Trắc nghiệm Đại lượng tỉ lệ thuận Toán 7 Cánh diều

116 58 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ Trắc nghiệm kì 1 Toán 7 Cánh diều có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    425 213 lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều học mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(116 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Bài 7. Đại lượng t l thun
Câu 1. Đại lượng y t l thun với đại lượng x nếu:
A. x = ky vi hng s k ≠ 0;
B.
k
y
x
=
vi hng s k ≠ 0;
C. y = kx vi hng s k ≠ 0;
D.
1
y
x
=
vi hng s k ≠ 0.
Câu 2. Đại lượng x t l thun với đại lượng y theo h s t l
1
3
khi:
A. xy = 3;
B.
1
xy ;
3
=
C. x = 3y;
D. y = 3x.
Câu 3. Nếu đại lượng y t l thun với đại lượng x theo h s t l2022 thì đi
ng x t l thun với đại lượng y theo h s t l là:
A.
1
2022
;
B.
1
2022
;
C. 2022;
D. −2022.
Câu 4. Cho biết x và y là hai đại lượng t l thun với nhau và khi x = −5 thì y =
10. H s t l của y đối vi x là:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
A. 2;
B.
1
;
2
C. −2;
D. −50.
Câu 5. Cho đại lượng y t l thun với đại lượng x và khi x = 5 thì y = −15. Khi y
= −6 thì x có giá trị là:
A. −18;
B. 18;
C. 2;
D. −2.
ng dn gii
Câu 6. Khối lượng và th tích ca các thanh sắt hai đại lượng t l thun. Biết
thanh st A và thanh st B có th ch lần lượt là 29 cm
3
23 cm
3
. Tính t s gia
khối lượng ca thanh st A và khối lượng ca thanh st B.
A.
23
;
29
B.
29
;
23
C.
23
;
52
D.
Câu 7. Các giá tr tương ng của hai đại lượng x y đưc cho trong các bng
ới đây, hỏi bng nào th hiện hai đại lượng x và y t l thun vi nhau?
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
x
x
1
= −2
x
2
= 2
x
3
= 5
y
y
1
= −6
y
2
= 6
y
3
= 15
Bng 1
x
x
1
= −2
x
2
= 2
x
3
= 5
y
y
1
= −6
y
2
= 6
y
3
= −15
Bng 2
x
x
1
= 2
x
2
= 2
x
3
= 5
y
y
1
= −6
y
2
= 6
y
3
= 15
Bng 3
x
x
1
= −2
x
2
= 2
x
3
= 5
y
y
1
= 6
y
2
= −6
y
3
= 15
Bng 4
A. Bng 1;
B. Bng 2;
C. Bng 3;
D. Bng 4.
Câu 8. Cho biết x và y trong bảng là hai đại lượng t l thun.
x
x
1
= −4
x
2
x
3
= −2
y
y
1
y
2
= 6
y
3
= 4
Giá tr ca y
1
và x
2
trong bng trên là:
A. y
1
= 8; x
2
= 3;
B. y
1
= −8; x
2
= −3;
C. y
1
= −8; x
2
= 3;
D. y
1
= 8; x
2
= −3.
Câu 9. Biết y t l thun vi x theo h s t l là 2, z t l thun vi y theo h s t
l là 5. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. z t l thun vi x theo h s t l là 2;
B. z t l thun vi x theo h s t l là 5;
C. z t l thun vi x theo h s t l
5
;
2
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
D. z t l thun vi x theo h s t l là 10.
u 10. Biết rng y
1
t l thun vi x
1
theo h s t l k (k 0) và y
2
t l thun
vi x
2
theo h s t l k. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. x
1
t l thun vi y
1
theo h s t l k;
B. x
2
t l thun vi y
2
theo h s t l k;
C. x
1
− x
2
t l thun vi y
1
y
2
theo h s t l k;
D. y
1
y
2
t l thun vi x
1
− x
2
theo h s t l k;
Câu 11. Một máy in in được 50 trang trong 2 phút. Hỏi trong 5 phút máy in đó in
đưc bao nhiêu trang?
A. 125 trang;
B. 20 trang;
C. 5 trang;
D. 100 trang.
Câu 12. Cho x và y hai đại lượng t l thun. Gi x
1
, x
2
hai giá tr ca x
y
1
, y
2
là hai giá tr tương ứng ca y. Biết rng x
1
= 4; x
2
= −10 và y
1
y
2
= 7. Tính
y
1
và y
2
.
A. y
1
= 2, y
2
= −5;
B. y
1
= −2, y
2
= −9;
C. y
1
= −5, y
2
= 2;
D. y
1
= −9, y
2
= −2.
Câu 13. Giá tin ca 9 quyn v bao nhiêu biết giá tin ca 6 quyn v cùng
loại là 72 000 đồng?
A. 48 000 đồng;
B. 108 000 đồng;
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
C. 12 000 đồng;
D. Một đáp án khác.
Câu 14. Ba ch Tho, Tuyết Chi năng suất lao động tương ng t l vi 2,
5, 7. Tính s tin ch Chi được thưởng biết tng s tin thưng của ba người là 21
triệu đồng.
A. 1,5 triệu đồng;
B. 3 triệu đồng;
C. 7,5 triệu đồng;
D. 10,5 triệu đồng.
Câu 15. Để làm thuốc ho người ta ngâm chanh đào vi mật ong đưng phèn
theo t l. C 0,2 kg chanh đào thì cần 100 g đường phèn và 0,2 l mt ong. Vi t
l đó, nếu muốn ngâm 3 kg chanh đào thì cần bao nhiêu ki lô gam đường phèn
và bao nhiêu lít mt ong?
A. 3 kg đường phèn và 1,5 lít mt ong;
B. 1,5 kg đường phèn và 3 lít mt ong;
C. 3 kg đường phèn và 3 lít mt ong;
D. 1,5 kg đường phèn và 1,5 lít mt ong.
LI GII CHI TIT
Câu 1.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C.
Khái niệm hai đại lượng t l thun:
Nếu đại lượng y liên h với đại lượng x theo công thc y = kx (vi k là mt hng
s khác 0) thì ta nói y t l thun vi x theo h s t l k.
Câu 2.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đáp án đúng là: B.
Vì đại lượng x t l thun với đại lượng y theo h s t l
1
3
nên ta có
1
xy
3
=
.
Suy ra y = 3x.
Vy y = 3x.
Câu 3.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B.
Vì đại lượng y t l thun với đại lượng x theo h s t l là 2022 nên y = 2022x.
Suy ra
1
xy
2022
=
.
Khi đó đại lượng x t l thun với đại lượng y theo h s t l
1
.
2022
Câu 4.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C.
Gi k là h s t l ca y đối vi x.
Vì x và y là hai đại lượng t l thun vi nhau nên ta có y = kx.
Khi x = −5 thì y = 10 nên 10 = k.(−5)
Do đó
10
k2
5
= =
.
Vy h s t l của y đối với x là −2.
Câu 5.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ng dn gii
Đáp án đúng là: C.
Gi k là h s t l ca y đối vi x.
Vì đại lượng y t l thun với đại lượng x nên ta có y = kx.
Khi x = 5 thì y = −15 nên −15 = k.5
Do đó
15
k3
5
= =
Vậy y = −3x.
Với y = −6 thì −3x = −6
Suy ra
6
x2
3
==
.
Vy x = 2.
Câu 6.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B.
Gi m
1
(g) m
2
(g) lần lượt là khối lượng ca hai thanh st A (th tích 29 cm
3
)
và B (th tích 23 cm
3
).
khối lượng th tích ca các thanh sắt hai đại lượng t l thun nên ta áp
dng tính cht của hai đại lượng t l thun có:
1
2
m 29
m 23
=
.
Vy t s gia khối lượng ca thanh st A và khi lượng ca thanh st B
Câu 7.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ng dn gii
Đáp án đúng là: A.
+) Trong bng 1 ta có:
1
1
x 2 1
;
y 6 3
==
23
23
x 2 1 x 5 1
;.
y 6 3 y 15 3
= = = =
Suy ra
1 2 3
1 2 3
x x x 1
y y y 3
= = =
.
Do đó đại lượng x t l thun với đại lượng y theo h s t l
1
.
3
Vậy hai đại lượng x và y trong bảng 1 là hai đại lượng t l thun vi nhau.
+) Trong bng 2:
1
1
x 2 1
;
y 6 3
==
23
23
x 2 1 x 5 1
;.
y 6 3 y 15 3
= = = =
Suy ra
1 2 3
1 2 3
x x x
y y y
=
Do đó hai đại lượng x y trong bảng 2 không hai đại lượng t l thun vi
nhau.
+) Trong bng 3:
1
1
x 2 1
;
y 6 3
= =
23
23
x 2 1 x 5 1
;.
y 6 3 y 15 3
= = = =
Suy ra
1 2 3
1 2 3
x x x
y y y
=
Do đó hai đại lượng x y trong bảng 3 không hai đại lượng t l thun vi
nhau.
+) Trong bng 4:
1
1
x 2 1
;
y 6 3
= =
23
23
x 2 1 x 5 1
;.
y 6 3 y 15 3
= = = =
Suy ra
1 2 3
1 2 3
x x x
y y y
=
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Do đó hai đại lượng x y trong bng 4 không hai đại lượng t l thun vi
nhau.
Vậy hai đại lượng x và y trong bảng 1 là hai đại lượng t l thun vi nhau.
Câu 8.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D.
Gọi k (k ≠ 0) là hệ s t l của y đối vi x.
Vì đại lượng y t l thun với đại lượng x nên ta có y = kx.
T bng ta có khi x
3
= −2 thì y
3
= 4 do đó 4 = k.(−2)
Suy ra
4
k2
2
= =
(tho mãn)
Vậy y = −2x.
Vi x
1
= −4 thì y
1
= (2).(−4) = 8, do đó y
1
= 8;
Vi y
2
= 6 thì 6 = (2).x
2
suy ra
2
6
x3
2
= =
, do đó x
2
= −3.
Vy y
1
= 8; x
2
= −3.
Câu 9.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D.
Vì y t l thun vi x theo h s t l là 2 nên y = 2x.
Vì z t l thun vi y theo h s t l là 5 nên z = 5y.
Do đó z = 5y = 5.2x = 10.x.
Suy ra z = 10x.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Vy z t l thun vi x theo h s t l là 10.
u 10.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D.
Vì y
1
t l thun vi x
1
theo h s t l k (k ≠ 0) nên x
1
t l thun vi y
1
theo h s
t l
1
.
k
Do đó phương án A là sai.
Vì y
2
t l thun vi x
2
theo h s t l k (k ≠ 0) nên x
2
t l thun vi y
2
theo h s
t l
1
.
k
Do đó phương án B là sai.
Vì y
1
t l thun vi x
1
theo h s t l k (k ≠ 0) nên y
1
= k.x
1
Vì y
2
t l thun vi x
2
theo h s t l k (k ≠ 0) nên y
2
= k.x
2
Do đó y
1
y
2
= k.x
1
− k.x
2
= k.(x
1
− x
2
)
Suy ra y
1
y
2
t l thun vi x
1
− x
2
theo h s t l k.
Khi đó x
1
− x
2
t l thun vi y
1
y
2
theo h s t l
1
.
k
Do đó phương án C là sai, phương án D là đúng.
Câu 11.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A.
Gi x (phút), y (trang) lần lượt là s phút và s trang máy in in được (x; y > 0).
Khi đó, mi quan h gia s phút s trang in hai đại lượng t l thun vi
nhau, áp dng tính cht t l thun ta có:
11
22
xy
xy
=
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Thay x
1
= 2, y
1
= 50, x
2
= 5 ta có:
2
2 50
5y
=
nên
2
5.50
y 125
2
==
(trang).
Vậy trong 5 phút máy in đó in được 125 trang.
Câu 12.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A.
Vì x và y là hai đại lượng t l thun vi nhau nên ta có
12
12
yy
xx
=
Mà x
1
= 4; x
2
= −10 nên
12
yy
4 10
=
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
( )
1 2 1 2
y y y y 7 7
0,5
4 10 4 10 4 10 14
= = = = =
+
Suy ra:
+)
1
y
0,5
4
=
do đó y
1
= 4.0,5 = 2;
+)
2
y
0,5
10
=
do đó y
1
= −10.0,5 = −5.
Vy y
1
= 2, y
2
= −5.
Câu 13.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B.
Gi s giá tin ca 9 quyn v là x đồng.
Vì giá tin và s quyn v là hai đại lượng t l thun nên ta có:
x9
72000 6
=
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Suy ra x.6 = 72 000.9
Hay 6x = 648 000 nên x = 648 000 : 6 = 108 000 (đồng)
Vy giá tin ca 9 quyn v là 108 000 đồng.
Câu 14.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D.
Gi x, y, z (triệu đồng) lần lượt là s tiền thưởng ca ch Tho, ch Tuyết và ch
Chi (0 < x, y, z < 15).
Vì năng suất lao động của ba người tương ứng t l vi 2; 5; 7 nên s tin
thưởng cũng tỉ l thun với 2; 5; 7. Do đó
x y z
2 5 7
==
.
Mà tng s tiền thưởng của ba người là 21 triệu đồng nên x + y + z = 21.
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
x y z x y z 21
1,5
2 5 7 2 5 7 14
++
= = = = =
++
Suy ra:
+)
x
1,5
2
=
nên x = 1,5.2 = 3 (tho mãn);
+)
y
1,5
5
=
nên y = 5.1,5 = 7,5 (tho mãn);
+)
z
1,5
7
=
nên z = 7.1,5 = 10,5 (tho mãn).
Vy s tiền thưởng ca ch Chi là 10,5 triệu đồng.
Câu 15.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B.
Đổi 100 g = 0,1 kg.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đặt x (kg), y (kg), z (l) lần lượt s kg chanh đào, số kg đưng phèn s lít
mật ong để làm thuc ho theo t l (x; y; z > 0).
Khi đó, mối quan h gia s kg chanh đào, số kg đường phèn và s lít mt ong t
l thun vi nhau, áp dng tính cht t l thun ta có:
1 1 1
2 2 2
x y z
x y z
==
Thay x
1
= 0,2; y
1
= 0,1; z
1
= 0,2; x
2
= 3 ta có
22
0,2 0,1 0,2
3 y z
==
Khi đó ta có:
+)
2
0,2 0,1
3y
=
suy ra 0,2.y
2
= 3.0,1 nên
2
3.0,1
y 1,5
0,2
==
(tho mãn);
+)
2
0,2 0,2
3z
=
suy ra 0,2.z
2
= 3.0,2 nên
2
3.0,2
z3
0,2
==
(tho mãn).
Vậy để ngâm 3 kg chanh đào làm thuốc ho theo t l thì cn 1,5 kg đưng phèn
3 lít mt ong.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



Bài 7. Đại lượng tỉ lệ thuận
Câu 1. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x nếu:
A. x = ky với hằng số k ≠ 0; k B. y = với hằng số k ≠ 0; x
C. y = kx với hằng số k ≠ 0; 1 D. y = với hằng số k ≠ 0. x 1
Câu 2. Đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ khi: 3 A. xy = 3; 1 B. xy = ; 3 C. x = 3y; D. y = 3x.
Câu 3. Nếu đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là 2022 thì đại
lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là: 1 A. − ; 2022 1 B. ; 2022 C. 2022; D. −2022.
Câu 4. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau và khi x = −5 thì y =
10. Hệ số tỉ lệ của y đối với x là:

A. 2; 1 B. − ; 2 C. −2; D. −50.
Câu 5. Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x và khi x = 5 thì y = −15. Khi y
= −6 thì x có giá trị là: A. −18; B. 18; C. 2; D. −2. Hướng dẫn giải
Câu 6. Khối lượng và thể tích của các thanh sắt là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Biết
thanh sắt A và thanh sắt B có thể tích lần lượt là 29 cm3 và 23 cm3. Tính tỉ số giữa
khối lượng của thanh sắt A và khối lượng của thanh sắt B. 23 A. ; 29 29 B. ; 23 23 C. ; 52 29 D. . 52
Câu 7. Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y được cho trong các bảng
dưới đây, hỏi bảng nào thể hiện hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau?

x x1 = −2 x2 = 2 x3 = 5 x x1 = −2 x2 = 2 x3 = 5 y y1 = −6 y2 = 6 y3 = 15 y y1 = −6 y2 = 6 y3 = −15 Bảng 1 Bảng 2 x x1 = 2 x2 = 2 x3 = 5 x x1 = −2 x2 = 2 x3 = 5 y y1 = −6 y2 = 6 y3 = 15 y y1 = 6 y2 = −6 y3 = 15 Bảng 3 Bảng 4 A. Bảng 1; B. Bảng 2; C. Bảng 3; D. Bảng 4.
Câu 8. Cho biết x và y trong bảng là hai đại lượng tỉ lệ thuận. x x1 = −4 x2 x3 = −2 y y1 y2 = 6 y3 = 4
Giá trị của y1 và x2 trong bảng trên là: A. y1 = 8; x2 = 3; B. y1 = −8; x2 = −3; C. y1 = −8; x2 = 3; D. y1 = 8; x2 = −3.
Câu 9. Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là 2, z tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ
lệ là 5. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. z tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là 2;
B. z tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là 5; 5
C. z tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là ; 2


D. z tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là 10.
Câu 10. Biết rằng y1 tỉ lệ thuận với x1 theo hệ số tỉ lệ k (k ≠ 0) và y2 tỉ lệ thuận
với x2 theo hệ số tỉ lệ k. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. x1 tỉ lệ thuận với y1 theo hệ số tỉ lệ k;
B. x2 tỉ lệ thuận với y2 theo hệ số tỉ lệ k;
C. x1 − x2 tỉ lệ thuận với y1 – y2 theo hệ số tỉ lệ k;
D. y1 – y2 tỉ lệ thuận với x1 − x2 theo hệ số tỉ lệ k;
Câu 11. Một máy in in được 50 trang trong 2 phút. Hỏi trong 5 phút máy in đó in được bao nhiêu trang? A. 125 trang; B. 20 trang; C. 5 trang; D. 100 trang.
Câu 12. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Gọi x1, x2 là hai giá trị của x và
y1, y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết rằng x1 = 4; x2 = −10 và y1 – y2 = 7. Tính y1 và y2. A. y1 = 2, y2 = −5; B. y1 = −2, y2 = −9; C. y1 = −5, y2 = 2; D. y1 = −9, y2 = −2.
Câu 13. Giá tiền của 9 quyển vở là bao nhiêu biết giá tiền của 6 quyển vở cùng loại là 72 000 đồng? A. 48 000 đồng; B. 108 000 đồng;


zalo Nhắn tin Zalo