Bài 2. Đa thức một biến. Nghiệm của đa thức một biến
Câu 1. Trong các biểu thức sau, đâu là đơn thức một biến? A. 2x; B. 2xy; C. x2 + 1; D. t2 + t.
Câu 2. Biểu thức biểu thị quãng đường ô tô chạy trong 2,5 (h), với vận tốc x km/h là: A. 25x; B. 2,5x; C. 5x; D. 1,25x.
Câu 3. Chọn khẳng định sai?
A. Mỗi số được xem là một đa thức (một biến);
B. Số 0 không phải là đa thức;
C. Mỗi đơn thức cũng là một đa thức;
D. Đa thức một biến là tổng những đơn thức của cùng một biến.
Câu 4. Đa thức nào dưới đây là đa thức một biến? A. x2 + y + 1; B. x3 – 2x2 + 3; C. xy + x2 – 3; D. xyz – yz + 3.
Câu 5. Thu gọn đa thức P(x) = x2 + 2x2 + 6x + 2x – 3 ta được: A. P(x) = x2 + 8x – 3; B. P(x) = 3x2 – 8x + 3; C. P(x) = 3x2 + 8x – 3; D. P(x) = x2 – 8x – 3.
Câu 6. Sắp xếp đa thức –y4 + y7 – 3y2 + 8y5 – y theo lũy thừa tăng dần của biến y ta được:
A. y – 3y2 – y4 + 8y5 + y7;
B. –y – 3y2 + y4 + 8y5 + y7; C. y – 3y2 + y4 + 8y5 + y7;
D. –y – 3y2 – y4 + 8y5 + y7.
Câu 7. Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức –7x5 – 9x2 + x6 – x4 + 10 lần lượt là: A. –7 và 10; B. 10 và –7; C. 10 và 1; D. 1 và 10.
Câu 8. Bậc của đa thức Q(x) = 9x4 + 6x – 3x5 – 1 là: A. 4; B. 5; C. 9; D. 6.
Câu 9. Cho đa thức f(x), nếu f(a) = 0, f(b) ≠ 0 thì:
A. x = a, x = b là hai nghiệm của đa thức f(x);
B. Chỉ có x = a là nghiệm của đa thức f(x);
C. Chỉ có x = b là nghiệm của đa thức f(x);
D. x = a, x = b không là nghiệm của đa thức f(x).
Câu 10. Cho đa thức sau f(x) = x2 + 10x + 9. Trong các số sau, số nào là nghiệm của đa thức đã cho: A. –9; B. 1; C. 0; D. –4.
Câu 11. Cho Q(x) = ax2 – 2x – 3. Giá trị a để Q(x) nhận x = 1 là nghiệm là: A. a = 1; B. a = –5;
C. a = 5; D. a = –1.
Câu 12. Cho đa thức f(x) = ax3 + bx2 + cx + d. Chọn câu đúng?
A. Nếu a + b + c + d = 0 thì đa thức f(x) có một nghiệm x = 1;
B. Nếu a – b + c – d = 0 thì đa thức f(x) có một nghiệm x = –1;
C. Cả A và B đều đúng; D. Cả A và B đều sai.
Câu 13. Theo tiêu chuẩn của Tổ chức Y tế thế giới (WHO), đối với bé gái công
thức tính cân nặng chuẩn là C = 9 + 2(N – 1) (kg) với N là số tuổi của bé gái. Cân
nặng chuẩn của bé gái 4 tuổi là: A. 15 kg; B. 16 kg; C. 17 kg; D. 18 kg.
Câu 14. Biểu thức A = (x + 1)(x2 + 2) có bao nhiêu nghiệm? A. 0; B. 1; C. 2; D. 3.
Câu 15. Quan hệ giữa quãng đường chuyển động y (m) và thời gian chuyển động
x (giây) của chuyển động rơi tự do được biểu diễn gần đúng bởi công thức y =
5x2. Người ta thả rơi tự do một vật nặng từ độ cao 200 m xuống đất. Hỏi khi vật
nặng còn cách mặt đất 20 m thì nó đã rơi được thời gian bao lâu? A. 4 giây; B. 5 giây; C. 6 giây; D. 7 giây.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Trong các biểu thức sau, đâu là đơn thức một biến? A. 2x; B. 2xy; C. x2 + 1; D. t2 + t.
Câu 2. Biểu thức biểu thị quãng đường ô tô chạy trong 2,5 (h), với vận tốc x km/h là: A. 25x; B. 2,5x; C. 5x; D. 1,25x.
Câu 3. Chọn khẳng định sai?
A. Mỗi số được xem là một đa thức (một biến);
B. Số 0 không phải là đa thức;
C. Mỗi đơn thức cũng là một đa thức;
D. Đa thức một biến là tổng những đơn thức của cùng một biến. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Số 0 được gọi là đa thức không. Vậy đáp án B sai. Câu 4. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Đa thức x3 – 2x2 + 3 là đa thức một biến x.
Đa thức x2 + y + 1 không phải là đa thức một biến vì có cả biến y.
Đa thức xy + x2 – 3 không phải là đa thức một biến vì có cả biến y.
Đa thức xyz – yz + 3 không phải là đa thức một biến vì có cả biến y và z. Ta chọn phương án B. Câu 5.
Trắc nghiệm Đa thức một biến. Nghiệm của đa thức Toán 7 Cánh diều
170
85 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều học kì 2 mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán lớp 7.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(170 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 7
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Bài 2. Đa thức một biến. Nghiệm của đa thức một biến
Câu 1. Trong các biểu thức sau, đâu là đơn thức một biến?
A. 2x;
B. 2xy;
C. x
2
+ 1;
D. t
2
+ t.
Câu 2. Biểu thức biểu thị quãng đường ô tô chạy trong 2,5 (h), với vận tốc x km/h
là:
A. 25x;
B. 2,5x;
C. 5x;
D. 1,25x.
Câu 3. Chọn khẳng định sai?
A. Mỗi số được xem là một đa thức (một biến);
B. Số 0 không phải là đa thức;
C. Mỗi đơn thức cũng là một đa thức;
D. Đa thức một biến là tổng những đơn thức của cùng một biến.
Câu 4. Đa thức nào dưới đây là đa thức một biến?
A. x
2
+ y + 1;
B. x
3
– 2x
2
+ 3;
C. xy + x
2
– 3;
D. xyz – yz + 3.
Câu 5. Thu gọn đa thức P(x) = x
2
+ 2x
2
+ 6x + 2x – 3 ta được:
A. P(x) = x
2
+ 8x – 3;
B. P(x) = 3x
2
– 8x + 3;
C. P(x) = 3x
2
+ 8x – 3;
D. P(x) = x
2
– 8x – 3.
Câu 6. Sắp xếp đa thức –y
4
+ y
7
– 3y
2
+ 8y
5
– y theo lũy thừa tăng dần của biến y
ta được:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A. y – 3y
2
– y
4
+ 8y
5
+ y
7
;
B. –y – 3y
2
+ y
4
+ 8y
5
+ y
7
;
C. y – 3y
2
+ y
4
+ 8y
5
+ y
7
;
D. –y – 3y
2
– y
4
+ 8y
5
+ y
7
.
Câu 7. Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức –7x
5
– 9x
2
+ x
6
– x
4
+ 10 lần
lượt là:
A. –7 và 10;
B. 10 và –7;
C. 10 và 1;
D. 1 và 10.
Câu 8. Bậc của đa thức Q(x) = 9x
4
+ 6x – 3x
5
– 1 là:
A. 4;
B. 5;
C. 9;
D. 6.
Câu 9. Cho đa thức f(x), nếu f(a) = 0, f(b) ≠ 0 thì:
A. x = a, x = b là hai nghiệm của đa thức f(x);
B. Chỉ có x = a là nghiệm của đa thức f(x);
C. Chỉ có x = b là nghiệm của đa thức f(x);
D. x = a, x = b không là nghiệm của đa thức f(x).
Câu 10. Cho đa thức sau f(x) = x
2
+ 10x + 9. Trong các số sau, số nào là nghiệm
của đa thức đã cho:
A. –9;
B. 1;
C. 0;
D. –4.
Câu 11. Cho Q(x) = ax
2
– 2x – 3. Giá trị a để Q(x) nhận x = 1 là nghiệm là:
A. a = 1;
B. a = –5;
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C. a = 5;
D. a = –1.
Câu 12. Cho đa thức f(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d. Chọn câu đúng?
A. Nếu a + b + c + d = 0 thì đa thức f(x) có một nghiệm x = 1;
B. Nếu a – b + c – d = 0 thì đa thức f(x) có một nghiệm x = –1;
C. Cả A và B đều đúng;
D. Cả A và B đều sai.
Câu 13. Theo tiêu chuẩn của Tổ chức Y tế thế giới (WHO), đối với bé gái công
thức tính cân nặng chuẩn là C = 9 + 2(N – 1) (kg) với N là số tuổi của bé gái. Cân
nặng chuẩn của bé gái 4 tuổi là:
A. 15 kg;
B. 16 kg;
C. 17 kg;
D. 18 kg.
Câu 14. Biểu thức A = (x + 1)(x
2
+ 2) có bao nhiêu nghiệm?
A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. 3.
Câu 15. Quan hệ giữa quãng đường chuyển động y (m) và thời gian chuyển động
x (giây) của chuyển động rơi tự do được biểu diễn gần đúng bởi công thức y =
5x
2
. Người ta thả rơi tự do một vật nặng từ độ cao 200 m xuống đất. Hỏi khi vật
nặng còn cách mặt đất 20 m thì nó đã rơi được thời gian bao lâu?
A. 4 giây;
B. 5 giây;
C. 6 giây;
D. 7 giây.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Trong các biểu thức sau, đâu là đơn thức một biến?
A. 2x;
B. 2xy;
C. x
2
+ 1;
D. t
2
+ t.
Câu 2. Biểu thức biểu thị quãng đường ô tô chạy trong 2,5 (h), với vận tốc x km/h
là:
A. 25x;
B. 2,5x;
C. 5x;
D. 1,25x.
Câu 3. Chọn khẳng định sai?
A. Mỗi số được xem là một đa thức (một biến);
B. Số 0 không phải là đa thức;
C. Mỗi đơn thức cũng là một đa thức;
D. Đa thức một biến là tổng những đơn thức của cùng một biến.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Số 0 được gọi là đa thức không. Vậy đáp án B sai.
Câu 4.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Đa thức x
3
– 2x
2
+ 3 là đa thức một biến x.
Đa thức x
2
+ y + 1 không phải là đa thức một biến vì có cả biến y.
Đa thức xy + x
2
– 3 không phải là đa thức một biến vì có cả biến y.
Đa thức xyz – yz + 3 không phải là đa thức một biến vì có cả biến y và z.
Ta chọn phương án B.
Câu 5.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Ta có:
P(x) = x
2
+ 2x
2
+ 6x + 2x – 3
= (x
2
+ 2x
2
) + (6x + 2x) – 3
= (1 + 2)x
2
+ (6 + 2)x – 3
= 3x
2
+ 8x – 3
Vậy P(x) = 3x
2
+ 8x – 3.
Ta chọn phương án C.
Câu 6.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Sắp xếp đa thức đã cho theo lũy thừa tăng dần của biến y như sau:
–y
4
+ y
7
– 3y
2
+ 8y
5
– y
= –y – 3y
2
– y
4
+ 8y
5
+ y
7
Vậy ta chọn phương án D.
Câu 7.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Sắp xếp đa thức đã cho theo lũy thừa giảm dần của biến y như sau:
–7x
5
– 9x
2
+ x
6
– x
4
+ 10
= x
6
– 7x
5
– x
4
– 9x
2
+ 10
Hệ số cao nhất của đa thức đã cho là 1.
Hệ số tự do của đa thức đã cho là 10.
Vậy ta chọn phương án D.
Câu 8.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Bậc của đa thức Q(x) là 5 vì số mũ cao nhất của x trong đa thức Q(x) là 5.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 9.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Nếu f(a) = 0 thì x = a là nghiệm của đa thức f(x).
Nếu f(b) ≠ 0 thì x = b không là nghiệm của đa thức f(x).
Vậy ta chọn phương án B.
Câu 10.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Với đa thức f(x) = x
2
+ 10x + 9, ta có:
• Tại x = –9:
f(–9) = (–9)
2
+ 10.(–9) + 9
= 81 – 90 + 9
= 0
Do đó x = –9 là nghiệm của f(x).
• Tại x = 1:
f(1) = 1
2
+ 10.1 + 9
= 1 + 10 + 9
= 20 ≠ 0
Do đó x = 1 không là nghiệm của f(x).
• Tại x = 0:
f(0) = 0
2
+ 10.0 + 9
= 0 – 0 + 9
= 9 ≠ 0
Do đó x = 0 không là nghiệm của f(x).
• Tại x = – 4:
f(–4) = (–4)
2
+ 10.(–4) + 9
= 16 – 40 + 9
= –15 ≠ 0
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Do đó x = –4 không là nghiệm của f(x).
Vậy ta chọn phương án A.
Câu 11.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Q(x) nhận x = 1 là nghiệm thì Q(1) = 0
Khi đó a.1
2
– 2.1 – 3 = 0
Suy ra a – 5 = 0
Do đó a = 5
Vậy để Q(x) nhận x = 1 là nghiệm thì a = 5.
Câu 12.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
+) Với a + b + c + d = 0 ta thay x = 1 vào f(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d thì được:
f(1) = a.1
3
+ b.1
2
+ c.1 + d
= a + b + c + d
Mà a + b + c + d = 0 nên f(1) = 0.
Vậy x = 1 là một nghiệm của đa thức f(x).
+) Với a – b + c – d = 0 ta thay x = –1 vào f(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d thì được:
f(–1) = a.(–1)
3
+ b.(–1)
2
+ c.(–1) + d
= –a + b – c + d
= –(a – b + c – d)
Mà a – b + c – d = 0 nên f(–1) = –0 = 0.
Nên x = –1 là một nghiệm của đa thức f(x).
Vậy cả A, B đều đúng. Ta chọn phương án C.
Câu 13.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Cân nặng chuẩn của bé gái 4 tuổi là:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C = 9 + 2(4 – 1) = 9 + 2.3 = 9 + 6 = 15 (kg)
Vậy cân nặng chuẩn của bé gái 4 tuổi là 15 kg.
Câu 14.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Để A = 0 thì (x + 1)(x
2
+ 2) = 0
• Trường hợp 1: x + 1 = 0 suy ra x = –1
Do đó x = –1 là nghiệm của A.
• Trường hợp 2: x
2
+ 2 = 0
Ta có x
2
≥ 0 với mọi x ∈ ℝ
Nên x
2
+ 2 ≥ 2 > 0 với mọi x ∈ ℝ
Do đó không có giá trị nào của x thỏa mãn x
2
+ 2 = 0.
Vậy A = 0 có một nghiệm là x = –1.
Câu 15.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Khi vật còn cách mặt đất 20 m thì nó đã rơi được:
200 – 20 = 180 (m)
Khi đó ta có: 5x
2
= 180
Suy ra x
2
= 36 = 6
2
= (–6)
2
Vì x (giây) là thời gian chuyển động nên x > 0
Do đó ta có x = 6.
Vậy vật nặng rơi được 6 giây thì còn cách mặt đất 20 m.
Ta chọn phương án C.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85