Trắc nghiệm Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ Toán 7 Cánh diều

152 76 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ Trắc nghiệm kì 1 Toán 7 Cánh diều có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    425 213 lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều học mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(152 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Bài 2. Cng, tr, nhân, chia s hu t
Câu 1. Kết qu ca phép tính
3
0,5 +
7



là:
A.
1
;
14
B.
2
;
7
C.
1
;
14
D.
1
.
10
Câu 2. Cho biết
23
x + =
15 10
thì:
A.
13
x = ;
30
B.
C.
5
x = ;
150
D.
65
x = .
150
Câu 3. S
5
18
là hiu ca hai s hu t nào dưới đây?
A.
32
;
18 18
B.
12
;
18 9
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
C.
11
;
96
−−
D.
21
.
93
Câu 4. Kết luận nào đúng về giá tr ca biu thc
1 2 1 5
A = + ?
5 3 3 6
−−


A. A < 2
;
B. A > 2
;
C. A < 1
;
D. A < 0
.
Câu 5. Chn khẳng định đúng về quy tc chuyn vế đối vi s hu t:
A. Khi chuyn mt s hng t vế này sang vế kia ca một đng thc thì ta gi
nguyên du ca s hạng đó;
B. Khi chuyn mt s hng t vế này sang vế kia ca một đẳng thức thì ta đổi du
s hng còn li;
C. Khi chuyn mt s hng t vế này sang vế kia ca một đẳng thức thì ta đổi du
ca tt c các s hng trong phép tính;
D. Khi chuyn mt s hng t vế này sang vế kia ca một đng thc thì ta phi
đổi du s hạng đó.
Câu 6. Thc hin phép tính
( )
1
: 0,125
3
ta được kết qu là:
A.
8
;
3
B. 2,6;
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
C.
3
;
8
D.
8
.
3
Câu 7. Tìm x, biết
1
x : 0,112 =
5
A. 0,022;
B. 0,0224;
C. 0,0448;
D. 0,044.
Câu 8. S nào sau đây là kết qu ca phép tính
32
1 + 0,45 .
55
A. 1,77;
B.
89
;
50
C.
17
;
50
D. 1,7.
Câu 9. Tính cht ca phép nhân các s hu t bao gm:
A. Giao hoán, nhân vi s 1;
B. Kết hp, phân phi của phép nhân đối vi phép cng và phép tr;
C. C đáp án A và B đều đúng;
D. Không có đáp án nào đúng.
Câu 10. Cho hai biu thc sau, khẳng định nào sau đây đúng?
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
11 3
A = . 0,62 : ;
2 100



12 8 9
B = : . .
5 45 10
A. A > B;
B. A = B;
C. A < B;
D. A ≥ B.
Câu 11. Tìm x, biết:
4 1 8
x : = .
5 2 5



A. x = 0;
B. x = 1;
C. x = ‒1;
D. x = 2.
Câu 12. S nghịch đảo ca s 0,8 là:
A.
0,8;
B.
8
;
10
C.
5
;
4
D.
5
.
4
Câu 13. Một ô tô đi từ A đến B vi vn tc 50,5 km/gi mt 1 gi 30 phút. Mt
chiếc xe máy đi với vn tc bng
5
6
vn tc ca ô thì sau bao lâu s đi hết quãng
đưng AB?
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
A.
9
5
gi;
B.
3
2
gi;
C.
4
3
gi;
D. 2 gi.
Câu 14. Trong b s liu chun, trên thc tế din tích b mt h Tây ti Ni
5,3 km
2
. Minh thiết kế mt bn v t l
1
150000
, xác định din tích b mt
ca h 0,000004 km
2
. S liu ca Minh chênh lệch như thế nào vi s liu
chun?
A. S liu ca Minh nh hơn s liu chun;
B. S liu ca Minh lớn hơn số liu chun;
C. S liu ca Minh không chênh lch so vi s liu chun;
D. Không xác định được.
Câu 15. Cho các s hu t sau:
1 3 5 2
, , ,
2 4 6 5
−−
. Biu thức được to thành t các
s hu t trên là:
A.
3 1 2 5
. + = ;
4 2 5 6
−−



B.
2 1 3 5
. + = ;
5 2 4 6
−−



C.
5 1 2 3
. = ;
6 2 5 4
−−
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
D.
3 1 2 5
: + = .
4 2 5 6
−−



LI GII CHI TIT
Câu 1.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Ta có:
51
0,5 = = .
10 2
Do đó:
3 1 3
0,5 + = +
7 2 7
−−
( )
3 . 2
1 . 7
+
2 . 7 7 . 2
=
7 6
+
14 14
=
1
.
14
=
Câu 2.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Ta có:
23
x + =
15 10
32
x =
10 15
−−
9 4
x =
30 30
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
9 4
x =
30
−−
13
x = .
30
Vy
13
x = .
30
Câu 3.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Ta có:
3 2 3 2 1
= = ;
18 18 18 18
1 2 1 4 3
= = ;
18 9 18 18 18
−−
1 1 2 3 5
= = ;
9 6 18 18 18
−−
2 1 2 3 1
= = .
9 3 9 9 9
−−
Vy chọn đáp án C.
Câu 4.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Ta có:
1 2 1 5
A = +
5 3 3 6
−−


1 2 2 5
+
5 3 6 6
=


Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
1 2 7
5 3 6

=


1 4 7
5 6 6

=


1 11
56
=−
6 55
30 30
=−
( )
6 55
30
−−
=
61
.
30
=
Do
61 60
A2
30 30
= =
nên A > 2.
Câu 5.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Quy tc chuyn vế đối vi s hu t tương tự đối vi s nguyên: khi chuyn mt
s hng t vếy sang vế kia ca mt đẳng thc, ta phải đổi du s hạng đó.
Câu 6.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Ta có:
( )
125 :125
125 1
0,125 = = =
1000 1000:125 8
−−
.
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Nên
( )
1 1 1
: 0,125 = :
3 3 8



( )
1 8 1 . 8 8 8
. = .
3 1 3. 1 3 3
= = =
Câu 7.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Ta có:
1
x : 0,112 =
5
1
x = . 0,112
5
x = 0,2 . 0,112
x = 0,0224.
Vy
x = 0,0224.
Câu 8.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Ta có:
3 8 45 9
1 = ; 0,45 = = .
5 5 100 20
Do đó:
3 2 8 9 2
1 + 0,45 . = + .
5 5 5 20 5
8 18 80 9 89
+ = + = .
5 100 50 50 50
=
Câu 9.
ng dn gii
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đáp án đúng là: C
Phép nhân các s hu t cũng các tính chất như phép nhân các s nguyên đó là:
giao hoán, kết hp, nhân vi s 1, phân phi ca phép nhân đối vi phép cng và
phép tr.
Câu 10.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C.
Ta có:
11 3
A = . 0,62 :
2 100



11 62 100
. .
2 100 3

=


11 31 100
. .
2 50 3

=


341 100 341
. = ;
100 3 3
−−

=


12 8 9
B = : .
5 45 10
12 45 9
. .
5 8 10
=
3 9 9
. .
1 2 10
=
27 9 243
. = .
2 10 20
−−
=
341 300
< = 100;
33
−−
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
2000 243
100 = < .
20 20
−−
Suy ra
341 243
< .
3 20
−−
Vy chọn đáp án C.
Câu 11.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Ta có:
4 1 8
x : =
5 2 5



4 8 1
x = .
5 5 2
4 4
x =
55
4 4
x = +
55
4 + 4
x =
5
0
x
5
=
x = 0
Vy x = 0.
Câu 12.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D.
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Do s nghịch đảo ca s hu t a khác
0
1
a
nên s nghịch đảo của 0,8 :
1 10 5
= = .
0,8 8 4
−−
Câu 13.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A.
Đổi: 1 gi 30 phút = 1
1
2
gi =
3
2
gi;
Quãng đường AB dài s km là:
3 101 3 303
50,5 . = . =
2 2 2 4
(km);
Vn tc ca xe máy là:
5 101 5 505
50,5 . = . =
6 2 6 12
(km/ gi);
Thời gian xe máy đi hết quãng đường AB là:
303 505 303 12 3.101 3.4 9
: = . = . =
4 12 4 505 4 5.101 5
(gi).
Câu 14.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Vi s liu ca Minh thì thc tế din tích b mt h là:
4 4 60
0,000004 . 150000 = . 150000 = .15 = 0,6 km < 5,3 km.
1000000 100 100
=
Vy s liu ca Minh nh hơn số liu chun.
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 15.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Ta có:
+)
3 1 2 3 5 4
. + = . +
4 2 5 4 10 10
−−
3 9 27
. = ;
4 10 40
−−
=
+)
2 1 3 2 4 6
. + = . +
5 2 4 5 8 8
−−
2 2 4 1
. = = ;
5 8 40 10
−−−
=
+)
5 1 2 5 2
. =
6 2 5 12 5
−−
−−
25 24 49
= ;
60 60 60
−−
=−
+)
3 1 2 3 5 4
: + = : +
4 2 5 4 10 10
−−
3 9 3 10 30 5
: = . = = .
4 10 4 9 36 6
=
Vy
3 1 2 5
: + = .
4 2 5 6
−−




Mô tả nội dung:



Bài 2. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ  3 
Câu 1. Kết quả của phép tính 0,5 + −   là:  7  1 A. − ; 14 2 B. ; 7 1 C. ; 14 1 D. . 10 2 3 Câu 2. Cho biết x + = − thì: 15 10 − 13 A. x = ; 30 11 B. x = ; 30 − 5 C. x = ; 150 65 D. x = . 150 − 5 Câu 3. Số
là hiệu của hai số hữu tỉ nào dưới đây? 18 3 2 A. − ; 18 18 1 2 B. − ; 18 9

1 1 C. − − ; 9 6 2 1 D. − . 9 3 Câu 4. Kết luận nào đúng về giá trị của biểu thức 1  − 2   1 5  A = − − + ?      5   3   3 6  A. A < 2; B. A > 2; C. A < 1; D. A < 0.
Câu 5. Chọn khẳng định đúng về quy tắc chuyển vế đối với số hữu tỉ:
A. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta giữ
nguyên dấu của số hạng đó;
B. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta đổi dấu số hạng còn lại;
C. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta đổi dấu
của tất cả các số hạng trong phép tính;
D. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta phải
đổi dấu số hạng đó. 1
Câu 6. Thực hiện phép tính : (− 0,125) ta được kết quả là: 3 8 A. ; 3 B. 2,6;

3 C. − ; 8 − 8 D. . 3 1
Câu 7. Tìm x, biết x : 0,112 = 5 A. 0,022; B. 0,0224; C. 0,0448; D. 0,044. 3 2
Câu 8. Số nào sau đây là kết quả của phép tính 1 + 0,45 . 5 5 A. 1,77; 89 B. ; 50 17 C. ; 50 D. 1,7.
Câu 9. Tính chất của phép nhân các số hữu tỉ bao gồm:
A. Giao hoán, nhân với số 1;
B. Kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng và phép trừ;
C. Cả đáp án A và B đều đúng;
D. Không có đáp án nào đúng.
Câu 10. Cho hai biểu thức sau, khẳng định nào sau đây đúng?

11  − 3  12 8 9 A = . 0,62 : ;   B = : . . 2 100  − 5 45 10 A. A > B; B. A = B; C. A < B; D. A ≥ B.  4  1 − 8
Câu 11. Tìm x, biết: x − : = .    5  2 5 A. x = 0; B. x = 1; C. x = ‒1; D. x = 2.
Câu 12. Số nghịch đảo của số − 0,8 là: A. − 0,8; − 8 B. ; 10 5 C. ; 4 − 5 D. . 4
Câu 13. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50,5 km/giờ mất 1 giờ 30 phút. Một 5
chiếc xe máy đi với vận tốc bằng vận tốc của ô tô thì sau bao lâu sẽ đi hết quãng 6 đường AB?


zalo Nhắn tin Zalo