Trắc nghiệm Bài tập cuối chương 3 Toán 7 Cánh diều

181 91 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ Trắc nghiệm kì 1 Toán 7 Cánh diều có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    467 234 lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều học mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(181 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Bài 3. Bài tp cuối chương III
Câu 1. Trong các đồ vt sau, vt nào có dng hình hp ch nht?
A.
B.
C.
D. Phương án A và C đúng.
Câu 2. Trong các hình sau hình nào không phải hình lăng trụ t giác?
A. ;
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
B. ;
C. ;
D. .
Câu 3. Chn câu sai. Hình hp ch nht có:
A. 4 đường chéo;
B. 8 đỉnh;
C. 6 mt;
D. 14 cnh.
Câu 4. Chọn phương án sai
A. Hình hp ch nhật là hình lăng trụ đứng t giác;
B. Hình lập phương là hình lăng trụ đứng t giác;
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
C. Hình tam giác là hình lăng trụ đứng tam giác;
D. Đáp án A và B đúng.
Câu 5. Th tích của hình lăng trụ đứng t giác được tính như nào? Biết S là din
tích đáy và h là chiều cao của hình lăng trụ đứng t giác.
A. V = S.h;
B. V = 2.S.h;
C. V = S. h
2
;
D. V = 2.S.h
2
.
Câu 6. Hình lập phương A có cạnh bng
4
5
cnh hình lập phương B. Hỏi th tích
hình lập phương A bằng bao nhiêu phn th tích hình lập phương B?
A.
64
;
125
B.
12
;
64
C.
4
;
5
D.
16
.
25
Câu 7. Mt hp quà có dng hình lập phương không có nắp được tô màu c mt
trong mt ngoài. Din tích phi tô màu tng cng là 1210 cm
2
. Tính th tích ca
hộp quà đó?
A. 1331 cm
3
;
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
B. 121 cm
3
;
C. 3765 cm
3
;
D. 144 cm
3
.
Câu 8. Mt b bơi có dạng hình hp ch nht có chiu dài 9 m, chiu rng 5 m.
Mưc nước trong b cao 1,2 m một người nhy vào b bơi thì thể tích tăng 20 000
cm
3
. Hi th tích ca b sau khi người nhy vào b bơi là:
A. 54,02 m
3
;
B. 42 m
3
;
C. 100 m
3
;
D. 42,02 m
3
.
Câu 9. Mt cc ty có dng hình hp ch nht với các kích thước ca cạnh đáy
5 cm, 3 cm và chiu cao là 1,5 cm. Tính din tích xung quanh ca cc tẩy đó.
A. 24 cm
2
;
B. 18 cm
2
;
C. 5 cm
2
;
D. 6 cm
2
.
Câu 10. Din tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác được tính như thế
nào? Biết C là chu vi đáy, h là chiều cao của hình lăng trụ đứng tam giác.
A.
;
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
B.
xq
2C
S
h
=
;
C. S
xq
= C.h;
D. S
xq
= 2C.h.
Câu 11. Chọn đáp án đúng. Hình lăng trụ đứng tam giác có:
A. 5 mt, 9 cạnh, 12 đỉnh;
B. 6 mt, 12 cạnh, 6 đnh;
C. 5 mt, 9 cạnh, 6 đỉnh;
D. 6 mt, 12 cạnh, 8 đỉnh.
Câu 12. Th tích hình lăng trụ đứng t giác có các kích thước như hình vẽ i
đây là?
A. V = 80 cm
3
;
B. V = 18 cm
3
;
C. V = 19 cm
3
;
D. V = 90 cm
3
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 13. Th tích hình lăng trụ đứng tam giác đáy tam giác vuông các
kích thước như hình dưới đây là?
A. 52 cm
2
;
B. 60 cm
2
;
C. 72 cm
2
;
D. 54 cm
2
.
Câu 14. Mt hình lập phương có diện tích tt c các mt là 384 cm
2
. Din tích xung
quanh ca hình lập phương đó là:
A. 8 cm
2
;
B. 64 cm
2
;
C. 128 cm
2
;
D. 256 cm
2
.
Câu 15. Cho hình hp ch nht có din tích xung quanh bng 500 cm
2
, chiu cao là
10 cm. Chu vi mt đáy hình hộp ch nht là:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
A. 25 cm;
B. 25 cm
2
;
C. 50 cm
2
;
D. 50 cm.
Câu 16. Cho hình hp ch nht có din tích xung quanh là 100 cm
2
, chiu cao là
10 cm và chiu rng đáy là 2 cm. Chiều dài đáy hình hộp ch nht là:
A. 1 cm;
B. 2 cm;
C. 3 cm;
D. 4 cm.
Câu 17. Cho mt hp kem có dng là hình hp ch nht (hình v ới đây) vi các
kích thước của đáy là 3 cm, 7 cm và chiều cao là 13 cm.
Din tích xung quanh ca hp kem bng:
A. 260 cm
2
;
B. 130 cm
2
;
C. 273 cm
2
;
D. 224 cm
2
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 18. Mt b ớc mưa có dạng hình hp ch nht có các kích thước của đáy là
5 m, 12 m và chiu cao là 9 m. Th tích ca b ớc mưa đó bằng:
A. 306 m
3
;
B. 336 m
3
;
C. 540 m
3
;
D. 153 m
3
.
Câu 19. Cho hình lăng trụ đứng t giác có đáy là hình thang cân như hình vẽ. Din
tích xung quanh của hình lăng trụ đứng t giác là:
A. 423 cm
2
;
B. 130 cm
2
;
C. 220 cm
2
;
D. 352 cm
2
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 20. Cho hình lăng trụ đứng t giác có din tích xung quanh là 450 cm
2
, chu vi
đáy là 50 cm. Chiều cao hình lăng trụ đứng t giác đó là:
A. 9 cm;
B. 8 cm;
C. 7 cm;
D. 6 cm.
Câu 21. Cho hình lăng trụ đứng t giác có đáy là hình vuông như hình v. Din tích
xung quanh của hình lăng trụ đứng t giác là:
A. 52 cm
2
;
B. 60 cm
2
;
C. 72 cm
2
;
D. 32 cm
2
.
Câu 22. Cho hình lăng trụ đứng tam giác có chiều cao 8 cm, các ch thưc ca
mặt đáy là 2 cm, 4 cm và 5 cm. Diện tích xung quanh hình lăng trụ tam giác đó là:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
A. 88 cm
2
;
B. 72 cm
2
;
C. 49 cm
2
;
D. 65 cm
2
.
Câu 23. Cho túp lều các kích thước như hình v. Tính s vi cần đ dựng được
túp lu (tính c s vải để tri nền đất). Biết ca ca túp lu hai cnh bên bng
nhau.
A. 5 m
2
;
B. 5 m;
C. 10 m
2
;
D. 10,6 m
2
.
Câu 24. Khi rubic có dng hình.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
A. hình ch nht;
B. hình lập phương;
C. hình hp ch nht;
D. hình lăng trụ đứng tam giác.
Câu 25. Chọn phương án sai.
A. Ống bút là hình lăng trụ đứng t giác;
B. ng bút là hình hp ch nht;
C. ng bút là hình lập phương;
D. C A và B đúng.
Câu 26. Cho ng bút có chiu cao là 10 cm, chiu rng mặt đáy chu vi mặt đáy
là 2 cm, 16 cm. Tính th tích không gian được gii hn bi ng bút.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
A. 120 cm
3
;
B. 240 cm
3
;
C. 240 cm
2
;
D. 120 cm
2
.
Câu 27. Cho hp sa hình hp ch nht diện tích đáy bng 20 cm
2
và cao 25 cm.
Hi th tích sa trong hp là bao nhiêu mi li lít, biết hp sữa đầy sa.
A. 200 ml;
B. 200 m
3
;
C. 500 ml;
D. 500 m
3
.
Câu 28. Cho st tre có các kích thước như hình vẽ. Din tích xung quanh ca st
tre là?
A. 7 200 cm
2
;
B. 5 600 cm
2
;
C. 6 250 cm
2
;
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
D. 7 900 cm
2
.
Câu 29. Cho ngôi nhà có kích thước như hình vẽ. Tính din tích xung quanh ca
ngôi nhà? Biết mái nhà là hình lăng trụ tam giác có đáy là hình tam giác đều.
A. 253 m
3
;
B. 123 m
2
;
C. 313 m
2
;
D. 543 m
3
.
Câu 30. Một xưởng sn xuất đồ ni tht mun sn xut t quần áo có kích thước
như hình vẽ.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Din tích g ng cần dùng để làm mt chiếc t như thiết kế đó (giả s độ dày ca
g không đáng kể) là:
A. 5,4 m
2
;
B. 5,9 m
2
;
C. 6,4 m
2
;
D. 9,9 m
2
.
LI GII CHI TIT
Câu 1.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Hp quà có dng hình hp ch nht;
Lu tri có dạng hình lăng trụ đứng tam giác;
B cá có dng hình hp ch nht;
Vậy phương án A và C đều đúng.
Câu 2.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Các mt bên của hình lăng trụ đứng t giác đều là hình ch nht.
Trong các đáp án chỉ có đáp án A là các mặt bên không phi hình ch nht nên
hình phương án A không phải là hình lăng trụ đứng t giác.
Câu 3.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Hình hp ch nht có 12 cnh.
Câu 4.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Hình hp ch nhật là hình lăng trụ đứng t giác có các mặt đều là hình ch nht.
Hình lập phương là hình lăng trụ đứng t giác có các mt đều là hình vuông.
Hình tam giác là mặt đáy của hình lăng trụ đứng t giác.
Câu 5.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Th tích của hình lăng trụ đứng t giác bng diện tích đáy nhân với chiu cao.
Vy th tích hình lăng trụ đứng t giác được tính như sau: V = S.h.
Câu 6.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Gọi độ dài mt cnh ca hình lập phương B là a.
Vì hình lập phương A có cạnh bng
4
5
cnh hình lập phương B nên chiều dài mt
cnh ca hình lập phương A là
4
a.
5
Th tích hình lập phương B là: V
B
= a
3
Th tích hình lập phương A là:
3
3
A
4 64
V a a
5 125

==


Suy ra
AB
64
VV
125
=
Vy th tích hình lập phương A bằng
64
125
th tích hình lập phương B.
Câu 7.
ng dn gii
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đáp án đúng là: A.
Hp quà hình lập phương không có nắp gm 5 hình vuông, mi hình vuông có 2
mặt được tô màu nên din tích ca mi hình vuông là 1210 : 10 = 121 (cm
2
).
Vì din tích hình vuông bằng bình phương một cnh nên cnh ca hình lp phương
bng 11 cm nên th tích ca hình lập phương bằng 11
3
= 1331 (cm
3
).
Câu 8.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Đổi: 20 000 cm
3
= 0,02 m
3
Th tích nước trong b ban đầu có là:
V = 9.5.1,2 = 54 (m
3
)
Sau khi người nhảy vào bơi thể tích tăng lên 20 000 cm
3
do đó thể tích ca b lúc
này là:
V
1
= V + 0,02 = 54,02 (m
3
)
Vy th tích ca b sau khi người đó nhảy vào b là 54,02 (m
3
).
Câu 9.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Din tích xung quanh ca cc ty là:
S
xq
= 2.(5+3).1,5 = 24 (cm
2
)
Vy din tích xung quanh ca cc tẩy đó là S
xq
= 24 (cm
2
).
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 10.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Din tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác bằng chu vi đáy nhân với
chiu cao.
Vy din tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác được tính như sau:
S
xq
= C.h
Câu 11.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Lăng trụ đứng tam giác có 5 mt, 9 cạnh, 6 đỉnh.
Câu 12.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Mặt đáy hình lăng trụ đứng t giác là hình thang nên, din tích mặt đáy là:
1
S .(4 8).3 18
2
= + =
(cm
2
)
Th tích hình lăng trụ đứng t giác là V = 18.5 = 90 (cm
3
)
Vy th tích hình lăng trụ đứng tam giác là V = 90 cm
3
.
Câu 13.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Diện tích đáy là:
1
S .3.4 6
2
==
(cm
2
)
Th tích hình lăng trụ đứng tam giác là V = 6.9 = 54 (cm
2
)
Vy th tích hình lăng trụ đứng tam giác có đáy là V = 54 cm
2
.
Câu 14.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Din tích mt mt ca hình lập phương là:
384 : 6 = 64 (cm
2
)
Din tích xung quanh ca hình lập phương đó là:
4.64 = 256 (cm
2
)
Vy din tích xung quanh ca hình lập phương bằng 256 (cm
2
).
Câu 15.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Chu vi mặt đáy hình hộp ch nht là
500 : 10 = 50 (cm)
Vy chu vi mặt đáy hình hộp ch nht bng 50 cm.
Câu 16.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Chu vi mặt đáy của hình hp ch nht là:
100 : 10 = 10 (cm
2
)
Na chu vi mặt đáy của hình hp ch nht là:
10 : 2 = 5 (cm)
Chiều dài đáy hình hộp ch nht là:
5 2 = 3 (cm)
Vy chiều dài đáy hình hộp ch nht bng 3 cm.
Câu 17.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Do hp kem có dng là hình hp ch nht nên din tích xung quanh ca hp kem
là:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
S
xq
= 2.(3+7).13 = 260 (cm
2
)
Vy din tích xung quanh ca hp kem là: S
xq
= 260 (cm
2
)
Câu 18.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Do b ớc mưa có dng là hình hp ch nht nên th tích ca b ớc mưa là:
V = 5.12.9 = 540 (m
3
)
Vy th tích ca b ớc mưa là V = 540 (m
3
).
Câu 19.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Hình thang cân có hai cnh bên bng nhau nên CB = DA = 5 cm.
Chu vi đáy hình thang cân là:
10 + 2 + 5 + 5 = 22 (cm)
Din tích xung quanh của hình lăng trụ đứng t giác là:
S
xq
= 22.16 = 352 (cm
2
)
Vy din tích xung quanh của hình lăng trụ đứng t giác bng 352 cm
2
.
Câu 20.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Chiều cao hình lăng trụ đứng t giác là:
450 : 50 = 9 (cm)
Vy chiều cao hình lăng trụ đứng bng 9 cm.
Câu 21.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Chu vi mặt đáy là:
C = 4.2 = 8 (cm)
Din tích xung quanh của hình lăng trụ đứng t giác là:
S
xq
= 8.4 = 32 (cm
2
)
Vy din tích xung quanh của hình lăng trụ đứng t giác bng 32 cm
2
.
Câu 22.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Diện tích xung quanh hình lăng trụ tam giác là:
S
xq
= 8. (2 + 4 + 5) = 88 (cm
2
)
Vy diện tích xung quanh hình lăng trụ tam giác đó bằng 88 cm
2
.
Câu 23.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Ta có ca ca túp lều chính là đáy của hình lăng trụ đứng tam giác và chiu sâu ca
túp lu chính là chiu cao của hình lăng trụ đứng tam giác.
Chu vi ca ca túp lu là:
C = 1,5 + 1,9 + 1,9 = 5,3 (m)
Din tích xung quanh ca túp lu là:
S
xq
= 2.5,3 = 10,6 (m
2
)
Vậy để dng mt túp lều như hình vẽ ta cn 10,6 m
2
vi.
Câu 24.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Khi rubic có sáu mt là các hình vuông bng nhau vy nên khi rubic có dng
hình lập phương.
Câu 25.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
C sai vì hình lập phương là hình lăng trụ đứng t giác có các mặt đều là hình vuông
mà các mt ca ng bút là hình ch nht.
Câu 26.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Na chu vi mặt đáy ống hút là:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
16 : 2 = 8 (cm)
Chiu dài ca mặt đáy là:
8 2 = 6 (cm)
Th tích ng bút là:
10. 2. 6 = 120 (cm
3
)
Vy th tích phn không gian được gii hn bi ng bút bng 120 cm
3
.
Câu 27.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Th tích hp sa là:
20.25 = 500 (cm
3
)
Th tích sa trong hp chính bng th tích ca hp sa nên th tích ca hp sa là:
500 cm
3
= 500 (ml)
Vy th tích sa trong hp bng 500 ml.
Câu 28.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Din tích xung quanh ca st tre là:
S
xq
= 2.(30 + 50).35 = 5 600 (cm
2
)
Vy din tích xung quanh ca st tre là S
xq
= 5 600 cm
2
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 29.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Chia ngôi nhà ra làm hai phn là phn mái nhà và phần khung nhà để tính.
Din tích xung quanh phn mái nhà là:
S
xq mái
= (4 + 4 + 4).15 = 180 (m
2
)
Din tích xung quanh phn khung nhà là:
S
xq khung
= 2.(4 + 15).3,5 = 133 (m
2
)
Din tích trn nhà là: 15 . 4 = 60 (m
2
)
Do khi tính din tích mái nhà và din tích khung nhà thì din tích trần nhà được tính
hai lần. Do đó diện tích xung quanh ca c ngôi nhà là:
180 + 133 60 = 253 (m
2
)
Vy din tích xung quanh ca ngôi nhà bng
253 (m
2
).
Câu 30.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Đổi 55 cm = 0,5 m.
Din tích xung quanh ca chiếc t hình hp ch nht là:
2. (1 + 0,5) . 1,8 = 5,4 (m
2
)
Din tích mt mặt đáy của chiếc t là: 0,5 . 1 = 0,5 (m
2
)
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Din tích hai mặt đáy của chiếc t là: 2. 0,5 = 1 (m
2
)
Tng din tích g ng cn dùng để làm mt chiếc t là: 5,4 + 1 = 6,4 (m
2
)
Vy din tích g cn dùng là 6,4 m
2
.

Mô tả nội dung:



Bài 3. Bài tập cuối chương III
Câu 1. Trong các đồ vật sau, vật nào có dạng hình hộp chữ nhật? A. B. C.
D. Phương án A và C đúng.
Câu 2. Trong các hình sau hình nào không phải hình lăng trụ tứ giác? A. ;

B. ; C. ; D. .
Câu 3. Chọn câu sai. Hình hộp chữ nhật có: A. 4 đường chéo; B. 8 đỉnh; C. 6 mặt; D. 14 cạnh.
Câu 4. Chọn phương án sai
A. Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng tứ giác;
B. Hình lập phương là hình lăng trụ đứng tứ giác;


C. Hình tam giác là hình lăng trụ đứng tam giác; D. Đáp án A và B đúng.
Câu 5. Thể tích của hình lăng trụ đứng tứ giác được tính như nào? Biết S là diện
tích đáy và h là chiều cao của hình lăng trụ đứng tứ giác. A. V = S.h; B. V = 2.S.h; C. V = S. h2; D. V = 2.S.h2. 4
Câu 6. Hình lập phương A có cạnh bằng
cạnh hình lập phương B. Hỏi thể tích 5
hình lập phương A bằng bao nhiêu phần thể tích hình lập phương B? 64 A. ; 125 12 B. ; 64 4 C. ; 5 16 D. . 25
Câu 7. Một hộp quà có dạng hình lập phương không có nắp được tô màu cả mặt
trong mặt ngoài. Diện tích phải tô màu tổng cộng là 1210 cm2. Tính thể tích của hộp quà đó? A. 1331 cm3;

B. 121 cm3; C. 3765 cm3; D. 144 cm3.
Câu 8. Một bể bơi có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 9 m, chiều rộng 5 m.
Mưc nước trong bể cao 1,2 m một người nhảy vào bể bơi thì thể tích tăng 20 000
cm3. Hỏi thể tích của bể sau khi người nhảy vào bể bơi là: A. 54,02 m3; B. 42 m3; C. 100 m3; D. 42,02 m3.
Câu 9. Một cục tẩy có dạng hình hộp chữ nhật với các kích thước của cạnh đáy là
5 cm, 3 cm và chiều cao là 1,5 cm. Tính diện tích xung quanh của cục tẩy đó. A. 24 cm2; B. 18 cm2; C. 5 cm2; D. 6 cm2.
Câu 10. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác được tính như thế
nào? Biết C là chu vi đáy, h là chiều cao của hình lăng trụ đứng tam giác. 1 A. S = C.h ; xq 2


zalo Nhắn tin Zalo