Bài 5. Biểu diễn thập phân của số hữu tỉ
Câu 1. Điền cụm từ thích hợp vào dấu “…”: Các số thập phân vô hạn tuần hoàn
có tính chất: trong phần thập phân, bắt đầu từ một hàng nào đó, có một chữ số hay
một cụm chữ số liền nhau xuất hiện… A. không liên tục; B. không liên tiếp mãi; C. liên tiếp mãi;
D. Không có đáp án đúng.
Câu 2. Dạng viết gọn của 0,2333… là: A. 0,(23); B. 0,(233); C. 0,(2333); D. 0,2(3).
Câu 3. Chọn phát biểu đúng:
A. Thương của 10 chia 3 là một số thâp phân hữu hạn;
B. Thương của 4 chia 3 là một số thập phân hữu hạn;
C. Thương của 63 chia 15 là một số thập phân vô hạn tuần hoàn;
D. Thương của 11 chia 18 là một số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Câu 4. Phân số tối giản của số thập phân hữu hạn 7,4 được viết là: 37 A. ; 5 32 B. ; 5
74 C. ; 10 22 D. . 5
Câu 5. Hoàn thành nhận xét sau: Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi ….
A. Một số thập phân hữu hạn và một số thập phân vô hạn tuần hoàn;
B. Một số thập phân hữu hạn;
C. Một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn;
D. Một số thập phân vô hạn tuần hoàn. − 3
Câu 6. Tìm x, biết: 3 . x + : 0,2 = 1. 5 2 A. x = ; 3 B. x = 1,3; C. x = 0,(3); D. x = 1,(3).
Câu 7. Chu kì của số thập phân vô hạn tuần hoàn 3,325555… là: A. Số 32; B. Số 5; C. Số 325; D. Số 3255.
Câu 8. Chọn đáp án sai: A. 2,32565656… = 2,32(56);
B. 1,2422 là số thập phân hữu hạn;
C. 0,2412121212… = 0,241(21); 7 D. = 2,(3). 3 1 6 2 3 2
Câu 9. Cho dãy số sau: , , , ,
. Có bao nhiêu số viết được dưới dạng 3 5 9 4 5
số thập phân hữu hạn? A. 1 số; B. 2 số; C. 3 số; D. 5 số. a
Câu 10. Cho một số hữu tỉ được viết dưới dạng phân số tối giản là (a, b ; b
b > 0). Chọn phát biểu đúng?
A. Số hữu tỉ này mà mẫu không có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì viết được dưới
dạng số thập phân hữu hạn;
B. Số hữu tỉ này mà mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn;
C. Số hữu tỉ này mà mẫu không có ước nguyên tố khác 2 và 3 thì viết được dưới
dạng số thập phân hữu hạn;
D. Số hữu tỉ này mà mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 3 thì viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn;
Câu 11. Số thập phân 0,005 biểu diễn dưới dạng phân số tối giản nào? 1 A. ; 100 3 B. ; 200
1 C. ; 200 3 D. . 100
Câu 12. Số 0,(56) là dạng thập phân của phân số nào? 5 A. ; 99 56 B. ; 99 56 C. ; 999 56 D. . 100
Câu 13. Khi số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,(47) được viết dưới dạng phân số
tối giản thì tử và mẫu hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
A. Mẫu nhỏ hơn tử 52 đơn vị;
B. Mẫu nhỏ hơn tử 49 đơn vị;
C. Mẫu lớn hơn tử 49 đơn vị;
D. Mẫu nhỏ hơn tử 52 đơn vị.
Câu 14. So sánh 0,5(25) và 0,(52). A. 0, 5(25) > 0,(52); B. 0,5(25) = 0,(52); C. 0,5(25) < 0,(52); D. 0,5(25) 0,(52).
Trắc nghiệm Biểu diễn thập phân của số hữu tỉ Toán 7 Cánh diều
100
50 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều học mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán lớp 7.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(100 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 7
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Bài 5. Biểu diễn thập phân của số hữu tỉ
Câu 1. Điền cụm từ thích hợp vào dấu “…”: Các số thập phân vô hạn tuần hoàn
có tính chất: trong phần thập phân, bắt đầu từ một hàng nào đó, có một chữ số hay
một cụm chữ số liền nhau xuất hiện…
A. không liên tục;
B. không liên tiếp mãi;
C. liên tiếp mãi;
D. Không có đáp án đúng.
Câu 2. Dạng viết gọn của 0,2333… là:
A. 0,(23);
B. 0,(233);
C. 0,(2333);
D. 0,2(3).
Câu 3. Chọn phát biểu đúng:
A. Thương của 10 chia 3 là một số thâp phân hữu hạn;
B. Thương của 4 chia 3 là một số thập phân hữu hạn;
C. Thương của 63 chia 15 là một số thập phân vô hạn tuần hoàn;
D. Thương của 11 chia 18 là một số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Câu 4. Phân số tối giản của số thập phân hữu hạn 7,4 được viết là:
A.
37
;
5
B.
32
;
5
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C.
74
;
10
D.
22
.
5
Câu 5. Hoàn thành nhận xét sau: Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi ….
A. Một số thập phân hữu hạn và một số thập phân vô hạn tuần hoàn;
B. Một số thập phân hữu hạn;
C. Một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn;
D. Một số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Câu 6. Tìm x, biết:
3
3 . x + : 0,2 = 1.
5
−
A. x =
2
;
3
B. x = 1,3;
C. x = 0,(3);
D. x = 1,(3).
Câu 7. Chu kì của số thập phân vô hạn tuần hoàn 3,325555… là:
A. Số 32;
B. Số 5;
C. Số 325;
D. Số 3255.
Câu 8. Chọn đáp án sai:
A. 2,32565656… = 2,32(56);
B. 1,2422 là số thập phân hữu hạn;
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C. 0,2412121212… = 0,241(21);
D.
7
3
= 2,(3).
Câu 9. Cho dãy số sau:
1 6 2 3 2
, , , ,
3 5 9 4 5
. Có bao nhiêu số viết được dưới dạng
số thập phân hữu hạn?
A. 1 số;
B. 2 số;
C. 3 số;
D. 5 số.
Câu 10. Cho một số hữu tỉ được viết dưới dạng phân số tối giản là
a
b
(a, b
;
b > 0). Chọn phát biểu đúng?
A. Số hữu tỉ này mà mẫu không có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì viết được dưới
dạng số thập phân hữu hạn;
B. Số hữu tỉ này mà mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì viết được dưới dạng số
thập phân hữu hạn;
C. Số hữu tỉ này mà mẫu không có ước nguyên tố khác 2 và 3 thì viết được dưới
dạng số thập phân hữu hạn;
D. Số hữu tỉ này mà mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 3 thì viết được dưới dạng số
thập phân hữu hạn;
Câu 11. Số thập phân 0,005 biểu diễn dưới dạng phân số tối giản nào?
A.
1
;
100
B.
3
;
200
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C.
1
;
200
D.
3
.
100
Câu 12. Số 0,(56) là dạng thập phân của phân số nào?
A.
5
;
99
B.
56
;
99
C.
56
;
999
D.
56
.
100
Câu 13. Khi số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,(47) được viết dưới dạng phân số
tối giản thì tử và mẫu hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
A. Mẫu nhỏ hơn tử 52 đơn vị;
B. Mẫu nhỏ hơn tử 49 đơn vị;
C. Mẫu lớn hơn tử 49 đơn vị;
D. Mẫu nhỏ hơn tử 52 đơn vị.
Câu 14. So sánh 0,5(25) và 0,(52).
A. 0, 5(25) > 0,(52);
B. 0,5(25) = 0,(52);
C. 0,5(25) < 0,(52);
D. 0,5(25)
0,(52).
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 15. Biết m là một số thập phân vô hạn tuần hoàn và 2,347923 < m <
2,4452347. Tìm m?
A. m = 2,(3);
B. m = 2,(34);
C. m = 2,(4);
D. m = 2,(445).
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Tính chất của các số thập phân vô hạn tuần hoàn là: trong phần thập phân, bắt đầu
từ một hàng nào đó, có một chữ số hay một cụm chữ số liền nhau xuất hiện liên
tiếp mãi.
Câu 2.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Ta thấy trong hàng thập phân của số 0,2333… có chữ số 3 xuất hiện liên tiếp mãi
bắt đầu từ hàng trăm nên số 3 là chu kì của số thập phân vô hạn tuần hoàn
0,2333… và số thập phân đó được viết gọn là 0,2(3).
Vậy 0,2333 = 0,2(3).
Câu 3
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Sử dụng máy tính cầm tay thực hiện các phép chia;
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Ta có: 10 : 3 = 3.333… = 3,(3) là số thập phân vô hạn tuần hoàn; suy ra A sai;
4 : 3 = 1,333… = 1,(3) là số thập phân vô hạn tuần hoàn; suy ra B sai;
63 : 15 = 4,2 là số thập phân hữu hạn; suy ra C sai;
11 : 18 = 0,6111… = 0,6(1) là số thập phân vô hạn tuần hoàn; suy ra D đúng.
Câu 4.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có:
74 32
7,4 = = .
10 5
Vậy phân số tối giản của số thập phân hữu hạn 7,4 được viết là:
32
.
5
Câu 5.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C.
Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần
hoàn.
Câu 6.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D.
Ta có:
3
3 . x + : 0,2 = 1
5
−
3 1
3 . x + : = 1
55
−
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
3 5
3 . x + . = 1
51
−
3 . x + (− 3) = 1
3 . x = 1 – (− 3)
3 . x = 1 + 3
3 . x = 4
4
x = = 1,333... = 1,(3).
3
Vậy x = 1,(3).
Câu 7.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Trong phần thập phân của số 3,325555…, chữ số 5 xuất hiện liên tiếp mãi bắt đầu
từ hàng nghìn nên số 5 gọi là chu kì của số thập phân vô hạn tuần hoàn 3,325555…
Có thể viết gọn là 3,32(5).
Câu 8.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
2,32565656… = 2,32(56)
Phương án A là phát biểu đúng do trong phần thập phân có cụm chữ số 56 xuất
hiện liên tiếp mãi bắt đầu từ hàng nghìn;
1,2422 là số thập phân hữu hạn.
Phương án B là phát biểu đúng do chỉ gồm hữu hạn chữ số sau dấu “,”;
0,2412121212…
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Phương án C là phát biểu sai do trong phần thập có cụm chữ số 12 xuất hiện liên
tiếp mãi bắt đầu từ hàng nghìn;
7
3
= 2,(3)
Phương án D là phát biểu đúng do
7
= 2,3333... = 2,(3).
3
Câu 9
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Ta có:
1
= 0,333... = 0,(3)
3
là số thập phân vô hạn tuần hoàn;
6
= 1,2
5
là số thập phân hữu hạn;
2
= 0,222... = 0,(2)
9
là số thập phân vô hạn tuần hoàn;
3
= 0,75
4
là số thập phân hữu hạn;
2
= 0,4
5
là số thập phân hữu hạn.
Câu 10.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là:
Một phân số tối giản với mẫu dương mà mẫu không có ước nguyên tố khác 2 và
5 thì viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
Câu 11.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Ta có:
51
0,005 = = .
1000 200
Vậy số thập phân 0,005 biểu diễn dưới dạng phân số tối giản là
1
.
200
Câu 12.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có:
1
= 0,(01)
99
;
0,(56) = 0,(01) . 56 =
1
99
. 56 =
56
.
99
Câu 13.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có:
1
= 0,(01)
99
;
0.(47) = 0,(01) . 47 = 1 − 0,(99)
= 1 −
99
100
=
1 47
. 47 = ;
99 99
Mẫu lớn hơn tử 99 – 47 = 52 đơn vị.
Câu 14.
Hướng dẫn giải
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đáp án đúng là: B.
Ta xét hiệu: 0,5(25) – 0,(52) = 0,52525252… − 0,52525252… = 0;
Vậy 0,5(25) = 0,(52).
Câu 15.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C.
Ta có: 2(3) = 2,333… < 2,347923 do đó m = 2,(3) là sai.
2,(34) = 2,343434… < 2,347923 do đó m = 2,(34) là sai.
2,347923 < 2,444… < 2,4452347 do đó m = 2,(4) là đúng.
2,445445445… > 2,4452347 do đó m = 2,(445) là sai.
Vậy m = 2,(4).