Bài 2. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ 3
Câu 1. Kết quả của phép tính 0,5 + − là: 7 1 A. − ; 14 2 B. ; 7 1 C. ; 14 1 D. . 10 2 3 Câu 2. Cho biết x + = − thì: 15 10 − 13 A. x = ; 30 11 B. x = ; 30 − 5 C. x = ; 150 65 D. x = . 150 − 5 Câu 3. Số
là hiệu của hai số hữu tỉ nào dưới đây? 18 3 2 A. − ; 18 18 1 2 B. − ; 18 9
1 1 C. − − ; 9 6 2 1 D. − . 9 3 Câu 4. Kết luận nào đúng về giá trị của biểu thức 1 − 2 1 5 A = − − + ? 5 3 3 6 A. A < 2; B. A > 2; C. A < 1; D. A < 0.
Câu 5. Chọn khẳng định đúng về quy tắc chuyển vế đối với số hữu tỉ:
A. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta giữ
nguyên dấu của số hạng đó;
B. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta đổi dấu số hạng còn lại;
C. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta đổi dấu
của tất cả các số hạng trong phép tính;
D. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta phải
đổi dấu số hạng đó. 1
Câu 6. Thực hiện phép tính : (− 0,125) ta được kết quả là: 3 8 A. ; 3 B. 2,6;
3 C. − ; 8 − 8 D. . 3 1
Câu 7. Tìm x, biết x : 0,112 = 5 A. 0,022; B. 0,0224; C. 0,0448; D. 0,044. 3 2
Câu 8. Số nào sau đây là kết quả của phép tính 1 + 0,45 . 5 5 A. 1,77; 89 B. ; 50 17 C. ; 50 D. 1,7.
Câu 9. Tính chất của phép nhân các số hữu tỉ bao gồm:
A. Giao hoán, nhân với số 1;
B. Kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng và phép trừ;
C. Cả đáp án A và B đều đúng;
D. Không có đáp án nào đúng.
Câu 10. Cho hai biểu thức sau, khẳng định nào sau đây đúng?
11 − 3 12 8 9 A = . 0,62 : ; B = : . . 2 100 − 5 45 10 A. A > B; B. A = B; C. A < B; D. A ≥ B. 4 1 − 8
Câu 11. Tìm x, biết: x − : = . 5 2 5 A. x = 0; B. x = 1; C. x = ‒1; D. x = 2.
Câu 12. Số nghịch đảo của số − 0,8 là: A. − 0,8; − 8 B. ; 10 5 C. ; 4 − 5 D. . 4
Câu 13. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50,5 km/giờ mất 1 giờ 30 phút. Một 5
chiếc xe máy đi với vận tốc bằng vận tốc của ô tô thì sau bao lâu sẽ đi hết quãng 6 đường AB?
Trắc nghiệm Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ Toán 7 Cánh diều
177
89 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều học mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán lớp 7.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(177 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 7
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Bài 2. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
Câu 1. Kết quả của phép tính
3
0,5 +
7
−
là:
A.
1
;
14
−
B.
2
;
7
C.
1
;
14
D.
1
.
10
Câu 2. Cho biết
23
x + =
15 10
−
thì:
A.
13
x = ;
30
−
B.
11
x = ;
30
C.
5
x = ;
150
−
D.
65
x = .
150
Câu 3. Số
5
18
−
là hiệu của hai số hữu tỉ nào dưới đây?
A.
32
;
18 18
−
B.
12
;
18 9
−
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C.
11
;
96
−−
D.
21
.
93
−
Câu 4. Kết luận nào đúng về giá trị của biểu thức
1 2 1 5
A = + ?
5 3 3 6
−
−−
A. A < 2
;
B. A > 2
;
C. A < 1
;
D. A < 0
.
Câu 5. Chọn khẳng định đúng về quy tắc chuyển vế đối với số hữu tỉ:
A. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta giữ
nguyên dấu của số hạng đó;
B. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta đổi dấu
số hạng còn lại;
C. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta đổi dấu
của tất cả các số hạng trong phép tính;
D. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta phải
đổi dấu số hạng đó.
Câu 6. Thực hiện phép tính
( )
1
: 0,125
3
−
ta được kết quả là:
A.
8
;
3
B. 2,6;
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C.
3
;
8
−
D.
8
.
3
−
Câu 7. Tìm x, biết
1
x : 0,112 =
5
A. 0,022;
B. 0,0224;
C. 0,0448;
D. 0,044.
Câu 8. Số nào sau đây là kết quả của phép tính
32
1 + 0,45 .
55
A. 1,77;
B.
89
;
50
C.
17
;
50
D. 1,7.
Câu 9. Tính chất của phép nhân các số hữu tỉ bao gồm:
A. Giao hoán, nhân với số 1;
B. Kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng và phép trừ;
C. Cả đáp án A và B đều đúng;
D. Không có đáp án nào đúng.
Câu 10. Cho hai biểu thức sau, khẳng định nào sau đây đúng?
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
11 3
A = . 0,62 : ;
2 100
−
12 8 9
B = : . .
5 45 10−
A. A > B;
B. A = B;
C. A < B;
D. A ≥ B.
Câu 11. Tìm x, biết:
4 1 8
x : = .
5 2 5
−
−
A. x = 0;
B. x = 1;
C. x = ‒1;
D. x = 2.
Câu 12. Số nghịch đảo của số − 0,8 là:
A.
−
0,8;
B.
8
;
10
−
C.
5
;
4
D.
5
.
4
−
Câu 13. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50,5 km/giờ mất 1 giờ 30 phút. Một
chiếc xe máy đi với vận tốc bằng
5
6
vận tốc của ô tô thì sau bao lâu sẽ đi hết quãng
đường AB?
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A.
9
5
giờ;
B.
3
2
giờ;
C.
4
3
giờ;
D. 2 giờ.
Câu 14. Trong bộ số liệu chuẩn, trên thực tế diện tích bề mặt hồ Tây tại Hà Nội
là 5,3 km
2
. Minh thiết kế một bản vẽ có tỉ lệ
1
150000
, xác định diện tích bề mặt
của hồ là 0,000004 km
2
. Số liệu của Minh chênh lệch như thế nào với số liệu
chuẩn?
A. Số liệu của Minh nhỏ hơn số liệu chuẩn;
B. Số liệu của Minh lớn hơn số liệu chuẩn;
C. Số liệu của Minh không chênh lệch so với số liệu chuẩn;
D. Không xác định được.
Câu 15. Cho các số hữu tỉ sau:
1 3 5 2
, , ,
2 4 6 5
−−
. Biểu thức được tạo thành từ các
số hữu tỉ trên là:
A.
3 1 2 5
. + = ;
4 2 5 6
−−
B.
2 1 3 5
. + = ;
5 2 4 6
−−
C.
5 1 2 3
. = ;
6 2 5 4
−−
−
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
D.
3 1 2 5
: + = .
4 2 5 6
−−
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Ta có:
51
0,5 = = .
10 2
Do đó:
3 1 3
0,5 + = +
7 2 7
−−
( )
3 . 2
1 . 7
+
2 . 7 7 . 2
−
=
7 6
+
14 14
−
=
1
.
14
=
Câu 2.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có:
23
x + =
15 10
−
32
x =
10 15
−−
9 4
x =
30 30
−
−
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
9 4
x =
30
−−
13
x = .
30
−
Vậy
13
x = .
30
−
Câu 3.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Ta có:
3 2 3 2 1
= = ;
18 18 18 18
−
−
1 2 1 4 3
= = ;
18 9 18 18 18
−
−−
1 1 2 3 5
= = ;
9 6 18 18 18
−−
− − −
2 1 2 3 1
= = .
9 3 9 9 9
−
−−
Vậy chọn đáp án C.
Câu 4.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có:
1 2 1 5
A = +
5 3 3 6
−
−−
1 2 2 5
+
5 3 6 6
−
= − −
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
1 2 7
5 3 6
−
= − −
1 4 7
5 6 6
−
= − −
1 11
56
−
=−
6 55
30 30
−
=−
( )
6 55
30
−−
=
61
.
30
=
Do
61 60
A2
30 30
= =
nên A > 2.
Câu 5.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Quy tắc chuyển vế đối với số hữu tỉ tương tự đối với số nguyên: khi chuyển một
số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó.
Câu 6.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có:
( )
125 :125
125 1
0,125 = = =
1000 1000:125 8
−
−−
−
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Nên
( )
1 1 1
: 0,125 = :
3 3 8
−
−
( )
1 8 1 . 8 8 8
. = .
3 1 3. 1 3 3
−
= = =
− − −
Câu 7.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có:
1
x : 0,112 =
5
1
x = . 0,112
5
x = 0,2 . 0,112
x = 0,0224.
Vậy
x = 0,0224.
Câu 8.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có:
3 8 45 9
1 = ; 0,45 = = .
5 5 100 20
Do đó:
3 2 8 9 2
1 + 0,45 . = + .
5 5 5 20 5
8 18 80 9 89
+ = + = .
5 100 50 50 50
=
Câu 9.
Hướng dẫn giải
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đáp án đúng là: C
Phép nhân các số hữu tỉ cũng có các tính chất như phép nhân các số nguyên đó là:
giao hoán, kết hợp, nhân với số 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng và
phép trừ.
Câu 10.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C.
Ta có:
11 3
A = . 0,62 :
2 100
−
11 62 100
. .
2 100 3
=
−
11 31 100
. .
2 50 3
−
=
341 100 341
. = ;
100 3 3
−−
=
12 8 9
B = : .
5 45 10−
12 45 9
. .
5 8 10
=
−
3 9 9
. .
1 2 10
−
=
27 9 243
. = .
2 10 20
−−
=
Mà
341 300
< = 100;
33
−−
−
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
2000 243
100 = < .
20 20
−−
−
Suy ra
341 243
< .
3 20
−−
Vậy chọn đáp án C.
Câu 11.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có:
4 1 8
x : =
5 2 5
−
−
4 8 1
x = .
5 5 2
−
−
4 4
x =
55
−
−
4 4
x = +
55
−
4 + 4
x =
5
−
0
x
5
=
x = 0
Vậy x = 0.
Câu 12.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Do số nghịch đảo của số hữu tỉ a khác
0
là
1
a
nên số nghịch đảo của − 0,8 là:
1 10 5
= = .
0,8 8 4
−−
−
Câu 13.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A.
Đổi: 1 giờ 30 phút = 1
1
2
giờ =
3
2
giờ;
Quãng đường AB dài số km là:
3 101 3 303
50,5 . = . =
2 2 2 4
(km);
Vận tốc của xe máy là:
5 101 5 505
50,5 . = . =
6 2 6 12
(km/ giờ);
Thời gian xe máy đi hết quãng đường AB là:
303 505 303 12 3.101 3.4 9
: = . = . =
4 12 4 505 4 5.101 5
(giờ).
Câu 14.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Với số liệu của Minh thì thực tế diện tích bề mặt hồ là:
4 4 60
0,000004 . 150000 = . 150000 = .15 = 0,6 km < 5,3 km.
1000000 100 100
=
Vậy số liệu của Minh nhỏ hơn số liệu chuẩn.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 15.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có:
+)
3 1 2 3 5 4
. + = . +
4 2 5 4 10 10
−−
3 9 27
. = ;
4 10 40
−−
=
+)
2 1 3 2 4 6
. + = . +
5 2 4 5 8 8
−−
2 2 4 1
. = = ;
5 8 40 10
−−−
=
+)
5 1 2 5 2
. =
6 2 5 12 5
−−
−−
25 24 49
= ;
60 60 60
−−
=−
+)
3 1 2 3 5 4
: + = : +
4 2 5 4 10 10
−−
3 9 3 10 30 5
: = . = = .
4 10 4 9 36 6
− − − −
=
Vậy
3 1 2 5
: + = .
4 2 5 6
−−