
( ) ( )
12 : 0,36 7,2
( )
2
12 : 0,6 7,2= +
= (12) : 0,6 + 7,2
( )
6 72
12 :
10 10
= +
( )
10 36
12 .
65
= +
36
20
5
= +
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
100 36
55
=+
64
5
=−
Vy giá tr ca biu thc
( )
12. 0,36 7,2
64
.
5
Câu 3.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B.
Ta có:
2x 3 25+=
Suy ra
( )
2
2
2x 3 25+=
Do đó 2x + 3= 625
2x = 625 3
2x = 622
x = 311.
Vy có 1 giá tr ca x tho mãn.
Câu 4.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B.
|3,7| + 6,3 + |1,4| |3,7| |6,3|
= (3,7) + 6,3 + [(1,4)] 3,7 6,3
= 3,7 + 6,3 + 1,4 3,7 6,3
= (3,7 + 6,3) + 1,4 (3,7 + 6,3)
= 10 + 1,4 10
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
= (10 10) + 1,4
= 0 + 1,4
= 1,4.
Câu 5.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D.
Ta có
x3=
Nên
x3=
hoc
x3=−
S
đưc biu din bởi điểm B trên trc s, s
3
đưc biu din bởi điểm A trên
trc s.
Do đó điểm A và điểm B biu din giá tr x tho mãn |x| =
3
.
Câu 6.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B.
1 1 3 1 1 1
x
2 3 4 24 8 3
+
1 4 9 1 3 8
x
2 12 12 24 24 24
+
1 13 1 5
x
2 12 24 24
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
6 13 1 5
x
12 12 24 24
+
76
x
12 24

71
x
12 4

Ta có
12 7 1 4
x
12 12 4 4
−−
Hay
71
1 x 1
12 4
Do đó giá trị x nguyên tho mãn là x = 0.
Câu 7.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B.
2 8 5 8
13 : 2 :
7 9 7 9
−−
+
93 9 19 9
..
7 8 7 8
=+
−−
93 19 9
.
7 7 8

=+


110 9
.
78
=
( )
110.9
7. 8
=
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
( )
55.9
7. 4
=
495
28
=
495
28
=
Câu 8.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B.
T t l thc
69
x 15
=
ta có 9x = (−6).(−15)
Do đó 9x = 90.
Suy ra x = 90 : 9
x = 10.
Vy x = 10.
Câu 9.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C.
21
x2
54
+ =
21
x2
54
+ = +
2 1 8
x
5 4 4
+ = +
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
27
x
54
+=
Trường hp 1:
27
x
54
+=
72
x
45
=−
35 8
x
20 20
=−
27
x
20
=
Trường hp 2:
27
x
54
+ =
72
x
45
=
35 8
x
20 20
=
43
x
20
=−
Vy có hai giá tr x tho mãn là
27
x
20
=
;
43
x
20
=−
.
Tng ca hai giá tr x tìm được trên là:
( )
27 43
27 43 16 4
20 20 20 20 5
+−

+ = = =


Vy tng ca các giá tr x là
4
.
5
Câu 10.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C.
Ta có |2x 1| ≥ 0 với mi x nên |2x 1| + 5 ≥ 5 với mi x
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Do đó A đạt giá tr nh nht là 5 khi 2x 1= 0 tc là 2x = 1 hay
1
x
2
=
.
Vy giá tr nh nht ca A là 5.
Câu 11.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C.
Ta có:
( )
2 3 3 2 3 3 8
2
3 2 3 3 8 4 4 2 2
4 4 4 4
1 1 3 .3 .3 3 3
9.3 . .27 3 .3 . .3 3 3 3 9
81 3 3 3 3
++
= = = = = = = =
Vy
3
1
9.3 . .27
81
viết dưới dng luỹ thừa của a
n
ta được 3
4
hoc 9
2
.
Câu 12.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D.
Ta chia các s −1,2; 0;
3
;
1
2
; 2 thành 3 nhóm:
Nhóm 1 gm các s −1,2;
1
2
.
Nhóm 2 là s 0.
Nhóm 3 gm các s
3;2
.
Ta so sánh nhóm 1: −1,2;
1
2
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Vì −1 > −2 nên
12
1
22
−−
=
do đó
1
1
2
−
.
Mà −1 > −1,2
Vậy −1,2 <
1
2
.
Ta so sánh nhóm 3:
3;2
.
Ta có
3 1,732050....=
Vì 1,732050… < 2 nên
32
.
Nhóm 1 gm các s thc âm, nhóm 3 gm các s thực dương số 0 luôn lớn hơn số
thc âm và nh hơn số thực dương.
Do đó ta có −1,2 <
1
2
< 0 <
32
.
Vy sp xếp theo th t tăng dần ta có: −1,2;
1
2
; 0;
3;2
.
Câu 13.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B.
Ta có
( )
4
0,3. 49 0,8.
5
−+
( )
2
0,3. 7 0,8. 0,8= +
( )
( )
2
0,3. 7 0,8= +
= −2,1 + 0,8
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
= 1,3.
Câu 14.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A.
21
14 7
=
và 0,25 : 1,75 =
25 175 25 100 25 25:25 1
:.
100 100 100 175 175 175:25 7
= = = =
;
Do đó
2
0,25:1,75
14
=
nên t bn s 2; 14; 0,25 và 1,75 lập được thành t l thc là:
2 0,25
14 1,75
=
;
2 14
0,25 1,75
=
;
0,25 1,75
2 14
=
;
14 1,75
2 0,25
=
.
Vy
2 0,25
14 1,75
=
.
Câu 15.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D.
Gi s thực dương cần tìm là x (x > 0).
T t l thc
? 16
4
?
=
ta có
x 16
4x
=
Suy ra x.x = 4. 16
Hay x
2
= 64
x
2
= 8
2
= (8)
2
Mà x > 0 nên x = 8.
Vy s cần điền là 8.
Câu 16.
ng dn gii
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đáp án đúng là: C.
T t l thc
a b b c
c d d a
++
=
++
, áp dng tính cht t l thc ta có:
d a b c
c d a b
++
=
++
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
d a b c d a b c a b c d
1
c d a b c d a b a b c d
+ + + + + + + +
= = = =
+ + + + + + + +
Suy ra:
+)
da
1
cd
+
=
+
do đó d + a = c + d nên a = c;
+)
bc
1
ab
+
=
+
do đó b + c = a + b nên c = a.
Vy a = c.
Câu 17.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C.
T t l thc
ac
bd
=
, áp dng tính cht t l thc ta có:
ab
cd
=
.
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
a b 8a 3b 8a 3b 8a 3b
c d 8c 3d 8c 3d 8c 3d
+−
= = = = =
+−
Suy ra
8a 3b 8a 3b
8c 3d 8c 3d
+−
=
+−
do đó
8a 3b 8c 3d
8a 3b 8c 3d
++
=
−−
Câu 18.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ng dn gii
Đáp án đúng là: A.
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
y z 4x 3y 2z 4x 3y 2z 36
x9
2 3 4 6 6 4 6 6 4
−+
= = = = = = = =
−+
Suy ra:
+) x = 9;
+)
y
9
2
=
do đó y = 9.2 hay y = 18;
+)
z
9
3
=
do đó z = 9.3 hay z = 27.
Vy x = 9; y = 18; z = 27.
Câu 19.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D.
Công thc tính din tích hình ch nht chiu dài a chiu rộng b S = a.b. Do đó
chiu dài chiu rng ca hình ch nht diện tích cho trước hai đại lượng t l
nghch.
Năng suất lao động và thời gian để làm xong mt công việc là hai đại lượng t l nghch.
Công thức tính quãng đường khi di chuyn vi vn tc v thời gian t S = vt, do đó
vn tc và thời gian khi đi trên cùng một quãng đường là hai đại lượng t l nghch.
Công thc tính chu vi C của đường tròn có bán kính R là C = π.2R nên chu vi đường tròn
t l thun vi bán kính R theo h s t l là π. Do đó phương án D là đúng.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 20.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C.
T đẳng thc 9x = 5y suy ra t l thc
xy
59
=
.
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
x y 3x 2y 3x 2y 12
4.
5 9 15 18 15 18 3
= = = = = =
−−
Do đó:
+)
x
4
5
=−
do đó x = (4).5 = −20;
+)
y
4
9
=−
do đó y = (4).9 = −36.
Vậy x = − 20; y = −36.
Câu 21.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D.
Gi s y t l thun vi x theo h s t k k (k 0), khi đó ta có y = k.x.
Áp dng tính cht của hai đại lượng t l thun ta có
12
12
yy
k.
xx
==
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
1 2 1 2
1 2 1 2
y y y y 2 1
k
x x x x 6 3
+−
= = = = =
+
.
Vy
1
k.
3
=−
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Do đó hai đại lượng x và y liên h vi nhau bi công thc
1
yx
3
=−
.
Câu 22.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A.
Vì khối lượng go y (kg) t l thun vi khối lượng thóc x (kg) nên ta có y = kx.
Khi x = 100 thì y = 65 nên 65 = k.100
Do đó
65
k 0,65
100
==
.
Vy y = 0,65x
Đổi 3 tn = 3 000 kg.
Vi x = 3 000 thì y = 0,65.3000 = 1950 (kg).
Vy vi 3 tn thóc thì cho 1950 kg go.
Câu 23.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B.
Khái niệm hai đại lượng t l nghch:
Nếu đại lượng y liên h với đại lượng x theo công thc
a
y
x
=
hay xy = a (vi a mt
hng s khác 0) thì ta nói y t l nghch vi x theo h s t l a.
Câu 24.
ng dn gii
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đáp án đúng là: C.
Gi s tin lãi của ba đơn v A, B, C được chia lần lượt là x, y, z (triệu đồng) (x, y, z > 0).
Theo đề bài s tin lãi của ba đơn vị đưc chia lần lượt t l vi vốn đã góp là 2; 4; 6 nên
ta có:
x y z
2 4 6
==
.
Tng s tin lãi là 1 t 800 triệu đồng nên x + y + z = 1800 (triệu đồng)
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
x y z x y z 1800
150.
2 4 6 2 4 6 12
++
= = = = =
++
Suy ra:
y
150
4
=
do đó y = 150.4 hay y = 600.
Vy s tin lãi của đơn vị B là 600 triệu đồng.
Câu 25.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C.
Vì giá bánh tăng lên 25% nên giá bánh mới s bng 125% giá bánh gc.
Ta có 125% =
5
4
, do đó giá bánh mới bng
5
4
giá bánh gc.
Gi s gói bánh mà bác Linh s mua được là x (gói).
Vì s gói bánh mua được t l nghch vi giá tin mt gói bánh nên t s ca s gói bánh
mua d định vi s gói bánh mua thc tế
5
4
.
Do đó ta có:
15 5
x4
=
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Vy s gói bánh mà bác Linh mua được là: x =
15.4
12
5
=
(gói).
Vy bác Linh s mua được 12 gói bánh.
Câu 26.
ng dân gii
Đáp án đúng là: D.
Đổi 1 tun = 7 ngày.
Gi x (sn phm) và y (h) lần lượt là s sn phm và thi gian làm ra s sn phẩm tương
ng của người th mộc đó (x, y > 0; x, y
).
Vì s sn phm và thi gian làm s sn phẩm đó tỉ l thun vi nhau nên theo tính cht t
l thun ta có:
12
12
xx
yy
=
.
Thay x
1
= 15; y
1
= 7; x
2
= 45 ta có:
2
15 45
7y
=
Suy ra
2
7.45
y 21
15
==
Vậy trong 21 ngày người th mộc đó sẽ làm được 45 sn phm.
Câu 27.
ng dân gii
Đáp án đúng là: B.
Gọi x (đô la) y (đồng) lần lượt s tiền đô la M và s tin Việt Nam đổi ra tương
ng.
S tiền đô la Mỹ và s tin Vit Nam t l thun vi nhau nên theo tính cht t l thun ta
có:
12
12
xx
yy
=
.
Thay x
1
= 50; y
1
= 1 158 000; x
2
= 100 ta được:
2
50 100
1 158 000 y
=
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Suy ra
2
1 158 000.100
y 2316 000
50
==
ng)
Vy nếu có 100 đô la Mỹ, ta đổi được 2 316 000 ng) Vit Nam.
Câu 28.
ng dân gii
Đáp án đúng là: C.
Gi x (kg) và y (kg) lần lượt là khối lượng đồng và km cn thiết để sn xuất 10 kg đồng
thau (x > 0, y > 0).
Theo đề bài ta có x + y = 10 và
xy
64
=
.
Áp dng tính cht ca dãy t s bng nhau ta có:
x y x y 5
0,5
6 4 6 4 10
+
= = = =
+
Suy ra
x
0,5
6
=
do đó x = 6.0,5 = 3;
Vy khối lượng đồng nguyên cht cn thiết để sn xut 5 kg đồng thau lần lượt là 3 kg.
Câu 29.
ng dân gii
Đáp án đúng là: D.
Gi s v Minh mua ba loi 120 trang, 200 trang và 240 trang lần lượt x, y, z quyn (x,
y, z > 0 và x, y, z
).
Bn Minh mua tng cng 34 quyn vn ta có x + y + z = 34.
Do s tin Minh dành để mua mi loi v là như nhau nên 6x = 9y = 10z.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Do đó
x y z
1 1 1
6 9 10
==
.
Áp dng tính cht ca dãy t s bng nhau ta có:
x y z x y z x y z 34
90
1 1 1 1 1 1 15 10 9 34
6 9 10 6 9 10 90 90 90 90
+ + + +
= = = = = =
+ + + +
.
Suy ra:
z
90
1
10
=
do đó
1
z 90.
10
=
hay z = 9;
Vy Minh mua 9 quyn loi 240 trang.
Câu 30.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C.
T dãy t s bng nhau
x 1 y 2 z 1
3 4 13
+
==
suy ra
( ) ( )
2 x 1 3 y 2
z1
6 12 13
+−
==
Hay
2x 2 3y 6 z 1
6 12 13
+
==
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
( )
2x 2 3y 6 z 1
2x 2 3y 6 z 1 2x 2 3y 6 z 1
6 12 13 6 12 13 7
+ +
+ + + +
= = = =
−+
( )
2x 3y z 7
42 7 49
7
7 7 7
+ +
+
= = = =
Suy ra:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
+)
2x 2
7
6
+
=
do đó 2x + 2 = 7.6 = 42 suy ra 2x = 42 2 = 40 nên x = 40 : 2 = 20;
+)
3y 6
7
12
=
do đó 3y – 6 = 7.12 = 84 suy ra 3y = 84 + 6 = 90 nên y = 90 : 3 = 30;
+)
z1
7
13
=
do đó z – 1 = 7.13 = 91 suy ra z = 91 + 1 = 92.
Vy x = 20; y = 30; z = 92.

Mô tả nội dung:



Bài tập cuối chương II
Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. Nếu a 
thì a không thể là số vô tỉ; B. Nếu a 
thì a không thể là số vô tỉ; C. Nếu a 
thì a không thể là số vô tỉ; D. Nếu a 
thì a không thể là số vô tỉ;
Câu 2. Giá trị của biểu thức ( 12 − .) 0,36 − ( 7, − 2) là: A. 0; 64 B. − ; 5 64 C. ; 5 136 D. − . 5
Câu 3. Có bao nhiêu giá trị của x thoả mãn 2x + 3 = 25 ? A. 0; B. 1; C. 2; D. 311.
Câu 4. Thực hiện phép tính |–3,7| + 6,3 + |–1,4| – |3,7| – |6,3| ta được kết quả là: A. –1,4; B. 1,4; C. 21,4; D. 18,6.


Câu 5. Điểm nào trên trục số biểu diễn giá trị x thoả mãn |x| = 3 ? A. Điểm A; B. Điểm B; C. Điểm O; D. Điểm A và điểm B. 1  1 3  1  1 1 
Câu 6. Giá trị x  thoả mãn − +  x  − −     là: 2  3 4  24  8 3  A. x = −1; B. x = 0; C. x = −1 hoặc x = 0; D. x = 1; 2  8 −  5  8 − 
Câu 7. Kết quả của phép tính 13 : + 2 :     là: 7  9  7  9  880 A. − ; 63 495 − B. ; 28 880 C. ; 63

495 − D. . 28 6 − 9 Câu 8. Cho =
. Giá trị x thoả mãn là: x 1 − 5 A. x = −10; B. x = 10; C. x = 3,6; D. x = −3,6. 2 1
Câu 9. Tổng các giá trị của x thoả mãn x + − 2 = − là: 5 4 14 A. − ; 5 4 B. ; 5 4 C. − ; 5 14 D. . 5
Câu 10. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = |2x – 1| + 5 là: A. 0; B. 4; C. 5; D. 6. 1 Câu 11. Viết số 3 9.3 .
.27 dưới dạng luỹ thừa của an ta được: 81

A. 93; B. 95; C. 34; D. 35. −1
Câu 12. Sắp xếp các số −1,2; 0; 3 ;
; 2 theo thứ tự tăng dần là: 2 − A. −1,2; 1; 0; 3 ; 2; 2 −1 B. ; −1,2; 0; 3 ; 2; 2 −1 C. ; −1,2; 0; 2; 3; 2 − D. −1,2; 1; 0; 3 ; 2; 2
Câu 13. Kết quả của phép tính (− ) 4 0,3. 49 + 0,8. là: 5 A. 1,3; B. −1,3; C. 2,9; D. −2,9.
Câu 14. Từ bốn số 2; 14; 0,25 và 1,75 ta lập được tỉ lệ thức là: 2 0, 25 A. = ; 14 1,75


zalo Nhắn tin Zalo