Trắc nghiệm Biểu diễn thập phân của số hữu tỉ Toán 7 Cánh diều

100 50 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ Trắc nghiệm kì 1 Toán 7 Cánh diều có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    425 213 lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều học mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(100 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Bài 5. Biu din thp phân ca s hu t
Câu 1. Đin cm t thích hp vào dấu “…”: Các số thp phân vô hn tun hoàn
tính cht: trong phn thp phân, bắt đầu t một hàng nào đó, một ch s hay
mt cm ch s lin nhau xut hin…
A. không liên tc;
B. không liên tiếp mãi;
C. liên tiếp mãi;
D. Không có đáp án đúng.
Câu 2. Dng viết gn của 0,2333… là:
A. 0,(23);
B. 0,(233);
C. 0,(2333);
D. 0,2(3).
Câu 3. Chn phát biểu đúng:
A. Thương của 10 chia 3 là mt s thâp phân hu hn;
B. Thương của 4 chia 3 là mt s thp phân hu hn;
C. Thương của 63 chia 15 là mt s thp phân vô hn tun hoàn;
D. Thương của 11 chia 18 là mt s thp phân vô hn tun hoàn.
Câu 4. Phân s ti gin ca s thp phân hu hạn 7,4 được viết là:
A.
37
;
5
B.
32
;
5
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
C.
74
;
10
D.
22
.
5
Câu 5. Hoàn thành nhn xét sau: Mi s hu t đưc biu din bởi ….
A. Mt s thp phân hu hn và mt s thp phân vô hn tun hoàn;
B. Mt s thp phân hu hn;
C. Mt s thp phân hu hn hoc vô hn tun hoàn;
D. Mt s thp phân vô hn tun hoàn.
Câu 6. Tìm x, biết:
3
3 . x + : 0,2 = 1.
5
A. x =
2
;
3
B. x = 1,3;
C. x = 0,(3);
D. x = 1,(3).
Câu 7. Chu kì ca s thp phân vô hn tuần hoàn 3,325555… là:
A. S 32;
B. S 5;
C. S 325;
D. S 3255.
Câu 8. Chọn đáp án sai:
A. 2,32565656… = 2,32(56);
B. 1,2422 là s thp phân hu hn;
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
C. 0,2412121212… = 0,241(21);
D.
7
3
= 2,(3).
Câu 9. Cho dãy s sau:
1 6 2 3 2
, , , ,
3 5 9 4 5
. bao nhiêu s viết được dưới dng
s thp phân hu hn?
A. 1 s;
B. 2 s;
C. 3 s;
D. 5 s.
Câu 10. Cho mt s hu t đưc viết dưới dng phân s ti gin là
a
b
(a, b
;
b > 0). Chn phát biu đúng?
A. S hu t này mà mẫu không có ưc nguyên t khác 2 và 5 thì viết được dưới
dng s thp phân hu hn;
B. S hu t này mà mẫu có ước nguyên t khác 2 và 5 thì viết được dưới dng s
thp phân hu hn;
C. S hu t này mẫu không có ước nguyên t khác 2 và 3 thì viết được dưới
dng s thp phân hu hn;
D. S hu t này mà mẫu có ước nguyên t khác 2 và 3 thì viết được dưới dng s
thp phân hu hn;
Câu 11. S thp phân 0,005 biu diễn dưới dng phân s ti gin nào?
A.
1
;
100
B.
3
;
200
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
C.
1
;
200
D.
3
.
100
Câu 12. S 0,(56) là dng thp phân ca phân s nào?
A.
5
;
99
B.
56
;
99
C.
56
;
999
D.
56
.
100
Câu 13. Khi s thp phân hn tuần hoàn 0,(47) được viết dưới dng phân s
ti gin thì t và mẫu hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
A. Mu nh hơn tử 52 đơn vị;
B. Mu nh hơn tử 49 đơn vị;
C. Mu lớn hơn tử 49 đơn vị;
D. Mu nh hơn tử 52 đơn vị.
Câu 14. So sánh 0,5(25) và 0,(52).
A. 0, 5(25) > 0,(52);
B. 0,5(25) = 0,(52);
C. 0,5(25) < 0,(52);
D. 0,5(25)
0,(52).
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 15. Biết m mt s thp phân hn tun hoàn 2,347923 < m <
2,4452347. Tìm m?
A. m = 2,(3);
B. m = 2,(34);
C. m = 2,(4);
D. m = 2,(445).
LI GII CHI TIT
Câu 1.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Tính cht ca các s thp phân hn tun hoàn là: trong phn thp phân, bắt đầu
t một hàng nào đó, có mt ch s hay mt cm ch s lin nhau xut hin liên
tiếp mãi.
Câu 2.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Ta thy trong hàng thp phân ca s 0,2333… có ch s 3 xut hin liên tiếp mãi
bắt đầu t hàng trăm nên số 3 chu kì ca s thp phân hn tun hoàn
0,2333… và số thập phân đó được viết gn là 0,2(3).
Vy 0,2333 = 0,2(3).
Câu 3
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
S dng máy tính cm tay thc hin các phép chia;
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Ta có: 10 : 3 = 3.333… = 3,(3) là số thp phân vô hn tun hoàn; suy ra A sai;
4 : 3 = 1,333… = 1,(3) là số thp phân vô hn tun hoàn; suy ra B sai;
63 : 15 = 4,2 là s thp phân hu hn; suy ra C sai;
11 : 18 = 0,6111… = 0,6(1) là số thp phân vô hn tuần hoàn; suy ra D đúng.
Câu 4.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Ta có:
74 32
7,4 = = .
10 5
Vy phân s ti gin ca s thp phân hu hạn 7,4 được viết là:
32
.
5
Câu 5.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C.
Mi s hu t đưc biu din bi mt s thp phân hu hn hoc hn tun
hoàn.
Câu 6.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D.
Ta có:
3
3 . x + : 0,2 = 1
5
3 1
3 . x + : = 1
55
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
3 5
3 . x + . = 1
51
3 . x + ( 3) = 1
3 . x = 1 ( 3)
3 . x = 1 + 3
3 . x = 4
4
x = = 1,333... = 1,(3).
3
Vy x = 1,(3).
Câu 7.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Trong phn thp phân ca s 3,325555…, chữ s 5 xut hin liên tiếp mãi bắt đầu
t hàng nghìn nên s 5 gi chu ca s thp phân hn tuần hoàn 3,325555
Có th viết gn là 3,32(5).
Câu 8.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
2,32565656… = 2,32(56)
Phương án A phát biểu đúng do trong phần thp phân cm ch s 56 xut
hin liên tiếp mãi bắt đầu t hàng nghìn;
1,2422 là s thp phân hu hn.
Phương án B là phát biểu đúng do chỉ gm hu hn ch s sau dấu “,”;
0,2412121212…
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Phương án C là phát biu sai do trong phn thp có cm ch s 12 xut hin liên
tiếp mãi bắt đầu t hàng nghìn;
7
3
= 2,(3)
Phương án D là phát biểu đúng do
7
= 2,3333... = 2,(3).
3
Câu 9
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Ta có:
1
= 0,333... = 0,(3)
3
là s thp phân vô hn tun hoàn;
6
= 1,2
5
là s thp phân hu hn;
2
= 0,222... = 0,(2)
9
là s thp phân vô hn tun hoàn;
3
= 0,75
4
là s thp phân hu hn;
2
= 0,4
5
là s thp phân hu hn.
Câu 10.
ng dn gii
Đáp án đúng là:
Mt phân s ti gin vi mẫu dương mà mẫu không có ước nguyên t khác 2 và
5 thì viết được dưới dng s thp phân hu hn.
Câu 11.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Ta có:
51
0,005 = = .
1000 200
Vy s thp phân 0,005 biu diễn dưới dng phân s ti gin là
1
.
200
Câu 12.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Ta có:
1
= 0,(01)
99
;
0,(56) = 0,(01) . 56 =
1
99
. 56 =
56
.
99
Câu 13.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Ta có:
1
= 0,(01)
99
;
0.(47) = 0,(01) . 47 = 1 0,(99)
= 1
99
100
=
1 47
. 47 = ;
99 99
Mu lớn hơn tử 99 47 = 52 đơn vị.
Câu 14.
ng dn gii
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đáp án đúng là: B.
Ta xét hiu: 0,5(25) 0,(52) = 0,52525252… − 0,52525252… = 0;
Vy 0,5(25) = 0,(52).
Câu 15.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C.
Ta có: 2(3) = 2,333… < 2,347923 do đó m = 2,(3) là sai.
2,(34) = 2,343434… < 2,347923 do đó m = 2,(34) là sai.
2,347923 < 2,444… < 2,4452347 do đó m = 2,(4) là đúng.
2,445445445… > 2,4452347 do đó m = 2,(445) là sai.
Vy m = 2,(4).

Mô tả nội dung:



Bài 5. Biểu diễn thập phân của số hữu tỉ
Câu 1. Điền cụm từ thích hợp vào dấu “…”: Các số thập phân vô hạn tuần hoàn
có tính chất: trong phần thập phân, bắt đầu từ một hàng nào đó, có một chữ số hay
một cụm chữ số liền nhau xuất hiện… A. không liên tục; B. không liên tiếp mãi; C. liên tiếp mãi;
D. Không có đáp án đúng.
Câu 2. Dạng viết gọn của 0,2333… là: A. 0,(23); B. 0,(233); C. 0,(2333); D. 0,2(3).
Câu 3. Chọn phát biểu đúng:
A. Thương của 10 chia 3 là một số thâp phân hữu hạn;
B. Thương của 4 chia 3 là một số thập phân hữu hạn;
C. Thương của 63 chia 15 là một số thập phân vô hạn tuần hoàn;
D. Thương của 11 chia 18 là một số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Câu 4. Phân số tối giản của số thập phân hữu hạn 7,4 được viết là: 37 A. ; 5 32 B. ; 5

74 C. ; 10 22 D. . 5
Câu 5. Hoàn thành nhận xét sau: Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi ….
A. Một số thập phân hữu hạn và một số thập phân vô hạn tuần hoàn;
B. Một số thập phân hữu hạn;
C. Một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn;
D. Một số thập phân vô hạn tuần hoàn. − 3
Câu 6. Tìm x, biết: 3 . x + : 0,2 = 1. 5 2 A. x = ; 3 B. x = 1,3; C. x = 0,(3); D. x = 1,(3).
Câu 7. Chu kì của số thập phân vô hạn tuần hoàn 3,325555… là: A. Số 32; B. Số 5; C. Số 325; D. Số 3255.
Câu 8. Chọn đáp án sai: A. 2,32565656… = 2,32(56);
B. 1,2422 là số thập phân hữu hạn;


C. 0,2412121212… = 0,241(21); 7 D. = 2,(3). 3 1 6 2 3 2
Câu 9. Cho dãy số sau: , , , ,
. Có bao nhiêu số viết được dưới dạng 3 5 9 4 5
số thập phân hữu hạn? A. 1 số; B. 2 số; C. 3 số; D. 5 số. a
Câu 10. Cho một số hữu tỉ được viết dưới dạng phân số tối giản là (a, b  ; b
b > 0). Chọn phát biểu đúng?
A. Số hữu tỉ này mà mẫu không có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì viết được dưới
dạng số thập phân hữu hạn;
B. Số hữu tỉ này mà mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn;
C. Số hữu tỉ này mà mẫu không có ước nguyên tố khác 2 và 3 thì viết được dưới
dạng số thập phân hữu hạn;
D. Số hữu tỉ này mà mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 3 thì viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn;
Câu 11. Số thập phân 0,005 biểu diễn dưới dạng phân số tối giản nào? 1 A. ; 100 3 B. ; 200

1 C. ; 200 3 D. . 100
Câu 12. Số 0,(56) là dạng thập phân của phân số nào? 5 A. ; 99 56 B. ; 99 56 C. ; 999 56 D. . 100
Câu 13. Khi số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,(47) được viết dưới dạng phân số
tối giản thì tử và mẫu hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
A. Mẫu nhỏ hơn tử 52 đơn vị;
B. Mẫu nhỏ hơn tử 49 đơn vị;
C. Mẫu lớn hơn tử 49 đơn vị;
D. Mẫu nhỏ hơn tử 52 đơn vị.
Câu 14. So sánh 0,5(25) và 0,(52). A. 0, 5(25) > 0,(52); B. 0,5(25) = 0,(52); C. 0,5(25) < 0,(52); D. 0,5(25)  0,(52).


zalo Nhắn tin Zalo