Trắc nghiệm Biểu thức số. Biểu thức đại số Toán 7 Cánh diều

179 90 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ Trắc nghiệm kì 2 Toán 7 Cánh diều có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    386 193 lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều học kì 2 mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(179 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Chương VI. Biểu thức đại s
Bài 1. Biu thc s. Biu thức đại s
Câu 1. Trong các phát biu sau, phát biu nào đúng?
A. 0 không phi là biu thc s;
B. Biu thc s phải đầy đủ các phép nh cng tr, nhân, chia, nâng lên lu
tha;
C. 12 + 2.3 3
2
là biu thc s;
D. Trong biu thc s không th có các du ngoc ch th t phép tính.
Câu 2. Biu thc s biu th diện tích hình thang có độ dài các cạnh đáy là 6 cm,
7 cm và chiu cao 8 cm.
A.
( )
1
. 6 7 .8
2
+
(cm
2
);
B. 2.(6 + 7).8 (cm
2
);
C. 2.(6 + 8).7 (cm
2
);
D.
( )
1
. 7 8 .6
2
+
(cm
2
).
Câu 3. Biu thức đại s là:
A. Biu thc có ch cha ch và s;
B. Biu thc bao gm các phép toán trên các s (k c nhng ch đi din cho
s);
C. Đẳng thc gia ch và s;
D. Đẳng thc gia ch và s cùng các phép toán.
Câu 4. Cho phát biu sau: Trong biu thức đại s, nhng ch đại din cho mt s
tùy ý được gi là: ...
Cm t thích hợp điền vào ch trng là:
A. tham s;
B. biến s;
C. hng s;
D. biu thc s.
Câu 5. Trong các phát biu sau, phát biu nào sai?
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
A. 3.4 3.5 là biu thức đại s;
B. 3a
2
là biu thức đại s;
C. 0 là biu thức đại s;
D. x + y không phi là biu thức đại s.
Câu 6. Viết biu thức đại s biu th tng các lập phương của hai s a và b.
A. a
3
+ b
3
;
B. (a + b)
3
;
C. a
2
+ b
2
;
B. (a + b)
2
.
Câu 7. Phát biu "Tổng các bình phương của ba s a, b và c" được biu th bi:
A. (a + b + c)
2
;
B. (a + b)
2
+ c;
C. a
2
+ b
2
+ c
2
;
D. a
2
+ (b + c)
2
.
Câu 8. Biu thc a b
3
đưc phát biu bng li là:
A. Lập phương của hiu a b;
B. Hiu của a và bình phương của b;
C. Hiu ca a và lập phương của b;
D. Hiu ca a và b.
Câu 9. Viết biu thức đại s biu th tổng quãng đường đi được ca một người,
biết rằng người đó đi bộ trong x (gi) vi vn tốc 4 (km/h) sau đó đi bng xe
đạp trong y (gi) vi vn tc 18 (km/h)
A. 4(x + y);
B. 22(x + y);
C. 4y + 18x;
D. 4x + 18y.
Câu 10. Tính giá tr ca biu thc A = (2a + b) ti a = 1; b = 3
A. A = 5;
B. A = 5;
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
C. A = 1;
D. A = 1.
Câu 11. Tính giá tr ca biu thc T = a. b
3
. c ti a = 5, b = 2, c = 6.
A. T = 240;
B. T = 240;
C. T = 30;
D. T = 12.
Câu 12. Tính giá tr biu thc B = 5x
2
2x 18 ti |x| = 4
A. B = 54;
B. B = 70;
C. B = 54 hoc B = 70;
D. B = 45 hoc B = 70.
Câu 13. Ước tính chiu cao ca con trai khi trưởng thành da trên chiu cao b ca
b và chiu cao m ca m
1
2
. 1,08(b + m). Chiều cao ước tính ca con trai khi
b cao 175 cm và m cao 155 cm là:
A. 178,3 cm;
B. 178,2 cm;
C. 178,5 cm;
D. 178,4 cm.
Câu 14. Bn Nam d định mua 4 quyn v giá 5 000 đng/quyn 5 chiếc
bút gx đng/ chiếc. Khi đến ca hàng, bn Nam thy giá quyn v bạn định
mua đã giảm 20% và giá chiếc bút đã tăng 10%. Viết biu thc T tính s tin bn
Nam phi tr khi mua s quyn vở, bút khi đã thay đổi giá hi nếu bn Nam
mang 70 000 đồng có đủ để mua s ợng đồ đó không? Biết s tiền mang đi vừa
đủ để mua v bút như dự định khi chưa thay đổi giá.
A. T = 20 000 + 5x (đồng) và Nam mang đủ tin;
B. T = 16 000 + 4,5x (đồng) và Nam mang đủ tin;
C. T = 16 000 + 5,5x (đồng) và Nam mang thiếu tin;
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
D. T = 20 000 + 5,5x (đồng) và Nam mang thiếu tin.
Câu 15. Nhiệt độ Canada được đo bằng độ Celsius (độ C) nhưng ở M được đo
bằng đ Fahrenheit (đ F). Công thc tính s đo độ theo s đo độ C là F = 1,8C +
32. Ti mt vùng biên gii giữa hai nước M Canada, nếu nhiệt độ ca vùng
ti mt thời điểm 23 °F thì nhiệt độ của vùng đó cùng thời đim trên bao
nhiêu độ C?
A. 5 °C;
B. 16,2 °C;
C. 5 °C;
D. 16,2 °C.
LI GII CHI TIT
Câu 1.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Các s đưc ni vi nhau bi các phép tính cng, tr, nhân, chia, nâng lên lu
tha to thành mt biu thc s nên 12 + 2.3 3
2
biu thc s. Vậy đáp án C
đúng.
Mi s cũng được coi là mt biu thc s nên 0 biu thc s. Vậy đáp án A sai.
Trong biu thc s th các du ngoặc để ch th t thc hin phép tính. Vy
đáp án D sai.
Vy ta chọn phương án C.
Câu 2.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Diện tích hình thang có độ dài các cạnh đáy là 6 cm, 7 cm và chiều cao 8 cm là:
( )
1
. 6 7 .8
2
+
(cm
2
)
Vy biu thc s biu th din tích hình thang này là
( )
1
. 6 7 .8
2
+
(cm
2
).
Câu 3.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Các s, các biến s đưc ni vi nhau bi phép tính cng, tr, nhân, chia, nâng
lên lu tha làm thành mt biu thức đại s.
Vy chọn đáp án B.
Câu 4.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Trong biu thức đi s, nhng ch đại din cho mt s tùy ý được gi là: biến s.
Vy ta chọn phương án B.
Câu 5.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Ta có: x + y là biu thức đại s vi biến x và y, do đó phát biểu D sai.
Vy ta chọn phương án D.
Câu 6.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Lập phương của a là a
3
;
Lp phương của b là b
3
;
Vy tng các lập phương của a và b là a
3
+ b
3
.
Ta chọn phương án B.
Câu 7.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Bình phương của a là a
2
.
Bình phương của b là b
2
.
Bình phương của c là c
2
.
Tổng các bình phương của ba s a, b và c là a
2
+ b
2
+ c
2
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 8.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Biu thc a b
3
đưc phát biu bng lời là “hiệu ca a và lập phương của b.
Vy ta chọn phương án C.
Câu 9.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Quãng đường mà người đó đi bộ là : 4.x = 4x (km)
Quãng đường mà người đó đi bằng xe đạp là: 18.y = 18y (km)
Tổng quãng đường đi được của người đó là: 4x + 18y (km)
Vy ta chọn phương án D.
Câu 10.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Thay a = 1, b = 3 vào biu thức A ta được:
A = (2.1 + 3) = (2 + 3) = 5
Vy A = 5 ti a = 1, b = 3.
Câu 11.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Thay a = 5, b = 2, c = 6 vào biu thức T đã cho ta được:
T = 5. (2)
3
. 6 = 5.(8).6 = 240
Vy T = 240 ti a = 5, b = 2, c = 6.
Câu 12.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Ta có |x| = 4 suy ra x = 4 hoc x = 4.
+) Trường hp 1: x = 4.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Thay x = 4 vào biu thức B ta được:
B = 5.4
2
2.4 18
= 5.16 8 18
= 80 8 18
= 54
Vy B = 54 khi x = 4
+) Trường hp 2: x = 4.
Thay x = 4 vào biu thức ta được:
B = 5.(4)
2
2.(4) 18
= 5.16 + 8 18
= 80 + 8 18
= 70
Vy B = 70 khi x = 4
Vy vi |x| = 4 thì B = 54 hoc B = 70.
Câu 13.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Thay chiu cao ca b và ca mo công thc
1
2
. 1,08(b + m) ta được:
1
2
. 1,08.(175 + 155) = 178,2 (cm)
Vy chiều cao ước tính của con trai khi trưởng thành là 178,2 cm nếu b cao
175 cm và m cao 155 cm.
Vy ta chọn phương án B.
Câu 14.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Mi quyn v đưc gim 20% nên quyn v lúc này có giá bng 100% 20% =
80% giá niêm yết.
Giá mt quyn v khi đã giảm giá là:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
5 000 . 80% = 4 000 (đồng)
Giá mua 4 quyn v khi đã giảm giá là:
4. 4 000 = 16 000 (đồng)
Mi chiếc bút có giá x đồng, cửa hàng tăng giá 10% nên mỗi chiếc bút lúc này có
giá bng 100% + 10% = 110% giá niêm yết.
Giá mt chiếc bút khi đã tăng giá là:
x.110% = 1,1x (đồng)
Giá mua 5 chiếc bút khi đã tăng giá là:
5. 1,1x = 5,5x (đồng)
Do đó số tin bn Nam phi tr khi mua 4 quyn v và 5 chiếc bút là:
T = 16 000 + 5,5x (đồng)
Giá mua 4 quyn v khi chưa giảm giá là:
4. 5 000 = 20 000 (đồng)
Giá mua 5 chiếc bút khi chưa tăng giá là:
5.x (đồng)
Giá tin Nam phi tr khi mua 4 quyn v và 5 chiếc bút khi chưa thay đổi giá là:
20 000 + 5x (đồng)
bn Nam mang 70 000 đồng đủ để mua 4 quyn v 5 chiếc bút khi chưa
thay đổi giá nên ta có:
20 000 + 5x = 70 000 (đồng)
Suy ra 5x = 50 000
Do đó x = 10 000 (đồng)
Ta thay x = 10 000 đồng vào biu thức T = 16 000 + 5,5x ta được:
T = 16 000 + 5,5 . 10 000 = 71 000 (đồng)
Vy với 70 000 đồng thì bạn Nam không đủ đ mau 4 quyn v và 5 chiếc bút khi
thay đổi giá.
Vy ta chọn phương án C.
Câu 15.
ng dn gii
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đáp án đúng là: A
Thay giá tr F = 23 (°F) vào công thức ta được F = 1,8. C + 32 ta có:
1,8.C + 32 = 23
Suy ra 1,8C = 23 32 = 9
Do đó C = (–9) : 1,8 = 5.
Vy nhiệt độ ti vùng biên giới đó là –5 °C.
Ta chọn phương án A.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



Chương VI. Biểu thức đại số
Bài 1. Biểu thức số. Biểu thức đại số
Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. 0 không phải là biểu thức số;
B. Biểu thức số phải có đầy đủ các phép tính cộng trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa;
C. 12 + 2.3 – 32 là biểu thức số;
D. Trong biểu thức số không thể có các dấu ngoặc chỉ thứ tự phép tính.
Câu 2. Biểu thức số biểu thị diện tích hình thang có độ dài các cạnh đáy là 6 cm, 7 cm và chiều cao 8 cm. 1 A. .(6 + 7).8 (cm2); 2 B. 2.(6 + 7).8 (cm2); C. 2.(6 + 8).7 (cm2); 1 D. .(7 + 8).6 (cm2). 2
Câu 3. Biểu thức đại số là:
A. Biểu thức có chỉ chứa chữ và số;
B. Biểu thức bao gồm các phép toán trên các số (kể cả những chữ đại diện cho số);
C. Đẳng thức giữa chữ và số;
D. Đẳng thức giữa chữ và số cùng các phép toán.
Câu 4. Cho phát biểu sau: Trong biểu thức đại số, những chữ đại diện cho một số
tùy ý được gọi là: ...
Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là: A. tham số; B. biến số; C. hằng số; D. biểu thức số.
Câu 5. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?


A. 3.4 – 3.5 là biểu thức đại số;
B. 3a2 là biểu thức đại số;
C. 0 là biểu thức đại số;
D. x + y không phải là biểu thức đại số.
Câu 6. Viết biểu thức đại số biểu thị tổng các lập phương của hai số a và b. A. a3 + b3; B. (a + b)3; C. a2 + b2; B. (a + b)2.
Câu 7. Phát biểu "Tổng các bình phương của ba số a, b và c" được biểu thị bởi: A. (a + b + c)2; B. (a + b)2 + c; C. a2 + b2 + c2; D. a2 + (b + c)2.
Câu 8. Biểu thức a – b3 được phát biểu bằng lời là:
A. Lập phương của hiệu a và b;
B. Hiệu của a và bình phương của b;
C. Hiệu của a và lập phương của b; D. Hiệu của a và b.
Câu 9. Viết biểu thức đại số biểu thị tổng quãng đường đi được của một người,
biết rằng người đó đi bộ trong x (giờ) với vận tốc 4 (km/h) và sau đó đi bằng xe
đạp trong y (giờ) với vận tốc 18 (km/h) A. 4(x + y); B. 22(x + y); C. 4y + 18x; D. 4x + 18y.
Câu 10. Tính giá trị của biểu thức A = –(2a + b) tại a = 1; b = 3 A. A = 5; B. A = –5;

C. A = 1; D. A = –1.
Câu 11. Tính giá trị của biểu thức T = a. b3. c tại a = 5, b = –2, c = 6. A. T = 240; B. T = –240; C. T = 30; D. T = 12.
Câu 12. Tính giá trị biểu thức B = 5x2 – 2x – 18 tại |x| = 4 A. B = 54; B. B = 70; C. B = 54 hoặc B = 70; D. B = 45 hoặc B = 70.
Câu 13. Ước tính chiều cao của con trai khi trưởng thành dựa trên chiều cao b của 1
bố và chiều cao m của mẹ là
. 1,08(b + m). Chiều cao ước tính của con trai khi 2
bố cao 175 cm và mẹ cao 155 cm là: A. 178,3 cm; B. 178,2 cm; C. 178,5 cm; D. 178,4 cm.
Câu 14. Bạn Nam dự định mua 4 quyển vở có giá 5 000 đồng/quyển và 5 chiếc
bút giá x đồng/ chiếc. Khi đến cửa hàng, bạn Nam thấy giá quyển vở mà bạn định
mua đã giảm 20% và giá chiếc bút đã tăng 10%. Viết biểu thức T tính số tiền bạn
Nam phải trả khi mua số quyển vở, bút khi đã thay đổi giá và hỏi nếu bạn Nam
mang 70 000 đồng có đủ để mua số lượng đồ đó không? Biết số tiền mang đi vừa
đủ để mua vở và bút như dự định khi chưa thay đổi giá.
A. T = 20 000 + 5x (đồng) và Nam mang đủ tiền;
B. T = 16 000 + 4,5x (đồng) và Nam mang đủ tiền;
C. T = 16 000 + 5,5x (đồng) và Nam mang thiếu tiền;


D. T = 20 000 + 5,5x (đồng) và Nam mang thiếu tiền.
Câu 15. Nhiệt độ ở Canada được đo bằng độ Celsius (độ C) nhưng ở Mỹ được đo
bằng độ Fahrenheit (độ F). Công thức tính số đo độ theo số đo độ C là F = 1,8C +
32. Tại một vùng biên giới giữa hai nước Mỹ và Canada, nếu nhiệt độ của vùng
tại một thời điểm là 23 °F thì nhiệt độ của vùng đó ở cùng thời điểm trên là bao nhiêu độ C? A. –5 °C; B. –16,2 °C; C. 5 °C; D. 16,2 °C.
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Các số được nối với nhau bởi các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ
thừa tạo thành một biểu thức số nên 12 + 2.3 – 32 là biểu thức số. Vậy đáp án C đúng.
Mỗi số cũng được coi là một biểu thức số nên 0 là biểu thức số. Vậy đáp án A sai.
Trong biểu thức số có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện phép tính. Vậy đáp án D sai.
Vậy ta chọn phương án C. Câu 2. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Diện tích hình thang có độ dài các cạnh đáy là 6 cm, 7 cm và chiều cao 8 cm là: 1 .(6 + 7).8 (cm2) 2 1
Vậy biểu thức số biểu thị diện tích hình thang này là .(6 + 7).8 (cm2). 2 Câu 3.


zalo Nhắn tin Zalo