Trắc nghiệm Bài tập cuối chương 7 Toán 7 Cánh diều

152 76 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ Trắc nghiệm kì 2 Toán 7 Cánh diều có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    386 193 lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều học kì 2 mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(152 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Bài tp cuối chương
Câu 1. Cho một chiếc thang dựa vào tường. Biết độ nghiêng của chiếc thang đó so với
mặt đất là 57°, khi đó độ nghiêng của chiếc thang đó so với bức tường là:
A. 55°;
B. 44°;
C. 33°;
D. 22°.
Câu 2. Cho tam giác MNP có
21M 14N 6P.==
Số đo góc N là:
A. 30°;
B. 45°;
C. 60°;
D. 105°.
Câu 3. Cho tam giác ABC
B 72 ,C 38 .= =
︿︿
Tia phân giác góc A cắt cạnh BC tại
D. Số đo góc ADB là:
A. 73°;
B. 55°;
C. 67°;
D. 35°.
Câu 4. Cho tam giác ABC I trung điểm của AB. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AC + BC ≤ 2CI;
B. AC + BC > 2CI;
C. AC + BC = CI;
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
D. AC + BC < 2CI.
Câu 5. Cho một tam giác cân độ dài hai cạnh (không bằng nhau) 2 cm 5 cm.
Chu vi của tam giác đó là:
A. 9 cm;
B. 10 cm;
C. 11 cm;
D. 12 cm.
Câu 5. Ba vị tcủa nhà Mai, nhà Lan và trường học được tả như hình vẽ dưới đây.
Trong buổi sáng hôm nay, Mai phải đến nhà Lan để lấy đồ trước khi đến trường.
Bạn Mai nói rằng tổng quãng đường mà Mai đã đi khoảng 3 km.
Bạn Lan nói rằng tổng quãng đường mà Mai đã đi khoảng 4 km.
Bạn Minh nói rằng tổng quãng đường mà Mai đã đi khoảng 5 km.
Chọn khẳng định đúng:
A. Chỉ bạn Mai nói sai;
B. Chỉ bạn Lan nói sai;
C. Bạn Lan và Minh nói sai.
D. Cả ba bạn nói sai.
Câu 6. Cho hai tam giác ABC và MNP như hình vẽ dưới đây:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. ABC = MNP;
B. ABC = MPN;
C. ABC = NMP;
D. ABC = NPM.
Câu 7. Cho hình vẽ bên dưới:
Số đo góc C và góc M lần lượt là:
A. 45° và 65°;
B. 65° và 45°;
C. 55° và 70°;
D. 70° và 55°.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 8. Cho tam giác MNP có MN < MP. Lấy điểm I trên cạnh MP sao cho MN = PI.
Gọi H là điểm sao cho HM = HP, HN = HI.
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. MNH = PIH;
B. MNH = PHI;
C.
MNH HPI=
;
D.
MHN HIP=
.
Câu 9. Qua trung điểm H của đoạn thẳng BC, kẻ đường thẳng vuông góc với BC, trên
đường thẳng vuông góc đó lấy hai điểm A và I. Nối CA, AB, IB, IC. Phát biểu nào sau
đây là đúng nhất:
A. ABH = ACH;
B. IBH = ICH;
C. BAI = CAI;
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 10. Cho hình vuông ABCD, trên cạnh AD lấy điểm E, trên cạnh DC lấy điểm F
và trên cạnh BC lấy điểm G sao cho AE = DF = CG. Số đo góc GFE là:
A. 45°;
B. 90°;
C. 60°;
D. 100°.
Câu 11. Cho hình vẽ sau:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Biết CH = 3,5 cm. Số đo cạnh DK là:
A. 2,5 cm;
B. 3,5 cm;
C. 4 cm;
D. 4,5 cm.
Câu 12. Cho tam giác HIK, A là trung điểm của IH. Đường thẳng qua A và song song
với HK cắt IK tại B. Đường thẳng qua B song song với IH cắt HK tại C. Khẳng định
nào sau đây đúng nhất ?
A. CH = KC;
B. ABI = CKB;
C. AI = BC;
D. Cả A, B , C đều đúng.
Câu 13. Cho ∆ABC vuông tại A có
C 30=
. K AH BC ti H và tia phân giác AD
ca
HAC
(D BC). Trên cnh AC lấy điểm E sao cho AE = AH. Trên tia đối ca tia
HA lấy điểm F sao cho HF = EC. Khẳng định nào sau đây đúng nhất?
A. ∆ADH = ∆ADE;
B. DE AC;
C. ∆ACF đều;
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
D. C A, B, C đều đúng.
Câu 14. Cho hình v sau:
Biết AM = 3 cm. Độ dài đoạn thng GM là:
A. 1 cm;
B. 2 cm;
C. 3 cm;
D. 4,5 cm.
Câu 15. Cho ∆ABC cân tại A, tia phân giác trong ca
A
ct BC ti D. Khẳng định
nào dưới đây sai?
A. D là trung điểm BC;
B.
ABC CAD 90+ =
;
C. ∆ADB = ∆ADC;
D.
.
Câu 16. Giao điểm của ba đường trung tuyến trong một tam giác được gi là gì?
A. Điểm cách đều ba đỉnh của tam giác đó;
B. Trng tâm;
C. Điểm cách đều ba cnh của tam giác đó;
D. Trc tâm.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 17. Trong mt tam giác, trực tâm là giao điểm của ba đường gì?
A. Trung trc;
B. Phân giác;
C. Trung tuyến;
D. Đường cao.
Câu 18. Cho các phát biu:
(I) Ba đường trung tuyến ca một tam giác đồng quy ti một điểm.
(II) Ba đường phân giác ca một tam giác đồng quy ti một điểm.
(III) Ba đường trung trc ca một tam giác đồng quy ti một điểm.
(IV) Ba đường cao ca một tam giác đng quy ti một điểm.
S các phát biểu đúng là:
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.
Câu 19. Cho ∆ABC vuông tại A. Trc tâm của ∆ABC là điểm nào?
A. Điểm A;
B. Điểm B;
C. Điểm C;
D. Không có trc tâm.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 20. Cho đoạn thng PQ. Gọi A và B là hai điểm thuộc đường trung trc ca
đon PQ sao cho AP = 6 cm, BQ = 8 cm. Gọi I là giao điểm ca PQ và AB. Khng
định nào sau đây đúng nhất?
A. I là trung điểm ca PQ;
B. AQ < BQ;
C. C A và B đều đúng;
D. C A và B đều sai.
Câu 21. Cho tam giác ABC (AC < BC), a là đường trung trc của đoạn thng AB.
Lấy điểm M (M khác trung điểm ca AB) nằm trên đường thng a.
So sánh độ dài ca MA + MC với độ i đoạn BC.
A. MA + MC < BC;
B. MA + MC > BC;
C. MA + MC = BC;
D. Không th so sánh được.
Câu 22. ∆ABC có
B 90
. Gọi O là trung điểm ca BC. V BD AO, CE AO
(D, E thuộc đường thng AO). So sánh AB và
AD AE
2
+
.
A.
AD AE
AB
2
+
;
B.
AD AE
AB
2
+
=
;
C.
AD AE
AB
2
+
;
D. Không th so sánh được.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 23. Cho ∆ABC vuông tại A (AB < AC). Trên tia đối ca tia AC lấy điểm D sao
cho AD = AB. Trên tia đối ca tia AB ly điểm E sao cho AE = AC. Khẳng định nào
sau đây đúng nhất?
A. BC = DE;
B. ∆ABD vuông cân;
C. BD // CE;
D. C A, B, C đều đúng.
Câu 24. Cho ∆ABC nhọn, hai đường cao BM và CN. Trên tia đối ca tia BM, ly
điểm P sao cho BP = AC. Trên tia đối ca tia CN, lấy điểm Q sao cho CQ = AB.
Khẳng định nào sau đây đúng nhất?
A. ∆APQ vuông cân tại A;
B. ∆BAP = ∆CQA;
C.
PBA ACQ=
;
D. C A, B, C đều đúng.
Câu 25. Cho ∆ABC vuông cân tại A. Trên cnh AB lấy điểm D bất kì (D ≠ A, B),
trên tia đối ca tia AC, lấy điểm E sao cho AD = AE. Khẳng định nào sau đây đúng
nht?
A.
ACD ABE=
;
B. CD BE;
C. D là trc tâm ca ∆BEC;
D. C A, B, C đều đúng.
Câu 26. Cho ∆ABC có AB < AC, lấy điểm E trên cnh CA sao cho CE = BA. Các
đưng trung trc của các đoạn thng BE và CA ct nhau ti I. Chn khẳng định sai.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
A. ∆AIB = ∆EIC;
B. AI là đường phân giác của ∆ABC;
C.
IAC IAB=
;
D. IA = IC.
Câu 27. Cho ∆ABC
B 75=
,
C 45=
. V đưng trung trc d ca cnh BC và d
ct BC ti M. Gọi E là điểm thuc d (E nằm bên trong ∆ABC) sao cho
EBC 30=
.
Khẳng định nào sau đây đúng nhất?
A. ∆BEC cân tại E;
B.
BAC ABE ACE=+
;
C.
AEB 90=
;
D. C A, B, C đều đúng.
Câu 28. Cho ∆ABC cân tại A. V tia Ax // BC như hình bên.
Lấy điểm O trên tia Ax, điểm M trên AB và điểm N trên AC sao cho
AMO ANO=
.
Hỏi ∆OMN là tam giác gì?
A. Tam giác cân ti O;
B. Tam giác đều;
C. Tam giác cân ti M;
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
D. Tam giác vuông ti N.
Câu 29. Cho ∆ABC, điểm M thuộc đoạn thẳng BC sao cho BM = 2MC. Trên tia đối
ca tia CA, lấy điểm D sao cho CD = CA. Gọi E là giao điểm ca AM và BD. Khng
định nào sau đây sai?
A. M là trng tâm ca ∆ABD;
B. DM đi qua trung điểm ca AB;
C.
1
AM AE
2
=
;
D.
2
BM BC
3
=
.
Câu 30. Cho hình v sau:
Biết
DEH 32 .=
S đo góc x là:
A. x = 26°;
B. x = 32°;
C. x = 64°;
D. x = 128°.
LI GII CHI TIT
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 1.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Ta vẽ tam giác ABC vuông tại A
B 57=
để tả hình ảnh chiếc thang dựa vào
tường như đề bài.
Trong tam giác ABC vuông tại A ta có:
B C 90+ =
(trong tam giác vuông, hai góc
nhọn phụ nhau)
Suy ra
C 90 B 90 57 33= = =
Vậy độ nghiêng của chiếc thang so với bức tường là 33°.
Câu 2.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Xét tam giác MNP có
M N P 180+ + =
(tổng ba góc trong một tam giác)
21M 14N 6P==
nên
21M 14N 6P
42 42 42
==
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
M N P
2 3 7
= =
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
M N P M N P 180
15
2 3 7 2 3 7 12
+ +
= = = = =
++
Suy ra
N 15 .3 45= =
Vậy số đo góc N bằng 45°.
Câu 3.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Xét tam giác ABC có
A B C 180+ + =
(định lí tổng ba góc trong một tam giác)
Suy ra
A 180 B C=
Hay
A 180 72 38 70= =
︿
Mà tia AD là tia phân giác của
BAC
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Nên
1
BAD CAD BAC
2
==
(tính chất tia phân giác của một góc)
Suy ra
1
BAD CAD .70 35
2
= = =
Mặt khác:
ADB
là góc ngoài của tam giác ACD tại đỉnh D
Nên
ADB CAD C=+
(tính chất góc ngoài của một tam giác)
Hay
ADB 35 38 73= + =
Vậy số đo góc ADB là 73°.
Câu 4.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Trên tia đối ca tia IC lấy điểm D sao cho ID = IC
Xét ACI và BID có:
AI = BI (vì I là trung điểm ca AB);
CI = DI;
AIC BID=
(hai góc đối đỉnh).
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Do đó ACI = BDI (c.g.c)
Suy ra AC = BD (hai cạnh tương ứng)
Xét BCD có: CD < BC + BD (bất đẳng thc trong tam giác)
Hay 2.CI < BC + BD
Do đó 2CI < BC + AC.
Vậy ta chọn đáp án B.
Câu 5.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Giả sử tam giác ABC cân có AB = 2 cm và BC = 5 cm.
Áp dụng bất đẳng thức cho tam giác ABC ta có:
BC AB < AC < BC + AB
Hay 5 2 < AC < 5 + 2
Suy ra 3 < AC < 7 (*)
Vì tam giác ABC là tam giác cân (giả thiết)
AB = 2 cm và BC = 5 cm nên không thể cân tại B.
Do đó có hai trường hợp có thể xảy ra:
• Trường hợp 1: ABC cân tại A.
Suy ra AB = AC.
Mà AB = 2 cm nên AC = 2 cm (không thỏa mãn điều kiện (*))
Nên AB = 2 cm hoặc AB = 5 cm (2)
• Trường hợp 2: ABC cân tại C.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Suy ra CA = CB.
Mà BC = 5 cm nên AC = 5 cm (thỏa mãn điều kiện (*))
Vậy AC = 5 cm.
Khi đó chu vi tam giác ABC là:
AB + AC + BC = 2 + 5 + 5 = 12 (cm).
Ta chọn phương án D.
Câu 5
Đáp án đúng là: A
Đặt ba điểm tại ba vị trí như hình vẽ trên.
Theo bất đẳng thức ta có:
AB + AC > BC
Nên AB + AC > 3,7 cm.
Do đó tổng quãng đường tnhà Mai đến nhà Lan rồi từ nhà Lan tới trường học phải
lớn hơn 3,7 km.
Vậy nên bạn Mai đã nói sai.
Ta chọn phương án A.
Câu 6.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Xét tam giác ABC ta :
A B C 180+ + =
(định lí tổng ba góc trong một tam giác)
Suy ra
A 180 B C=
Hay
A 180 80 40 60= =
Xét tam giác MNP ta có:
M N P 180+ + =
(định lí tổng ba góc trong một tam giác)
Suy ra
P 180 N M=
Hay
P 180 80 60 40= =
Khi đó: tam giác ABC và tam giác MNP có:
+) AB = NM, BC = NP, AC = MP;
+)
( ) ( ) ( )
A M 60 ,B N 80 ,C P 40= = = = = =
Do đó hai tam giác ABC và MNP bằng nhau và được kí hiệu là ABC = MNP.
Vậy ta chọn phương án A.
Câu 7.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Xét tam giác ABC và tam giác MNP có:
AB = MN, BC = NP, AC = MP (giả thiết)
Suy ra ABC = MNP (c.c.c)
Do đó
AM=
,
BN=
,
CP=
(các cặp góc tương ứng)
A 65=
,
N 70=
nên
M 65 ,B 70= =
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Xét tam giác ABC có:
A B C 180+ + =
(tổng ba góc trong một tam giác)
Suy ra
C 180 B A=
Hay
C 180 70 65 45= =
Vậy số đo góc C và góc M lần lượt là: 45° và 65°.
Câu 8.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Xét MNH và HIP ta có:
HM = HP (giả thiết);
HN = HI (giả thiết);
MN = PI (giả thiết).
Do đó MNH = PIH (c.c.c)
Suy ra
MNH PIH,MHN PHI==
(các cặp góc tương ứng)
Vậy ta chọn phương án A.
Câu 9.
Hướng dẫn giải
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đáp án đúng là: D
Vì A nằm trên đường thẳng vuông góc với CB tại H nên ta có:
AHB AHC 90= =
Vì I nằm trên đường thẳng vuông góc với CB tại H nên ta có:
IHB IHC 90= =
+) Xét ABH và ACH có:
AHB CHA 90= =
(chứng minh trên),
AH là cạnh chung,
BH = CH (do H là trung điểm của CB),
Suy ra ABH = ACH (hai cạnh góc vuông)
Do đó đáp án A đúng
ABH = ACH (chứng minh trên)
Suy ra AB = AC (hai cạnh tương ứng) và
BAH CAH=
(hai góc tương ứng)
+) Xét tam giác HCI và tam giác HBI có:
IHB IHC 90= =
(chứng minh trên),
HI là cạnh chung,
BH = CH (do H là trung điểm của CB),
Suy ra ICH = IBH (hai cạnh góc vuông)
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Do đó đáp án B đúng
+) Xét tam giác BAI và tam giác CAI có:
AB = AC (chứng minh trên),
BAI CAI=
(do
BAH CAH=
),
AI là cạnh chung
Suy ra BAI = CAI (c.g.c)
Do đó đáp án C đúng.
Vậy ta chọn đáp án D.
Câu 10.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Vì ABCD là hình vuông (giả thiết) nên AD = CD (tính chất hình vuông)
Do đó AE + ED = CF + FD
Mà AE = FD (giả thiết) nên ED = CF.
Xét FED và GFC có:
FD = CG (giả thiết),
DC=
(
90 ,=
tính chất hình vuông),
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ED = CF (chứng minh trên)
Do đó FED = GFC (hai cạnh góc vuông)
Suy ra
FED CFG=
(hai góc tương ứng)
FED DFE 90+ =
(trong tam giác FDE vuông tại D, hai góc nhọn phụ nhau)
Do đó
GFC DFE 90+ =
Mặt khác
GFC DFE GFE 180+ + =
Suy ra
( )
GFE 180 GFC DFE 180 90 90= + = =
Vậy
GFE 90 .=
Câu 11.
D. 4,5 cm.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có:
AHC CHK 180+ =
(hai góc kề bù);
BKD DKH 180+ =
(hai góc kề bù)
HKD CHK=
(giả thiết) nên
AHC DBK=
AHC vuông tại A nên
AHC ACH 90+ =
(trong tam giác vuông, hai góc nhọn phụ
nhau)
BKD vuông tại B nên
BKD BDK 90+ =
(trong tam giác vuông, hai góc nhọn
phụ nhau)
AHC BKD=
(chứng minh trên) nên
HCA BDK=
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Xét AHCBKD có:
AB=
(= 90°)
HCA BDK=
(chứng minh trên),
AC = BD (giả thiết),
Do đó AHC = BKD (cạnh góc vuông – góc nhọn kề)
Suy ra CH = DK (hai cạnh tương ứng)
Mà CH = 3,5 cm nên DK = 3,5 cm.
Câu 12.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
• Vì AB // HK (giả thiết) nên
BAC ACH=
(hai góc so le trong)
Vì BC // IH (giả thiết) nên
BCA CAH=
(hai góc so le trong)
• Xét ABC và CHA có:
BAC ACH=
(chứng minh trên),
AC là cạnh chung,
BCA CAH=
(chứng minh trên)
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Do đó ABC = CHA (g.c.g)
Suy ra BC = AH (hai cạnh tương ứng)
Mà AH = AI (do A là trung điểm của IH)
Do đó BC = AI nên đáp án C là đúng.
• Vì CH // AB (giả thiết) nên
BAI CHA=
(hai góc đồng vị)
Vì IH // CB (giả thiết) nên
KCB CHA=
KBC BIA=
(các cặp góc đồng vị)
Do đó
Xét ABI và CKB có:
BAI KCB=
(chứng minh trên),
AI = BC (chứng minh trên),
KBC BIA=
(chứng minh trên),
Do đó ABI = CKB (g.c.g) nên đáp án B là đúng
Suy ra AB = KC (hai cạnh tương ứng)
ABC = CHA (chứng minh trên)
Nên AB = CH (hai cạnh tương ứng)
Do đó CH = CK (= AB) nên đáp án A là đúng
Vậy ta chọn đáp án D.
Câu 13.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Ta xét từng đáp án:
Đáp án A:
Xét ∆ADH và ∆ADE, có:
AH = AE (gi thiết).
HAD DAE=
(do AD là phân giác ca
HAC
).
AD là cnh chung.
Do đó ∆ADH = ∆ADE (c.g.c)
Suy ra đáp án A đúng.
Đáp án B:
∆ADH = ∆ADE (chứng minh trên).
Suy ra
AHD AED=
(cặp góc tương ứng).
AHD 90=
(do AH HD).
Do đó
AED 90=
.
Khi đó ta có DE AE hay DE AC.
Do đó đáp án B đúng.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đáp án C:
Ta có AH = AE (gi thiết) và HF = EC (gi thiết).
Suy ra AH + HF = AE + EC.
Do đó AF = AC.
Khi đó ta có ∆ACF cân tại A (1).
Vì ∆AHC vuông tại H nên
HAC HCA 90+ =
.
Do đó
HAC 90 HCA 90 30 60= = =
(2).
T (1), (2), ta suy ra ACF là tam giác đều.
Do đó đáp án C đúng.
Vy ta chọn đáp án D.
Câu 14.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Trên hình vẽ, hai đưng trung tuyến BN và CP ct nhau ti G
Nên G là trng tâm tam giác ABC
Do đó
2
AG AM
3
=
(tính cht trng tâm)
Suy ra
1
GM AM
3
=
Mà AM = 3 cm
Nên GM = 1 cm.
Vy ta chọn phương án A.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 15.
ng dn gii
Đáp án đúng là:
Xét ∆ADB và ∆ADC, có:
AD là cnh chung,
BAD CAD=
(do AD là tia phân giác ca
BAC
),
AB = AC (do ∆ABC cân tại A).
Do đó ∆ADB = ∆ADC (c.c.c).
Suy ra đáp án C đúng.
Ta có ∆ADB = ∆ADC (chng minh trên).
Suy ra BD = CD
ADB ADC=
(cp cnh và cặp góc tương ứng).
Vì BD = CD nên D là trung điểm BC.
Do đó đáp án A đúng.
Ta có
ADB ADC 180+ =
(hai góc k).
Suy ra
ADB ADC 180 :2 90= = =
.
Do đó AD BC.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ABD vuông ti D:
ABD BAD 90+ =
.
BAD CAD=
(AD là phân giác ca
BAC
).
Suy ra
ABC CAD 90+ =
.
Do đó đáp án B đúng.
Ta có
ABC CAD 90+ =
.
Suy ra
ABC 90
.
Do đó
ABC ADC 90 90 180+ + =
.
Do đó đáp án D sai.
Vy ta chọn đáp án D.
Câu 16.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Điểm cách đều ba đỉnh của tam giác là giao điểm của ba đường trung trc ca tam
giác đó.
Trọng tâm là giao điểm của ba đường trung tuyến ca mt tam giác.
Điểm cách đu ba cnh của tam giác là giao điểm của ba đường phân giác ca tam
giác đó.
Trực tâm là giao điểm của ba đường cao ca mt tam giác.
Vy ta chn phương án B.
Câu 17
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Trong mt tam giác, trực tâm là giao điểm của ba đường cao.
Do đó ta chọn phương án D.
Câu 18.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Ta xét tng phát biu:
Ba đường trung tuyến ca một tam giác đồng quy ti một điểm, điểm đó là trọng tâm
của tam giác đó.
Do đó phát biểu (I) đúng.
Ba đường phân giác ca một tam giác đng quy ti một điểm, điểm đó cách đu ba
cnh của tam giác đó.
Do đó phát biểu (II) đúng.
Ba đường trung trc ca một tam giác đng quy ti một điểm, điểm đó cách đều ba
đỉnh của tam giác đó.
Do đó phát biểu (III) đúng.
Ba đường cao ca một tam giác đng quy ti một điểm, điểm đó được gi trc tâm
của tam giác đó.
Do đó phát biểu (IV) đúng.
Vy có 4 phát biểu đúng, ta chọn phương án D.
Câu 19.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Trong mt tam giác, trc tâm là giao điểm của ba đường cao.
Để xác định trc tâm ca mt tam giác, ta cần xác định giao điểm ca ít nht hai
đưng cao của tam giác đó.
Vì ∆ABC vuông tại A nên ta có AB AC ti A.
Suy ra ∆ABC có hai đường cao là AB và AC.
Hai đường cao này ct nhau ti A.
Do đó A là trực tâm của ∆ABC.
Vy ta chọn phương án A.
Câu 20.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
• Vì AB là đường trung trc của đoạn thng PQ và AB ct PQ ti I.
Ta suy ra I là trung điểm ca PQ.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Do đó đáp án A đúng.
• Vì A nằm trên đường trung trc của đoạn thng PQ.
Nên A cách đều P, Q.
Suy ra AQ = AP = 6 cm.
Mà BQ = 8 cm.
Do đó đáp án B đúng.
Vy ta chọn đáp án C.
Câu 21
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Vì M nằm trên đường trung trc của đoạn thng AB nên MA = MB (1).
Xét ∆CMB, có: MC + MB > BC (bất đẳng thc tam giác) (2).
T (1), (2), ta suy ra MC + MA > BC.
Vy ta chn phương án B.
Câu 22.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
• Xét ∆BOD và ∆COE, có:
BDO CEO 90= =
,
OB = OC (do O là trung điểm ca BC),
BOD COE=
(hai góc đối đỉnh),
Do đó ∆BOD = ∆COE (cạnh huyn góc nhn).
Suy ra OD = OE (cp cạnh tương ứng).
• ∆AOB có
B 90
(gi thiết).
Ta suy ra OA là cnh ln nht trong ba cnh AO, OB, AB của ∆AOB.
Do đó AB < OA.
Khi đó ta có AB < AD + OD (1) và AB < AE – OE (2).
Ly (1) + (2) vế theo vế, ta được:
2AB < AD + OD + AE OE.
Suy ra 2AB < AD + AE + OD OD (vì OD = OE (chng minh trên)).
Do đó 2AB < AD + AE.
Vì vy
AD AE
AB
2
+
.
E
D
O
A
B
C
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Vy ta chọn đáp án C.
Câu 23.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
• Xét ∆ABC và ∆ADE, có:
AB = AD (gi thiết),
BAC DAE=
(hai góc đối đỉnh),
AC = AE (gi thiết).
Do đó ∆ABC = ∆ADE (c.g.c)
Suy ra BC = DE (cp cạnh tương ứng).
Vì vậy đáp án A đúng.
• Xét ∆ABD có DA AB (do ∆ABC vuông tại A).
Suy ra
BAD 90=
.
Do đó ∆ABD vuông tại A.
Li có AB = AD (gi thiết).
Suy ra ∆ABD vuông cân tại A.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Do đó đáp án B đúng.
• Chứng minh tương tự, ta được ∆ACE vuông cân tại A.
Suy ra
BDA ACE 45= =
.
Mà hai góc này v trí so le trong.
Do đó BD // CE.
Vì vậy đáp án C đúng.
Vy ta chn phương án D.
Câu 24.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Ta có:
+)
ACN ABM=
(cùng ph vi
BAC
);
+)
PBA ABM 180+ =
(hai góc k bù);
+)
ACQ ACN 180+ =
(hai góc k bù).
Do đó
PBA ACQ=
.
Vì vậy đáp án C đúng.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
• Xét ∆BAP và ∆CQA, có:
BA = CQ (gi thiết),
PBA ACQ=
(chng minh trên),
BP = AC (gi thiết)
Do đó ∆BAP = ∆CQA (c.g.c)
Vì vậy đáp án B đúng.
• Ta có ∆BAP = ∆CQA (chứng minh trên).
Suy ra AP = AQ và
CAQ BPA=
(cp cnh và cặp góc tương ứng).
APQ có
PAQ PAC CAQ PAC BPA= + = +
PAM APM 90= + =
(do ∆PAM vuông tại M).
Suy ra ∆APQ vuông tại A.
Mà AP = AQ (chng minh trên).
Do đó ∆APQ vuông cân tại A.
Vì vậy đáp án A đúng.
Vy ta chọn đáp án D.
Câu 25.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
• Xét ∆ABE và ∆ACD, có:
BAE CAD 90= =
,
AE = AD (gi thiết),
AB = AC (do ∆ABC vuông cân tại A).
Do đó ∆ABE = ∆ACD (hai cạnh góc vuông)
Suy ra
ACD ABE=
(cặp góc tương ứng).
Vì vậy đáp án A đúng.
• Gọi F là giao điểm ca CD và BE.
Ta có
FDB ADC=
(hai góc đối đỉnh).
Xét ∆ACD vuông tại A có:
ADC ACD 90+ =
(trong tam giác vuông, hai góc nhn
ph nhau)
Suy ra
FDB DBF 90+ =
.
DBF có:
BFD FDB DBF 180+ + =
nh lí tng ba góc ca mt tam giác)
Suy ra
( )
BFD 180 FDB DBF 180 90 90= + = =
.
Do đó BF FD hay BE CD.
Do đó đáp án B đúng.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
• Xét ∆BCE có BA, CD là hai đường cao.
Mà BA ct CD ti D.
Suy ra D là trc tâm của ∆BCE.
Do đó đáp án C đúng.
Vy ta chọn đáp án D.
Câu 26.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
• Gọi M, N lần lượt là trung điểm BE, AC.
Vì IM là đường trung trc của đoạn thng BE nên IB = IE.
Vì IN là đường trung trc của đoạn thng AC nên IA = IC.
Do đó đáp án D đúng.
• Xét ∆AIB và ∆CIE, có:
IA = IC (chng minh trên),
AB = CE (gi thiết),
IB = IE (chng minh trên)
Do đó ∆AIB = ∆CIE (cạnh cnh cnh).
Vì vậy đáp án A sai do chưa đúng kí hiệu bng nhau ca hai tam giác.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Ta có ∆AIB = ∆CIE (chứng minh trên).
Suy ra
IAB ICA=
(cặp góc tương ứng).
IAC ICA=
(do ∆IAC cân tại I).
Do đó
IAB IAC=
.
Vì vậy đáp án C đúng.
Ta có
IAB IAC=
(chng minh trên).
Suy ra AI là tia phân giác ca
BAC
.
Hay AI là đường phân giác của ∆ABC.
Do đó đáp án B đúng.
Vy ta chọn đáp án C.
Câu 27.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
+) ∆BEC có EM là đường trung trc ca cnh BC (gi thiết).
Ta suy ra EB = EC.
Do đó ∆BEC cân tại E.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Vì vậy đáp án A đúng.
+) Vì ∆BEC cân tại E nên
ECB EBC 30= =
.
Ta có:
ABE ABC EBC 75 30 45= = =
;
ACE ACB ECB 45 30 15= = =
.
Suy ra
ABE ACE 45 15 60+ = + =
(1).
ABC có:
BAC ABC ACB 180+ + =
nh lí tng ba góc trong mt tam giác)
Suy ra
BAC 180 ABC ACB 180 75 45 60= = =
(2).
T (1), (2), ta suy ra
BAC ABE ACE=+
.
Do đó đáp án B đúng.
+) Xét phương án C
• Nếu
AEB 90
thì:
ABE có
1
A ABE AEB 180+ + =
nh lí tng ba góc trong mt tam giác)
Suy ra
1
A 180 ABE AEB 180 45 90 45= =
.
Do đó
1
A ABE
(3).
Suy ra BE < AE (quan h gia cạnh và góc đối din)
Vì vậy EC < AE (∆BCE cân tại E).
Suy ra
2
A ACE
(4).
T (3), (4), ta suy ra
12
A A ABE ACE 60+ + =
.
Điu này vô lý vì
12
A A BAC 60+ = =
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Do đó ta loại trường hp
AEB 90
.
• Nếu
AEB 90
thì:
Ta lp luận tương tự, ta được AE < EC và
12
A A 45 15 60+ + =
.
Điu này vô lý vì
12
A A BAC 60+ = =
.
Do đó ta loại trường hp
AEB 90
.
Vì vy
AEB 90=
.
Do đó đáp án C đúng.
Vy ta chọn đáp án D.
Câu 28.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
• Ta có Ax // BC nên
1
AB=
(cặp góc đồng v)
2
AC=
(cp góc so le trong).
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
BC=
(do ∆ABC cân tại A).
Suy ra
12
AA=
.
• Kẻ OH AB và OK AC.
Xét ∆AHO và ∆AKO, có:
AHO AKO 90= =
,
AO là cnh chung,
12
AA=
(chng minh trên),
Do đó ∆AHO = ∆AKO (cạnh huyn góc nhn).
Suy ra OH = OK (cp cạnh tương ứng).
• ∆HOM vuông tại H:
HMO MOH 90+ =
(1).
• ∆KON vuông tại K:
KNO NOK 90+ =
(2).
Ta có
HMO KNO=
(gi thiết) (3).
T (1), (2), (3), ta suy ra
MOH NOK=
.
• Xét ∆HOM và ∆KON, có:
,
OH = OK (chng minh trên),
MOH NOK=
(chng minh trên),
Do đó ∆HOM = ∆KON (cạnh góc vuông góc nhn k)
Suy ra OM = ON (cp cạnh tương ứng).
Vì vậy ∆OMN cân tại O.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Vy ta chọn đáp án A.
Câu 29.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Ta có BM = 2MC.
Suy ra
BM 2
MC 1
=
Do đó
BM 2
MC BM 1 2
=
++
Hay
BM 2
BC 3
=
Suy ra
2
BM BC
3
=
(1).
Do đó đáp án D đúng.
• Vì ∆ABD có AC = CD nên C là trung điểm AD.
Do đó BC là đường trung tuyến của ∆ABD (2).
T (1), (2), ta suy ra M là trng tâm của ∆ABD.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Do đó đáp án A đúng.
• Vì M là trọng tâm của ∆ABD nên DM đi qua trung điểm ca cnh AB.
Do đó đáp án B đúng.
• Vì M là trọng tâm của ∆ABD nên
.
Do đó đáp án C sai.
Vy ta chọn đáp án C.
Câu 30.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
• Ta có DE = DF nên ∆DEF cân tại D.
Suy ra
DFE DEF=
(tính cht tam giác cân)
DEH HEF 32= =
Do đó EH là tia phân giác của
DEF
Suy ra
DEF 2DEH 2.32 64= = =
.
Nên
DFE 64=
• ∆DEF có hai đường phân giác DH và EH ct nhau ti H.
Ta suy ra FH là đường phân giác th ba ca ∆DEF.
Do đó
11
x HFE DFE .64 32
22
= = = =
.
Vy ta chọn đáp án B.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



Bài tập cuối chương
Câu 1. Cho một chiếc thang dựa vào tường. Biết độ nghiêng của chiếc thang đó so với
mặt đất là 57°, khi đó độ nghiêng của chiếc thang đó so với bức tường là: A. 55°; B. 44°; C. 33°; D. 22°.
Câu 2. Cho tam giác MNP có 21M = 14N = 6P. Số đo góc N là: A. 30°; B. 45°; C. 60°; D. 105°. ︿ ︿
Câu 3. Cho tam giác ABC có B = 72 ,  C = 38 .
 Tia phân giác góc A cắt cạnh BC tại D. Số đo góc ADB là: A. 73°; B. 55°; C. 67°; D. 35°.
Câu 4. Cho tam giác ABC có I là trung điểm của AB. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. AC + BC ≤ 2CI; B. AC + BC > 2CI; C. AC + BC = CI;

D. AC + BC < 2CI.
Câu 5. Cho một tam giác cân có độ dài hai cạnh (không bằng nhau) là 2 cm và 5 cm.
Chu vi của tam giác đó là: A. 9 cm; B. 10 cm; C. 11 cm; D. 12 cm.
Câu 5. Ba vị trí của nhà Mai, nhà Lan và trường học được mô tả như hình vẽ dưới đây.
Trong buổi sáng hôm nay, Mai phải đến nhà Lan để lấy đồ trước khi đến trường.
Bạn Mai nói rằng tổng quãng đường mà Mai đã đi khoảng 3 km.
Bạn Lan nói rằng tổng quãng đường mà Mai đã đi khoảng 4 km.
Bạn Minh nói rằng tổng quãng đường mà Mai đã đi khoảng 5 km.
Chọn khẳng định đúng: A. Chỉ bạn Mai nói sai; B. Chỉ bạn Lan nói sai;
C. Bạn Lan và Minh nói sai. D. Cả ba bạn nói sai.
Câu 6. Cho hai tam giác ABC và MNP như hình vẽ dưới đây:


Khẳng định nào sau đây là đúng? A. ABC = MNP; B. ABC = MPN; C. ABC = NMP; D. ABC = NPM.
Câu 7. Cho hình vẽ bên dưới:
Số đo góc C và góc M lần lượt là: A. 45° và 65°; B. 65° và 45°; C. 55° và 70°; D. 70° và 55°.


Câu 8. Cho tam giác MNP có MN < MP. Lấy điểm I trên cạnh MP sao cho MN = PI.
Gọi H là điểm sao cho HM = HP, HN = HI.
Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. MNH = PIH; B. MNH = PHI; C. MNH = HPI ; D. MHN = HIP .
Câu 9. Qua trung điểm H của đoạn thẳng BC, kẻ đường thẳng vuông góc với BC, trên
đường thẳng vuông góc đó lấy hai điểm A và I. Nối CA, AB, IB, IC. Phát biểu nào sau
đây là đúng nhất: A. ABH = ACH; B. IBH = ICH; C. BAI = CAI;
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 10. Cho hình vuông ABCD, trên cạnh AD lấy điểm E, trên cạnh DC lấy điểm F
và trên cạnh BC lấy điểm G sao cho AE = DF = CG. Số đo góc GFE là: A. 45°; B. 90°; C. 60°; D. 100°.
Câu 11. Cho hình vẽ sau:


zalo Nhắn tin Zalo