Trắc nghiệm Đa thức một biến. Nghiệm của đa thức Toán 7 Cánh diều

170 85 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ Trắc nghiệm kì 2 Toán 7 Cánh diều có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    370 185 lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều học kì 2 mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(170 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Bài 2. Đa thức mt biến. Nghim ca đa thức mt biến
Câu 1. Trong các biu thức sau, đâu là đơn thức mt biến?
A. 2x;
B. 2xy;
C. x
2
+ 1;
D. t
2
+ t.
Câu 2. Biu thc biu th quãng đường ô chy trong 2,5 (h), vi vn tc x km/h
là:
A. 25x;
B. 2,5x;
C. 5x;
D. 1,25x.
Câu 3. Chn khẳng định sai?
A. Mi s đưc xem là một đa thức (mt biến);
B. S 0 không phải là đa thức;
C. Mỗi đơn thức cũng là một đa thức;
D. Đa thức mt biến là tng những đơn thức ca cùng mt biến.
Câu 4. Đa thức nào dưới đây là đa thc mt biến?
A. x
2
+ y + 1;
B. x
3
2x
2
+ 3;
C. xy + x
2
3;
D. xyz yz + 3.
Câu 5. Thu gọn đa thức P(x) = x
2
+ 2x
2
+ 6x + 2x 3 ta được:
A. P(x) = x
2
+ 8x 3;
B. P(x) = 3x
2
8x + 3;
C. P(x) = 3x
2
+ 8x 3;
D. P(x) = x
2
8x 3.
Câu 6. Sp xếp đa thc y
4
+ y
7
3y
2
+ 8y
5
y theo lũy thừa tăng dần ca biến y
ta được:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
A. y 3y
2
y
4
+ 8y
5
+ y
7
;
B. y 3y
2
+ y
4
+ 8y
5
+ y
7
;
C. y 3y
2
+ y
4
+ 8y
5
+ y
7
;
D. y 3y
2
y
4
+ 8y
5
+ y
7
.
Câu 7. H s cao nht h s t do của đa thức 7x
5
9x
2
+ x
6
x
4
+ 10 ln
t là:
A. 7 và 10;
B. 10 và 7;
C. 10 và 1;
D. 1 và 10.
Câu 8. Bc của đa thức Q(x) = 9x
4
+ 6x 3x
5
1 là:
A. 4;
B. 5;
C. 9;
D. 6.
Câu 9. Cho đa thức f(x), nếu f(a) = 0, f(b) ≠ 0 thì:
A. x = a, x = b là hai nghim của đa thức f(x);
B. Ch có x = a là nghim của đa thức f(x);
C. Ch có x = b là nghim của đa thức f(x);
D. x = a, x = b không là nghim của đa thức f(x).
Câu 10. Cho đa thức sau f(x) = x
2
+ 10x + 9. Trong các s sau, s nào là nghim
của đa thức đã cho:
A. 9;
B. 1;
C. 0;
D. 4.
Câu 11. Cho Q(x) = ax
2
2x 3. Giá tr a để Q(x) nhn x = 1 là nghim là:
A. a = 1;
B. a = 5;
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
C. a = 5;
D. a = 1.
Câu 12. Cho đa thc f(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d. Chn câu đúng?
A. Nếu a + b + c + d = 0 thì đa thức f(x) có mt nghim x = 1;
B. Nếu a b + c d = 0 thì đa thức f(x) có mt nghim x = 1;
C. C A và B đều đúng;
D. C A và B đều sai.
Câu 13. Theo tiêu chun ca T chc Y tế thế giới (WHO), đối vi gái công
thc tính cân nng chun là C = 9 + 2(N 1) (kg) vi N là s tui ca bé gái. Cân
nng chun ca bé gái 4 tui là:
A. 15 kg;
B. 16 kg;
C. 17 kg;
D. 18 kg.
Câu 14. Biu thc A = (x + 1)(x
2
+ 2) có bao nhiêu nghim?
A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. 3.
Câu 15. Quan h giữa quãng đường chuyển động y (m) và thi gian chuyển động
x (giây) ca chuyển động rơi tự do được biu din gần đúng bi công thc y =
5x
2
. Người ta th rơi t do mt vt nng t độ cao 200 m xuống đất. Hi khi vt
nng còn cách mặt đất 20 m thì nó đã rơi được thi gian bao lâu?
A. 4 giây;
B. 5 giây;
C. 6 giây;
D. 7 giây.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
LI GII CHI TIT
Câu 1. Trong các biu thức sau, đâu là đơn thc mt biến?
A. 2x;
B. 2xy;
C. x
2
+ 1;
D. t
2
+ t.
Câu 2. Biu thc biu th quãng đường ô chy trong 2,5 (h), vi vn tc x km/h
là:
A. 25x;
B. 2,5x;
C. 5x;
D. 1,25x.
Câu 3. Chn khẳng định sai?
A. Mi s đưc xem là một đa thức (mt biến);
B. S 0 không phải là đa thức;
C. Mỗi đơn thức cũng là một đa thức;
D. Đa thức mt biến là tng những đơn thức ca cùng mt biến.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
S 0 được gọi là đa thức không. Vậy đáp án B sai.
Câu 4.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Đa thức x
3
2x
2
+ 3 là đa thức mt biến x.
Đa thức x
2
+ y + 1 không phải là đa thức mt biến vì có c biến y.
Đa thức xy + x
2
3 không phải là đa thức mt biến vì có c biến y.
Đa thc xyz yz + 3 không phải là đa thức mt biến vì có c biến y và z.
Ta chọn phương án B.
Câu 5.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Ta có:
P(x) = x
2
+ 2x
2
+ 6x + 2x 3
= (x
2
+ 2x
2
) + (6x + 2x) 3
= (1 + 2)x
2
+ (6 + 2)x 3
= 3x
2
+ 8x 3
Vy P(x) = 3x
2
+ 8x 3.
Ta chọn phương án C.
Câu 6.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Sp xếp đa thức đã cho theo lũy thừa tăng dần ca biến y như sau:
y
4
+ y
7
3y
2
+ 8y
5
y
= y 3y
2
y
4
+ 8y
5
+ y
7
Vy ta chọn phương án D.
Câu 7.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Sp xếp đa thức đã cho theo lũy thừa gim dn ca biến y như sau:
7x
5
9x
2
+ x
6
x
4
+ 10
= x
6
7x
5
x
4
9x
2
+ 10
H s cao nht của đa thức đã cho là 1.
H s t do của đa thức đã cho là 10.
Vy ta chọn phương án D.
Câu 8.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Bc của đa thức Q(x) là 5 vì s mũ cao nhất của x trong đa thức Q(x) là 5.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 9.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Nếu f(a) = 0 thì x = a là nghim của đa thức f(x).
Nếu f(b) ≠ 0 thì x = b không là nghim của đa thức f(x).
Vy ta chọn phương án B.
Câu 10.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Với đa thức f(x) = x
2
+ 10x + 9, ta có:
• Tại x = 9:
f(9) = (9)
2
+ 10.(9) + 9
= 81 90 + 9
= 0
Do đó x = –9 là nghim ca f(x).
• Tại x = 1:
f(1) = 1
2
+ 10.1 + 9
= 1 + 10 + 9
= 20 ≠ 0
Do đó x = 1 không là nghim ca f(x).
• Tại x = 0:
f(0) = 0
2
+ 10.0 + 9
= 0 0 + 9
= 9 ≠ 0
Do đó x = 0 không là nghim ca f(x).
• Tại x = 4:
f(4) = (4)
2
+ 10.(4) + 9
= 16 40 + 9
= –15 ≠ 0
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Do đó x = –4 không là nghim ca f(x).
Vy ta chọn phương án A.
Câu 11.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Q(x) nhn x = 1 là nghim thì Q(1) = 0
Khi đó a.1
2
2.1 3 = 0
Suy ra a 5 = 0
Do đó a = 5
Vậy để Q(x) nhn x = 1 là nghim thì a = 5.
Câu 12.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
+) Vi a + b + c + d = 0 ta thay x = 1 vào f(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d thì được:
f(1) = a.1
3
+ b.1
2
+ c.1 + d
= a + b + c + d
Mà a + b + c + d = 0 nên f(1) = 0.
Vy x = 1 là mt nghim của đa thức f(x).
+) Vi a b + c d = 0 ta thay x = 1 vào f(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d thì được:
f(1) = a.(1)
3
+ b.(1)
2
+ c.(1) + d
= a + b c + d
= (a b + c d)
Mà a b + c d = 0 nên f(1) = 0 = 0.
Nên x = 1 là mt nghim của đa thức f(x).
Vy c A, B đều đúng. Ta chọn phương án C.
Câu 13.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Cân nng chun ca bé gái 4 tui là:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
C = 9 + 2(4 1) = 9 + 2.3 = 9 + 6 = 15 (kg)
Vy cân nng chun ca bé gái 4 tui là 15 kg.
Câu 14.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Để A = 0 thì (x + 1)(x
2
+ 2) = 0
• Trường hp 1: x + 1 = 0 suy ra x = 1
Do đó x = –1 là nghim ca A.
• Trường hp 2: x
2
+ 2 = 0
Ta có x
2
≥ 0 với mi x
Nên x
2
+ 2 ≥ 2 > 0 với mi x
Do đó không có giá trị nào ca x tha mãn x
2
+ 2 = 0.
Vy A = 0 có mt nghim là x = 1.
Câu 15.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Khi vt còn cách mặt đất 20 m thì nó đã rơi được:
200 20 = 180 (m)
Khi đó ta có: 5x
2
= 180
Suy ra x
2
= 36 = 6
2
= (6)
2
Vì x (giây) là thi gian chuyn động nên x > 0
Do đó ta có x = 6.
Vy vt nặng rơi được 6 giây thì còn cách mặt đất 20 m.
Ta chọn phương án C.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



Bài 2. Đa thức một biến. Nghiệm của đa thức một biến
Câu 1. Trong các biểu thức sau, đâu là đơn thức một biến? A. 2x; B. 2xy; C. x2 + 1; D. t2 + t.
Câu 2. Biểu thức biểu thị quãng đường ô tô chạy trong 2,5 (h), với vận tốc x km/h là: A. 25x; B. 2,5x; C. 5x; D. 1,25x.
Câu 3. Chọn khẳng định sai?
A. Mỗi số được xem là một đa thức (một biến);
B. Số 0 không phải là đa thức;
C. Mỗi đơn thức cũng là một đa thức;
D. Đa thức một biến là tổng những đơn thức của cùng một biến.
Câu 4. Đa thức nào dưới đây là đa thức một biến? A. x2 + y + 1; B. x3 – 2x2 + 3; C. xy + x2 – 3; D. xyz – yz + 3.
Câu 5. Thu gọn đa thức P(x) = x2 + 2x2 + 6x + 2x – 3 ta được: A. P(x) = x2 + 8x – 3; B. P(x) = 3x2 – 8x + 3; C. P(x) = 3x2 + 8x – 3; D. P(x) = x2 – 8x – 3.
Câu 6. Sắp xếp đa thức –y4 + y7 – 3y2 + 8y5 – y theo lũy thừa tăng dần của biến y ta được:


A. y – 3y2 – y4 + 8y5 + y7;
B. –y – 3y2 + y4 + 8y5 + y7; C. y – 3y2 + y4 + 8y5 + y7;
D. –y – 3y2 – y4 + 8y5 + y7.
Câu 7. Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức –7x5 – 9x2 + x6 – x4 + 10 lần lượt là: A. –7 và 10; B. 10 và –7; C. 10 và 1; D. 1 và 10.
Câu 8. Bậc của đa thức Q(x) = 9x4 + 6x – 3x5 – 1 là: A. 4; B. 5; C. 9; D. 6.
Câu 9. Cho đa thức f(x), nếu f(a) = 0, f(b) ≠ 0 thì:
A. x = a, x = b là hai nghiệm của đa thức f(x);
B. Chỉ có x = a là nghiệm của đa thức f(x);
C. Chỉ có x = b là nghiệm của đa thức f(x);
D. x = a, x = b không là nghiệm của đa thức f(x).
Câu 10. Cho đa thức sau f(x) = x2 + 10x + 9. Trong các số sau, số nào là nghiệm của đa thức đã cho: A. –9; B. 1; C. 0; D. –4.
Câu 11. Cho Q(x) = ax2 – 2x – 3. Giá trị a để Q(x) nhận x = 1 là nghiệm là: A. a = 1; B. a = –5;

C. a = 5; D. a = –1.
Câu 12. Cho đa thức f(x) = ax3 + bx2 + cx + d. Chọn câu đúng?
A. Nếu a + b + c + d = 0 thì đa thức f(x) có một nghiệm x = 1;
B. Nếu a – b + c – d = 0 thì đa thức f(x) có một nghiệm x = –1;
C. Cả A và B đều đúng; D. Cả A và B đều sai.
Câu 13. Theo tiêu chuẩn của Tổ chức Y tế thế giới (WHO), đối với bé gái công
thức tính cân nặng chuẩn là C = 9 + 2(N – 1) (kg) với N là số tuổi của bé gái. Cân
nặng chuẩn của bé gái 4 tuổi là: A. 15 kg; B. 16 kg; C. 17 kg; D. 18 kg.
Câu 14. Biểu thức A = (x + 1)(x2 + 2) có bao nhiêu nghiệm? A. 0; B. 1; C. 2; D. 3.
Câu 15. Quan hệ giữa quãng đường chuyển động y (m) và thời gian chuyển động
x (giây) của chuyển động rơi tự do được biểu diễn gần đúng bởi công thức y =
5x2. Người ta thả rơi tự do một vật nặng từ độ cao 200 m xuống đất. Hỏi khi vật
nặng còn cách mặt đất 20 m thì nó đã rơi được thời gian bao lâu? A. 4 giây; B. 5 giây; C. 6 giây; D. 7 giây.


LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Trong các biểu thức sau, đâu là đơn thức một biến? A. 2x; B. 2xy; C. x2 + 1; D. t2 + t.
Câu 2. Biểu thức biểu thị quãng đường ô tô chạy trong 2,5 (h), với vận tốc x km/h là: A. 25x; B. 2,5x; C. 5x; D. 1,25x.
Câu 3. Chọn khẳng định sai?
A. Mỗi số được xem là một đa thức (một biến);
B. Số 0 không phải là đa thức;
C. Mỗi đơn thức cũng là một đa thức;
D. Đa thức một biến là tổng những đơn thức của cùng một biến. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Số 0 được gọi là đa thức không. Vậy đáp án B sai. Câu 4. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Đa thức x3 – 2x2 + 3 là đa thức một biến x.
Đa thức x2 + y + 1 không phải là đa thức một biến vì có cả biến y.
Đa thức xy + x2 – 3 không phải là đa thức một biến vì có cả biến y.
Đa thức xyz – yz + 3 không phải là đa thức một biến vì có cả biến y và z. Ta chọn phương án B. Câu 5.


zalo Nhắn tin Zalo