Trắc nghiệm Dấu của tam thức bậc hai Toán 10 Cánh diều

138 69 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 16 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bài tập trắc nghiệm Toán 10 kì 1 Cánh diều (có đáp án)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    286 143 lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(138 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 3. D u c a tam th c b c hai
I. Nh n bi t ế
Câu 1. Cho f(x) = ax
2
+ bx + c (a > 0) = b
2
4ac 0. M nh đ nào sau
đây là đúng?
A. f(x) ≥ 0, x ;
B. f(x0 ≤ 0, x ;
C. f(x) = 0, x ;
D. T n t i x đ f(x) < 0.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
Tam th c b c hai f(x) = ax
2
+ bx + c (a > 0) có ∆ = b
2
– 4ac0 thì f(x)0, x
.
Câu 2. Cho f(x) = ax
2
+ bx + c (a ≠ 0). Đi u ki n đ f(x) ≤ 0, x là:
A.
a 0
0
;
B.
a 0
0
;
C.
a 0
0
;
D.
a 0
0
.
H ng d n gi iướ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Đáp án đúng là: A
Ta có: f(x) ≤ 0, x khi a < 0 và ∆ ≤ 0.
V y đáp án đúng là A.
Câu 3. Cho f(x) = ax
2
+ bx + c (a ≠ 0). Đi u ki n đ f(x) < 0, x là:
A.
a 0
0
;
B.
a 0
0
;
C.
a 0
0
;
D.
a 0
0
.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Ta có: f(x) < 0, x khi a < 0 và ∆ < 0.
V y đáp án đúng là D.
Câu 4. Cho f(x) = ax
2
+ bx + c (a ≠ 0). Đi u ki n đ f(x) ≥ 0, x là:
A.
a 0
0
;
B.
a 0
0
;
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C.
a 0
0
;
D.
a 0
0
.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
Ta có: f(x) ≥ 0, x khi a > 0 và ∆ ≤ 0.
V y đáp án đúng là A.
Câu 5. Cho f(x) = ax
2
+ bx + c (a 0) = b
2
4ac < 0. M nh đ nào sau
đây là đúng?
A. f(x) > 0, x ;
B. f(x) < 0, x ;
C. f(x) không đ i d u;
D. T n t i x đ f(x) = 0.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Đáp án A, B sai vì ch a bi t d u c a a nên ch a k t lu n đ c d u c a f(x).ư ế ư ế ượ
Vì ∆ < 0 và a ≠ 0 nên f(x) không đ i d u trên nên đáp án C đúng.
Do ∆ < 0 nên ph ng trình f(x) = 0 vô nghi m, do đó không t n t i x đ f(x) =ươ
0 nên đáp án D sai.
Câu 6. Cho f(x) = ax
2
+ bx + c (a ≠ 0). Đi u ki n đ f(x) > 0, x là:
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A.
a 0
0
;
B.
a 0
0
;
C.
a 0
0
;
D.
a 0
0
.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Ta có: f(x) > 0, x khi a > 0 và ∆ < 0.
V y ta ch n đáp án C.
Câu 7. B t ph ng trình nào sau đây có t p nghi m ? ươ
A. −5x
2
+ 2x – 1 ≥ 0;
B. −5x
2
+ 2x – 1 > 0;
C. −5x
2
+ 2x – 1 < 0;
D. −5x
2
+ 2x – 1 ≤ 0.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Xét f(x) = −5x
2
+ 2x – 1 có a = −5 < 0, ∆ = 2
2
– 4.(−5).(−1) = −16 < 0
Nên f(x) < 0, x .
V y t p nghi m c a b t ph ng trình −5x ươ
2
+ 2x – 1 < 0 là .
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
II. Thông hi u
Câu 1. Giá tr nguyên d ng l n nh t c a x đ hàm s y = ươ
2
5 4x x
xác
đ nh là:
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
Hàm s đã cho xác đ nh khi và ch khi 5 – 4x – x
2
≥ 0.
Gi i ph ng trình 5 – 4x – x ươ
2
= 0
x
2
+ 4x – 5 = 0 (x – 1)(x + 5) = 0
x 1
x 5
.
B ng xét d u
D a vào b ng xét d u ta th y 5 – 4x – x
2
≥ 0 x [−5; 1]
V y giá tr nguyên d ng l n nh t đ hàm s xác đ nh là x = 1. ươ
Câu 2. Tìm t p xác đ nh D c a hàm s y =
2
2 x
4 3x x
.
A. D = \{1; −4};
B. D = [−4; 1];
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài 3. Dấu c a t ủ am th c b c hai I. Nhận bi t ế
Câu 1. Cho f(x) = ax2 + bx + c (a > 0) có ∆ = b2 – 4ac ≤ 0. M nh ệ đề nào sau đây là đúng? A. f(x) ≥ 0, ∀x  ; ℝ B. f(x0 ≤ 0, ∀x  ; ℝ C. f(x) = 0, ∀x  ; ℝ D. Tồn t i ạ x đ f ể (x) < 0. Hư ng ớ d n gi i Đáp án đúng là: A Tam th c ứ b c
ậ hai f(x) = ax2 + bx + c (a > 0) có ∆ = b2 – 4ac ≤ 0 thì f(x) ≥ 0, ∀x  . ℝ
Câu 2. Cho f(x) = ax2 + bx + c (a ≠ 0). Đi u ki ề n đ ệ f ể (x) ≤ 0, ∀x  l ℝ à: a  0  A.  0   ;  a  0  B.  0   ; a  0  C.   0  ;  a  0  D.   0  . Hư ng ớ d n gi i M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Đáp án đúng là: A
Ta có: f(x) ≤ 0, ∀x  khi ℝ a < 0 và ∆ ≤ 0. V y ậ đáp án đúng là A.
Câu 3. Cho f(x) = ax2 + bx + c (a ≠ 0). Đi u ề ki n đ ệ f
ể (x) < 0, ∀x  ℝ là:  a  0  A.  0   ;  a  0  B.  0   ; a  0  C.   0  ;  a  0  D.   0  . Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: D
Ta có: f(x) < 0, ∀x  khi ℝ a < 0 và ∆ < 0. V y ậ đáp án đúng là D.
Câu 4. Cho f(x) = ax2 + bx + c (a ≠ 0). Đi u ề ki n đ ệ f
ể (x) ≥ 0, ∀x  ℝ là: a  0  A.  0   ; a  0  B.  0   ; M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) a  0  C.   0  ;  a  0  D.   0  . Hư ng ớ d n gi i Đáp án đúng là: A
Ta có: f(x) ≥ 0, ∀x  ℝ khi a > 0 và ∆ ≤ 0. V y đáp ậ án đúng là A.
Câu 5. Cho f(x) = ax2 + bx + c (a ≠ 0) có ∆ = b2 – 4ac < 0. M nh ệ đề nào sau đây là đúng? A. f(x) > 0, ∀x  ; ℝ B. f(x) < 0, ∀x  ; ℝ C. f(x) không đổi d u; ấ D. Tồn t i ạ x đ f ể (x) = 0. Hư ng ớ d n gi i Đáp án đúng là: C Đáp án A, B sai vì ch a ư bi t ế d u c ấ a a nên ủ ch a k ư t ế lu n ậ đư c d ợ u c ấ a f ủ (x).
Vì ∆ < 0 và a ≠ 0 nên f(x) không đ i ổ d u t ấ rên nên đáp án C ℝ đúng. Do ∆ < 0 nên phư ng ơ trình f(x) = 0 vô nghi m ệ , do đó không t n ồ t i ạ x đ ể f(x) = 0 nên đáp án D sai.
Câu 6. Cho f(x) = ax2 + bx + c (a ≠ 0). Đi u ki ề n đ ệ f ể (x) > 0, ∀x  l ℝ à: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) a  0  A.  0   ; a  0  B.  0   ; a  0  C.   0  ;  a  0  D.   0  . Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: C
Ta có: f(x) > 0, ∀x  khi ℝ a > 0 và ∆ < 0. V y ậ ta ch n đáp ọ án C. Câu 7. Bất phư ng
ơ trình nào sau đây có t p ậ nghi m ệ là ? ℝ A. −5x2 + 2x – 1 ≥ 0; B. −5x2 + 2x – 1 > 0; C. −5x2 + 2x – 1 < 0; D. −5x2 + 2x – 1 ≤ 0. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: C
Xét f(x) = −5x2 + 2x – 1 có a = −5 < 0, ∆ = 22 – 4.(−5).(−1) = −16 < 0 Nên f(x) < 0, ∀x  . ℝ V y ậ t p nghi ậ m ệ c a b ủ t ấ phư ng
ơ trình −5x2 + 2x – 1 < 0 là . ℝ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo